Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.43 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH Họ và tên …................................... Lớp:............................ Điểm TN. Điểm toàn bài. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 THỜI GIAN : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) Giám thị 1. Giám thị 2. Giám khảo 1. Giám khảo 2. ĐỀ A A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2đ )Thời gian : 15 phút PHƯƠNG ÁN TT. 1 2 3 4 5 6. 7. NỘI DUNG. Căn bậc hai số học của 36 là : Biểu thức. 2  4x có nghĩa khi:. Hàm số y= (5m + 3)x + 3 nghịch biến khi: Đồ thị của hàm số y = 3x + b đi qua điểm A(-1; 2) thì giá trị của b bằng: Cho tam giác ABC vuông tại B khi đó sin A bằng : Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là điểm đồng quy của 3 đường: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH thì:. A. B. C. D. 36. -6. 6. 6 và -6. 1 x< 2 3 m> 5. 1 x≥ 2 3 m< 5. 1 x ≤ 2 5 m= 3. 1 x> 2 3 m= 5. b=5. B = -5. b= -7. b=2. BC AC. BC AB. AC BC. AB BC. Đường cao. Trung trực. Trung tuyến. Phân giác. BC là tiếp tuyến của (H ; AH). AB là tiếp tuyến của (C ; CA). AC là tiếp tuyến của (B ; BC). AH là tiếp tuyến của (B ; BA). 4. 24. 2 5. 20. Cho hình vẽ bên : Độ dài AH là: C 4. 8. H 5. A. B. CHỌN (viết chữ in hoa A, B, C hoặc D).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH Họ và tên …................................... Lớp:............................ Điểm TL. Nhận xét. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 THỜI GIAN : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) Giám thị 1. Giám thị 2. Giám khảo 1. Giám khảo 2. ĐỀ A B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8đ ) - Thời gian : 75 phút Bài 1(2,25đ): Rút gọn biểu thức: a.. 180 . 45 . 3 20 2. 1 1  b. 2  3 2  3. 1  x  1   : x 1 x 1  c.  x  1 Với x > 0 và x  1 Bài 2(1,75 điểm): Cho hai hàm số : y = x + 3 ( d1) và y = 3x + 1 (d2) a. Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy b. Xác định hàm số : y = ax + b ( d) biết (d) song song (d1) và đi qua M(2 ; - 1) Bài 3(4,0đ): Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB . Vẽ dây AM = R . a. Chứng minh tam giác AMB vuông . Tính MB theo R. b. Vẽ đường cao OH của tam giác OMB ; tiếp tuyến tại M của (O) cắt tia OH tại K . Chứng minh : KB là tiếp tuyến của(O). c. Chứng minh : Tam giác MKB đều ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH Họ và tên …................................... Lớp:............................ Điểm TN. Điểm toàn bài. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 THỜI GIAN : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) Giám thị 1. Giám thị 2. Giám khảo 1. Giám khảo 2. ĐỀ B A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2đ )Thời gian : 15 phút PHƯƠNG ÁN TT. NỘI DUNG. 2  4x có nghĩa khi:. 1. Biểu thức. 2. Hàm số y= (5m + 3)x + 3 nghịch biến khi:. 3 4 5 6. 7. Căn bậc hai số học của 36 là : Đồ thị của hàm số y = 3x + b đi qua điểm A(-1; 2) thì giá trị của b bằng: Cho tam giác ABC vuông tại B khi đó sin A bằng : Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là điểm đồng quy của 3 đường: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH thì:. A. B. C. D. 1 x ≤ 2 3 m> 5 -6. 1 x< 2 5 m= 3 6 và -6. 1 x> 2 3 m< 5 6. 1 x≥ 2 3 m= 5 36. b=5. b = -5. b= 2. b = -7. BC AB. AC BC. BC AC. AB BC. Trung tuyến. Đường cao. Trung trực. Phân giác. AB là tiếp tuyến của (C ; CA). BC là tiếp tuyến của (H ; AH). AH là tiếp tuyến của (B ; BA). AC là tiếp tuyến của (B ; BC). 4. 2 5. 20. 24. Cho hình vẽ bên : Độ dài AH là: C 4. 8. H 5. A. B. CHỌN (viết chữ in hoa A, B, C hoặc D).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH Họ và tên …................................... Lớp:............................ Điểm TL. Nhận xét. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 THỜI GIAN : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) Giám thị 1. Giám thị 2. Giám khảo 1. Giám khảo 2. ĐỀ B B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8đ ) - Thời gian : 75 phút Bài 1(2,25đ): Rút gọn biểu thức: a.. 72 . 45 . 3 20 2. 1 1  b. 3  5 3  5. 1  x  1   : x 1 x 1  c.  x  1 Với x > 0 và x  1 Bài 2(1,75 điểm): Cho hai hàm số : y = x + 3 ( d1) và y = 3x + 1 (d2) a. Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy b. Xác định hàm số : y = ax + b ( d) biết (d) song song (d2) và đi qua N(-1 ; 2) Bài 3(4,0đ): Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB . Vẽ dây AM = R . a.Chứng minh tam giác AMB vuông . Tính MB theo R. b.Vẽ đường cao OH của tam giác OMB ; tiếp tuyến tại M của (O) cắt tia OH tại K . Chứng minh : KB là tiếp tuyến của(O). c.Chứng minh : Tam giác MKB đều ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 đ )Mỗi câu đúng 0,25 đ ĐỀ A PHƯƠNG ÁN TT. NỘI DUNG. 1. Căn bậc hai số học của 36 là :. 2. Biểu thức. 3 4 5 6. 7. 2  4x có nghĩa khi:. Hàm số y= (5m + 3)x + 3 nghịch biến khi: Đồ thị của hàm số y = 3x + b đi qua điểm A(-1; 2) thì giá trị của b bằng: Cho tam giác ABC vuông tại B khi đó sin A bằng : Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là điểm đồng quy của 3 đường: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH thì:. CHỌN (viết chữ in hoa A, B, C hoặc D). A. B. C. D. 36. -6. 6. 6 và -6. 1 x< 2 3 m> 5. 1 x≥ 2 3 m< 5. 1 x ≤ 2 5 m= 3. 1 x> 2 3 m= 5. b=5. B = -5. b= -7. b=2. A. BC AC. BC AB. AC BC. AB BC. A. Đường cao. Trung trực. Trung tuyến. Phân giác. B. BC là tiếp tuyến của (H ; AH). AB là tiếp tuyến của (C ; CA). AC là tiếp tuyến của (B ; BC). AH là tiếp tuyến của (B ; BA). B. 4. 24. 2 5. 20. C. C C B. Cho hình vẽ bên : Độ dài AH là: C 4. 8. H 5. A. B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3đ ) ĐỀ B PHƯƠNG ÁN TT. NỘI DUNG. 2  4x có nghĩa khi:. 1. Biểu thức. 2. Hàm số y= (5m + 3)x + 3 nghịch biến khi:. 3. Căn bậc hai số học của 36 là : Đồ thị của hàm số y = 3x + b đi qua điểm A(-1; 2) thì giá trị của b bằng: Cho tam giác ABC vuông tại B khi đó sin A bằng : Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là điểm đồng quy của 3 đường:. 4 5 6. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH thì:. 7. CHỌN (viết chữ in hoa A, B, C hoặc D). A. B. C. D. 1 x ≤ 2 3 m> 5 -6. 1 x< 2 5 m= 3 6 và -6. 1 x> 2 3 m< 5 6. 1 x≥ 2 3 m= 5 36. b=5. b = -5. b= 2. b = -7. A. BC AB. AC BC. BC AC. AB BC. C. Trung tuyến. Đường cao. Trung trực. Phân giác. C. AB là tiếp tuyến của (C ; CA). BC là tiếp tuyến của (H ; AH). AH là tiếp tuyến của (B ; BA). AC là tiếp tuyến của (B ; BC). A. 4. 2 5. 20. 24. B. A C C. Cho hình vẽ bên : Độ dài AH là: C 4. 8. H 5 B. A. B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 đ ). Bài 1(2,25đ): Rút gọn biểu thức: a.. 180 . 45 . 3 20 2. = 6 5  3 5  3 5 6 5. (0,75đ). 1 1  b. 2  3 2  3 (2  3)  (2  3) = (2  3)(2  3) = -2 3. (0,75đ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1  x  1   : x 1 x 1  c.  x  1 Với x > 0 và x  1. =. 2 x x 1 x 1 x  1 x . 2 : x 1 x 1= x 1 x. (0,75đ). Bài 2(1,75 điểm): a) Vẽ được đồ thị hàm số y = x + 3 Vẽ được đồ thị hàm số y = 3x + 1 b) Vì ( d) : y = ax + b song song ( d1) : y = x + 3 nên ( d) : y = x + b ( b ≠ 3 ) Vì ( d ) đi qua M( 2 ; -1 ) nên 2 + b = - 1  b = - 3 Vậy ( d1 ) : y = x – 3 Bài 3(4,0đ):. (0,5đ) (0,5đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ). K. M H A. O. B. Hình vẽ đúng đến câu b (0,5đ) a.Chứng minh :  AMB vuông . Tính MB theo R.  AMB có : M  (O)(gt) AB là đường kính ( gt) Suy ra :  AMB vuông tại M Tính đúng MB = R 3 b. Chứng minh : KB là tiếp tuyến của(O).. (1đ) (0,5đ). 0   Chứng minh được KOM KOB  KMO KBO 90 Hay KB  AB (0,75đ). AB (O; 2 ) : KB  AB = {B} B  (O). Suy ra KB là tiếp tuyến (O) (0,5đ) c.Chứng minh : Tam giác MKB đều . 0 Nêu được MAB là nửa tam giác đều  Bˆ 30. 0  Tính được KBM 60  600  KMB đều KMB cân có KBM. (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐỀ B TƯƠNG TỰ Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 9 HK I - Năm học: 2014-2015 Cấp độ. Nhận biết. Vận dụng. Cộng. Chủ đề Thông hiểu Trắc nghiệm. Cấp độ thấp Cấp độ cao. Số câu. số điểm. Trắc nghiệm. 8 2. 20%. 0.5. 5%. 0.5. 5%. 0.3. 3%. 0.3. 3%. 0.3. 3%. 0.3. 3%. 9 8. 80%. Căn bậc hai số câu số điểm Hàm số bậc nhất số câu số điểm Hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông số câu số điểm. 1 0.25. 2. 1 0.25 1 0.25. 1 0.25. 1 0.25. Tỉ số lượng giác của góc nhọn số câu số điểm Tiếp tuyến đường tròn số câu số điểm Đường tròn nội tiếp , đường tròn ngoại tiếp số câu số điểm. 1 0.25 1 0.25. 1 0.25. 2. 1. 1. 1. 1. Tự luận. Tự luận. Căn bậc hai số câu số điểm Hàm số bậc nhất số câu số điểm Đường tròn. Các phép tính Các phép tính Các phép tính về về căn bậc hai- về căn bậc haicăn bậc hai-Rút Rút gọn biểu Rút gọn biểu gọn biểu thức thức thức 1 1 1 0.75 0.75 0.75 Đường thẳng Vẽ đồ thị hàm song songsố bậc nhất Đường thẳng cắt nhau 1 1 1 0.75 C/m tam giác Tính chất 2 tiếp Vận dụng …để vuông; Tính độ tuyến cắt nhau c/m……. dài cạnh - Hình vẽ. 3 2.3 22.5%. 2 1.8 17.5% 4 4. 40.0%.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> số câu số điểm TỔNG. 2 1.5 9. 5. 1 1.75. 1 0.75. 3. 4.50~45.0% 3.75~37.5% 1.75~17.5% 0.00~00.0%. 17. 10.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×