Tải bản đầy đủ (.docx) (212 trang)

GIAO AN LOP 5 VNEN TU TUAN 16 DEN TUAN 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 212 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 16 Ngày soạn :28/11/2015 Ngày giảng: Thứ hai 30/11/2015 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2 Toán. Bài 48: TỈ SỐ PHẦN TRĂM (Tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học -HSMN hoàn thành tốt hoạt động5 và lấy được ví dụ về tỉ số phần trăm. II. Tài liệu - phương tiện: - Phiếu BT 1 (HĐCB) III. Các hoạt động dạy học: - Khởi động: HS chơi trò chơi - Vào bài: Viết đầu bài – đọc mục tiêu A. Hoạt động cơ bản. 1. Chơi trò chơi “Viết tỉ số thích hợp” (trang 66) 2. Đọc kĩ ví dụ sau và nghe thầy cô giáo hướng dẫn. * GV hướng dẫn học sinh cách tìm tỉ số của diện tích trồng rau muống và diện tích vườn rau. 3. Viết vào chỗ chấm theo mẫu: a/ \f(32,100 = 32% b/ \f(18,100 = 18% d/ \f(125,100 = 125%. c/ \f(75,100 = 75%. 4. Đọc kĩ ví dụ sau và giải thích cho bạn: Tỉ số của số học sinh giỏi và số học sinh khối lớp 5 là: 50 : 200 hay \f(50,200 Ta có: \f(50,200 = \f(25,100 = 25% * Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và số học sinh khối lớp 5 là 25%..... 5. Viết (theo mẫu): a/ \f(60,400 = \f(15,100 = 15% c/ \f(80,500 = \f(16,100 = 16%. b/ \f(40,200 = \f(20,100 = 20% d/ \f(120,300 = \f(40,100 = 40%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... *************************** Tiết 3 Tiếng Anh (GVC) Tiết 4+5 Tiếng Việt: Bài 16A. TẤM LÒNG NGƯỜI THẦY THUỐC (tiết 1+2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học - HSMN Đọc diễn cảm bài văn. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi “ Truyền thư” A. Hoạt động cơ bản: 1. Quan sát tranh và nói về công việc của người thầy thuốc: - Các bức tranh vẽ công việc của người thầy thuốc: Khám bệnh tại cơ sở y tế, khám bệnh lưu động, khám răng, tẩy trùng. - Em thường dduocj bác sĩ chăm sóc khi bị ốm. - Cảm xúc của em khi nhận dduocj sự chăm sóc ấy: Em rất cảm ơn các bác sĩ đã khám chữa cho em khỏi bệnh. HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Buôn Chư Lênh đón cô giáo - hướng dẫn đọc. HĐ3: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa HĐ4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ5: Thảo luận, trả lời câu hỏi 1. Những chi tiết nói lên lòng nhân ái của Hải Thượng Lãn Ông: Lãn Ông nghe tin con của người thuyền chài bị bệnh đậu nặng, tự tìm đến thăm. Ông tận tụy chăm sóc người bệnh suốt cả tháng trời, không ngại khổ, ngại bẩn. Ông không những không lấy tiền mà còn cho họ gạo, củi. 2. Lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho người phụ nữ : Lãn Ông tự buộc tội mình về cái chết của một người bệnh không phải do ông gây ra. Điều đó chứng tỏ ông là một người thầy thuốc rất có lương tâm và trách nhiệm. 3. Vì sao có thể nói Lãn Ông là người không màng danh lợi?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án: d 4.Em hiểu ý hai câu thơ cuối bài như thế nào? Đáp án: c. ************** B- Hoạt động thực hành: 1. Nghe cô giáo đọc và viết vào vở hai khổ thơ đầu trong bài Về ngôi nhà đang xây. - HS viết bài. - Đổi vở kiểm tra. 2. Thi tìm và viết vào phiếu học tập từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau: Chọn làm ý a. Tiếng Từ ngữ Tiếng Từ ngữ Rẻ Rẻ quạt, rẻ mạt, đắt rẻ, giá rẻ… rây Rây bột, rây mưa… Dẻ Hạt dẻ, mảnh dẻ,… dây Nhảy dây, chăng dây, dây phơi, … Giẻ Giẻ lau, giẻ rách,… giây Giây phút, giây bẩn, giây mực,… 3. Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu chuyện… Thứ tự các tiếng cần điền: rồi, vẽ, rồi, rồi, vẽ, vẽ, rồi, dị - Thay nhau đọc đoạn chuyện đã hoàn chỉnh. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ******************************* Tiết 6 Lịch sử TỪ SAU CHIẾN THẮNG BIÊN GIỚI ĐẾN CHIẾN THẮNG ĐIỆN BIÊN PHỦ 1954 (Tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học -HSMN nêu được những hiểu biết của mình về cứ điểm Điện Biên Phủ. II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: - Khởi động: HS chơi trò chơi - Vào bài: Viết đầu bài – đọc mục tiêu A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Tìm hiểu về Đại hội lần thứ II của Đảng (năm 1954) a. QS và đọc thông tin - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ b. Trả lời câu hỏi - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ - Báo cáo kết quả - Gv nhận xét. 2. Khám phá các hoạt động sản xuất và văn hóa – GD ở hậu phương trong những năm sau chiến dịch Biên Giới. a. quan sát hình - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ b.Thảo luận và trả lời câu hỏi. - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ c. Trình bày kết quả thảo luận - Báo cáo kết quả - Gv nhận xét 3. Cùng tìm hiểu về cứ điểm Điện Biên Phủ. - Đọc thông tin - Hs đọc bài - Hs thực hiện - Gv theo dõi 4. Tìm hiểu về sự chuẩn bị của quân dân ta cho chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 - Đọc thông tin - Hs đọc bài - Hs thực hiện - Gv theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Báo cáo với thầy /cô giáo kết quả những việc các em đã làm C. Hoạt động ứng dụng:. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng ………………………………………………………………………………………... …………………………………………………….…………………………………… ************************* Tiết 7 Luyện tiếng Luyện đọc: THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN I. Mục tiêu Rèn đọc, cho HS - Đọc đúng lại bài Thầy thuốc như mẹ hiền. * HS mũi nhọn đọc diễn cảm bài văn II. Các Hoạt động dạy học *Hoạt động thực hành 1.HS luyện đọc - HS đọc nối tiếp đoạn, bài trong nhóm - GV kiểm tra 2.Trả lời câu hỏi - HD HS TL câu hỏi. - Nội dung: - Nx giờ học 3.Củng cố dặn dò ******************************** Tiết 8 L. Toán EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC. I.Mục tiêu: - GV HD hs thực hiện các bài tập đã học. *HS MN thực hiện thêm một số bài tập BS II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động: Lớp hát. B. Thực hành. 1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại các bài tập HS làm bài . GV giúp đỡ học sinh. 2.Hoạt động 2: Bài tập bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập (HSMN) Lời giải: a) X x 4,5 = 144 X = 144 : 4,5 X = 32 b) 15 : X= 0,85 + 0,35 15 :X = 1,2 X = 15 : 1,2 X= 12,5. 3.Củng cố dặn dò Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập. *******************************************************************. Ngày soạn :29/11/2015 Ngày giảng: Thứ Ba 1/12/2015.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 1,2 Tiếng Anh GVC Tiết 3 Toán Bài 48: TỈ SỐ PHẦN TRĂM (Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học HSMN làm bt 5,6 II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: B. Hoạt động thực hành. 1. Viết (theo mẫu): Đọc Viết Ba mươi lăm phần trăm 35% Sáu mươi tám phần trăm 68% Hai trăm ba mươi hai phần trăm 232% Bốn mươi lăm phần trăm 45% Ba phần trăm 3% Một trăm phần trăm 100% 2. a/ ... Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: - Tỉ số phần trăm của số ô vuông màu xanh và tổng số ô vuông là 1%. - Số ô vuông màu đỏ chiếm 8% tổng số ô vuông. - Tỉ số phần trăm của số ô vuông màu vàng và tổng số ô vuông là 6%. b/ Tô màu: 3. Viết (theo mẫu): a/ \f(130,200 = \f(65,100 = 65% \f( 90,500 = \f(18,100 = 18% \f( 63,300 = \f(21,100 = 21% b/ \f(1,4 = \f(25,100 = 25% \f( 2,5 = \f(40,100 = 40% \f(10,25 = \f(40,100 = 40% 4. Viết vào ô trống (theo mẫu): Dạng phân số Dạng số thập phân \f(75,100 0,75 \f(30,100 0,30 \f(59,100 0,59 \f(99,100 0,99 \f(15,100 0,15 \f(72,100 0,72. 5. Giải bài toán:. Dạng tỉ số phần trăm 75% 30% 59% 99% 15% 72%.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài giải Tỉ số phần trăm của số bạn thích chơi bóng đá với số học sinh toàn trường là: 12 : 100 = 12% Đáp số: 12% 6. Giải bài toán sau: Bài giải Tỉ số phần trăm của hộp sữa đã bán với số hộp sửa của cử hàng lúc đầu là: 150 : 500 = 30% Đáp số: 30% C. Hoạt động ứng dụng. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ********************************** Tiết 4Tiếng Việt: Bài 16A. TẤM LÒNG NGƯỜI THẦY THUỐC (tiết 3) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học HSMN nêu được cảm nhận của em về cô Chấm trong bài văn. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi “ Đi chợ” B-Hoạt động thực hành: 4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong phiếu học tập: - HS làm bài theo nhóm vào phiếu học tập. - Báo cáo kết quả. - Dự kiến đáp án: Từ Đồng nghĩa - Trái nghĩa Nhân hậu Nhân ái, nhân từ,… Bất nhân , độc ác,… Trung thực Thành thực, thật thà,… Dối trá,gian dối,… Dũng cảm, Anh dũng, gan dạ, … Hèn nhát, nhu nhược,... Cần cù Chăm chỉ, Chuyên cần,. Lười biếng, lười nhác,….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 5. Nhận xét về việc sử dụng từ ngữ để thể hiện tính cách nhân vật a) HS đọc bài văn “ cô Chấm”. b) Cô Chấm trng bài là người có tính cách như thế nào? trung thực , thẳng thắn,chăm chỉ, giản dị giàu tình cảm ,dễ xúc động. c) Những chi tiết và hình ảnh minh họa : 1.Trung thực , thẳng thắn: - Đôi mắt Chấm định nhìn ai thì dám nhìn thẳng. - Nghĩ thế nào Chấm dám nói thế. - …nói ngay, nói thẳng băng, dám nhận hơn…, không có gì độc địa. 2. Chăm chỉ: Chấm cần cơm và lao động. - Chấm hay làm,không làm chân tay bứt rứt,… 3.Giản dị :Chấm không đua đòi,mộc mạc như hòn đất. 4.Giàu tình cảm, dễ xúc động: Chấm hay nghĩ ngợi,dễ cảm thương,…lại khóc hết bao nhiêu nước mắt. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ********************************** Tiết 6 Khoa học Bài 18 TƠ SỢI I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học HSMN biết cách phân biệt các loại tơ sợi trong cuộc sống hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH tập 1. + HS: Tài liệu HDH tập 1 III. Các hoạt động dạy học: - Khởi động: HS chơi trò chơi - Vào bài: Viết đầu bài – đọc mục tiêu. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. 1. Liên hệ thực tế . Kể tên một số sản phẩm bằng tơ sợi mà em biết. - Hs thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét 2.Quan sát liên hệ thực tế và trả lời câu hỏi. - GV hướng dẫn học sinh QS - Hs thực hiện - Gv theo dõi giúp đỡ. - Nhận xét. 3 Đọc và trả lời câu hỏi a. Đọc nội dung sau: - Hs đọc bài -Gv theo dõi b. Trả lời câu hỏi - HS trả lời - Gv theo dõi - Gv nhận xét B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. Thực hành phân biệt tơ tự nhiên và tơ nhân tạo. - HS thực hiện - Gv theo dõi - Gv nhận xét 2. Nối tính chất cột A với tên cột B của từng loại tơ sợi cho phù hợp. - Hs đọc bài -Gv theo dõi - HS trả lời - Gv nhận xét C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học. ******************************** Tiết 7 Luyện Tiếng LuyÖn viÕt THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Mục đích, yêu cầu. HS biết trình bày đúng và sạch sẽ một đoạn trong bài Thầy thuốc như mẹ hiền . II.Các hoạt động dạy học. 1, GTB. 2, HD luyÖn viÕt. - YC hs đọc bài sẽ viết chính tả. - 2 hs nªu. - HD viết đúng những từ khó - Nhắc hs cách trình bày khổ thơ cho đúng. - 2 hs nối tiếp đọc , lớp đọc thầm theo - Lớp đọc thầm lại bài và chú ý những chữ dễ viết sai - Nêu cách trình bày khổ thơ cho đúng. - HS viÕt bµi. - Viết xong , đổi vở để soát lỗi -NX chung 3, cñng cè d¨n dß. - NX tiÕt häc vµ d¨n dß luyÖn viÕt ë nhµ. ********************************** Tiết 8 P ĐHS ÔN TOÁN I.Mục tiêu. - Củng cố về phép chia số thập phân - Rèn kĩ năng trình bày bài. - HSMN làm các BT 1,2,3,4. HS C ĐC bài 1,2 II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. 1.Ôn định: 2. Kiểm tra: Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên, ta làm thế nào? 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập 1: Đặt tính rồi tính: a) 7,44 : 6. b) 0,1904 : 8. c) 6,48 : 18. d) 3,927 : 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đáp án. a) 1,24. b) 0,0213. c) 0,36. d) 0,357. Bài tập 2: Tính bằng cách thuận tiện: a) 70,5 : 45 – 33,6 : 45 = ( 70,5 – 33,6) : 45 =. 36,9. =. : 45. 0,82.. b) 23,45 : 12,5 : 0,8 = 23,45 : (12,5 x 0,8) = 23,45 : =. 10. 2,345. Bài tập 3: Tìm x: a) X x 5 = 9,5 X. = 9,5 : 5. X. = 1,9. b) 21 x X = 15,12 X = 15,12 : 21 X=. 0,7. Bài tập 4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. 6,18. 38. 2 38 10. 0,16.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Thương là:......... - Số dư là:............. 4. Củng cố dặn dò. *******************************************************************. Ngày soạn :29/11/2015 Ngày giảng: Thứ Tư 2 /12/2015 Tiết 1,2 Tiếng việt Bài 16 B THẦY CÚNG ĐI BỆNH VIỆN ( Tiết 1,2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học HSMN biết liên hệ thực tế về nạn mê tín dị đoan. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi “ Truyền thư”.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A.Hoạt động cơ bản: 1. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: - Những người trong tranh là thầy cúng, một anh thanh niên và bác sĩ, phía xa là một bác sĩ dắt ngựa đang đợi 3 người đi đến. - Họ đang đưa thầy cúng đi khám. HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Thầy cúng đi bệnh viện - hướng dẫn đọc. HĐ3: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa HĐ4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ5: Thảo luận, trả lời câu hỏi: 1.Cụ Ún làm nghề thầy cúng – Nghề lâu năm được dân bản rất tin – đuổi tà ma cho bệnh nhân họ tôn cụ làm thầy – theo học nghề của cụ. 2.Chọn ý b. 3.Vì cụ sợ mổ – trốn viện – không tín bác sĩ người Kinh bắt được con ma người Thái. 4. Nhờ sự tận tình của bác sĩ, y tá đến động viên thuyết phục cụ trở lại bệnh viện . 5. 5. Chọn ý C. ************************* B. Hoạt động thực hành: HĐ1. Nghe thầy cô nêu yêu cầu kể chuyện: Đề bài: Hãy kể chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình - HS đọc gợi ý. HĐ 2: Lập dàn ý cho câu chuyện em sẽ kể theo gợi ý và viết vào vở. - HS lập dàn ý theo gợi ý. HĐ 3. Kể chuyện - HS dựa vào ý kể cho bạn nghe câu chuyện của mình. - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ 4. Thi kể chuyện trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Đại diện các nhóm xung phong thi kể chuyện trước lớp, trả lời về ý nghĩa câu chuyện. - Bình chọn bạn kể hay nhất. ******** Tiết 3,4 Thể dục, Tin học GVC Tiết 5 Toán Bài 49: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (Tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học Hs MN lấy thêm các ví dụ về tỉ số phần trăm. II. Tài liệu - phương tiện: - Bảng nhóm (BT1 -HĐCB). III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động cơ bản. 1. Chơi trò chơi “Chuyển cách viết” (trang 72) 2. Đọc kĩ ví dụ sau và nghe thầy cô giáo hướng dẫn. * GV hướng dẫn học sinh cách tìm tỉ số của học sinh nam và tỉ số học sinh toàn trường. (lấy số học sinh nam chia cho số học sinh toàn trường....) * 2 - 3 HS nêu nhận xét (T73) 3. Tìm tỉ số phần trăm của: a/ 3 và 5 3 : 5 = 0,6 = 60% b/ 16 và 50 16 : 50 = 0,32 = 32% 4. Đọc kĩ bài toán sau và nghe thầy cô hướng dẫn: - Hướng dẫn để học sinh biết giải toán về tỉ số phần trăm .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... **************************.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày soạn :1/12/2015 Ngày giảng: Thứ năm 3 /12/2015 Tiết 2+3 Tiếng Việt Bài 16B: THẦY CÚNG ĐI BỆNH VIỆN (Tiết 3) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học -HSMN viết được bài văn tả người hay có cảm xúc. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động: B. Hoạt động thực hành:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 5. Kiểm tra viết bài văn tả người - GV nêu các đề bài. - Yêu cầu HS chọn một trong các đề để làm bài 6 . Làm bài văn tả một người mà em chọn vào giấy kiểm tra - HS viết bài theo gợi ý. C. Hoạt động ứng dụng:. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ************************************** Tiết 3Tiếng Việt Bài 16C: TỪ NGỮ MIÊU TẢ (Tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học -HSMN Đặt được câu có từ ngữ miêu tả. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động thực hành: HĐ 1: Gọi tên màu sắc của các sự vật trong tranh. - HS thực hiện theo mẫu - HS theo dõi, giúp đỡ. HĐ 2: Xếp các tiếng đỏ, trắng, xanh hồng, điều, bạch, biếc, đào, lục, son vào nhóm thích hợp. - HS làm vào bảng nhóm. - GV theo dõi, giúp đỡ. Đáp án: a) Nhóm 1 b) Nhóm 2 (chỉ màu đỏ) ( chỉ màu trắng) Đỏ – điều – son; hồng – trắng – bạch; đào.. c) Nhóm 3 (chỉ màu xanh) xanh – biếc – lục;.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HĐ 3: Viết vào vở các tiếng đã xếp theo nhóm - HS viết vào vở HĐ 4: Chọn tiếng trong ngoặc đơn phù hợp với mỗi chỗ trống trong các câu sau: - HS trao đổi - GV theo dõi, giúp đỡ. Bảng màu đen gọi là bảng:đen Mắt màu đen gọi là mắt: huyền Ngựa màu đen gọi là ngựa :ô Mèo màu đen gọi là mèo:mun. Chó màu đen gọi là chó: Mực Quần màu đen gọi là quần : thâm C. Hoạt động ứng dụng:. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ************************************** Tiết 4 Toán Bài 49: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học - HSMN làm bài tập 5 II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: B. Hoạt động thực hành. 1. Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu): a/ 0,68 = 68% b/ 0,4 = 40% c/ 0,173 = 17,3% d/ 1,49 = 149%.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu): a/ 16 : 30 = 0,5333 = 53,33% c/ 24 : 3 = 8 = 800% 3. Tính (theo mẫu): a/ 15 % + 2,4% = 17,4% c/ 12,3% × 2 = 24,6%. b/ 27 : 60 = 0,45 = 45% b/ 45,6% - 15% = 30,6% d/ 60% : 20 = 3%. 4. Giải bài toán sau: Bài giải Tỉ số phần trăm của số bạn trong nhóm múa với số bạn trong đội văn nghệ là: 17 : 50 = 34% Đáp số: 34%. 5. Giải bài toán sau: Bài giải a/ Đến hết năm xưởng đó đã thực hiện được là: 3510 : 3000 = 117% Đáp số: 117% b/ Đến hết năm xưởng đó thực hiện vượt mức là: 117 - 100 = 17% Đáp số: 17% C. Hoạt động ứng dụng. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .................................................................................................................................. **************************** Tiết 5 Địa lí Bài 8 GIAO THÔNG VẬN TẢI , THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH (Tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học *HSMN dụa vào lược đồ nêu được các tuyến giao thông vận tải ở Việt Nam..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> -GD hs an toàn giao thông. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tài liệu HDH - HS: Tài liệu HDH III. Hoạt động dạy học: A.Hoạt động cơ bản. 1.Liên hệ thực tế HS thực hiện. GV giúp đỡ hs. 2. Hoàn thành phiếu học tập HS thực hiện. GV chốt .. 3. Quan sát hình và thảo luận HS thực hiện. GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô.. 4. Tìm hiểu về hoạt động thương mại HSTH . GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô. C. Hoạt động ứng dụng:. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… *************************************.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 6 Mĩ thuật Tiết 7 Luyện toán GIẢI TOÁN VÊ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I.Mục tiêu: - GV HD hs thực hiện các bài tập đã học. *HS MN thực hiện thêm một số bài tập BS II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động: Lớp hát. B. Thực hành. 1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại các bài tập HS làm bài . GV giúp đỡ học sinh. 2.Hoạt động 2: Bài tập bổ sung Bài tập (HSMN) Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ chạy được 36km, trong 5 giờ sau, mỗi giờ chạy được 35km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu km? Lời giải: Ô tô chạy tất cả số km là: 36 x 3 + 35 x 5 = 283 (km) Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được km là: 283 : (3 + 5) = 35,375 (km) Đáp số: 35,375 km.. 3.Củng cố dặn dò Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập. **************************** Tiết 8 BDHS ÔN TIẾNG LUYỆN TẬP VĂN TẢ NGƯỜI. I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh cách làm một bài văn tả người. - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm văn. - Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. III.Hoạt động dạy học: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: - Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài - Cho HS làm các bài tập. - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV giúp thêm học sinh yếu.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập 1 : Viết một đoạn văn tả các hoạt động của mẹ (hoặc chị) khi nấu cơm chiều ở gia đình. *Ví dụ: Mẹ em thường đi làm về rất muộn nên chị em đi học về sẽ nấu bữa cơm chiều. Cất cặp sách vào bàn , chị thoăn thoắt đi lấy nồi, đổ nước bắc lên bếp. Trong khi chờ nước sôi, chị nhanh nhẹn lấy cái rá treo trên tường xuống. Chị lấy bơ đong gạo từ trong thùng vào rá và đi vo gạo. Tay chị vo gạo thật dẻo, thật khéo như tay mẹ vẫn vo gạo hàng ngày. Vừa đun củi vào bếp, chị vừa tranh thủ nhặt rau. Trông chị, em thấy giống như một người nội trợ thực thụ. Em chạy lại nhặt rau giúp chị. Hai chị em vừa nhặt rau vừa trò chuyện vui vẻ. - Cho học sinh đọc đoạn văn, cả lớp và GV nhận xét, bổ sung. Bài tập 2 : Tả hoạt động của một em bé mà em đã quan sát được bằng một đoạn văn. *Ví dụ: Gia đình em lúc nào cũng vui vẻ là nhờ có bé Thuỷ Tiên. Năm nay bé hơn một tuổi. Bé rất hiếu động. Bé đi lẫm chẫm trông rất ngộ nghĩnh. Bé giơ hai tay về phía trước như để giữ thăng bằng. Bé mặc bộ váy áo màu hồng trông rất dễ thương. Mỗi khi bé tập chạy, tà váy hồng lại bay bay. Có lúc bé ngã nhưng lại lồm cồm đứng dậy đi tiếp. Em rất thích bé Thuỷ Tiên. - Cho học sinh đọc đoạn văn, cả lớp và GV nhận xét, bổ sung. 4.Củng cố dặn dò : - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học, tuyên dương những học sinh viết đoạn văn hay. ******************************************************************* Ngày soạn :2/12/2015 Ngày giảng: Thứ sáu 4/12/2015 Tiết 1 Toán Bài 51: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tiếp theo) –Tiết 1 I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học HSMN lấy được them ví dụ và giải thích được cách giải toán cho bạn nghe. II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động cơ bản. 1. Chơi trò chơi “Đố bạn tìm 1%” (trang 80).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2. Đọc kĩ ví dụ sau và nghe thầy cô giáo hướng dẫn. * GV hướng dẫn học sinh cách tìm 40,5% của 243. * 2 - 3 HS nêu nhận xét (T81). 3. a/ Số đó là: 900 b/ Độ dài quãng đường là: 300m. 4. Đọc kĩ và giải thích cho bạn: - Học sinh đọc và giải thích cho nhau nghe. - GV giúp đỡ học sinh hoạt động. C. Hoạt động ứng dụng:. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Tiết 2 Tiếng Việt Bài 16C: TỪ NGỮ MIÊU TẢ (Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học - HSMN biết đặt câu có sử dụng hình ảnh so sánh. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. III. Các hoạt động dạy học: B. Hoạt động thực hành:. HĐ 5. Đọc bài văn Chữ nghĩa trong văn miêu tả và trả lời câu hỏi - HS thảo luận và trả lời câu hỏi - GV theo dõi, giúp đỡ. Đáp án:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> +Trong miêu tả người ta hay dùng biện pháp so sánh. +Trong so sánh thường kèm theo nhân hóa, người ta có thể so sánh, nhân hóa, để tả bên ngoài, tả tâm trạng. + Trong quan sát để miêu tả, người ta tìm ra cái mới, cái riêng. Từ đó mới có cái mới cái riêng trong tình cảm, tư tưởng. HĐ 6: Từ gợi ý miêu tả của đoạn văn trên, em hãy viết một câu miêu tả... - HS viết theo một trong ba đối tượng - GV theo dõi, giúp đỡ.. HĐ 7: Viết vào bảng nhóm các câu văn hay đã được bình chọn - HS viết thảo luận viết vào bảng nhóm. - GV theo dõi, giúp đỡ. VD: a) Miêu tả sông, suối , kênh: Dòng sông Hồng như một dải lụa đào duyên dáng . b) Miêu tả đôi mắt của một em bé. Đôi mắt em tròn xoe và sáng long lanh như hai hòn bi ve . c) Miêu tả dáng đi của người. Chú bé vừa đi vừa nhảy như một con chim sáo C. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Tiết 3 Khoa học ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I.(tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH tập 1. + HS: Tài liệu HDH tập 1 III. Các hoạt động dạy học: - Khởi động: HS chơi trò chơi - Vào bài: Viết đầu bài – đọc mục tiêu. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 1.Khoanh vào chữ cái trước ý đúng - Hs thực hiện - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét 2.Trò chơi đoán ô chữ. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gv theo dõi giúp đỡ. - Nhận xét B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học. ******************************** Tiết 4 Kĩ thuật Tiết 5 HĐTT NHẬN XÉT TUẦN 16+ KNS CHỦ ĐỀ 5( Tiết 1) I.Mục tiêu - Đánh giá kết quả tuần học vừa qua. - Rèn cho häc sinh cã KN kiên định và từ chối. - Phương hướng tuần 17 II. ChuÈn bÞ: - KÕ ho¹ch tuÇn tiếp theo - Vở bài tập thực hành kĩ năng sống. III. Nội dung 1. Nhận xét tuần: - C¸c nhóm trëng nhËn xÐt. - CTH ĐTQ nhận xét chung. - GVCN chốt. 2. Hoạt động tập thể Bµi tËp 1: - Gọi một học sinh đọc yêu cầu của bài tập . -Häc sinh th¶o luËn theo nhãm 2 -§¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶. -C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt vµ bæ sung..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> *Gi¸o viªn chèt kiÕn thøc:Trong cuéc sèng, chóng ta cÇn biÕt lùa chän c¸c hoạt động có ích, không tham gia các hoạt động có hại. 2.2 Hoạt động 2: Xử lí tình huống Bµi tËp 2: - Gọi một học sinh đọc các tình huống của bài tập và các phơng án lựa chọn để tr¶ lêi. -Häc sinh th¶o luËn theo nhãm 4. -§¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶. -C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt vµ bæ sung. *Giáo viên chốt kiến thức:Chúng ta cần lựa chọn các phơng án tích cực để gi¶i quyÕt t×nh huèng. *HS chơi trò chơi 3. Phương hướng tuần 17 - §i häc theo TKB - Đi học chuyên cần, đúng giờ. - Học bài, làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp. - Cần tự giác tham gia các hoạt động -Tiếp tục rèn toán và tiếng việt. - VS CN, VS lớp sạch *****************************************************. Tuần 17 Ngày soạn: 12/12/2014 Ngày giảng: Thứ hai, 15/12/2014 Tiết 1: Chào cờ _____________________________ Tiết 2+3: Tiếng Việt:. Bài 17A: Người dời núi mở đường (Tiết 1+2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. Phiếu học tập nhóm BT 2/121; Phiếu học tập nhóm BT 6/122 + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động A. Hoạt động cơ bản: HĐ 1: Quan sát bức tranh và cho biết tranh vẽ cảnh gì - HS thảo luận, trả lời câu hỏi. - GV theo dõi, giúp đỡ. HĐ 2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Ngu Công xã Trịnh Tường - hướng dẫn đọc. HĐ 3: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> HĐ4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ 5:Thảo luận và trả lời câu hỏi - GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm Đáp án: 1) ...Ông lần mò cả tháng trong rừng tìm nguồn nước; cùng vợ con đào suốt một năm trời được gần bốn cây số mương xuyên đồi dẫn nước từ rừng già về thôn. 2) ... + Về tập quán canh tác, đồng bào không làm nương như trước mà trồng lúa nước; không làm nương nên không còn nạn phá rừng. + Về đời sống, nhờ trồng lúa lai cao sản, cả thôn không còn hộ đói. 3) ... Ông hướng dẫn bà con trồng cây thảo quả. 4)... Muốn có cuộc sống ấm no, hạnh phúc, con người phải dám nghĩ, giám làm. -> ND: Bài ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo, dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn. ******* B. Hoạt động thực hành: HĐ 1: a) Nghe thầy cô đọc và viết vào vở đoạn văn: Người mẹ của 51 đứa con. - Đoạn văn nói về ai? ( Đoạn văn nói về mẹ Nguyễn Thị Phú- Bà là một phụ nữ không sinh con nhưng đã cố gắng bươn chải, nuôi dưỡng 51 em bé mồ côi, đến nay nhiều người đã trưởng thành). - Hướng dẫn HS luyện viết từ ngữ khó + HS luyện viết các từ ngữ khó: bươn chải,... - Lưu ý HS cách viết các chữ số. tên riêng. + HS chú ý viết các chữ số, tên riêng: 51, Lý Sơn, Quảng Ngãi, 35 năm. - Gv đọc cho hs viết bài vào vở - Gv đọc cho hs soát lỗi. b) Đổi bài cho bạn để chữa lỗi. - Giáo viên chữa lỗi và chấm 1 số vở.. HĐ 2: Viết vần của từng tiếng trong dòng thơ đầu vào phiếu học tập - HS trao đổi, làm vào phiếu học tập. - GV theo dõi, giúp đỡ. Mô hình cấu tạo vần.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tiếng. Âm đệm. Con ra tiền tuyến xa xôi Yêu.... u. Vần Âm chính o a iê yê a ô yê. Âm cuối n n n i u. HĐ 3: Nhận xét bài làm của các nhóm: - HS quan sát, nhận xét bài làm của các nhóm. - Bình chọn bài làm đúng và nhanh nhất. HĐ 4: Tìm các tiếng bắt vần với nhau trong câu thơ trên và ghi vào vở: Tiếng xôi bắt vần với tiếng đôi. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... _______________________________ Tiết 4: Tiếng anh (GVC) ______________________________ Tiết 5: Toán:. Bài 48: Tỉ số phần trăm (Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: B. Hoạt động thực hành. 1. Viết (theo mẫu): Đọc Ba mươi lăm phần trăm Sáu mươi tám phần trăm Hai trăm ba mươi hai phần trăm Bốn mươi lăm phần trăm Ba phần trăm Một trăm phần trăm. Viết 35% 68% 232% 45% 3% 100%.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 2. a/ ... Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: - Tỉ số phần trăm của số ô vuông màu xanh và tổng số ô vuông là 1%. - Số ô vuông màu đỏ chiếm 8% tổng số ô vuông. - Tỉ số phần trăm của số ô vuông màu vàng và tổng số ô vuông là 6%. b/ Tô màu: 3. Viết (theo mẫu): a/ \f(130,200 = \f(65,100 = 65% \f( 90,500 = \f(18,100 = 18% \f( 63,300 = \f(21,100 = 21% b/ \f(1,4 = \f(25,100 = 25% \f( 2,5 = \f(40,100 = 40% \f(10,25 = \f(40,100 = 40% 4. Viết vào ô trống (theo mẫu): Dạng phân số Dạng số thập phân \f(75,100 0,75 \f(30,100 0,30 \f(59,100 0,59 \f(99,100 0,99 \f(15,100 0,15 \f(72,100 0,72. Dạng tỉ số phần trăm 75% 30% 59% 99% 15% 72%. 5. Giải bài toán: Bài giải Tỉ số phần trăm của số bạn thích chơi bóng đá với số học sinh toàn trường là: 12 : 100 = 12% Đáp số: 12% 6. Giải bài toán sau: Bài giải Tỉ số phần trăm của hộp sữa đã bán với số hộp sửa của cử hàng lúc đầu là: 150 : 500 = 30% Đáp số: 30% C. Hoạt động ứng dụng. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tiết 6:. ______________________________ Luyện Tiếng:. Ôn tập về cấu tạo từ I. Mục tiêu. - Củng cố cho học sinh những kiến thức về từ và cấu tạo từ mà các em đã được học. - Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ôn định: - HS trình bày. 2. Kiểm tra: - HS đọc kĩ đề bài. 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - HS làm bài tập. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - HS lần lượt lên chữa bài - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. Lời giải: a) Có mới nới cũ. - GV chấm một số bài và nhận xét. b) Lên thác xuống gềnh. Bài tập 1: Tìm cặp từ trái nghĩa trong c) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay. các câu sau: d) Miền Nam đi trước về sau. e) Dù ai đi ngược về xuôi a) Có mới nới cũ. Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba. b) Lên thác xuống gềnh. c) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay. d) Miền Nam đi trước về sau. Lời giải: a) Buốt, lạnh, cóng, lạnh giá, lạnh buốt, giá, giá buốt , lạnh e) Dù ai đi ngược về xuôi cóng… Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba. Đặt câu: Trời trở rét làm hai bàn tay em lạnh cóng. b) Bức, nóng bức, oi ả, hầm hập… - GV cho HS giải thích ý nghĩa một số Đặt câu: Buổi trưa , trời nóng hầm hập thật là khó chịu. câu. Lời giải: Bài tập 2: Tìm từ gần nghĩa với các từ: Ai thổi xáo gọi trâu đâu đó Chiều in ngiêng chên mảng núi xa rét, nóng và đặt câu với 1 từ tìm được. Con trâu trắng giẫn đàn lên núi Vểnh đôi tai nghe tiếng sáo chở về a) Rét. b) Nóng.. Bài tập 3:Gach chân những từ viết sai. - xáo: sáo - ngiêng: nghiêng - giẫn: dẫn - chở: trở . - HS lắng nghe và thực hiện.. - chên: trên.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> lỗi chính tả và viết lại cho đúng: Ai thổi xáo gọi trâu đâu đó Chiều in ngiêng chên mảng núi xa Con trâu trắng giẫn đàn lên núi Vểnh đôi tai nghe tiếng sáo chở về 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 7: Đạo đức (GVBM) ________________________________ Tiết 8: Phụ đạo học sinh:. Luyện tập chung I. Môc tiªu: HS: - Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh víi STP - vận dụng để tính giá trị biểu thức , giải toán có lời văn II. Các hoạt đông dạy học H§ cña GV H§ cña HS 1, GTb 2, HD luyÖn tËp Bµi 1 :VBT-89: §Æt tÝnh råi tÝnh: *H§ c¸ nh©n -1 HS đọc đề bài; HS làm bài KÕt qu¶: a)7,83 b)13,8 -4 HS lªn b¶ng c)25,3 d) 0,48 -Chữa bài : NX đúng sai Gi¶i thÝch c¸ch lµm *Chèt : C¸ch tÝnh -HS đổi chéo vở kiểm tra bài Bµi 2: TÝnh KÕt qu¶: *H§ c¸ nh©n a) = 55,2 : 2,4 - 18,32 -1 HS đọc đề bài: HS làm bài. = 23 - 18,32 -Hai HS lªn b¶ng lµm bµi = 4,68 -Chữa bài : NX đúng sai b) =8,64 : 4,8 + 6,32= 1,8 + 6,32 Gi¶i thÝch c¸ch lµm = 8,12 *Chèt : Thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh Bµi 3: Tãm t¾t H§ c¸ nh©n 0,5 l : 1 giê -1 HS đọc đề bài; Tự làm bài vào vở 120 l :…giê? - 1 hs lªn b¶ng gi¶i - Ch÷a bµi §¸p sè: 240 giê *Chèt : D¹ng to¸n tØ lÖ cÇn chó ý lêi gi¶i vµ * phÐp tÝnh 3,Cñng cè, dÆn dß:.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Qua tiết học các em đợc củng cố kiến thức - HS nªu nµo ? -DÆn dß: : Lµm bµi VBT NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Ngày soạn: 13/12/2014 Ngày giảng: Thứ ba, 16/12/2014 Tiết 1: Tiếng Việt:. Bài 17A: Người dời núi mở đường (Tiết 3) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. Phiếu học tập nhóm BT 2/121; Phiếu học tập nhóm BT 6/122 + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động B. Hoạt động thực hành: HĐ 5: Xếp các từ trong khổ thơ sau vào nhóm thích hợp - HS trao đổi, làm vào vở. - GV theo dõi, giúp đỡ, đánh giá. + Từ đơn: hai, bước, đi, trên, cát, ánh, biển, xanh, bóng, cha, dài, bóng, con, tròn. + Từ ghép: cha con, mặt trời, chắc nịch. + Từ láy: rực rỡ, lênh khênh. HĐ 6: Nối nhóm từ ( in đậm) ở cột A với tên gọi thích hợp ở cột B. - HS làm vào phiếu nhóm. - GV theo dõi, giúp đỡ, đánh giá. Đáp án: a)-1 ; b)-3 ; c)-1 HĐ 7: Tìm từ đồng nghĩa a) Đọc bài văn Cây rơm b) Tìm và viết vào bảng nhóm từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài. Đáp án: - Các từ đồng nghĩa với tinh ranh là: tinh nghịch, tinh khôn, ranh mãnh, ranh ma, ma lanh, khôn ngoan, khôn lỏi,... - Các từ đồng nghĩa với dâng là: tặng, biếu, nộp, cho, hiến, đưa,... - Các từ đồng nghĩa với êm đềm là: êm ả, êm ái, êm dịu, êm ấm,....

<span class='text_page_counter'>(33)</span> HĐ 8: Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm để điền vào chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau: - HS trao đổi, làm vào vở. a, Có mới nới cũ. b, Xấu gỗ, tốt nước sơn. c, Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu. C. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 2: Tiếng Việt:. Bài 17B: Những bài ca lao động (Tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi “ Truyền thư” A.Hoạt động cơ bản: HĐ 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Hs cùng thảo luận, trả lời câu hỏi - Gv theo dõi, giúp đỡ. HĐ 2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Ca dao về lao động sản xuất. - hướng dẫn đọc. HĐ 3. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ 4: Thảo luận, trả lời câu hỏi: 1) Những hình ảnh nói lên nỗi vất vả, lo lắng của người nông dân: + Nỗi vất vả: cày đồng buổi trưa; mồ hôi như mưa ruộng cày; bưng bát cơm đầy; dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần!.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> + Sự lo lắng: Đi cấy còn trông nhiều bề: Trông trời, trông đất, trông mây; Trông mưa, trông nắng, trông ngày, trông đêm; Trông cho chân cứng đá mềm; Trời yên, biển lặng mới yên tấm lòng. 2) Những câu thơ thể hiện tinh thần lạc quan của người nông dân: Công lênh chẳng quản lâu đâu, Ngày nay nước bạc, ngày sau cơm vàng. 3) ...a)-3 ; b)-1 ; c-2 -> ND: Các bài ca dao cho thấy sự lao động vất vả trên ruộng đồng của người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người. HĐ 5: Học thuộc lòng. - Thay nhau đọc thuộc lòng từng câu hoặc bài ca dao. - Đọc thuộc lòng cả 3 bài ca dao. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 3: Mĩ thuật (GVC) ___________________________________ Tiết 4: Lịch sử (GVBM) __________________________________ Tiết 5: Toán:. Bài 49: Giải toán về tỉ số phần trăm (Tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: - Bảng nhóm (BT1 -HĐCB). III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động cơ bản. 1. Chơi trò chơi “Chuyển cách viết” (trang 72) 2. Đọc kĩ ví dụ sau và nghe thầy cô giáo hướng dẫn. * GV hướng dẫn học sinh cách tìm tỉ số của học sinh nam và tỉ số học sinh toàn trường. (lấy số học sinh nam chia cho số học sinh toàn trường....) * 2 - 3 HS nêu nhận xét (T73).

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 3. Tìm tỉ số phần trăm của: a/ 3 và 5 3 : 5 = 0,6 = 60% b/ 16 và 50 16 : 50 = 0,32 = 32% 4. Đọc kĩ bài toán sau và nghe thầy cô hướng dẫn: - Hướng dẫn để học sinh biết giải toán về tỉ số phần trăm NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 6: Địa lí (GVBM) ________________________________ Tiết 7: Luyện Tiếng: LuyÖn viÕt Bµi : Thầy thuốc như mẹ hiền I. Mục đích, yêu cầu. HS biết trình bày đúng và sạch sẽ bài Thày thuốc như mẹ hiền. II.Các hoạt động dạy học. H§ cña GV H§ cña HS a, GTB. - 2 hs nªu b, HD luyÖn viÕt. - YC hs đọc bài sẽ viết chính tả. - HD viết đúng những từ khú - Nh¾c hs c¸ch tr×nh bµy đoạn văn cho đúng. - NX chung. - 2 hs nối tiếp đọc , lớp đọc thầm theo - Lớp đọc thầm lại bài và chú ý những chữ dễ viÕt sai - Nêu cách trình bày khổ thơ cho đúng. - HS viÕt bµi. - Viết xong , đổi vở để soát lỗi. 3, cñng cè d¨n dß. - NX tiÕt häc vµ d¨n dß luyÖn viÕt ë nhµ. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Ngày soạn: 14/12/2014 Ngày giảng: Thứ tư, 17/12/2014 Tiết 1: Toán:. Bài 49: Giải toán về tỉ số phần trăm (Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: B. Hoạt động thực hành. 1. Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu): a/ 0,68 = 68% b/ 0,4 = 40% c/ 0,173 = 17,3% d/ 1,49 = 149% 2. Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu): a/ 16 : 30 = 0,5333 = 53,33% c/ 24 : 3 = 8 = 800% 3. Tính (theo mẫu): a/ 15 % + 2,4% = 17,4% c/ 12,3% × 2 = 24,6%. b/ 27 : 60 = 0,45 = 45% b/ 45,6% - 15% = 30,6% d/ 60% : 20 = 3%. 4. Giải bài toán sau: Bài giải Tỉ số phần trăm của số bạn trong nhóm múa với số bạn trong đội văn nghệ là: 17 : 50 = 34% Đáp số: 34%. 5. Giải bài toán sau: Bài giải a/ Đến hết năm xưởng đó đã thực hiện được là: 3510 : 3000 = 117% Đáp số: 117% b/ Đến hết năm xưởng đó thực hiện vượt mức là: 117 - 100 = 17%.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Đáp số: 17% C. Hoạt động ứng dụng. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 2: Khoa học (GVBM) ______________________________________ Tiết 3+4: Tiếng Việt:. Bài 17B: Những bài ca lao động (Tiết 2+3) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi “ Truyền thư” B. Hoạt động thực hành 3. Điền các thông tin của em để hoàn thành đơn xin học theo mẫu: - HS điền vào phiếu bài tập. - GV theo dõi, giúp đỡ. HĐ 4. Đổi bài cho bạn để sửa lỗi. HĐ 5. Dựa vào mẫu đơn trên, hãy viết đơn gửi Ban giám hiệu xin được tham gia ... - HS lựa chọn một hoạt động rồi viết. - GV theo dõi, giúp đỡ, kiểm tra. C. Hoạt động ứng dụng:. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 5: Toán:. Bài 50: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) – Tiết 1I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động cơ bản. 1. Chơi trò chơi “Đố bạn tìm 1%” (trang 76) 2. Đọc kĩ ví dụ sau và nghe thầy cô giáo hướng dẫn. * GV hướng dẫn học sinh cách tìm 40,5% của 600. * 2 - 3 HS nêu nhận xét (T77) 3. Tìm: a/ 0,6% của 500 b/ 25% của 300kg. 500: 100 × 0,6 = 3 300 : 100 × 25 = 75kg. 4. Đọc kĩ bài toán sau và giải thích cho bạn: - Học sinh đọc và giải thích cho nhau nghe. - GV giúp đỡ học sinh hoạt động. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 6+ 7 : Tin học (GVC) ______________________________________ Tiết 8: Tiếng Anh (GVC) ________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Ngày soạn: 15/12/2014 Ngày giảng: Thứ năm, 18/12/2014 Tiết 1: Thể dục (GVC) _____________________________________ Tiết 2: Toán:. Bài 50: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) – Tiết 2I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: B. Hoạt động thực hành. 1. Tìm: a/ 800 : 100 × 20 = 160 c/ 360 : 100 × 25 = 90m2. b/ 400 : 100 × 14,5 = 58l d/ 450 : 100 × 0,6 = 2,7kg. 2. Giải bài toán sau: Bài giải Một người nặng 70kg thì lượng nước trong cơ thể là: 70 : 100 × 65 = 45,5kg Đáp số: 45,5kg 3. Giải bài toán sau: Bài giải Số tiền lãi gửi tiết kiệm sau một tháng là: 5 000 000 : 100 × 0,6 = 30 000 (đồng) Đáp số: 30 000 đồng 4. Giải bài toán sau: Bài giải Số dân năm 2014 tăng thêm là: 7000 : 100 × 1,5 = 105 (người) Cuối năm 2014 số dân xã đó là: 7 000 + 105 = 7 105 (người) Đáp số: 7105 người 5. Giải bài toán sau: Bài giải Diện tích mảnh vườn là: 20 15 = 300 m2 Diện tích trồng rau muống là: 300 : 100 × 25 = 75m2.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Diện tích trồng rau cải là: 300 : 100 × 10 = 30m2 Đáp số: DT trồng rau muống: 75m2 DT trồng rau cải: 30m2 C. Hoạt động ứng dụng. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 3: Khoa học (GVBM) ________________________________ Tiết 4: Tiếng Việt:. Bài 17C: Ôn tập về câu (Tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. Phiếu học tập BT 2/132 Phiếu học tập BT 3 ý c/133 + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động thực hành: HĐ 1: Quan sát tranh, dựa vào nội dung tranh đặt một câu theo các kiểu câu đã học - HS thực hiện theo mẫu - HS theo dõi, giúp đỡ. HĐ 2: a) Đọc đoạn văn. b) Tìm trong đoạn văn và viết vào phiếu học tập - HS làm vào phiếu học tập - GV theo dõi, giúp đỡ. c) Điền dấu hiệu nhận biết mỗi kiểu câu, theo mẫu Kiểu Câu Dấu hiệu nhận biết câu Câu hỏi + Phải chăng tiếng hát ấy được vang - Câu dùng để hỏi điều chưa biết. lên từ trong sâu thẳm trái tim?.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Câu kể Câu cảm Câu khiến. - Cuối câu có dấu chấm hỏi. + Tiếng hát ngọt ngào của cậu bé mù - Cuối câu có dấu chấm hoặc dấu hai vang lên từ trong khán phòng đã chật chấm. kín người. Thật tuyệt vời! - Cuối câu có dấu chấm than.. HĐ 3: Phân loại các kiểu câu kể: a) Đọc mẩu chuyện: Quyết định độc đáo b) Kiểu câu Ai làm gì? Gồm có câu (1); (3) Kiểu câu Ai thế nào? Gồm có câu (2) Kiểu câu Ai là gì? Gồm có câu (1) c) Ghi các thành phần TN, CN, VN,... - HS làm vào phiếu học tập - GV theo dõi, giúp đỡ. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 5: Toán:. Bài 51: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) –Tiết 1I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động cơ bản. 1. Chơi trò chơi “Đố bạn tìm 1%” (trang 80) 2. Đọc kĩ ví dụ sau và nghe thầy cô giáo hướng dẫn. * GV hướng dẫn học sinh cách tìm 40,5% của 243. * 2 - 3 HS nêu nhận xét (T81). 3. a/ Số đó là: 900 b/ Độ dài quãng đường là: 300m.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 4. Đọc kĩ và giải thích cho bạn: - Học sinh đọc và giải thích cho nhau nghe. - GV giúp đỡ học sinh hoạt động. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 6: Kĩ thuật (GVBM) ______________________________ Tiết 7: Toán:. Bài 51: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) –Tiết 1I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: B. Hoạt động thực hành. 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: - 25% của một số là 400. Số đó là: 1600 - 30% giá tiền một quyển sách là 12 000 đồng. Giá tiền của quyển sách đó là: 40 000 đồng. - 14 % diện tích một căn phòng là 5,6m2 . Diện tích căn phòng đó là: 40m2 75% chiều dài đoạn dây là 3m. Đoạn dây đó dài 4m 2. Giải bài toán sau: Bài giải Số học sinh của trường là: 357 : 51 × 100 = 700 (học sinh) Đáp số: 700 học sinh 3. Giải bài toán sau: Bài giải Doanh thu của cửa hàng trong tháng tư là: 12 000 000 : 10 × 100 = 120 000 000 (đồng) Đáp số: 120 000 000 đồng 4. Tính nhẩm:.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> a/ 5% của 200 là 10 b/ 10% của 1230kg là 123kg c/ 20% của 1600m2 là 320m2 d/ 25% của 216l là 54l e/ 50% của 48 km là 24km 5. Tính nhẩm rồi viết tiếp vào chỗ chấm: a/ 25% lượng nước trong bể là 500l. Vậy lượng nước trong bể là 2000l. b/ 10% của một số bằng 245. Số đó là 2450 c/ 20% độ dài quãng đường là 30km. Quãng đường đó dài 150km d/ 50% của một số là 31. Số đó là 62 C. Hoạt động ứng dụng. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Ngày soạn: 15/12/2014 Ngày giảng: Thứ sáu, 19/12/2014 Tiết 1: Toán :. Bài 52: Em ôn lại những gì đã học I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động thực hành:. 1. Chơi trò chơi “Tính nhẩm”:. 2. Viết vào ô trống (theo mẫu): Phân số/Hỗn số \f(3,4 \f(4,5 3 \f(1,2. 2 \f(11,25. Số thập phân 0,75. Tỉ số phần trăm 75%. 0,8. 80%. 3,5. 350%. 2,44. 244%. 3. Viết tiếp vào chỗ chấm: a/ Tỉ số phần trăm của 28 và 60 là 46,666. b/ 30% của 78m là 23,4m. c/ 45% diện tích khu vườn là 2700m². Khu vườn đó có diện tích là 6000m².. 4. Giải bài toán sau: Bài giải Tỉ số phần trăm của lượng tam thất so với cả gói là: 50% Tỉ số phần trăm của lượng xạ đen so với cả gói là: 25% Tỉ số phần trăm của lượng hoa hòe so với cả gói là: 25%.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 5. Giải bài toán sau: Bài giải Cửa hàng đã bán số thùng sữa là: 6500 : 100 × 45 = 2925 (thùng) Cửa hàng còn lại số thùng sữa là: 6500 - 2925 = 3575(thùng) Đáp số: 3575 thùng sữa 6. Giải bài toán sau: Bài giải Số vốn ban đầu là: 65 000 × 100 : 5 = 1 300 000 (đồng) Đáp án: 1 300 000 đồng B. Hoạt động ứng dụng:. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 2: Thể dục (GVC) ______________________________________ Tiết 3: Tiếng Việt:. Bài 17C: Ôn tập về câu (Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. Phiếu học tập BT 2/132 Phiếu học tập BT 3 ý c/133 + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động thực hành: HĐ 4: Trả bài văn tả người..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> a) Nghe thầy cô nhận xét về bài kiểm tra viết ở tiết học trước. - Những ưu điểm chính: + Về xác định yêu cầu của đề bài, bố cục bài viết. + Về cách diễn đạt. + Về chữ viết, cách trình bày. - Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt câu, lỗi chính tả : b) Tham gia chữa những lỗi mà thầy cô nêu trước lớp c) Nghe đọc những đoạn văn, những bài làm văn tốt. Thảo luận tìm ra cái hay của câu văn, đoạn văn, bài văn.. HĐ 5: Chữa bài văn - HS đọc lại bài văn, tự rà soát, chữa lỗi trong bài làm của mình. - Chọn một đoạn trong bài làm của mình để viết lại cho hay hơn. - GV theo dõi, giúp đỡ.. HĐ 6: - Thay nhau đọc kết quả chữa bài làm của mình. - Nghe các bạn nhận xét về bài của mình. - HS viết thảo luận viết vào bảng nhóm. B. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 4: Âm nhạc (GVC) _______________________________ Tiết 5: Hoạt động tập thể:. Nhận xét tuần 17 Chủ đề 6: Giá trị của tôi (Tiết 2) I.Mục tiêu *Sinh hoạt lớp - Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hớng giải quyết p.hợp. - Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin (thông qua các hoạt động văn nghệ) - Giáo dục tinh thần đoàn kết, hòa đồng tập thể, noi gơng tốt của bạn. *Kĩ năng sống -Làm và hiểu đợc nội dung bài tập 2..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> -Rèn cho học sinh hiẻu đợc giá trị của bản thân. -Giáo dục cho học sinh có ý thức xác định đúng các giá trị của bản thân, bảo vệ các giá trị đó, đồng thời biết tôn trọng giá trị của ngời khác. II. ChuÈn bÞ: - KÕ ho¹ch tuÇn tiếp theo -Bài tập thực hành kĩ năng sống. III. Nội dung A.Sinh Hoạt lớp 1. Ban cán sự lớp nhận xét về các mặt hoạt động trong tuần: - C¸c nhóm trëng nhËn xÐt. - Líp trëng nhËn xÐt chung. - Các thành viên trong lớp đóng góp ý kiến. 2. NhËn xÐt chung cña GV: 1. Đạo đức: Nhìn chung lớp tơng đối ngoan 2. Học tập: Lớp đi học đều ,đỳng giờ.Trong lớp tơng đối ngoan, lắng nghe cô giáo giảng bài. Về nhà có học bài và làm bài đầy đủ như .................................................. Tuy nhiªn, mét sè em cha cã ý thøc häc, cha nghe lêi c« gi¸o, cßn tù ý lµm viÖc riªng, kh«ng chÞu khã häc bµi: ............................................................... 3. Vệ sinh: Tơng đối sạch sẽ. 4. Thể dục : Tham gia đầy đủ B.Kĩ năng sống: Bµi tËp 2: Ch©n dung cña t«i - Gọi một học sinh đọc yêu cầu của bài tập . -Häc sinh suy nghÜ vµ lµm viÖc c¸ nh©n. -§¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶. -C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt vµ bæ sung. *Gi¸o viªn chèt kiÕn thøc:Mçi ngêi cã nh÷ng nguþen väng kh¸c nhau nhng cần phải có chuẩn mực đạo đức đúng đắn. C. TriÓn khai c«ng t¸c tuÇn tiÕp theo: - §i häc theo TKB - Đi học chuyên cần, đúng giờ. - Học bài, làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp. - Chuẩn bị ôn tập cuối học kì 1. * Yêu cầu cả lớp hát để kết thúc tiết sinh hoạt. Gv nhận xét và chốt lại bài và yêu cầu hs về nhà thực hiện. Tuần 17 Ngày soạn: 12/12/2014.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Ngày giảng: Thứ hai, 15/12/2014 Tiết 1: Chào cờ _____________________________ Tiết 2+3: Tiếng Việt:. Bài 17A: Người dời núi mở đường (Tiết 1+2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. Phiếu học tập nhóm BT 2/121; Phiếu học tập nhóm BT 6/122 + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động A. Hoạt động cơ bản: HĐ 1: Quan sát bức tranh và cho biết tranh vẽ cảnh gì - HS thảo luận, trả lời câu hỏi. - GV theo dõi, giúp đỡ. HĐ 2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Ngu Công xã Trịnh Tường - hướng dẫn đọc. HĐ 3: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa. HĐ4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ 5:Thảo luận và trả lời câu hỏi - GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm Đáp án: 1) ...Ông lần mò cả tháng trong rừng tìm nguồn nước; cùng vợ con đào suốt một năm trời được gần bốn cây số mương xuyên đồi dẫn nước từ rừng già về thôn. 2) ... + Về tập quán canh tác, đồng bào không làm nương như trước mà trồng lúa nước; không làm nương nên không còn nạn phá rừng. + Về đời sống, nhờ trồng lúa lai cao sản, cả thôn không còn hộ đói. 3) ... Ông hướng dẫn bà con trồng cây thảo quả. 4)... Muốn có cuộc sống ấm no, hạnh phúc, con người phải dám nghĩ, giám làm. -> ND: Bài ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo, dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn. *******.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> B. Hoạt động thực hành: HĐ 1: a) Nghe thầy cô đọc và viết vào vở đoạn văn: Người mẹ của 51 đứa con. - Đoạn văn nói về ai? ( Đoạn văn nói về mẹ Nguyễn Thị Phú- Bà là một phụ nữ không sinh con nhưng đã cố gắng bươn chải, nuôi dưỡng 51 em bé mồ côi, đến nay nhiều người đã trưởng thành). - Hướng dẫn HS luyện viết từ ngữ khó + HS luyện viết các từ ngữ khó: bươn chải,... - Lưu ý HS cách viết các chữ số. tên riêng. + HS chú ý viết các chữ số, tên riêng: 51, Lý Sơn, Quảng Ngãi, 35 năm. - Gv đọc cho hs viết bài vào vở - Gv đọc cho hs soát lỗi. b) Đổi bài cho bạn để chữa lỗi. - Giáo viên chữa lỗi và chấm 1 số vở.. HĐ 2: Viết vần của từng tiếng trong dòng thơ đầu vào phiếu học tập - HS trao đổi, làm vào phiếu học tập. - GV theo dõi, giúp đỡ. Mô hình cấu tạo vần Vần Tiếng Âm đệm Âm chính Âm cuối Con o n ra a tiền iê n tuyến yê n xa a u xôi ô i Yêu... yê u HĐ 3: Nhận xét bài làm của các nhóm: - HS quan sát, nhận xét bài làm của các nhóm. - Bình chọn bài làm đúng và nhanh nhất. HĐ 4: Tìm các tiếng bắt vần với nhau trong câu thơ trên và ghi vào vở: Tiếng xôi bắt vần với tiếng đôi. NHẬT KÍ TIẾT HỌC.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... _______________________________ Tiết 4: Tiếng anh (GVC) ______________________________ Tiết 5: Toán:. Bài 48: Tỉ số phần trăm (Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: B. Hoạt động thực hành. 1. Viết (theo mẫu): Đọc Viết Ba mươi lăm phần trăm 35% Sáu mươi tám phần trăm 68% Hai trăm ba mươi hai phần trăm 232% Bốn mươi lăm phần trăm 45% Ba phần trăm 3% Một trăm phần trăm 100% 2. a/ ... Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: - Tỉ số phần trăm của số ô vuông màu xanh và tổng số ô vuông là 1%. - Số ô vuông màu đỏ chiếm 8% tổng số ô vuông. - Tỉ số phần trăm của số ô vuông màu vàng và tổng số ô vuông là 6%. b/ Tô màu: 3. Viết (theo mẫu): a/ \f(130,200 = \f(65,100 = 65% \f( 90,500 = \f(18,100 = 18% \f( 63,300 = \f(21,100 = 21% b/ \f(1,4 = \f(25,100 = 25% \f( 2,5 = \f(40,100 = 40% \f(10,25 = \f(40,100 = 40% 4. Viết vào ô trống (theo mẫu): Dạng phân số Dạng số thập phân \f(75,100 0,75 \f(30,100 0,30 \f(59,100 0,59 \f(99,100 0,99 \f(15,100 0,15 \f(72,100 0,72. Dạng tỉ số phần trăm 75% 30% 59% 99% 15% 72%.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 5. Giải bài toán: Bài giải Tỉ số phần trăm của số bạn thích chơi bóng đá với số học sinh toàn trường là: 12 : 100 = 12% Đáp số: 12% 6. Giải bài toán sau: Bài giải Tỉ số phần trăm của hộp sữa đã bán với số hộp sửa của cử hàng lúc đầu là: 150 : 500 = 30% Đáp số: 30% C. Hoạt động ứng dụng. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 6: Luyện Tiếng:. Ôn tập về cấu tạo từ I. Mục tiêu. - Củng cố cho học sinh những kiến thức về từ và cấu tạo từ mà các em đã được học. - Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ôn định: - HS trình bày. 2. Kiểm tra: - HS đọc kĩ đề bài. 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - HS làm bài tập. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - HS lần lượt lên chữa bài - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập 1: Tìm cặp từ trái nghĩa trong các câu sau: a) Có mới nới cũ. b) Lên thác xuống gềnh. c) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay. d) Miền Nam đi trước về sau. e) Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba. - GV cho HS giải thích ý nghĩa một số câu. Bài tập 2: Tìm từ gần nghĩa với các từ: rét, nóng và đặt câu với 1 từ tìm được. a) Rét. b) Nóng.. Lời giải: a) Có mới nới cũ. b) Lên thác xuống gềnh. c) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay. d) Miền Nam đi trước về sau. e) Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba.. Lời giải: a) Buốt, lạnh, cóng, lạnh giá, lạnh buốt, giá, giá buốt , lạnh cóng… Đặt câu: Trời trở rét làm hai bàn tay em lạnh cóng. b) Bức, nóng bức, oi ả, hầm hập… Đặt câu: Buổi trưa , trời nóng hầm hập thật là khó chịu. Lời giải: Ai thổi xáo gọi trâu đâu đó Chiều in ngiêng chên mảng núi xa Con trâu trắng giẫn đàn lên núi Vểnh đôi tai nghe tiếng sáo chở về - xáo: sáo - ngiêng: nghiêng - chên: trên - giẫn: dẫn - chở: trở . - HS lắng nghe và thực hiện.. Bài tập 3:Gach chân những từ viết sai lỗi chính tả và viết lại cho đúng: Ai thổi xáo gọi trâu đâu đó Chiều in ngiêng chên mảng núi xa Con trâu trắng giẫn đàn lên núi Vểnh đôi tai nghe tiếng sáo chở về 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 7: Đạo đức (GVBM) ________________________________ Tiết 8: Phụ đạo học sinh:. Luyện tập chung.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> I. Môc tiªu: HS: - Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh víi STP - vận dụng để tính giá trị biểu thức , giải toán có lời văn II. Các hoạt đông dạy học H§ cña GV H§ cña HS 1, GTb 2, HD luyÖn tËp Bµi 1 :VBT-89: §Æt tÝnh råi tÝnh: *H§ c¸ nh©n -1 HS đọc đề bài; HS làm bài KÕt qu¶: a)7,83 b)13,8 -4 HS lªn b¶ng c)25,3 d) 0,48 -Chữa bài : NX đúng sai Gi¶i thÝch c¸ch lµm *Chèt : C¸ch tÝnh -HS đổi chéo vở kiểm tra bài Bµi 2: TÝnh KÕt qu¶: *H§ c¸ nh©n a) = 55,2 : 2,4 - 18,32 -1 HS đọc đề bài: HS làm bài. = 23 - 18,32 -Hai HS lªn b¶ng lµm bµi = 4,68 -Chữa bài : NX đúng sai b) =8,64 : 4,8 + 6,32= 1,8 + 6,32 Gi¶i thÝch c¸ch lµm = 8,12 *Chèt : Thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh Bµi 3: Tãm t¾t H§ c¸ nh©n 0,5 l : 1 giê -1 HS đọc đề bài; Tự làm bài vào vở 120 l :…giê? - 1 hs lªn b¶ng gi¶i - Ch÷a bµi §¸p sè: 240 giê *Chèt : D¹ng to¸n tØ lÖ cÇn chó ý lêi gi¶i vµ * phÐp tÝnh 3,Cñng cè, dÆn dß: - Qua tiết học các em đợc củng cố kiến thức - HS nªu nµo ? -DÆn dß: : Lµm bµi VBT NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Ngày soạn: 13/12/2014 Ngày giảng: Thứ ba, 16/12/2014 Tiết 1: Tiếng Việt:. Bài 17A: Người dời núi mở đường (Tiết 3) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. Phiếu học tập nhóm BT 2/121; Phiếu học tập nhóm BT 6/122 + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động B. Hoạt động thực hành:.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> HĐ 5: Xếp các từ trong khổ thơ sau vào nhóm thích hợp - HS trao đổi, làm vào vở. - GV theo dõi, giúp đỡ, đánh giá. + Từ đơn: hai, bước, đi, trên, cát, ánh, biển, xanh, bóng, cha, dài, bóng, con, tròn. + Từ ghép: cha con, mặt trời, chắc nịch. + Từ láy: rực rỡ, lênh khênh. HĐ 6: Nối nhóm từ ( in đậm) ở cột A với tên gọi thích hợp ở cột B. - HS làm vào phiếu nhóm. - GV theo dõi, giúp đỡ, đánh giá. Đáp án: a)-1 ; b)-3 ; c)-1 HĐ 7: Tìm từ đồng nghĩa a) Đọc bài văn Cây rơm b) Tìm và viết vào bảng nhóm từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài. Đáp án: - Các từ đồng nghĩa với tinh ranh là: tinh nghịch, tinh khôn, ranh mãnh, ranh ma, ma lanh, khôn ngoan, khôn lỏi,... - Các từ đồng nghĩa với dâng là: tặng, biếu, nộp, cho, hiến, đưa,... - Các từ đồng nghĩa với êm đềm là: êm ả, êm ái, êm dịu, êm ấm,... HĐ 8: Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm để điền vào chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau: - HS trao đổi, làm vào vở. a, Có mới nới cũ. b, Xấu gỗ, tốt nước sơn. c, Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu. C. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 2: Tiếng Việt:. Bài 17B: Những bài ca lao động (Tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi “ Truyền thư” A.Hoạt động cơ bản: HĐ 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Hs cùng thảo luận, trả lời câu hỏi - Gv theo dõi, giúp đỡ. HĐ 2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Ca dao về lao động sản xuất. - hướng dẫn đọc. HĐ 3. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ 4: Thảo luận, trả lời câu hỏi: 1) Những hình ảnh nói lên nỗi vất vả, lo lắng của người nông dân: + Nỗi vất vả: cày đồng buổi trưa; mồ hôi như mưa ruộng cày; bưng bát cơm đầy; dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần! + Sự lo lắng: Đi cấy còn trông nhiều bề: Trông trời, trông đất, trông mây; Trông mưa, trông nắng, trông ngày, trông đêm; Trông cho chân cứng đá mềm; Trời yên, biển lặng mới yên tấm lòng. 2) Những câu thơ thể hiện tinh thần lạc quan của người nông dân: Công lênh chẳng quản lâu đâu, Ngày nay nước bạc, ngày sau cơm vàng. 3) ...a)-3 ; b)-1 ; c-2 -> ND: Các bài ca dao cho thấy sự lao động vất vả trên ruộng đồng của người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người. HĐ 5: Học thuộc lòng. - Thay nhau đọc thuộc lòng từng câu hoặc bài ca dao. - Đọc thuộc lòng cả 3 bài ca dao. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Tiết 3: Tiết 4: Tiết 5:. Mĩ thuật (GVC) ___________________________________ Lịch sử (GVBM) __________________________________ Toán:. Bài 49: Giải toán về tỉ số phần trăm (Tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: - Bảng nhóm (BT1 -HĐCB). III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động cơ bản. 1. Chơi trò chơi “Chuyển cách viết” (trang 72) 2. Đọc kĩ ví dụ sau và nghe thầy cô giáo hướng dẫn. * GV hướng dẫn học sinh cách tìm tỉ số của học sinh nam và tỉ số học sinh toàn trường. (lấy số học sinh nam chia cho số học sinh toàn trường....) * 2 - 3 HS nêu nhận xét (T73) 3. Tìm tỉ số phần trăm của: a/ 3 và 5 3 : 5 = 0,6 = 60% b/ 16 và 50 16 : 50 = 0,32 = 32% 4. Đọc kĩ bài toán sau và nghe thầy cô hướng dẫn: - Hướng dẫn để học sinh biết giải toán về tỉ số phần trăm NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 6: Địa lí (GVBM) ________________________________ Tiết 7: Luyện Tiếng: LuyÖn viÕt Bµi : Thầy thuốc như mẹ hiền I. Mục đích, yêu cầu. HS biết trình bày đúng và sạch sẽ bài Thày thuốc như mẹ hiền. II.Các hoạt động dạy học..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> H§ cña GV a, GTB. b, HD luyÖn viÕt. - YC hs đọc bài sẽ viết chính tả.. H§ cña HS - 2 hs nªu. - HD viết đúng những từ khú - Nh¾c hs c¸ch tr×nh bµy đoạn văn cho đúng. - NX chung. - 2 hs nối tiếp đọc , lớp đọc thầm theo - Lớp đọc thầm lại bài và chú ý những chữ dễ viÕt sai - Nêu cách trình bày khổ thơ cho đúng. - HS viÕt bµi. - Viết xong , đổi vở để soát lỗi. 3, cñng cè d¨n dß. - NX tiÕt häc vµ d¨n dß luyÖn viÕt ë nhµ. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________. Ngày soạn: 14/12/2014 Ngày giảng: Thứ tư, 17/12/2014 Tiết 1: Toán:. Bài 49: Giải toán về tỉ số phần trăm (Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: B. Hoạt động thực hành. 1. Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu): a/ 0,68 = 68% b/ 0,4 = 40% c/ 0,173 = 17,3% d/ 1,49 = 149% 2. Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu): a/ 16 : 30 = 0,5333 = 53,33% c/ 24 : 3 = 8 = 800%. b/ 27 : 60 = 0,45 = 45%.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> 3. Tính (theo mẫu): a/ 15 % + 2,4% = 17,4% c/ 12,3% × 2 = 24,6%. b/ 45,6% - 15% = 30,6% d/ 60% : 20 = 3%. 4. Giải bài toán sau: Bài giải Tỉ số phần trăm của số bạn trong nhóm múa với số bạn trong đội văn nghệ là: 17 : 50 = 34% Đáp số: 34%. 5. Giải bài toán sau: Bài giải a/ Đến hết năm xưởng đó đã thực hiện được là: 3510 : 3000 = 117% Đáp số: 117% b/ Đến hết năm xưởng đó thực hiện vượt mức là: 117 - 100 = 17% Đáp số: 17% C. Hoạt động ứng dụng. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 2: Khoa học (GVBM) ______________________________________ Tiết 3+4: Tiếng Việt:. Bài 17B: Những bài ca lao động (Tiết 2+3) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi “ Truyền thư” B. Hoạt động thực hành 3. Điền các thông tin của em để hoàn thành đơn xin học theo mẫu: - HS điền vào phiếu bài tập. - GV theo dõi, giúp đỡ. HĐ 4. Đổi bài cho bạn để sửa lỗi. HĐ 5. Dựa vào mẫu đơn trên, hãy viết đơn gửi Ban giám hiệu xin được tham gia ... - HS lựa chọn một hoạt động rồi viết. - GV theo dõi, giúp đỡ, kiểm tra. C. Hoạt động ứng dụng:. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 5: Toán:. Bài 50: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) – Tiết 1I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động cơ bản. 1. Chơi trò chơi “Đố bạn tìm 1%” (trang 76) 2. Đọc kĩ ví dụ sau và nghe thầy cô giáo hướng dẫn. * GV hướng dẫn học sinh cách tìm 40,5% của 600. * 2 - 3 HS nêu nhận xét (T77).

<span class='text_page_counter'>(60)</span> 3. Tìm: a/ 0,6% của 500 b/ 25% của 300kg. 500: 100 × 0,6 = 3 300 : 100 × 25 = 75kg. 4. Đọc kĩ bài toán sau và giải thích cho bạn: - Học sinh đọc và giải thích cho nhau nghe. - GV giúp đỡ học sinh hoạt động. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 6+ 7 : Tin học (GVC) ______________________________________ Tiết 8: Tiếng Anh (GVC) ________________________________________. Ngày soạn: 15/12/2014 Ngày giảng: Thứ năm, 18/12/2014 Tiết 1: Thể dục (GVC) _____________________________________ Tiết 2: Toán:. Bài 50: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) – Tiết 2I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: B. Hoạt động thực hành. 1. Tìm: a/ 800 : 100 × 20 = 160 c/ 360 : 100 × 25 = 90m2. b/ 400 : 100 × 14,5 = 58l d/ 450 : 100 × 0,6 = 2,7kg. 2. Giải bài toán sau: Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Một người nặng 70kg thì lượng nước trong cơ thể là: 70 : 100 × 65 = 45,5kg Đáp số: 45,5kg 3. Giải bài toán sau: Bài giải Số tiền lãi gửi tiết kiệm sau một tháng là: 5 000 000 : 100 × 0,6 = 30 000 (đồng) Đáp số: 30 000 đồng 4. Giải bài toán sau: Bài giải Số dân năm 2014 tăng thêm là: 7000 : 100 × 1,5 = 105 (người) Cuối năm 2014 số dân xã đó là: 7 000 + 105 = 7 105 (người) Đáp số: 7105 người 5. Giải bài toán sau: Bài giải Diện tích mảnh vườn là: 20 15 = 300 m2 Diện tích trồng rau muống là: 300 : 100 × 25 = 75m2 Diện tích trồng rau cải là: 300 : 100 × 10 = 30m2 Đáp số: DT trồng rau muống: 75m2 DT trồng rau cải: 30m2 C. Hoạt động ứng dụng. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 3: Khoa học (GVBM) ________________________________ Tiết 4: Tiếng Việt:. Bài 17C: Ôn tập về câu (Tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B..

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Phiếu học tập BT 2/132 Phiếu học tập BT 3 ý c/133 + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động thực hành: HĐ 1: Quan sát tranh, dựa vào nội dung tranh đặt một câu theo các kiểu câu đã học - HS thực hiện theo mẫu - HS theo dõi, giúp đỡ. HĐ 2: a) Đọc đoạn văn. b) Tìm trong đoạn văn và viết vào phiếu học tập - HS làm vào phiếu học tập - GV theo dõi, giúp đỡ. c) Điền dấu hiệu nhận biết mỗi kiểu câu, theo mẫu Kiểu Câu Dấu hiệu nhận biết câu + Phải chăng tiếng hát ấy được vang - Câu dùng để hỏi điều chưa biết. Câu hỏi lên từ trong sâu thẳm trái tim? - Cuối câu có dấu chấm hỏi. + Tiếng hát ngọt ngào của cậu bé mù - Cuối câu có dấu chấm hoặc dấu hai Câu kể vang lên từ trong khán phòng đã chật chấm. kín người. Câu cảm Thật tuyệt vời! - Cuối câu có dấu chấm than. Câu khiến. HĐ 3: Phân loại các kiểu câu kể: a) Đọc mẩu chuyện: Quyết định độc đáo b) Kiểu câu Ai làm gì? Gồm có câu (1); (3) Kiểu câu Ai thế nào? Gồm có câu (2) Kiểu câu Ai là gì? Gồm có câu (1) c) Ghi các thành phần TN, CN, VN,... - HS làm vào phiếu học tập - GV theo dõi, giúp đỡ. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Tiết 5:. ______________________________ Toán:. Bài 51: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) –Tiết 1I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động cơ bản. 1. Chơi trò chơi “Đố bạn tìm 1%” (trang 80) 2. Đọc kĩ ví dụ sau và nghe thầy cô giáo hướng dẫn. * GV hướng dẫn học sinh cách tìm 40,5% của 243. * 2 - 3 HS nêu nhận xét (T81). 3. a/ Số đó là: 900 b/ Độ dài quãng đường là: 300m. 4. Đọc kĩ và giải thích cho bạn: - Học sinh đọc và giải thích cho nhau nghe. - GV giúp đỡ học sinh hoạt động. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 6: Kĩ thuật (GVBM) ______________________________ Tiết 7: Toán:. Bài 51: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) –Tiết 1I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: B. Hoạt động thực hành.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: - 25% của một số là 400. Số đó là: 1600 - 30% giá tiền một quyển sách là 12 000 đồng. Giá tiền của quyển sách đó là: 40 000 đồng. - 14 % diện tích một căn phòng là 5,6m2 . Diện tích căn phòng đó là: 40m2 75% chiều dài đoạn dây là 3m. Đoạn dây đó dài 4m 2. Giải bài toán sau: Bài giải Số học sinh của trường là: 357 : 51 × 100 = 700 (học sinh) Đáp số: 700 học sinh 3. Giải bài toán sau: Bài giải Doanh thu của cửa hàng trong tháng tư là: 12 000 000 : 10 × 100 = 120 000 000 (đồng) Đáp số: 120 000 000 đồng 4. Tính nhẩm: a/ 5% của 200 là 10 b/ 10% của 1230kg là 123kg c/ 20% của 1600m2 là 320m2 d/ 25% của 216l là 54l e/ 50% của 48 km là 24km 5. Tính nhẩm rồi viết tiếp vào chỗ chấm: a/ 25% lượng nước trong bể là 500l. Vậy lượng nước trong bể là 2000l. b/ 10% của một số bằng 245. Số đó là 2450 c/ 20% độ dài quãng đường là 30km. Quãng đường đó dài 150km d/ 50% của một số là 31. Số đó là 62 C. Hoạt động ứng dụng. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Ngày soạn: 15/12/2014 Ngày giảng: Thứ sáu, 19/12/2014 Tiết 1: Toán :. Bài 52: Em ôn lại những gì đã học I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động thực hành:. 1. Chơi trò chơi “Tính nhẩm”:. 2. Viết vào ô trống (theo mẫu): Phân số/Hỗn số \f(3,4. Số thập phân 0,75. Tỉ số phần trăm 75%.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> \f(4,5 3 \f(1,2. 2 \f(11,25. 0,8. 80%. 3,5. 350%. 2,44. 244%. 3. Viết tiếp vào chỗ chấm: a/ Tỉ số phần trăm của 28 và 60 là 46,666. b/ 30% của 78m là 23,4m. c/ 45% diện tích khu vườn là 2700m². Khu vườn đó có diện tích là 6000m².. 4. Giải bài toán sau: Bài giải Tỉ số phần trăm của lượng tam thất so với cả gói là: 50% Tỉ số phần trăm của lượng xạ đen so với cả gói là: 25% Tỉ số phần trăm của lượng hoa hòe so với cả gói là: 25% 5. Giải bài toán sau: Bài giải Cửa hàng đã bán số thùng sữa là: 6500 : 100 × 45 = 2925 (thùng) Cửa hàng còn lại số thùng sữa là: 6500 - 2925 = 3575(thùng) Đáp số: 3575 thùng sữa 6. Giải bài toán sau: Bài giải Số vốn ban đầu là: 65 000 × 100 : 5 = 1 300 000 (đồng) Đáp án: 1 300 000 đồng B. Hoạt động ứng dụng:.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 2: Thể dục (GVC) ______________________________________ Tiết 3: Tiếng Việt:. Bài 17C: Ôn tập về câu (Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. Phiếu học tập BT 2/132 Phiếu học tập BT 3 ý c/133 + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động thực hành: HĐ 4: Trả bài văn tả người. a) Nghe thầy cô nhận xét về bài kiểm tra viết ở tiết học trước. - Những ưu điểm chính: + Về xác định yêu cầu của đề bài, bố cục bài viết. + Về cách diễn đạt. + Về chữ viết, cách trình bày. - Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt câu, lỗi chính tả : b) Tham gia chữa những lỗi mà thầy cô nêu trước lớp c) Nghe đọc những đoạn văn, những bài làm văn tốt. Thảo luận tìm ra cái hay của câu văn, đoạn văn, bài văn.. HĐ 5: Chữa bài văn - HS đọc lại bài văn, tự rà soát, chữa lỗi trong bài làm của mình. - Chọn một đoạn trong bài làm của mình để viết lại cho hay hơn. - GV theo dõi, giúp đỡ.. HĐ 6: - Thay nhau đọc kết quả chữa bài làm của mình. - Nghe các bạn nhận xét về bài của mình..

<span class='text_page_counter'>(68)</span> - HS viết thảo luận viết vào bảng nhóm. B. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 4: Âm nhạc (GVC) _______________________________ Tiết 5: Hoạt động tập thể:. Nhận xét tuần 17 Chủ đề 6: Giá trị của tôi (Tiết 2) I.Mục tiêu *Sinh hoạt lớp - Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hớng giải quyết p.hợp. - Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin (thông qua các hoạt động văn nghệ) - Giáo dục tinh thần đoàn kết, hòa đồng tập thể, noi gơng tốt của bạn. *Kĩ năng sống -Làm và hiểu đợc nội dung bài tập 2. -Rèn cho học sinh hiẻu đợc giá trị của bản thân. -Giáo dục cho học sinh có ý thức xác định đúng các giá trị của bản thân, bảo vệ các giá trị đó, đồng thời biết tôn trọng giá trị của ngời khác. II. ChuÈn bÞ: - KÕ ho¹ch tuÇn tiếp theo -Bài tập thực hành kĩ năng sống. III. Nội dung A.Sinh Hoạt lớp 1. Ban cán sự lớp nhận xét về các mặt hoạt động trong tuần: - C¸c nhóm trëng nhËn xÐt. - Líp trëng nhËn xÐt chung. - Các thành viên trong lớp đóng góp ý kiến. 2. NhËn xÐt chung cña GV: 1. Đạo đức: Nhìn chung lớp tơng đối ngoan 2. Học tập: Lớp đi học đều ,đỳng giờ.Trong lớp tơng đối ngoan, lắng nghe cô giáo giảng bài. Về nhà có học bài và làm bài đầy đủ như .................................................. Tuy nhiªn, mét sè em cha cã ý thøc häc, cha nghe lêi c« gi¸o, cßn tù ý lµm viÖc riªng, kh«ng chÞu khã häc bµi: ............................................................... 3. Vệ sinh: Tơng đối sạch sẽ. 4. Thể dục : Tham gia đầy đủ B.Kĩ năng sống: Bµi tËp 2: Ch©n dung cña t«i.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> - Gọi một học sinh đọc yêu cầu của bài tập . -Häc sinh suy nghÜ vµ lµm viÖc c¸ nh©n. -§¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶. -C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt vµ bæ sung. *Gi¸o viªn chèt kiÕn thøc:Mçi ngêi cã nh÷ng nguþen väng kh¸c nhau nhng cần phải có chuẩn mực đạo đức đúng đắn. C. TriÓn khai c«ng t¸c tuÇn tiÕp theo: - §i häc theo TKB - Đi học chuyên cần, đúng giờ. - Học bài, làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp. - Chuẩn bị ôn tập cuối học kì 1. * Yêu cầu cả lớp hát để kết thúc tiết sinh hoạt. Gv nhận xét và chốt lại bài và yêu cầu hs về nhà thực hiện. Tuần 17 Ngày soạn: 12/12/2014 Ngày giảng: Thứ hai, 15/12/2014 Tiết 1: Chào cờ _____________________________ Tiết 2+3: Tiếng Việt:. Bài 17A: Người dời núi mở đường (Tiết 1+2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. Phiếu học tập nhóm BT 2/121; Phiếu học tập nhóm BT 6/122 + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động A. Hoạt động cơ bản: HĐ 1: Quan sát bức tranh và cho biết tranh vẽ cảnh gì - HS thảo luận, trả lời câu hỏi. - GV theo dõi, giúp đỡ. HĐ 2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Ngu Công xã Trịnh Tường.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> - hướng dẫn đọc. HĐ 3: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa. HĐ4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ 5:Thảo luận và trả lời câu hỏi - GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm Đáp án: 1) ...Ông lần mò cả tháng trong rừng tìm nguồn nước; cùng vợ con đào suốt một năm trời được gần bốn cây số mương xuyên đồi dẫn nước từ rừng già về thôn. 2) ... + Về tập quán canh tác, đồng bào không làm nương như trước mà trồng lúa nước; không làm nương nên không còn nạn phá rừng. + Về đời sống, nhờ trồng lúa lai cao sản, cả thôn không còn hộ đói. 3) ... Ông hướng dẫn bà con trồng cây thảo quả. 4)... Muốn có cuộc sống ấm no, hạnh phúc, con người phải dám nghĩ, giám làm. -> ND: Bài ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo, dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn. ******* B. Hoạt động thực hành: HĐ 1: a) Nghe thầy cô đọc và viết vào vở đoạn văn: Người mẹ của 51 đứa con. - Đoạn văn nói về ai? ( Đoạn văn nói về mẹ Nguyễn Thị Phú- Bà là một phụ nữ không sinh con nhưng đã cố gắng bươn chải, nuôi dưỡng 51 em bé mồ côi, đến nay nhiều người đã trưởng thành). - Hướng dẫn HS luyện viết từ ngữ khó + HS luyện viết các từ ngữ khó: bươn chải,... - Lưu ý HS cách viết các chữ số. tên riêng. + HS chú ý viết các chữ số, tên riêng: 51, Lý Sơn, Quảng Ngãi, 35 năm. - Gv đọc cho hs viết bài vào vở - Gv đọc cho hs soát lỗi. b) Đổi bài cho bạn để chữa lỗi. - Giáo viên chữa lỗi và chấm 1 số vở.. HĐ 2: Viết vần của từng tiếng trong dòng thơ đầu vào phiếu học tập.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> - HS trao đổi, làm vào phiếu học tập. - GV theo dõi, giúp đỡ. Mô hình cấu tạo vần Vần Tiếng Âm đệm Âm chính Con o ra a tiền iê tuyến yê xa a u xôi ô Yêu... yê. Âm cuối n n n i u. HĐ 3: Nhận xét bài làm của các nhóm: - HS quan sát, nhận xét bài làm của các nhóm. - Bình chọn bài làm đúng và nhanh nhất. HĐ 4: Tìm các tiếng bắt vần với nhau trong câu thơ trên và ghi vào vở: Tiếng xôi bắt vần với tiếng đôi. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... _______________________________ Tiết 4: Tiếng anh (GVC) ______________________________ Tiết 5: Toán:. Bài 48: Tỉ số phần trăm (Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: B. Hoạt động thực hành. 1. Viết (theo mẫu): Đọc Ba mươi lăm phần trăm Sáu mươi tám phần trăm Hai trăm ba mươi hai phần trăm. Viết 35% 68% 232%.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Bốn mươi lăm phần trăm 45% Ba phần trăm 3% Một trăm phần trăm 100% 2. a/ ... Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: - Tỉ số phần trăm của số ô vuông màu xanh và tổng số ô vuông là 1%. - Số ô vuông màu đỏ chiếm 8% tổng số ô vuông. - Tỉ số phần trăm của số ô vuông màu vàng và tổng số ô vuông là 6%. b/ Tô màu: 3. Viết (theo mẫu): a/ \f(130,200 = \f(65,100 = 65% \f( 90,500 = \f(18,100 = 18% \f( 63,300 = \f(21,100 = 21% b/ \f(1,4 = \f(25,100 = 25% \f( 2,5 = \f(40,100 = 40% \f(10,25 = \f(40,100 = 40% 4. Viết vào ô trống (theo mẫu): Dạng phân số Dạng số thập phân \f(75,100 0,75 \f(30,100 0,30 \f(59,100 0,59 \f(99,100 0,99 \f(15,100 0,15 \f(72,100 0,72. Dạng tỉ số phần trăm 75% 30% 59% 99% 15% 72%. 5. Giải bài toán: Bài giải Tỉ số phần trăm của số bạn thích chơi bóng đá với số học sinh toàn trường là: 12 : 100 = 12% Đáp số: 12% 6. Giải bài toán sau: Bài giải Tỉ số phần trăm của hộp sữa đã bán với số hộp sửa của cử hàng lúc đầu là: 150 : 500 = 30% Đáp số: 30% C. Hoạt động ứng dụng. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 6: Luyện Tiếng:. Ôn tập về cấu tạo từ I. Mục tiêu. - Củng cố cho học sinh những kiến thức về từ và cấu tạo từ mà các em đã được học. - Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ôn định: - HS trình bày. 2. Kiểm tra: - HS đọc kĩ đề bài. 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - HS làm bài tập. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - HS lần lượt lên chữa bài - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. Lời giải: a) Có mới nới cũ. - GV chấm một số bài và nhận xét. b) Lên thác xuống gềnh. Bài tập 1: Tìm cặp từ trái nghĩa trong c) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay. các câu sau: d) Miền Nam đi trước về sau. e) Dù ai đi ngược về xuôi a) Có mới nới cũ. Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba. b) Lên thác xuống gềnh. c) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay. d) Miền Nam đi trước về sau. Lời giải: a) Buốt, lạnh, cóng, lạnh giá, lạnh buốt, giá, giá buốt , lạnh e) Dù ai đi ngược về xuôi cóng… Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba. Đặt câu: Trời trở rét làm hai bàn tay em lạnh cóng. b) Bức, nóng bức, oi ả, hầm hập… - GV cho HS giải thích ý nghĩa một số Đặt câu: Buổi trưa , trời nóng hầm hập thật là khó chịu. câu. Lời giải: Bài tập 2: Tìm từ gần nghĩa với các từ: Ai thổi xáo gọi trâu đâu đó Chiều in ngiêng chên mảng núi xa rét, nóng và đặt câu với 1 từ tìm được. Con trâu trắng giẫn đàn lên núi Vểnh đôi tai nghe tiếng sáo chở về a) Rét. b) Nóng.. - xáo: sáo - ngiêng: nghiêng - giẫn: dẫn - chở: trở . - HS lắng nghe và thực hiện.. - chên: trên.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Bài tập 3:Gach chân những từ viết sai lỗi chính tả và viết lại cho đúng: Ai thổi xáo gọi trâu đâu đó Chiều in ngiêng chên mảng núi xa Con trâu trắng giẫn đàn lên núi Vểnh đôi tai nghe tiếng sáo chở về 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 7: Đạo đức (GVBM) ________________________________ Tiết 8: Phụ đạo học sinh:. Luyện tập chung I. Môc tiªu: HS: - Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh víi STP - vận dụng để tính giá trị biểu thức , giải toán có lời văn II. Các hoạt đông dạy học H§ cña GV H§ cña HS 1, GTb 2, HD luyÖn tËp Bµi 1 :VBT-89: §Æt tÝnh råi tÝnh: *H§ c¸ nh©n -1 HS đọc đề bài; HS làm bài KÕt qu¶: a)7,83 b)13,8 -4 HS lªn b¶ng c)25,3 d) 0,48 -Chữa bài : NX đúng sai Gi¶i thÝch c¸ch lµm *Chèt : C¸ch tÝnh -HS đổi chéo vở kiểm tra bài Bµi 2: TÝnh KÕt qu¶: *H§ c¸ nh©n a) = 55,2 : 2,4 - 18,32 -1 HS đọc đề bài: HS làm bài. = 23 - 18,32 -Hai HS lªn b¶ng lµm bµi = 4,68 -Chữa bài : NX đúng sai b) =8,64 : 4,8 + 6,32= 1,8 + 6,32 Gi¶i thÝch c¸ch lµm = 8,12 *Chèt : Thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh Bµi 3: Tãm t¾t H§ c¸ nh©n 0,5 l : 1 giê -1 HS đọc đề bài; Tự làm bài vào vở 120 l :…giê? - 1 hs lªn b¶ng gi¶i.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> - Ch÷a bµi §¸p sè: 240 giê *Chèt : D¹ng to¸n tØ lÖ cÇn chó ý lêi gi¶i vµ * phÐp tÝnh 3,Cñng cè, dÆn dß: - Qua tiết học các em đợc củng cố kiến thức - HS nªu nµo ? -DÆn dß: : Lµm bµi VBT NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Ngày soạn: 13/12/2014 Ngày giảng: Thứ ba, 16/12/2014 Tiết 1: Tiếng Việt:. Bài 17A: Người dời núi mở đường (Tiết 3) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. Phiếu học tập nhóm BT 2/121; Phiếu học tập nhóm BT 6/122 + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động B. Hoạt động thực hành: HĐ 5: Xếp các từ trong khổ thơ sau vào nhóm thích hợp - HS trao đổi, làm vào vở. - GV theo dõi, giúp đỡ, đánh giá. + Từ đơn: hai, bước, đi, trên, cát, ánh, biển, xanh, bóng, cha, dài, bóng, con, tròn. + Từ ghép: cha con, mặt trời, chắc nịch. + Từ láy: rực rỡ, lênh khênh. HĐ 6: Nối nhóm từ ( in đậm) ở cột A với tên gọi thích hợp ở cột B. - HS làm vào phiếu nhóm. - GV theo dõi, giúp đỡ, đánh giá. Đáp án: a)-1 ; b)-3 ; c)-1 HĐ 7: Tìm từ đồng nghĩa a) Đọc bài văn Cây rơm b) Tìm và viết vào bảng nhóm từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài. Đáp án: - Các từ đồng nghĩa với tinh ranh là: tinh nghịch, tinh khôn, ranh mãnh, ranh ma, ma lanh, khôn ngoan, khôn lỏi,....

<span class='text_page_counter'>(76)</span> - Các từ đồng nghĩa với dâng là: tặng, biếu, nộp, cho, hiến, đưa,... - Các từ đồng nghĩa với êm đềm là: êm ả, êm ái, êm dịu, êm ấm,... HĐ 8: Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm để điền vào chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau: - HS trao đổi, làm vào vở. a, Có mới nới cũ. b, Xấu gỗ, tốt nước sơn. c, Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu. C. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 2: Tiếng Việt:. Bài 17B: Những bài ca lao động (Tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi “ Truyền thư” A.Hoạt động cơ bản: HĐ 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Hs cùng thảo luận, trả lời câu hỏi - Gv theo dõi, giúp đỡ. HĐ 2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Ca dao về lao động sản xuất. - hướng dẫn đọc. HĐ 3. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ 4: Thảo luận, trả lời câu hỏi:.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> 1) Những hình ảnh nói lên nỗi vất vả, lo lắng của người nông dân: + Nỗi vất vả: cày đồng buổi trưa; mồ hôi như mưa ruộng cày; bưng bát cơm đầy; dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần! + Sự lo lắng: Đi cấy còn trông nhiều bề: Trông trời, trông đất, trông mây; Trông mưa, trông nắng, trông ngày, trông đêm; Trông cho chân cứng đá mềm; Trời yên, biển lặng mới yên tấm lòng. 2) Những câu thơ thể hiện tinh thần lạc quan của người nông dân: Công lênh chẳng quản lâu đâu, Ngày nay nước bạc, ngày sau cơm vàng. 3) ...a)-3 ; b)-1 ; c-2 -> ND: Các bài ca dao cho thấy sự lao động vất vả trên ruộng đồng của người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người. HĐ 5: Học thuộc lòng. - Thay nhau đọc thuộc lòng từng câu hoặc bài ca dao. - Đọc thuộc lòng cả 3 bài ca dao. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 3: Mĩ thuật (GVC) ___________________________________ Tiết 4: Lịch sử (GVBM) __________________________________ Tiết 5: Toán:. Bài 49: Giải toán về tỉ số phần trăm (Tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: - Bảng nhóm (BT1 -HĐCB). III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động cơ bản. 1. Chơi trò chơi “Chuyển cách viết” (trang 72) 2. Đọc kĩ ví dụ sau và nghe thầy cô giáo hướng dẫn. * GV hướng dẫn học sinh cách tìm tỉ số của học sinh nam và tỉ số học sinh toàn trường. (lấy số học sinh nam chia cho số học sinh toàn trường....).

<span class='text_page_counter'>(78)</span> * 2 - 3 HS nêu nhận xét (T73) 3. Tìm tỉ số phần trăm của: a/ 3 và 5 3 : 5 = 0,6 = 60% b/ 16 và 50 16 : 50 = 0,32 = 32% 4. Đọc kĩ bài toán sau và nghe thầy cô hướng dẫn: - Hướng dẫn để học sinh biết giải toán về tỉ số phần trăm NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 6: Địa lí (GVBM) ________________________________ Tiết 7: Luyện Tiếng: LuyÖn viÕt Bµi : Thầy thuốc như mẹ hiền I. Mục đích, yêu cầu. HS biết trình bày đúng và sạch sẽ bài Thày thuốc như mẹ hiền. II.Các hoạt động dạy học. H§ cña GV H§ cña HS a, GTB. - 2 hs nªu b, HD luyÖn viÕt. - YC hs đọc bài sẽ viết chính tả. - HD viết đúng những từ khú - Nh¾c hs c¸ch tr×nh bµy đoạn văn cho đúng. - NX chung. - 2 hs nối tiếp đọc , lớp đọc thầm theo - Lớp đọc thầm lại bài và chú ý những chữ dễ viÕt sai - Nêu cách trình bày khổ thơ cho đúng. - HS viÕt bµi. - Viết xong , đổi vở để soát lỗi. 3, cñng cè d¨n dß. - NX tiÕt häc vµ d¨n dß luyÖn viÕt ë nhµ. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Ngày soạn: 14/12/2014 Ngày giảng: Thứ tư, 17/12/2014 Tiết 1: Toán:. Bài 49: Giải toán về tỉ số phần trăm (Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: B. Hoạt động thực hành. 1. Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu): a/ 0,68 = 68% b/ 0,4 = 40% c/ 0,173 = 17,3% d/ 1,49 = 149% 2. Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu): a/ 16 : 30 = 0,5333 = 53,33% c/ 24 : 3 = 8 = 800% 3. Tính (theo mẫu): a/ 15 % + 2,4% = 17,4% c/ 12,3% × 2 = 24,6%. b/ 27 : 60 = 0,45 = 45% b/ 45,6% - 15% = 30,6% d/ 60% : 20 = 3%. 4. Giải bài toán sau: Bài giải Tỉ số phần trăm của số bạn trong nhóm múa với số bạn trong đội văn nghệ là: 17 : 50 = 34% Đáp số: 34%. 5. Giải bài toán sau: Bài giải a/ Đến hết năm xưởng đó đã thực hiện được là: 3510 : 3000 = 117%.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Đáp số: 117% b/ Đến hết năm xưởng đó thực hiện vượt mức là: 117 - 100 = 17% Đáp số: 17% C. Hoạt động ứng dụng. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 2: Khoa học (GVBM) ______________________________________ Tiết 3+4: Tiếng Việt:. Bài 17B: Những bài ca lao động (Tiết 2+3) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi “ Truyền thư” B. Hoạt động thực hành 3. Điền các thông tin của em để hoàn thành đơn xin học theo mẫu: - HS điền vào phiếu bài tập. - GV theo dõi, giúp đỡ. HĐ 4. Đổi bài cho bạn để sửa lỗi. HĐ 5. Dựa vào mẫu đơn trên, hãy viết đơn gửi Ban giám hiệu xin được tham gia ... - HS lựa chọn một hoạt động rồi viết. - GV theo dõi, giúp đỡ, kiểm tra. C. Hoạt động ứng dụng:.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 5: Toán:. Bài 50: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) – Tiết 1I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động cơ bản. 1. Chơi trò chơi “Đố bạn tìm 1%” (trang 76) 2. Đọc kĩ ví dụ sau và nghe thầy cô giáo hướng dẫn. * GV hướng dẫn học sinh cách tìm 40,5% của 600. * 2 - 3 HS nêu nhận xét (T77) 3. Tìm: a/ 0,6% của 500 b/ 25% của 300kg. 500: 100 × 0,6 = 3 300 : 100 × 25 = 75kg. 4. Đọc kĩ bài toán sau và giải thích cho bạn: - Học sinh đọc và giải thích cho nhau nghe. - GV giúp đỡ học sinh hoạt động. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 6+ 7 : Tin học (GVC) ______________________________________ Tiết 8: Tiếng Anh (GVC) ________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Ngày soạn: 15/12/2014 Ngày giảng: Thứ năm, 18/12/2014 Tiết 1: Thể dục (GVC) _____________________________________ Tiết 2: Toán:. Bài 50: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) – Tiết 2I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: B. Hoạt động thực hành. 1. Tìm: a/ 800 : 100 × 20 = 160 c/ 360 : 100 × 25 = 90m2. b/ 400 : 100 × 14,5 = 58l d/ 450 : 100 × 0,6 = 2,7kg. 2. Giải bài toán sau: Bài giải Một người nặng 70kg thì lượng nước trong cơ thể là: 70 : 100 × 65 = 45,5kg Đáp số: 45,5kg 3. Giải bài toán sau: Bài giải Số tiền lãi gửi tiết kiệm sau một tháng là: 5 000 000 : 100 × 0,6 = 30 000 (đồng) Đáp số: 30 000 đồng 4. Giải bài toán sau: Bài giải Số dân năm 2014 tăng thêm là: 7000 : 100 × 1,5 = 105 (người) Cuối năm 2014 số dân xã đó là: 7 000 + 105 = 7 105 (người) Đáp số: 7105 người 5. Giải bài toán sau: Bài giải Diện tích mảnh vườn là: 20 15 = 300 m2.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Diện tích trồng rau muống là: 300 : 100 × 25 = 75m2 Diện tích trồng rau cải là: 300 : 100 × 10 = 30m2 Đáp số: DT trồng rau muống: 75m2 DT trồng rau cải: 30m2 C. Hoạt động ứng dụng. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 3: Khoa học (GVBM) ________________________________ Tiết 4: Tiếng Việt:. Bài 17C: Ôn tập về câu (Tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. Phiếu học tập BT 2/132 Phiếu học tập BT 3 ý c/133 + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động thực hành: HĐ 1: Quan sát tranh, dựa vào nội dung tranh đặt một câu theo các kiểu câu đã học - HS thực hiện theo mẫu - HS theo dõi, giúp đỡ. HĐ 2: a) Đọc đoạn văn. b) Tìm trong đoạn văn và viết vào phiếu học tập - HS làm vào phiếu học tập - GV theo dõi, giúp đỡ. c) Điền dấu hiệu nhận biết mỗi kiểu câu, theo mẫu Kiểu Câu Dấu hiệu nhận biết câu.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Câu hỏi Câu kể Câu cảm Câu khiến. + Phải chăng tiếng hát ấy được vang - Câu dùng để hỏi điều chưa biết. lên từ trong sâu thẳm trái tim? - Cuối câu có dấu chấm hỏi. + Tiếng hát ngọt ngào của cậu bé mù - Cuối câu có dấu chấm hoặc dấu hai vang lên từ trong khán phòng đã chật chấm. kín người. Thật tuyệt vời! - Cuối câu có dấu chấm than.. HĐ 3: Phân loại các kiểu câu kể: a) Đọc mẩu chuyện: Quyết định độc đáo b) Kiểu câu Ai làm gì? Gồm có câu (1); (3) Kiểu câu Ai thế nào? Gồm có câu (2) Kiểu câu Ai là gì? Gồm có câu (1) c) Ghi các thành phần TN, CN, VN,... - HS làm vào phiếu học tập - GV theo dõi, giúp đỡ. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 5: Toán:. Bài 51: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) –Tiết 1I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động cơ bản. 1. Chơi trò chơi “Đố bạn tìm 1%” (trang 80) 2. Đọc kĩ ví dụ sau và nghe thầy cô giáo hướng dẫn. * GV hướng dẫn học sinh cách tìm 40,5% của 243. * 2 - 3 HS nêu nhận xét (T81).

<span class='text_page_counter'>(85)</span> 3. a/ Số đó là: 900 b/ Độ dài quãng đường là: 300m. 4. Đọc kĩ và giải thích cho bạn: - Học sinh đọc và giải thích cho nhau nghe. - GV giúp đỡ học sinh hoạt động. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 6: Kĩ thuật (GVBM) ______________________________ Tiết 7: Toán:. Bài 51: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) –Tiết 1I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: B. Hoạt động thực hành. 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: - 25% của một số là 400. Số đó là: 1600 - 30% giá tiền một quyển sách là 12 000 đồng. Giá tiền của quyển sách đó là: 40 000 đồng. - 14 % diện tích một căn phòng là 5,6m2 . Diện tích căn phòng đó là: 40m2 75% chiều dài đoạn dây là 3m. Đoạn dây đó dài 4m 2. Giải bài toán sau: Bài giải Số học sinh của trường là: 357 : 51 × 100 = 700 (học sinh) Đáp số: 700 học sinh 3. Giải bài toán sau: Bài giải Doanh thu của cửa hàng trong tháng tư là: 12 000 000 : 10 × 100 = 120 000 000 (đồng) Đáp số: 120 000 000 đồng.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> 4. Tính nhẩm: a/ 5% của 200 là 10 b/ 10% của 1230kg là 123kg c/ 20% của 1600m2 là 320m2 d/ 25% của 216l là 54l e/ 50% của 48 km là 24km 5. Tính nhẩm rồi viết tiếp vào chỗ chấm: a/ 25% lượng nước trong bể là 500l. Vậy lượng nước trong bể là 2000l. b/ 10% của một số bằng 245. Số đó là 2450 c/ 20% độ dài quãng đường là 30km. Quãng đường đó dài 150km d/ 50% của một số là 31. Số đó là 62 C. Hoạt động ứng dụng. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Ngày soạn: 15/12/2014 Ngày giảng: Thứ sáu, 19/12/2014 Tiết 1: Toán :. Bài 52: Em ôn lại những gì đã học I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động thực hành:. 1. Chơi trò chơi “Tính nhẩm”:. 2. Viết vào ô trống (theo mẫu): Phân số/Hỗn số \f(3,4 \f(4,5 3 \f(1,2. 2 \f(11,25. Số thập phân 0,75. Tỉ số phần trăm 75%. 0,8. 80%. 3,5. 350%. 2,44. 244%. 3. Viết tiếp vào chỗ chấm: a/ Tỉ số phần trăm của 28 và 60 là 46,666. b/ 30% của 78m là 23,4m. c/ 45% diện tích khu vườn là 2700m². Khu vườn đó có diện tích là 6000m².. 4. Giải bài toán sau: Bài giải Tỉ số phần trăm của lượng tam thất so với cả gói là: 50% Tỉ số phần trăm của lượng xạ đen so với cả gói là: 25%.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Tỉ số phần trăm của lượng hoa hòe so với cả gói là: 25% 5. Giải bài toán sau: Bài giải Cửa hàng đã bán số thùng sữa là: 6500 : 100 × 45 = 2925 (thùng) Cửa hàng còn lại số thùng sữa là: 6500 - 2925 = 3575(thùng) Đáp số: 3575 thùng sữa 6. Giải bài toán sau: Bài giải Số vốn ban đầu là: 65 000 × 100 : 5 = 1 300 000 (đồng) Đáp án: 1 300 000 đồng B. Hoạt động ứng dụng:. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 2: Thể dục (GVC) ______________________________________ Tiết 3: Tiếng Việt:. Bài 17C: Ôn tập về câu (Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. Phiếu học tập BT 2/132 Phiếu học tập BT 3 ý c/133 + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động thực hành:.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> HĐ 4: Trả bài văn tả người. a) Nghe thầy cô nhận xét về bài kiểm tra viết ở tiết học trước. - Những ưu điểm chính: + Về xác định yêu cầu của đề bài, bố cục bài viết. + Về cách diễn đạt. + Về chữ viết, cách trình bày. - Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt câu, lỗi chính tả : b) Tham gia chữa những lỗi mà thầy cô nêu trước lớp c) Nghe đọc những đoạn văn, những bài làm văn tốt. Thảo luận tìm ra cái hay của câu văn, đoạn văn, bài văn.. HĐ 5: Chữa bài văn - HS đọc lại bài văn, tự rà soát, chữa lỗi trong bài làm của mình. - Chọn một đoạn trong bài làm của mình để viết lại cho hay hơn. - GV theo dõi, giúp đỡ.. HĐ 6: - Thay nhau đọc kết quả chữa bài làm của mình. - Nghe các bạn nhận xét về bài của mình. - HS viết thảo luận viết vào bảng nhóm. B. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 4: Âm nhạc (GVC) _______________________________ Tiết 5: Hoạt động tập thể:. Nhận xét tuần 17 Chủ đề 6: Giá trị của tôi (Tiết 2) I.Mục tiêu *Sinh hoạt lớp - Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hớng giải quyết p.hợp..

<span class='text_page_counter'>(90)</span> - Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin (thông qua các hoạt động văn nghệ) - Giáo dục tinh thần đoàn kết, hòa đồng tập thể, noi gơng tốt của bạn. *Kĩ năng sống -Làm và hiểu đợc nội dung bài tập 2. -Rèn cho học sinh hiẻu đợc giá trị của bản thân. -Giáo dục cho học sinh có ý thức xác định đúng các giá trị của bản thân, bảo vệ các giá trị đó, đồng thời biết tôn trọng giá trị của ngời khác. II. ChuÈn bÞ: - KÕ ho¹ch tuÇn tiếp theo -Bài tập thực hành kĩ năng sống. III. Nội dung A.Sinh Hoạt lớp 1. Ban cán sự lớp nhận xét về các mặt hoạt động trong tuần: - C¸c nhóm trëng nhËn xÐt. - Líp trëng nhËn xÐt chung. - Các thành viên trong lớp đóng góp ý kiến. 2. NhËn xÐt chung cña GV: 1. Đạo đức: Nhìn chung lớp tơng đối ngoan 2. Học tập: Lớp đi học đều ,đỳng giờ.Trong lớp tơng đối ngoan, lắng nghe cô giáo giảng bài. Về nhà có học bài và làm bài đầy đủ như .................................................. Tuy nhiªn, mét sè em cha cã ý thøc häc, cha nghe lêi c« gi¸o, cßn tù ý lµm viÖc riªng, kh«ng chÞu khã häc bµi: ............................................................... 3. Vệ sinh: Tơng đối sạch sẽ. 4. Thể dục : Tham gia đầy đủ B.Kĩ năng sống: Bµi tËp 2: Ch©n dung cña t«i - Gọi một học sinh đọc yêu cầu của bài tập . -Häc sinh suy nghÜ vµ lµm viÖc c¸ nh©n. -§¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶. -C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt vµ bæ sung. *Gi¸o viªn chèt kiÕn thøc:Mçi ngêi cã nh÷ng nguþen väng kh¸c nhau nhng cần phải có chuẩn mực đạo đức đúng đắn. C. TriÓn khai c«ng t¸c tuÇn tiÕp theo: - §i häc theo TKB - Đi học chuyên cần, đúng giờ. - Học bài, làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp. - Chuẩn bị ôn tập cuối học kì 1. * Yêu cầu cả lớp hát để kết thúc tiết sinh hoạt. Gv nhận xét và chốt lại bài và yêu cầu hs về nhà thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> TUÂN 18 Ngày soạn: 12/12/2015 Ngày giảng: Thứ hai 13/12/2015 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2 Toán: Bài 54. SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI. I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động cơ bản:. 1. Trò chơi: -HS thực hiện chơi theo nhóm như yêu càu trong tài liệu. 2. Thử gõ các phím và giải thích ý nghĩa bằng cách viết tiếp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây 3. Đọc kĩ và giải thích cho bạn cách dùng máy tính bỏ túi B- Hoạt động thực hành: 1. Dùng máy tính bỏ túi thực hiện các phép tính: a) 23+ 57 = 80 b) 452- 98,9 = 353,1 c) 792 x 89,3 = 70725,6 d) 2275: 65 = 35. e) 56,7 x 79,8 + 859 = 4524,66 + 859 = 5383,66 2. Đóng vai là máy tính, viết kết quả hiện trên màn hình khi thực hiện gõ các phím. 3. Dùng máy tính bỏ túi để tính và viết tiếp vào chỗ chấm..

<span class='text_page_counter'>(92)</span> a) Tỉ số phần trăm của 33,5 và 67 là 50% b) 45% của một số là 126, số đó là 56,7 c) 124% của 91 là 136. 4. Dùng máy tính bỏ túi để tính: Đáp án: a) 15 000 000 b) 25 000 000 c) 45 000 000 5. Bài giải: Số gạo thu được khi xay xát 150 kg thóc: 150 x 70 : 100 = 105 (kg) Đáp số: 105 kg gạo. C. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Tiết 3 Tiếng Anh GVC Tiết 4, 5 Tiếng Việt:. Bài 18A. ÔN TẬP 1 (Tiết 1+2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. Phiếu học tập HĐ1 + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động thực hành: 1. Thi đọc thuộc lòng (theo phiếu): - Gọi HS bôc thăm phiếu sau đó đọc bài theo yêu cầu. - Trả lời 1,2 câu hỏi trong bài. 2.Lập bảng thống kê các bài tập đọc đã học trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh Tªn bµi ChuyÖn mét khu vên nhá TiÕng väng Mïa th¶o qu¶ Hµnh tr×nh cña bÇy ong Ngêi g¸c rõng tÝ hon. T¸c gi¶ V©n Long NguyÔn Quang ThiÒu Ma V¨n Kh¸ng NguyÔn §øc MËu NguyÔn ThÞ CÈm Ch©u. ThÓ lo¹i v¨n Th¬ v¨n Th¬ v¨n.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Trång rõng ngËp mÆn. Phan Nguyªn Hång. v¨n. 3.Nêu nhận xét về nhân vật bạn nhỏ trong câu chuyện Người gác rừng tí hon và tìm dẫn chứng minh họa cho nhận xét của em. - Bạn nhỏ rất gan dạ, dũng cảm, dám chống lại những việc làm không biết bảo vệ môi trường rừng. VD. Em cã ngêi b¹n rÊt yªu rõng. Mét lÇn b¹n Êy ph¸t hiÖn cã nhãm ngêi xÊu chÆt trém gç, định mang ra khỏi rừng. Mặc dù trời tối, bạn vẫn chạy nhanh đi gọi điện cho các chú công an. Nhờ có tin báo của bạn mà việc xấu bị ngăn chặn, bắt đợc bọn trộm. Bạn ấy không chỉ gan d¹ mµ cßn rÊt th«ng minh. *********** 4. Thi đọc thuộc lòng (theo phiếu): - Gọi HS bôc thăm phiếu sau đó đọc bài theo yêu cầu. - Trả lời 1,2 câu hỏi trong bài. 5. Lập bảng thống kê các bài tập đọc đã học trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người Tªn bµi T¸c gi¶ ThÓ lo¹i Chuçi ngäc lam Phun t¬n Ox t¬ v¨n H¹t g¹o lµng ta. TrÇn §¨ng Khoa. th¬. Buôn Ch Lênh đón côgiáo. Hµ §×nh CÈn. v¨n. VÒ ng«i nhµ ®ang x©y. §ång Xu©n Lan. th¬. ThÇy thuèc nh mÑ hiÒn. TrÇnPh¬ng H¹nh. v¨n. ThÇy cóng ®i bÖnh viÖn. NguyÔn L¨ng. v¨n. 6. Trong hai bài thơ em đã học ở chủ điểm Vì hạnh phúc con người em thíc những câu thơ nào nhất? Vì sao? - HS đưa ra ý kiến cá nhân. B. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(94)</span> *************************** Tiết 6 Lịch sử TỪ SAU CHIẾN THẮNG BIÊN GIỚI ĐẾN CHIẾN THẮNG ĐIỆN BIÊN PHỦ 1954 (Tiết 3) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học -HSMN nêu được những hiểu biết của mình về cứ điểm Điện Biên Phủ. II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: - Khởi động: HS chơi trò chơi - Vào bài: Viết đầu bài – đọc mục tiêu A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 5. Tìm hiểu về chiến thắng Điện Biên Phủ 1954. a.- Đọc thông tin b.Thảo luận và trả lời câu hỏi. - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ c. Trình bày kết quả thảo luận - Báo cáo kết quả - Gv nhận xét 6.Khai thác thông tin về ý nghĩa của chiến dịch Điện Biên Phủ. a. quan sát hình - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ b.Thảo luận và trả lời câu hỏi. - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ c. Trình bày kết quả thảo luận - Báo cáo kết quả - Gv nhận xét. 7. Đọc và ghi vào vở. Báo cáo với thầy /cô giáo kết quả những việc các em đã làm C. Hoạt động ứng dụng:.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng ………………………………………………………………………………………... …………………………………………………….…………………………………… ************************* Tiết 7 Luyện tiếng Luyện đọc: CÁC BÀI TẬP ĐỌC TUẦN 16,17 I.Mục tiêu Rèn đọc, cho HS - Đọc đúng lại bài đã học. * HS mũi nhọn đọc diễn cảm bài văn II. Các Hoạt động dạy học *Hoạt động thực hành 1.HS luyện đọc - HS đọc nối tiếp đoạn, bài trong nhóm - GV kiểm tra 2.Trả lời câu hỏi - HD HS TL câu hỏi. - Nội dung: - Nx giờ học 3.Củng cố dặn dò ******************************* Tiết 8 L. Toán EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC I.Mục tiêu: - GV HD hs thực hiện các bài tập đã học. *HS MN thực hiện thêm một số bài tập BS II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động: Lớp hát. B. Thực hành. 1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại các bài tập HS làm bài . GV giúp đỡ học sinh. 2.Hoạt động 2: Bài tập bổ sung Bài tập (HSMN) a) x - 5,2 = 1,9 + 3,8 x - 5,2 = 5,7.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> x = 5,7 + 5,2 x = 10,9 b) x + 2,7 = 8,7 + 4,9 x + 2,7 = 13,6 x = 13,6 - 2,7 x = 10,9 3.Củng cố dặn dò Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập. *******************************************************************. Ngày soạn: 12/12/2015 Ngày giảng: Thứ ba 13/12/2015 Tiết 1,2 Tiếng Anh Tiết 3 Toán:. Bài 56. HÌNH TAM GIÁC I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài. 3. GV GT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GV chốt MT. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: 1. Chơi trò chơi “ Ghép tam giác” (Nhóm) - HS thực hiện theo nhóm. - GV QS, nhận xét. 2. Thực hiện các hoạt động sau: (Nhóm) - HS thực hiện theo nhóm. - GV QS, nhận xét. 3. Đọc kỹ nội dung sau và nghe thầy cô hướng dẫn: (Cả lớp) - HS đọc 2 lượt. - GV vÏ lªn b¶ng h×nh tam gi¸c ABC cã ®ưêng cao AH như SGK : - GV giíi thiÖu : Trong h×nh tam gi¸c ABC cã : + BC là đáy. + AH là đường cao tương ứng với đáy BC. + §é dµi AH lµ chiÒu cao. - Giới thiệu 3 dạng của hình tam giác. 4. Nối theo mẫu (Cặp)..

<span class='text_page_counter'>(97)</span> - HS thực hiện theo cặp. - GV QS, HD HS nhận thức chậm thực hiện, chốt lại. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: 1. Viết tên 3 góc và 3 cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây: ( cá nhân) - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, HD HS nhận thức chậm thực hiện, chốt lại. Ví dụ: Tam giác ABC: Có góc A,B,C, Có 3 cạnh: Cạnh AB, BC,CA 2. Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình dưới đây: (cặp) - HS thực hiện theo cặp. - GV QS, HD HS nhận thức chậm thực hiện, chốt lại. + Ví dụ: - Tam giác ABC có: đáy AB, đường cao là: CH. - Tam giác PMQ có: đáy PQ, đường cao là: MN. * Gọi HS nêu đặc điểm của hình tam giác, ba dạng của tam giác. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: - HD HS về thực hiện HDUD ở nhà. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò học sinh. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... *************************** Tiết 4 Tiếng Việt:. Bài 18A. ÔN TẬP 1 (Tiết 3) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. Phiếu học tập HĐ7 + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động thực hành: 7. Thi đọc thuộc lòng (theo phiếu): - Gọi HS bôc thăm phiếu sau đó đọc bài theo yêu cầu. - Trả lời 1,2 câu hỏi trong bài. 8. Điền những từ ngữ em biết vào bảng sau: Sinh quyển (môi Thủy quyển (môi trường động, thực trường nước). Khí quyển (Môi trường không khí).

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Các sự vật trong môi trường. vật) Rừng – con ngườithú (hổ…) cây lâu năm (lim, gụ, sến…) ; Cây ăn quả, Cây rau.. Sông suối-ao- hồ – kênh – rạch…. Bầu trời- vũ trụ – mâyánh sáng- khí hậu…. Những hành động bảo vệ môi trường. Trồng cây gây Giữ sạch nguồn Lọc khói công rừng- phủ xanh đồi nước-xây dựng nhà nghiệp- xử lí rác trọc- trồng rừng máy nước, lọc nước thải- chống ô nhiễm ngập mặn- chống thải công nghiệp bầu không khí. đốt nương- chống săn bắn thú rừng… B. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Tiết 6 Khoa học Bài 20 HỖN HỢP VÀ DUNG DỊCH (Tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học HSMN biết cách phân biệt các loại tơ sợi trong cuộc sống hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH tập 2 + HS: Tài liệu HDH tập2 III. Các hoạt động dạy học: - Khởi động: HS chơi trò chơi - Vào bài: Viết đầu bài – đọc mục tiêu. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. 1. Liên hệ thực tế - Hs thực hiện - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> 2.Thí nghiệm và nhận xét - GV hướng dẫn học sinh thực hiện thí nghiệm - Hs thực hiện - Gv theo dõi giúp đỡ. - Nhận xét 3.Đọc thông tin và trả lời. - HS thực hiện - Gv theo dõi - Gv nhận xét C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học. Tiết 7 Luyện Tiếng LuyÖn viÕt NHỮNG BÀI CA LAO ĐỘNG I. Mục đích, yêu cầu. HS biết trình bày đúng và sạch sẽ một đoạn trong bài bài ca người lao động . II.Các hoạt động dạy học. 1, GTB. 2, HD luyÖn viÕt. - YC hs đọc bài sẽ viết chính tả. - 2 hs nªu. - HD viết đúng những từ khó - Nhắc hs cách trình bày khổ thơ cho đúng. - 2 hs nối tiếp đọc , lớp đọc thầm theo - Lớp đọc thầm lại bài và chú ý những chữ dễ viết sai - Nêu cách trình bày khổ thơ cho đúng. - HS viÕt bµi. - Viết xong , đổi vở để soát lỗi -NX chung 3, cñng cè d¨n dß. - NX tiÕt häc vµ d¨n dß luyÖn viÕt ë nhµ. ********************************** Tiết 8 P ĐHS ÔN TOÁN I.Mục tiêu. - Củng cố về phép chia số thập phân - Rèn kĩ năng trình bày bài. - HSMN làm các BT 1,2,3 .HS C ĐC bài 1,2 II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học..

<span class='text_page_counter'>(100)</span> 1.Ôn định: 2. Kiểm tra: Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên, ta làm thế nào? 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bµi 1: TÝnh. a) 605,26 + 217,3 = 822,56 b) 800,56 – 384,48 = 416,08 c) 16,39 + 5,25 – 10,3 = 21,64 -10,3 = 11,34 Bµi 2: T×m x: a) x - 5,2 = 1,9 + 3,8 x - 5,2 = 5,7 x = 5,7 + 5,2 x = 10,9 b) x + 2,7 = 8,7 + 4,9 x + 2,7 = 13,6 x = 13,6 - 2,7 x = 10,9 Bµi 3: TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt Chia HS lµm 2 nhãm nªu yªu cÇu vµ giao nhiÖm vô. a) 12,45 + 6,98 + 7,55 = (12,45 + 7,55) + 6,98 = 20 + 6,98 = 26,98 b) 42,37 - 28,73 - 11,27 = 42,37 - (11,27 + 28,73) = 42,37 - 40 = 2,37 *******************************************************************.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Ngày soạn: 14/12/2015 Ngày giảng: Thứ tư 16/12/2015 Tiết 1+2 Tiếng Việt:. Bài 18B. ÔN TẬP 2 (Tiết 1+2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. Phiếu học tập HĐ1 + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động thực hành: 1. Thi đọc (theo phiếu): - Gọi HS bôc thăm phiếu sau đó đọc bài theo yêu cầu. - Trả lời 1,2 câu hỏi trong bài. 2. HD HS nghe viết bài: Chợ Tas-ken a)Đọc đoạn viết b)Tìm hiểu nội dung H : Bài văn tả cảnh gì? Tas-ken: Thủ đô nước Udơpekistan c)Luyện viết từ khó - GV nêu các từ khó - Hs đọc thầm bài viết – ghi nhận từ khó viết d)Viết chính tả - GV đọc chính tả đ)Chữa lỗi - GV đọc bài chính tả - GV thu vở – nhận xét. *************.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> 3. Viết thư gửi một người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của em trong học kì 1. - HS viết bài theo gợi ý. - GV thu một số bài, chữa lỗi. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: - HD HS về thực hiện HDUD ở nhà. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò học sinh. Tiết 3,4 Thể dục, Tin học. Tiết 5 Toán: BÀI 56: DIỆN TÍCH H×nh tam gi¸c (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - SHD (100) - GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán. - HSKT, chậm tiến bộ: Tính được được diện tích hình tam giác. II, CHUẨN BỊ. - SHD. Ê ke, - HS: SHD, Mỗi học sinh 2 hình tam giác bằng nhau để cắt ghép… III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài. 3. GV GT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GV chốt MT. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:. 1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (Nhóm) - HS thảo luận, rồi thực hiện cắt ghép 2 hình tam giác thành một hình chữ nhật theo nhóm. - GV QS, nhận xét, hướng dẫn thao tác cắt ghép. 2. Đọc kỹ nội dung sau và nghe thầy cô hướng dẫn: (Cả lớp) - HS đọc 2 lượt. - GV gắn lªn b¶ng h×nh chữ nhật vừa cắt ghép lên bảng. - GV giíi thiÖu : ( Như tài liệu hướng dẫn) * Qui tắc: 3 học sinh đọc. - GV nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(103)</span> 3. Bài 3 (Cặp). - HS thực hiện theo cặp. - GV QS, HD HS nhận thức chậm thực hiện, chốt lại. a) Nói cho bạn nghe quy tắc tính diện tích hình tam giác. VD: Dộ dài đáy: 6m, chiều cao: 4m. tính diện tích hình tam giác đó: Bài giải: Diện tích hình tam giác là: 6x4 2 =12(m2). 6x5 b) S = 2 = 15 (cm2). Đáp số: 12m2. B. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Tiết 6,7,8 Âm nhạc, HĐNGLL, Đạo đức.(GVC).

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Ngày soạn: 14/12/2015 Ngày giảng: Thứ năm 16/12/2015 Tiết 1 Thể dục Tiết 1,2 Tiếng việt. Bài 18B. ÔN TẬP 2 (Tiết 3) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. Phiếu học tập HĐ1 + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động thực hành: 4.a) Đọc bài thơ: Chiều biên giới b) Thực hiện các yêu cầu: - Tìm trong bài thơ từ đồng nghĩa với “biên cương”: Đồng nghĩa biên cương là biên giới - Trong khổ thơ 1, các từ “đầu” và “ngọn” được dùng với nghĩa chuyển. - Những đại từ xưng hô nào được dùng trong bài thơ: Em, ta. - Viết một câu văn miêu tả hình ảnh mà câu thơ “Lúa lượn bậc thang mây” gợi ra cho em. VD: Lúa lẫn trong mây, nhấp nhô uốn lượn như làn sóng trên những thửa ruộng bậc thang GV + cả lớp nhận xét. B. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ************************* Tiết 2 Tiếng Việt. Bài 18C. ÔN TẬP 3 (Tiết 1).

<span class='text_page_counter'>(105)</span> I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. Phiếu học tập HĐ1 + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động thực hành: 1. Điền tiếng thích hợp vào mỗi vòng tròn xung quanh sao cho ghép với thiếp phúc (với nghĩa là điều tốt đẹp) ở giữa để tạo thành từ. 2. Đọc thầm bài văn Những cánh buồm và trả lời các câu hỏi. B. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ****************************** Tiết 4 Toán: BÀI 56: DIỆN TÍCH H×nh tam gi¸c (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: - SHD (100) - GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán. HSMN bài tập 3 II, CHUẨN BỊ. - SHD. Ê ke, - HS: SHD, Mỗi học sinh 2 hình tam giác bằng nhau để cắt ghép… III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài. 3. GV GT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GV chốt MT. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: 1. Tính diện tích hình tam giác có: ( cá nhân) - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, HD HS nhận thức chậm thực hiện, chốt lại. 9x 4 a) 2 = 18(cm2) 60 x25 2 c) = 750(dm2). 2,5 x 1,6 2 b) = 2(dm2) 82,5 x 7,2 2 d) = 297(m2).

<span class='text_page_counter'>(106)</span> 2. Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng trong mỗi hình tam giác vuông sau: (cá nhân) - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, HD HS nhận thức chậm thực hiện, chốt lại. - Tam giác ABC có đáy là: BC, đường cao là: AB - Tam giác EDG có đáy là: ED, đường cao là: GE 3. Bài 3: ( Cá nhân) - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, HD HS nhận thức chậm thực hiện, chốt lại. a). 3x5 2 = 7,5(cm2). 4 x6 b) 2 = 12(cm2). * Gọi HS nêu cách tính diện tích của hình tam giác. Chiều dài của thửa ruộng hay chính là chiều cao của hình tam giác: 1200: 30 = 40 (m2) Diện tích của hình tam giác là: 40 x20 2 = 400(m2). C. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ****************************** Tiết 5 Địa lí PHIẾU KIỂM TRA 2 A. Hoạt động thực hành 1.Quan sát lược đồ và thực hiện bài tập(TLHDH) 2. Đánh dấu X vào ô vuông trước ý đúng. HS thực hiện.. B. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. .......................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Tiết 6 Mĩ thuật GVC Tiết 7 L. Toán DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I.Mục tiêu: - GV HD hs thực hiện các bài tập đã học. *HS MN thực hiện thêm một số bài tập BS II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động: Lớp hát. B. Thực hành. 1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại các bài tập HS làm bài . GV giúp đỡ học sinh. 2.Hoạt động 2: Bài tập bổ sung 3.Củng cố dặn dò Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập. Tiết 8 BDHS ÔN TOÁN I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng tính toán - Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. III.Hoạt động dạy học: 1.Thực hành GV HD HS thực hiện các bt Chữa bài. Bài 1. Điền số 1/ Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 ; 5 và 9 là:........ 2/ Tổng 2 số chẵn liên tiếp bằng 1362. Số bé:......; Số lớn:........ 3/ Tổng 3 số chẵn liên tiếp bằng 558. Số lớn nhất trong 3 số đó là:........ 4/ Tổng 5 số chẵn liên tiếp bằng 1200. Số nhỏ nhất trong 5 số đó là:........ 5/ Tổng 2 số lẻ liên tiếp bằng 716. Số bé:......; Số lớn:........ Bài 2. Điền số 1/ Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 ; 5 và 9 là:........ (1260) 2/ Tổng 2 số chẵn liên tiếp bằng 1362. Số bé:......; Số lớn:........ (680 ; 682) 3/ Tổng 3 số chẵn liên tiếp bằng 558. Số lớn nhất trong 3 số đó là:........ (188).

<span class='text_page_counter'>(108)</span> 4/ Tổng 5 số chẵn liên tiếp bằng 1200. Số nhỏ nhất trong 5 số đó là:........ (236) 5/ Tổng 2 số lẻ liên tiếp bằng 716. Số bé:......; Số lớn:........ (357 ; 359) 2. Củng cố- dặn dò. *******************************************************************. Ngày soạn: 15/12/2015 Ngày giảng: Thứ sáu 17/12/2015 Tiết 1Toán: BÀI 57: EM ĐÃ HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ? I. MỤC TIÊU: - SHD (105) - GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán. -HSMN bài tập 3,4 II, CHUẨN BỊ. - SHD. - HS: SHD, vở viết để làm bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài. 3. GV GT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GV chốt MT. A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: * Cho HS làm bài cá nhân. * GV HD, hỗ trợ HSKT,HS chậm. * HS làm lần lượt từng bài tập, sau mỗi bài GV nhận xét, chữa bài: I. Phần 1: 9 Bài 1: Khoanh vào C. 10. Bài 2: Khoanh vào D. 1000. II. Phần II: Bài 1: a) 6,9 b) 38,54 Bài 2: a) 85,9 b) 67,19 Bài 3:. c) 0,609 c) 95,34. d) 0,49 31,8. Bài giải: Có 429,5m vải may được 429,5 : 2,8 = 153(chiếc) dư 1,1m.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Đáp số: 153 chiếc, dư 1,1m Bài 4: Bài giải: Diện tích mảnh vườn là: 18 x 15 = 270 (m2) Diện tích mảnh đất hình tam giác: 15 x 3,6 : 2 = 27 (m2) Tỉ số phần trăm DT phần đất cắt đi và diện tích mảnh vườn đó là: 27 : 270 x 100 = 10% Đáp số: 10% B. HOẠT ĐÔNG ỨNG DỤNG: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ******************** Tiết 2 Tiếng Việt. Bài 18C. ÔN TẬP 3 (Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. Phiếu học tập HĐ1 + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1B. III. Các hoạt động dạy học: A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: 3. Em hãy tả một người thân đang làm việc, ví dụ: đang nấu cơm, khâu vá, làm vườn, đọc báo, xây nhà hay đọc bài,… - HS làm bài. - GV nhận xét bài viết của HS. B. HOẠT ĐÔNG ỨNG DỤNG: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ********************** Tiết 3 Khoa học Bài 20 HỖN HỢP VÀ DUNG DỊCH (Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học HSMN biết cách phân biệt các loại tơ sợi trong cuộc sống hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> + GV: Tài liệu HDH tập 2 + HS: Tài liệu HDH tập2 III. Các hoạt động dạy học: - Khởi động: HS chơi trò chơi - Vào bài: Viết đầu bài – đọc mục tiêu. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. 4. Thí nghiệm tách các chất ra khỏi hỗn hợp - Hs thực hiện - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét 5. Thí nghiệm tách các chất ra khỏi dung dịch. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện thí nghiệm - Hs thực hiện - Gv theo dõi giúp đỡ. - Nhận xét 6.Đọc và viết vào vở. - HS thực hiện - Gv theo dõi - Gv nhận xét B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************** Tiết 4 Kĩ thuật Tiết 5 HĐTT NHẬN XÉT TUẦN 16+ KNS CHỦ ĐỀ 5 ( Tiết 3) I.Mục tiêu - Đánh giá kết quả tuần học vừa qua. - Rèn cho häc sinh cã KN kiên định và từ chối..

<span class='text_page_counter'>(111)</span> - Phương hướng tuần 19 II. ChuÈn bÞ: - KÕ ho¹ch tuÇn tiếp theo - Vở bài tập thực hành kĩ năng sống. III. Nội dung 1. Nhận xét tuần: - C¸c nhóm trưëng nhËn xÐt. - CTH ĐTQ nhận xét chung. - GVCN chốt. 2. Hoạt động tập thể. Bài tập 3. -HDhs thực hiện -GV chốt bài. Bài tập 4. -HDhs thực hiện -GV chốt bài. 3. Phương hướng tuần 19 - §i häc theo TKB - Đi học chuyên cần, đúng giờ. - Học bài, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Cần tự giác tham gia các hoạt động -Tiếp tục rèn toán và tiếng việt. - VS CN, VS lớp sạch TUẦN 19 Ngày soạn: 2/1/2016 Ngày giảng: Thứ hai 4/1/2016 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2 Toán Bài 58. HÌNH THANG. I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học( tr3 Tập 2A) - HSMN bài tập 3 II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> 1. Chơi trò chơi “Truyền điện” 2. Thực hiện lần lượt các hoạt động 3.Thảo luận rồi trả lời câu hỏi: Hình 1, 3,5,6 là hình thang. B- Hoạt động thực hành: 1. Chỉ ra các hình thang trong các hình: Hình 1, 2, 4 là hình thang. 2. Trong các hình: - Hình có bốn cạnh và bốn góc là: Hình 1,2,3. - Hai cặp cạnh đối diện song song: hình 1,2. - Chỉ có một cặp cạnh đối diện song song: Hình 3. - Có bốn góc vuông: Hình 1. 3a) Quan sát hình vẽ rồi trả lời câu hỏi: - Hình thang ABCD có những góc vuông: góc đỉnh A cạnh AB, AD Góc đỉnh D cạnh AD, DC. - Cạnh bên vuông góc với hai đáy là: AD. c) Trả lời câu hỏi: Hình 2 và hình 3 là hình thang vuông. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Tiết 4+5 Tiếng Việt: Bài 19A. NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT (Tiết 1+2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học ( Mục tiêu 1,2 Trang 3 TLHDH Tập 2A) - HSMN Đọc tốt các vai trong câu truyện. -GD hs kính yêu Bác Hồ. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó A.Hoạt động cơ bản: 1. Quan sát tranh minh họa chủ điểm Người công dân và trả lời các câu hỏi: a) Các bạn thiếu nhi đang bỏ phiếu để thực hiện quyền của người đội viên. b) Em nghĩ người công dân tương lai phải có trách nhiệm và nghĩa vụ học tập để trở thành người công dân có ích, thực hiện đúng các nội quy của trường lớp, địa phương đề ra. HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Người công dân số Một - hướng dẫn đọc. HĐ3: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa HĐ4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ5: Thảo luận, trả lời câu hỏi 1. Anh Lª gióp anh Thµnh t×m viÖc lµm ë Sµi Gßn 2. Các câu nói của anh Thành trong trích đoạn này đều trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan tới vấn đề cứu dân cứu nớc. Trong đó , những câu nói thể hiện trực tiếp những lo l¾ng cña anh Thµnh vÒ d©n vÒ níc lµ: + Chúng ta là đồng bào. Cùng máu đỏ da vàng với nhau. Nhng ... anh có khi nào nghĩ đến đồng bào không ? + V× anh víi t«i chóng ta lµ c«ng d©n níc ViÖt. + Anh Lê gặp anh Thành để báo tin đã xin đợc việc làm cho anh Thành nhng anh Thành lại không nói đến chuyện đó. 3. Anh Thành thờng không trả lời vào câu hỏi của anh Lê rõ nhất là hai lần đối thoại: Cặp thoại b, d. -> Rút ra nội dung bài: T©m tr¹ng cña ngưêi thanh niªn NguyÔn TÊt Thµnh day døt, trăn trở tìm con đờng cứu nước cứu dân. HĐ6. Đọc phân vai - HS đọc theo 3 vai như hướng dẫn trong tài liệu. - Họi HS khác nhận xét bạn đọc. ***************** HĐ7. Tìm hiểu câu ghép: 1. Đọc đoạn văn.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> 2. Trong đoạn văn có câu 2,3,4 là câu do nhiều cụm chủ ngữ- vị ngữ tạo thành. 3. Không thể tách cụm chủ ngữ, vị ngữ của câu ghép thành 2 câu đơn vì ý nghÜa cña chóng liªn quan chÆt chÏ víi nhau. -> Ghi nhí: Tài liệu (8) B- Hoạt động thực hành: 1.a) Đọc đoạn văn b) Tìm câu ghép trong đoạn văn: (1)Trêi xanh th¼m,/ biÓn còng th¼m xanh...ch¾c nÞch. (2)Trêi r¶i m©y tr¾ng nh¹t,/biÓn m¬ mµng dÞu h¬i s¬ng. (3)Trêi ©m u m©y ma,/biÓn x¸m xÞt, nÆng nÒ. (4)Trời ầm ầm dông gió,/biển đục ngầu, giận dữ... c) Không thể tách cụm chủ ngữ, vị ngữ của câu ghép thành 2 câu đơn vì ý nghĩa cña chóng liªn quan chÆt chÏ víi nhau. 2. Thêm một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép rồi ghi vào vở (Cá nhân) -Mùa xuân đã về, cây cối đâm chồi nảy lộc. -MÆt trêi mäc, sương tan dần. -Trong truyÖn cæ tÝch C©y khÕ, ngêi em ch¨m chØ, hiÒn lµnh, cßn ngừêi anh th× tham lam lưêi biÕng C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Tiết 6 Lịch sử NƯỚC NHÀ BỊ CHIA CẮT. BẾN TRE ĐỒNG KHỞI ( Tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học -HSMN nêu được diễn biến cuộc khởi nghĩa Bến Tre. II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. 1. Tìm hiểu tình hình nước ta sau Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954. a. Cùng chia sẻ - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ b. Đọc kĩ hội thoại. - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ c.- Báo cáo kết quả - Gv nhận xét d. Thảo luận và trả lời câu hỏi. - Sau hiệp định Giơ –ne-vơ, tình hình nước ta như thế nào? - Nguyện vọng tổng tuyển cử thống nhất đất nước của nhân dân ta có thực hiện được không?. 2.Tìm hiểu diễn biến chính của phong trào” Đồng khởi “ở Bến Tre a.Đọc thông tin và quan sát ảnh - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ b.Thảo luận và trả lời câu hỏi. - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ -. Trình bày kết quả thảo luận - Báo cáo kết quả - Gv nhận xét B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 1. Hãy chọn ý đúng và ghi vào vở. - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ - Báo cáo kết quả Đáp án: ý 1,2. Báo cáo với thầy /cô giáo kết quả những việc các em đã làm.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng ………………………………………………………………………………………... …………………………………………………….…………………………………… ************************* Tiết 7 Luyện tiếng Luyện đọc: CÁC BÀI TẬP ĐỌC TỪ TUẦN 14 ĐẾN TUẦN 17. I.Mục tiêu -Rèn đọc, cho HS - Đọc đúng lại các bài đã học. * HS mũi nhọn đọc diễn cảm bài văn. II. Các Hoạt động dạy học *Hoạt động thực hành 1.HS luyện đọc - HS đọc nối tiếp đoạn, bài trong nhóm - GV kiểm tra 2.Trả lời câu hỏi - HD HS TL câu hỏi. - Nội dung: - Nx giờ học 3.Củng cố dặn dò ******************************** Tiết 8 L. Toán EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC. I.Mục tiêu: - GV HD hs thực hiện các bài tập đã học. *HS MN thực hiện thêm một số bài tập BS II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động: Lớp hát. B. Thực hành. 1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại các bài tập HS làm bài . GV giúp đỡ học sinh. 2.Hoạt động 2: Bài tập bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Bài tập (HSMN) a) (84,48-7,95-0,53 ) x 6 = (76,53-0,53) x 6 = 76 x 6 = 456 b) (15,79+12,46-2,25):13= ( 28,25-2,25):13= 26:13=2 3.Củng cố dặn dò Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập. ********************************************************************* Ngày soạn:2/1/2016 Ngày giảng: Thứ ba 5/1/2016 Tiết 1, 2 Tiếng Anh GVC Tiết 3 Toán Bài 59. DIỆN TÍCH HÌNH THANG.(Tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học (Trang 8 TLHDH tập 2A) - HSMN lấy được ví dụ về tính diện tích hình thang. II. Đồ dùng dạy học: Tấm bìa HĐ1. III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. -Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. -Học sinh ghi đầu bài vào vở - Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học - HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Chơi trò chơi “Cắt, ghép hình” 2. Đọc kĩ nội dung và nghe cô giáo hướng dẫn 3a)Nói cho bạn nghe cách tính diện tích hình thang rồi viết công thức vào vở b) Tính diện tích mỗi hình: Hình 1: (5+3) x2 : 2 = 8 (cm2) Hình 2: (6+2) x3 : 2= 12 (cm2).

<span class='text_page_counter'>(118)</span> B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học Tiết 4 Tiếng Việt: Bài 19A. NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT. (Tiết 3) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học (Trang 3) -GD hs kính yêu Bác Hồ. -HSMN thực hiện thêm bài tập 5a. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó B-HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 3. Nghe cô giáo đọc và viết vào vở Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực - Trao đổi vở với bạn để soát lỗi. 4- C¸c tõ cÇn ®iÒn : giÊc, trèn, dim, gom, r¬i giªng, ngät. 5.b) hång, ngäc, trong - trong, réng C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Tiết 6 Khoa học Bài 20 HỖN HỢP VÀ DUNG DỊCH (Tiết 3) I.Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> -Tài liệu hướng dẫn học (Tr 8) -HSMN biết cách phân biệt hỗn hợp trong cuộc sống hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH tập 2 + HS: Tài liệu HDH tập2 III. Các hoạt động dạy học: - Khởi động: HS chơi trò chơi - Vào bài: Viết đầu bài – đọc mục tiêu. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. Thực hành tách các chất ra khỏi hỗn hợp. - Hs thực hiện - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét 2. Thực hành tách các chất ra khỏi dung dịch. - Hs thực hiện - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét. 3. Liên hệ thực tế. - Hs thực hiện - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************** Tiết 7 Luyện Tiếng LuyÖn viÕt NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT I. Mục đích, yêu cầu. HS biết trình bày đúng và sạch sẽ một đoạn trong bài Người cụng Dõn số Một..

<span class='text_page_counter'>(120)</span> II.Các hoạt động dạy học. 1, GTB. 2, HD luyÖn viÕt. - YC hs đọc bài sẽ viết chính tả. - 2 hs nªu. - HD viết đúng những từ khó - Nhắc hs cách trình bày khổ thơ cho đúng. - 2 hs nối tiếp đọc , lớp đọc thầm theo - Lớp đọc thầm lại bài và chú ý những chữ dễ viết sai - Nêu cách trình bày khổ thơ cho đúng. - HS viÕt bµi. - Viết xong , đổi vở để soát lỗi -NX chung 3, cñng cè d¨n dß. - NX tiÕt häc vµ d¨n dß luyÖn viÕt ë nhµ. ********************************** Tiết 8 P ĐHS ÔN TOÁN I.Mục tiêu. - Củng cố về phép chia số thập phân - Rèn kĩ năng trình bày bài. II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. HSCĐC Bài 1: Xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn 4,03 ; 4,3 ; 4,299 ; 4,31 ; 4,013 Lời giải: Các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn là: 4,013 < 4,03 < 4,299 < 4, 3 < 4,31. Bài tập2: Tính a) 1,5678 : 2,34 x 50 - 65 b) 25,76 - (43 - 400 x 0,1 - 300 x 0.01) Lời giải a) 1,5678 : 2,34 x 50 - 6,25 = 0,67 x 50 - 6,25 = 33,5 - 6,25 = 27,25. b) 25,76 - (43 - 400 x 0,1 - 300 x 0.01) = 25,76 – ( 43 - 40 - 3 ) = 25,76 0 = 25,76.. HSMN Bài tập1 Tính nhanh 6,778 x 99 + 6,778. Lời giải: 6,778 x 99 + 6,778 = 6,788 x 99 + 6,788 x 1 = 6,788 x ( 99 + 1) = 6,788 x 100 = 678,8. Bài tập 2 Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng 65% chiều dài. Trên đó người ta cấy lúa. Theo năm ngoái, cứ mỗi 100m2 thu hoạch được 60kg thóc. Năm nay năng suất tăng 5% so với năm ngoái. Hỏi năm nay trên đó người ta thu hoạch được ? tấn thóc Lời giải: Chiều rộng đám đất hình chữ nhật là: 60 : 100 x 65 = 39 (m) Diện tích đám đất hình chữ nhật là: 60 x 39 = 2340 (m2) 5% có số kg thóc là: 60 : 100 x 5 = 3 (kg) Năng xuất lúa năm nay đạt là: 60 + 3 = 63 (kg) Năm nay trên đó người ta thu hoạch được số kg thóc là: 63 x (2340 : 100) = 1474,2 (kg) = 1,4742 tấn. Đáp số: 1,4742 tấn..

<span class='text_page_counter'>(121)</span> * - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.. - HS lắng nghe và thực hiện.. ******************************************************************* Ngày soạn: 3/1/2016 Ngày giảng: Thứ tư 6/1/2016 Tiết 1+2 Tiếng Việt: Bài 19B. NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT. (Tiếp- Tiết 1+2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học ( trang 12) - HSMN đọc tốt các vai trong câu chuyện và nêu cảm nhận của mình về Nguyễn Tất Thành. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó A-HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Quan sát tranh minh họa và cho biết tranh vẽ gì: Tranh vẽ 2 người thanh niên đang nói chuyện bên ngọn đèn và một người thanh niên khác bước vào. HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Người công dân số Một (Tiếp) - hướng dẫn đọc. HĐ3: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa HĐ4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ..

<span class='text_page_counter'>(122)</span> HĐ5: Thảo luận, trả lời câu hỏi 1.Điểm khác nhau giữa hai nhân vật Thành và Lê: +Anh Lª : cã t©m lÝ tù ti, cam chÞu c¶nh sèng n« lÖ v× c¶m thÊy m×nh nhá bÐ vµ yÕu ®uèi tríc søc m¹nh vËt chÊt cña kÎ x©m lîc. + Anh Thành : không cam chịu, mà ngợc lại lại rất tin tởng vào con đờng mình đã chọn: ra nớc ngoài học cái mới về để cứu dân cứu nớc 2. Quyết tâm của anh Thành đi tìm đường cứu nước thể hiện: - Lời nói: Để giành lại non sông , chỉ có hùng tâm, tráng khí cha đủ, phải có trí, có lực. Tôi muốn sang nước họ, học cái trí khôn của họ để về cứu dân mình; Làm th©n n« lÖ, yªn phËn n« lÖ th× m·i m·i lµm ®Çy tí cho ngưêi ta. §i ngay cã ®ưîc không anh?;Sẽ có một ngọn đèn khác anh ạ; - Cö chØ: xoÌ hai bµn tay ra” tiÒn ®©y chø ®©u?”. 3. Ngưêi c«ng d©n sè Mét ë ®©y chÝnh lµ thanh niªn yªu nưíc NguyÔn TÊt Thµnh, sau nµy lµ Chñ TÞch Hå ChÝ Minh. + Có thể gọi Bác Hồ nh vậy vì ý thức là công dân nước Việt Nam độc lập được thức tỉnh rất sớm ở Nguyễn Tất Thành. Với ý thức này Nguyễn Tất Thành đã ra nước ngoài tìm con đường cứu nước rồi lãnh đạo nhân dân giành độc lập cho đất nưíc. -> Néi dung: ca ngîi lßng yªu nưíc, tÇm nh×n xa vµ quyÕt t©m cøu níc cña anh NguyÔn TÊt Thµnh HĐ6. Đọc phân vai - HS đọc theo 4 vai như hướng dẫn trong tài liệu. Họi HS khác nhận xét bạn đọc. B- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. HĐ1. Tìm hiểu mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp trong bài văn tả người *Đoạn a: MB trực tiếp : Giới thiệu trực tiếp người định tả (ngời bà trong gia đình) * Đoạn b: MB gián tiếp: Giới thiệu hoàn cảnh , sau đó mới giới thiệu người đợc tả ( bà nội) 2. Viết 2 đoạn mở bài ( trực tiếp và giỏn tiếp) cho một trong các đề . §Ò bµi: a). T¶ mét ngưêi th©n («ng, bµ, cha, mÑ, anh, em,...) cña em. b). T¶ mét b¹n häc cña em. c).T¶ mét ca sÜ ®ang biÓu diÔn d). T¶ mét nghÖ sÜ hµi mµ em yªu thÝch HĐ3. Đọc các mở bài để cùng góp ý, bình chọn những đoạn mở bài hay C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Tiết 3,4 Thể dục, Tin học GVBM Tiết 5 Toán Bài 59. DIỆN TÍCH HÌNH THANG.(Tiết 2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học (Trang 8 TLHDH tập 2A) - HSMN lấy được ví dụ về tính diện tích hình thang. II. Đồ dùng dạy học: Tấm bìa HĐ1. III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. -Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. -Học sinh ghi đầu bài vào vở - Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học - HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó B- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 1. (Cá nhân) Tính diện tích hình thang: a) 50(cm2) b) 42,75( m2) 2. Tính diện tích hình thang: a) 135 (cm2) b) 25/64( m2) c) 2,3(dm2) 3. Giải bài toán: Bài giải: Chiều cao của mảnh vườn là: (12+8,4):2 = 10,2 (m) Diện tích mảnh vườn là: (12+8,4) x 10,2 : 2 = 104,04 (m2) Đáp số: 104,04 m2. 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Đ b) S C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Tiết 6,7,8 GVBM ****************************************************************. Ngày soạn: 5/1/2016 Ngày giảng: Thứ năm 7/1/2016 Tiết 1 Thể dục Tiết 2 Tiếng Việt Bài 19B. NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT (Tiếp- Tiết 3) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học Trang 12 -HSMN kể được lưu loát câu Truyện. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó B- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 4. Nghe cô giáo kể chuyện “ Chiếc đồng hồ” - LÇn 1 - LÇn 2 + Gv kÓ kÌm theo tranh - LÇn 3 + Gi¶i thÝch tõ khã..

<span class='text_page_counter'>(125)</span> 5. Dựa vào gợi ý, em kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện 6. Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện + ý nghĩa của chuyện :Trong xã hội, mỗi ngời lao động gắn bó với một công việc, công việc nào cũng quan trọng cũng đáng quý. + C©u chuyÖn khuyªn ta :NghÜ tíi lîi Ých chung cña tËp thÓ, kh«ng nªn suy b× tÞ n¹nh. 7. Thi kể trước lớp: - Cả lớp nghe - Bình chọn bạn kể hay C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Tiết 3Tiếng Việt Bài 19C. CÁCH NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP, KẾT BÀI TRONG VĂN TẢ NGƯỜI. I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học (trang 16) -HSMN: Biết dùng hình ảnh so sánh trong viết đoạn văn. II. Đồ dùng dạy học:- Phiếu bài tập HĐ2 (HĐCB) + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi “ Ong đốt” A- Hoạt động cơ bản: 1. Trò chơi : Ai tài lắp ghép? - Thực hiện theo hướng dẫn tài liệu 2. Tìm hiểu cách nối các vế câu ghép 1) Làm bài tập trong phiếu - Đáp án: a) Dùng dấu / để ngăn cách các vế câu trong mỗi câu ghép: - ….một phát/ thì súng của họ… - …rồi mới bắn/ trong khi ấy, đại bác… - …thay đổi lớn/: hôm nay….

<span class='text_page_counter'>(126)</span> -… lũy tre/ đây là… b) Các từ hoặc dấu câu dùng để nối các vế câu ghép: thì, trong khi ấy, dấu :, dấu ; 2) Các vế trong câu ghép được nối với nhau bằng từ có tác dụng nối hoặc một số dấu câu. B- Hoạt động thực hành: 1. Tìm các câu ghép trong các đoạn văn: a) Câu 3.( đấu phẩy, từ rồi) b) Câu 3.( dấu phẩy) c) Câu 1.(từ nhưng) 2. Viết vào vở đoạn văn từ 3 đến 5 câu tả ngoại hình một người bạn của em. VD. Bạn Dũng học giỏi nhất lớp. Bạn rất hăng hái phát biểu xây dựng bài. Cô giáo thờng khen bạn thông minh. Vì bạn thông minh và chăm học nên cuối năm Dũng đã đạt häc sinh giái. 3. Đọc đoạn văn trước nhóm, chỉ ra câu ghép trong đoạn văn. *************** Tiết 4 Toán: Bài 60.EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ Đà HỌC I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học (trang 12) - HSMN làm Bài tập 3,4 II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó A.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 1. Chơi trò chơi ”Đố bạn”. 2. Tính diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là:.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> a. S = 15cm2 b. S = 4m2 c. S = 15/96 dm2 3.. Bµi gi¶i. DiÖn tÝch h×nh thang ABED lµ: (1,5+ 2,4) x 1,2 : 2 = 2,34 (dm2) DiÖn tÝch h×nh tam gi¸c BEC lµ: 1,2 x 1,8 : 2 = 1,08 (dm2) DiÖn tÝch h×nh thang ABED lín h¬n diÖn tÝch h×nh tam gi¸c BEC lµ: 2,34 - 1,08 = 1,26 (dm2 §S : 1,26 dm2 4.Giải bài toán: Bµi gi¶i. Diện tích của mảnh đất đó là: (70 + 40) x30 : 2 = 1650 ( m2) a.Diện tích trồng rau cải trên mảnh đất đó là: 1650: 100 x 30 = 495( m2) b. Diện tích để trồng su hào trên mảnh đất đó là: 1650: 100 x 25 = 412,5 (m2) Đáp số: a) 495 m2 b) 412,5m2 C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tiết 5 Địa lí Bài 9 CHÂU Á (Tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học Trang 56 *HSMN dựa vào lược đồ chỉ được vị trí của Châu Á. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tài liệu HDH - HS: Tài liệu HDH III. Hoạt động dạy học: A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. 1.Thay nhau trả lời câu hỏi. -HS thực hiện. -GV giúp đỡ hs. 2.Xác định vị trí và giới hạn Châu Á..

<span class='text_page_counter'>(128)</span> -HS thực hiện. -GV giúp đỡ hs.. HS thực hiện. GV giúp đỡ hs.. 3. Khám phá tự nhiên Châu Á HS thực hiện. GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô.. 4. Tìm hiểu dân cư Châu Á HSTH . GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô. C. Hoạt động ứng dụng:. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ************************************* Tiết 6 Mĩ thuật Tiết 7 Luyện toán DIỆN TÍCH HÌNH THANG I.Mục tiêu: - GV HD hs thực hiện các bài tập đã học. *HS MN thực hiện thêm một số bài tập BS II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động: Lớp hát. B. Thực hành. 1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại các bài tập.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> HS làm bài . GV giúp đỡ học sinh. 2.Hoạt động 2: Bài tập bổ sung Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m2thu hoạch được 70,5 kg thóc. Hỏi ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Lời giải: Đáy lớn của thửa ruộng là: 26 + 8 = 34 (m) Chiều cao của thửa ruộng là: 26 – 6 = 20 (m) Diện tích của thửa ruộng là: (34 + 26) x 20 : 2 = 600 (m2) Ruộng đó thu hoạch được số tạ thóc là: 600 : 100 x 70,5 = 423 (kg) = 4,23 tạ. Đáp số: 4,23 tạ. 3.Củng cố dặn dò Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập. **************************** Tiết 8 BDHS ÔN TOÁN I.Mục tiêu. - Củng cố về phép chia số thập phân - Rèn kĩ năng trình bày bài. II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. HSCĐC HSMN Bài tập 1 Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 27cm, chiều rộng 20,4cm. Tính diện tích tam giác ECD? E A B 20,4 cm D. C 27cm. Lời giải: Theo đầu bài, đáy tam giác ECD chính là chiều dài hình chữ nhật, đường cao của tam giác chính là chiều rộng của hình chữ nhật. Vậy diện tích tam giác ECD là: 27 x 20,4 : 2 = 275,4 ( cm2) Đáp số: 275,4 cm2. Bài 1: Tam giác ABC có diện tích là 27cm2, chiều cao AH bằng 4,5cm. Tính cạnh đáy của hình tam giác. Lời giải: Cạnh đáy của hình tam giác. 27 x 2 : 4,5 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm. Bài 1: Tính giá trị biểu thức: a) ( 75,6 – 21,7) : 4 + 22,82 ¿ 2. b) 21,56 : ( 75,6 – 65,8 ) – 0,354 : 2 Lời giải: a) ( 75,6 – 21,7) : 4 + 22,82 ¿ 2 = 53,9 : 4 + 45,64 = 13,475 + 45,64 = 59,115 b) 21,56 : ( 75,6 – 65,8 ) – 0,354 : 2 = 21,56 : 9,8 0,172 = 2,2 0,172.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> = 2,023. Bài tập2: Hình chữ nhật ABCD có: AB = 36cm; AD = 20cm BM = MC; DN = NC . Tính diện tích tam giác AMN?. 36cm A. B. 20cm. M. D. C. Lời giải: Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 36 x 20 = 720 (cm2). Cạnh BM hay cạnh MC là: 20 : 2 = 10 (cm) Cạnh ND hay cạnh NC là: 36 : 2 = 18 (cm) Diện tích hình tam giác ABM là: 36 x 10 : 2 = 180 (cm2) Diện tích hình tam giác MNC là: 18 x 10 : 2 = 90 (cm2) Diện tích hình tam giác ADN là: 20 x 18 : 2 = 180 (cm2) Diện tích hình tam giác AMNlà: 720 – ( 180 + 90 + 180) = 270 (cm2) Đáp số: 270 cm2 * - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.. Ngày soạn: 6/1/2016 Ngày giảng: Thứ sáu 8/1/2016 Tiết 1 Toán Bài 61. HÌNH TRÒN. ĐƯỜNG TRÒN I. Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: Lớp hát + Giới thiệu bài A.Hoạt động cơ bản: 1.Thực hiện lần lượt các hoạt động : - Thực hiện theo yêu cầu trong tài liệu..

<span class='text_page_counter'>(131)</span> 2. Đọc kĩ nội dung rồi nghe cô giáo hướng dẫn. 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Lần lượt đáp án : Đ, S, Đ, Đ, S. B.Hoạt động thực hành: 1. Vẽ hình tròn: a) Đường kính 3cm b) Đường kính 5cm. 2. HS vẽ theo yêu cầu. - GV theo dõi, nhận xét. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học ............................................................................................................................. .......................................................................................................................................... ............. Tiết 2 Tiếng Việt Bài 19C. CÁCH NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP,KẾT BÀI TRONG VĂN TẢ NGƯỜI. I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học (trang 16) - HSMN viết được đoạn văn hay có cảm xúc. II. Đồ dùng dạy học:- Phiếu bài tập HĐ2 (HĐCB) + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi “ Ong đốt” A- Hoạt động cơ bản: 1. Trò chơi : Ai tài lắp ghép? - Thực hiện theo hướng dẫn tài liệu 2. Tìm hiểu cách nối các vế câu ghép 1) Làm bài tập trong phiếu - Đáp án: a) Dùng dấu / để ngăn cách các vế câu trong mỗi câu ghép: - ….một phát/ thì súng của họ… - …rồi mới bắn/ trong khi ấy, đại bác… - …thay đổi lớn/: hôm nay… -… lũy tre/ đây là….

<span class='text_page_counter'>(132)</span> b) Các từ hoặc dấu câu dùng để nối các vế câu ghép: thì, trong khi ấy, dấu :, dấu ; 2) Các vế trong câu ghép được nối với nhau bằng từ có tác dụng nối hoặc một số dấu câu. B- Hoạt động thực hành:. 4. Trong hai đoạn văn, đoạn văn nào kết bài theo kiểu mở rộng, đoạn văn nào kết bài theo kiểu không mở rộng? Hai đoạn văn có điểm gì giống và khác nhau? - §o¹n a: kÕt bµi theo kiÓu tù nhiªn, ng¾n gän: tiÕp nèi lêi t¶ vÒ bµ, nhÊn m¹nh t×nh c¶m víi ngêi ®ưîc t¶. ( Trực tiếp) - §o¹n b: KB theo kiÓu më réng: sau khi t¶ b¸c n«ng d©n,nãi lªn t×nh c¶m víi b¸c, råi b×nh luËn vÒ vai trß cña nh÷ng ngưêi n«ng d©n víi x· héi. 5. Viết một đoạn kết bài cho một trong các đề bài cho sẵn: tả một người thân trong gia đình. t¶ mét b¹n cïng líp. t¶ mét ca sü ®ang biÓu diÔn. T¶ mét nghÖ sü hµi mµ em thÝch. 6. Đọc đoạn văn trước nhóm, chỉ ra lỗi và sửa lỗi trong đoạn văn giúp bạn . C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Tiết 3 Khoa học Bài 21 SỰ BIẾN ĐỔI HÓA HỌC (Tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học(Tr16) -HSMN tự làm thí nghiệm về sự biến đổi hóa học. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH tập 2 + HS: Tài liệu HDH tập2 III. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> - Khởi động: HS chơi trò chơi - Vào bài: Viết đầu bài – đọc mục tiêu. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. 1. Liên hệ thực tế - Hs thực hiện - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét 2.Khám phá bí mật. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện thí nghiệm - Hs thực hiện - Gv theo dõi giúp đỡ. - Nhận xét 3.Thí nghiệm về biến đổi hóa học. - HS thực hiện - Gv theo dõi - Gv nhận xét. 4.Đọc và viết vào vở. - HS thực hiện - Gv theo dõi - Gv nhận xét. 5. Đố em - Hs thực hiện - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************** Tiết 4 Kĩ thuật Tiết 5 HĐTT NHẬN XÉT TUẦN 16+ KNS CHỦ ĐỀ 6 ( Tiết 1) I.Mục tiêu - Đánh giá kết quả tuần học vừa qua. - Rèn cho häc sinh cã KN đề cao giá trị của bản thân. - Phương hướng tuần 20 II. ChuÈn bÞ: - KÕ ho¹ch tuÇn tiếp theo - Vở bài tập thực hành kĩ năng sống. III. Nội dung 1. Nhận xét tuần: - C¸c nhóm trưëng nhËn xÐt. - CTH ĐTQ nhận xét chung. - GVCN chốt. 2. Kĩ năng sống. Bài tập 1. -HDhs thực hiện -GV chốt bài. Bài tập 2. -HDhs thực hiện -GV chốt bài.. 3. Hoạt động tập thể * Chơi trò chơi: Giải toán nhanh 4. Phương hướng tuần 20 - §i häc theo TKB - Đi học chuyên cần, đúng giờ. - Học bài, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Cần tự giác tham gia các hoạt động.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> Tiết 5:. Toán: Bài 62. Chu vi hình tròn I. Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: Lớp chơi trò chơi gọi thuyền + Giới thiệu bài A.Hoạt động cơ bản: 1.Thực hiện lần lượt các hoạt động : - Thực hiện theo yêu cầu trong tài liệu. 2. Đọc kĩ nội dung rồi nghe cô giáo hướng dẫn. 3. Tính chu vi hình tròn có: a) 2,5 x 3,14 = 7,85 cm b) 1/4 x 2 x 3,14 = 1,57dm. ______________________________________.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> .............................................. .......................................................................................................................................... ....................... ______________________________________ Tiết 8: Tiếng Anh (GVC) ______________________________________ Ngày soạn: 20/01/2015 Ngày giảng: Thứ năm, 22/01/2015 Tiết 1: Thể dục (GVC) _______________________________ Tiết 2: Toán: Bài 63. Diện tích hình tròn I. Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: Lớp chơi trò chơi gọi thuyền + Giới thiệu bài A.Hoạt động cơ bản: 1. Trò chơi “ Chiếc hộp bí mật” - HS thực hiện theo yêu cầu trong tài liệu. 2. Đọc kĩ nội dung và nghe cô giáo hướng dẫn.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> 3. Tính diện tích hình tròn có bán kính r: a) 5 x 5 x 3,14 = 78,5 cm. b)3/4 x 3/4 x 3,14 = 7,065. B- Hoạt động thực hành: 1. Tính diện tích hình tròn có: a) 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024dm b) 13/4 x 13/4 x 3,14 = 33,16625cm c) Đường kính 7,2: 2 = 3,6 Diện tích: 3,6 x 3,6 x 3,14 = 40,6944dm d) Đường kính 4/5 : 2 = 2/5. Diện tích: 2/5 x 2/5 x 3,14 = 1,256m 2.Tính diện tích hình tròn biết chu vi C: a) r = 6,28: 2 : 3,14 = 1(cm) Diện tích: 1x 1 x 3,14 = 3,14 ( cm2) b) r = 28,26: 2 : 3,14 = 4,5 (m) Diện tích: 4,5 x 4, 5 x 3,14 = 63, 585 (m2) Giải các bài toán sau: 3.. Bài giải: Diện tích mặt bàn là: 45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm2) Đáp số: 6358,5cm2. 4. Bµi gi¶i : DiÖn tÝch miÖng giÕng lµ: 0,7 x 0.7 x 3,14 = 1,5386 (m2) B¸n kÝnh thµnh giÕng lµ: 0,7 + 0,3 = 1 (m) DiÖn tÝch miÖng giÕng( c¶ thµnh giÕng) lµ: 1 x1 x 3,14 = 3,14 (m2) DiÖn tÝch cña thµnh giÕng lµ: 3,14 - 1,5386 = 1,6014 (m2) §/S: 1,6014 (m2) C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ...............................................

<span class='text_page_counter'>(138)</span> .......................................................................................................................................... ....................... ______________________________________ Tiết 3: Khoa học (GVBM) _________________________________ Tiết 4: Tiếng Việt: Bài 20A. Gương sáng người xưa ( Tiết 3) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng?” .......................................................................................................................................... ....................... ______________________________________ Tiết 5: Toán: Bài 64. Em ôn lại những gì đã học I. Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: Lớp chơi trò chơi “đi chợ” + Giới thiệu bài A.Hoạt động thực hành: 1. Trò chơi “ Truyền điện” Đánh dấu X vào cột thích hợp a b c d e g h i. Đúng X X X X X X X X. Giải các bài toán sau: 2.. Sai. Bµi gi¶i: Chu vi h×nh trßn nhá lµ: 7 x 2 x 3,14 = 43,96 ( cm) Chu vi h×nh trßn lín lµ: 10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm).

<span class='text_page_counter'>(139)</span> ChiÒu dµi sîi d©y lµ: 43,96 + 62,8 = 106,76 (cm) Đáp số: 106,76 cm 3. Bµi gi¶i: B¸n kÝnh h×nh trßn lín lµ: 60 + 15 = 75 (cm) Chu vi h×nh trßn lín lµ: 75 x 2 x 3,14 = 471 (cm) Chu vi h×nh trßn nhá lµ: 60 x 2 x 3,14 = 376,8 (cm) Chu vi h×nh trßn lín dµi h¬n chu vi h×nh trßn nhá lµ: 471 - 376,8 = 94,2(cm) Đáp số: 94,2cm. 4. Bµi gi¶i: DiÖn tÝch 2 nöa h×nh trßn lµ 7 x 7 x 3,14 = 153,86 (cm2) DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt lµ (7 + 7 ) x 10 = 140 ( cm2) Diện tích hình đó là: 153,86 + 140 = 293,86 (cm2) §¸p sè:293,86 cm2 B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .............................................. .......................................................................................................................................... ....................... ______________________________________ Tiết 6: Kĩ thuật (GVBM) Tiết 7: HĐNGLL (GVC) __________________________________ Ngày soạn: 20/01/2015 Ngày giảng: Thứ sáu, 23/01/2015 Tiết 1: Toán: Bài 65. Giới thiệu biểu đồ hình quạt I. Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: Lớp chơi trò chơi “truyền thư” + Giới thiệu bài A.Hoạt động cơ bản:.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> 1. Thực hiện lần lượt các hoạt động: - Nghe cô giáo hướng dẫn theo trình tự trong tài liệu. 2. Quan sát biểu đồ hình quạt và trả lời câu hỏi: - Biểu đồ bên cho em biết ý thích ăn các loại hoa quả của 200 học sinh. - Có 35% HS thích ăn na. 15% HS thích ăn xoài. 25% HS thích ăn nhãn. - Số HS thích ăn nho là: 15 x 200 : 100 = 30 (học sinh) B- Hoạt động thực hành: 1. Quan sát biểu đồ hình quạt và trả lời câu hỏi: a) Số học sinh thích màu xanh là: 40 x 120 : 100 = 48 (HS) b) Số học sinh thích màu đỏ là: 25 x 120 : 100 = 30 (HS) c) Số học sinh thích màu vàng là: 20 x 120 : 100 = 24 (HS) d) Số HS thích màu tím là: 120 – ( 48+ 30+ 24) = 18 (HS) 2. – Biểu đồ thống kê được các loại sách là: sách thiếu nhi, sách giáo khoa, các loại sách khác. - Tỉ số phần trăm truyện thieus nhi là 60% Tỉ số phần trăm sách giáo khoa là 22,5 % - Trong thư viện có số phần trăm các loại sách khác là: 100 – ( 60 + 22,5) = 17,5% - Trong thư viện có 50 000 quyển sáh thì số sách mỗi loại là: + Truyện thiếu nhi là: 60 x 50 000 : 100 = 30 000 (quyển) + Sách giáo khoa là: 22,5 x 50 000 : 100 = 11 250(quyển) + Các loại sách khác: 50 000 – ( 30 000 + 11 250) = 8 750 (quyển) C- HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học NHẬT KÍ TIẾT HỌC.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .............................................. .......................................................................................................................................... ....................... ______________________________________ Tiết 2: Thể dục (GVC) ______________________________________ Tiết 3: Tiếng Việt: Bài 20B. Trách nhiệm công dân (Tiết 1) I. Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: Lớp chơi trò chơi “Ong đốt” + Giới thiệu bài A.Hoạt động cơ bản: 1. Trao đổi, trả lời câu hỏi: Mỗi công dân phải có trách nhiệm đối với đất nước là: làm tròn bổn phận của mình trong xã hội, thực hiện tốt các nhiệm vụ của mình trong công tác được giao, thực hiện đúng đường lối, chính sách của Đảng, không vi phạm pháp luật. HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng - hướng dẫn đọc. HĐ3: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa HĐ4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ5: Thảo luận, thực hiện các nhiệm vụ: 1. Chọn từng ô ở cột A thích hợp với mỗi ô ở cột B: a- 3; b- 1; c- 4; d- 2 2. Việc làm của ông Thiện thể hiện phẩm chất: «ng lµ mét c«ng d©n yªu níc, cã tinh thần dân tộc rất cao, rất khảng khái, có tấm lòng vì đại nghĩa, sẵn sàng hiến tặng số tài s¶n m×nh rÊt lín cña m×nh cho C¸ch m¹ng v× «ng mong muèn gãp søc m×nh vµo sù nghiÖp chung. 3.Từ câu chuyện trên, em suy nghĩ trách nhiệm của công dân đối với đất nước:.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> Mỗi người công dân phải thực hiện tốt các nhiệm vụ của mình trong công tác được giao, thực hiện đúng đường lối, chính sách của Đảng, không vi phạm pháp luật. 6. Thi đọc: - Mỗi nhóm chọn 1 đoạn để thi đọc trước nhóm. - Chọn bạn thi đọc trước lớp. NHẬT KÍ TIẾT HỌC .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .............................................. .......................................................................................................................................... ....................... ______________________________________ Tiết 4: Âm nhạc (GVC) ________________________________ Tiết 5: Hoạt động tập thể: Nhận xét tuần 22 Chủ đề 7: Kĩ năng lập kế hoạch (Tiết 1) I.Mục tiêu - Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hớng giải quyết p.hợp. - Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin (thông qua các hoạt động văn nghệ) - Giáo dục tinh thần đoàn kết, hòa đồng tập thể, noi gơng tốt của bạn. -Làm và hiểu đợc nội dung bài tập 1,2,3 & ghi nhớ. -RÌn cho häc sinh cã kÜ n¨ng lËp kÕ ho¹ch trong c¸c c«ng viÖc. -Giáo dục cho học sinh có ý thức biết lập ké hoạch sao cho lịch trình phù hợp để tiến hành công viẹc đợc thuận lợi. II. ChuÈn bÞ: - KÕ ho¹ch tuÇn tiếp theo -Bài tập thực hành kĩ năng sống. III. Nội dung A.Sinh Hoạt lớp 1. Ban cán sự lớp nhận xét về các mặt hoạt động trong tuần: - C¸c nhóm trëng nhËn xÐt. - Líp trëng nhËn xÐt chung. - Các thành viên trong lớp đóng góp ý kiến. 2. NhËn xÐt chung cña GV: 1. Đạo đức: Nhìn chung lớp tơng đối ngoan 2. Học tập: Lớp đi học đều ,đỳng giờ.Trong lớp tơng đối ngoan, lắng nghe cô giáo giảng bài. Về nhà có học bài và làm bài đầy đủ như .................................................. Tuy nhiªn, mét sè em cha cã ý thøc häc, cha nghe lêi c« gi¸o, cßn tù ý lµm viÖc riªng, kh«ng chÞu khã häc bµi: ............................................................... 3. Vệ sinh: Tơng đối sạch sẽ. 4. Thể dục : Tham gia đầy đủ B.Kĩ năng sống: Bµi tËp 1: - Gọi một học sinh đọc tình huống của bài tập và các phơng án lựa chọn để trả lời..

<span class='text_page_counter'>(143)</span> -Häc sinh th¶o luËn theo nhãm 2. -§¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶. -C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt vµ bæ sung. *Giáo viên chốt kiến thức:Phải có kế hoạch cụ thể cho công việc để thuận lợi trong khi lµm. 2.2 Hoạt động 2:Lựa chọn Bµi tËp 2: - Gọi một học sinh đọc yêu cầu của bài tập và các phơng án lựa chọn để trả lời. -Häc sinh lµm viÖc c¸ nh©n. -§¹i diÖn HS tr×nh bµy kÕt qu¶. -C¸c HS kh¸c nhËn xÐt vµ bæ sung. *Giáo viên chốt kiến thức:Chúng ta cõn biết lựa chọn những hoạt động quan trọng để u tiên cho công việc. 2.3 Hoạt động 3 : Lập kế hoạch Bµi tËp 3: - Gọi một học sinh đọc yêu cầu của bài tập . -Häc sinh th¶o luËn theo nhãm 2. -§¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶. -C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt vµ bæ sung. *GV chèt kiÕn thøc:Chóng ta cÇn cã kÕ ho¹ch cô thÓ cho c«ng viÖc hµng ngµy. C. TriÓn khai c«ng t¸c tuÇn tiÕp theo: - §i häc theo TKB - Đi học chuyên cần, đúng giờ. - Học bài, làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp. - Chạy chương trình học kì 2. * Yêu cầu cả lớp hát để kết thúc tiết sinh hoạt. Gv nhận xét và chốt lại bài và yêu cầu hs về nhà thực hiện.. TUẦN 20 Ngày soạn: 9/1/2016 Ngày giảng: Thứ hai 11/1/2016 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2 Toán Bài 62. CHU VI HÌNH TRÒN (Tiết 1). I.Mục tiêu: - Tài liệu hướng dẫn học( tr19 Tập 2A) - HSMN thực hiện tốt HĐ 3 II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học.

<span class='text_page_counter'>(144)</span> * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1.Thực hiện lần lượt các hoạt động : - Thực hiện theo yêu cầu trong tài liệu. 2. Đọc kĩ nội dung rồi nghe cô giáo hướng dẫn. 3. Tính chu vi hình tròn có: a) 2,5 x 3,14 = 7,85 cm b) 1/4 x 2 x 3,14 = 1,57dm. B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Tiết 3 Tiếng Anh Tiết 4+ 5 Tiếng Việt Bài 20A. GƯƠNG SÁNG NGƯỜI XƯA ( Tiết 1+2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học ( Trang 23) - HSMN đọc diễn cảm bài văn nêu được nội dung câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó A-HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Quan sát tranh minh họa cho bài đọc Thái sư Trần Thủ Độ và trả lời các câu hỏi: a) Bức tranh vẽ cảnh 2 người đàn ông đưa cho nhau 1 cái túi, bên cạnh là một người phụ nữ đang nhìn chiếc túi đó. b) HS nêu hiểu biết của mình về Trầ Thủ Độ.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài Thái sư Trần Thủ Độ - hướng dẫn đọc. HĐ3: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa HĐ4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ5: Thảo luận, trả lời câu hỏi 1.Ông đồng ý nhng yêu cầu chặt ngón chân người đó để phân biệt 2. Trần Thủ Độ thưởng vàng, lụa cho người quân hiệu vì ông khuyÕn khÝch nh÷ng Người lµm theo phÐp nưíc vµ còng kh«ng nÓ t×nh riªng. 3. ¤ng nhËn lçi vµ xin vua ban thëng cho viªn quan d¸m nãi th¼ng. 4.Ông là người c xử nghiêm khắc với bản thân mình, luôn đề cao kỉ cương, phép nước. HĐ6. Đọc phân vai - HS đọc theo 3 vai như hướng dẫn trong tài liệu. - Họi HS khác nhận xét bạn đọc. HĐ7. Thi đọc ***************** B- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 1. Dòng nào nêu đúng nghĩa của từ công dân? Dòng b: Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước. 2. Xếp các thẻ từ chứa tiêng công dân vào 3 nhóm: a) Công có nghĩa là “của nhà nước, của chung”: C«ng d©n, c«ng céng, c«ng chóng. b) Công có nghĩa là “không thiên vị”: C«ng b»ng, c«ng lÝ, c«ng minh. c) Công có nghĩa là “ thợ khéo tay”: C«ng nh©n, c«ng nghiÖp, c«ng nghÖ 3. Chọn ba từ đồng nghĩa với Công dân và ghi vào vở: nh©n d©n, d©n chóng, d©n. 4. Vì sao không thể thay từ công dân trong câu nói của nhân vật Thành bằng từ đồng nghĩa em đã tìm ở bài tập 3? Vì: Kh¸c víi c¸c tõ nh©n d©n , d©n chóng, d©n, tõ C«ng d©n cã hµm ý “ ngưêi d©n 1 nước độc lập” . Hàm ý này của từ công dân ngợc lại với nghĩa của từ nô lệ . Do đó , trong câu đã nêu, chỉ có từ “ công dân” là thích hợp..

<span class='text_page_counter'>(146)</span> C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Tiết 6 Lịch sử NƯỚC NHÀ BỊ CHIA CẮT. BẾN TRE ĐỒNG KHỞI ( Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học -HSMN nêu được diễn biến, ý nghĩa phong trào đồng khởi Bến Tre. II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. 3.Tìm hiểu ý nghĩa của phong trào” Đồng khởi “ở Bến Tre” a.Đọc thông tin và quan sát ảnh - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ b.Thảo luận và trả lời câu hỏi. - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ -. Trình bày kết quả thảo luận - Báo cáo kết quả - Gv nhận xét 4. Đọc và ghi vở. - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ -. Trình bày kết quả thảo luận - Báo cáo kết quả - Gv nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 2.Hoàn thành phiếu học tập. - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ - Báo cáo kết quả. 3. Chơi trò chơi “ Ô chữ kì diệu” - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ - Báo cáo kết quả Báo cáo với thầy /cô giáo kết quả những việc các em đã làm C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng ************************* Tiết 7 Luyện tiếng Luyện đọc: THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ I.Mục tiêu -Rèn đọc, cho HS - Đọc đúng lại bài Thái sư Trần Thủ Độ * HS mũi nhọn đọc diễn cảm bài văn. II. Các Hoạt động dạy học *Hoạt động thực hành 1.HS luyện đọc - HS đọc nối tiếp đoạn, bài trong nhóm - GV kiểm tra 2.Trả lời câu hỏi - HD HS TL câu hỏi. - Nội dung: - Nx giờ học 3.Củng cố dặn dò ******************************** Tiết 8 L. Toán EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC..

<span class='text_page_counter'>(148)</span> I.Mục tiêu: - GV HD hs thực hiện các bài tập đã học. *HS MN thực hiện thêm một số bài tập BS II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động: Lớp hát. B. Thực hành. 1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại các bài tập HS làm bài . GV giúp đỡ học sinh. 2.Hoạt động 2: Bài tập bổ sung *Bài tập (HSMN) Bµi 1: TÝnh diÖn tÝch h×nh tam gi¸c cã: a)Độ dài đáy là 2.5m và chiều cao là 1,2m b) Độ dài đáy là 1.5m và chiều cao là 10.2dm c) §é dµi hai c¹nh gãc vu«ng lÇn lît lµ 3.5m vµ 15dm Bµi 2 TÝnh diÖn tÝch h×nh thang biÕt: a) Độ dài hai đáy là 15cm và 0.11m, chiều cao là 9cm b) Độ dài hai đáy là 20.5m và 15.2m, chiều cao 7.8m 3.Củng cố dặn dò Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập.. Ngày soạn: 10/1/2016 Ngày giảng: Thứ ba 12/1/2016 Tiết 1,2 Tiếng Anh GVC Tiết 3 Toán. Bài 62. CHU VI HÌNH TRÒN (Tiết 2). I.Mục tiêu: - Tài liệu hướng dẫn học( tr19 Tập 2A) - HSMN làm bài tập 3,4 II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó B- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> 1. Tính chu vi hình tròn có: a)9 x 2 x 3,14 = 56,52. b)0,75 x 3,14 = 2,355 c) 2 ½ = 5/2 vậy chu vi là: 5/2 x 2 x 3,14 = 15,7 2.a) Đường kính hình tròn là: 15,7 : 3,14 = 5 b) Bán kính hình tròn là: 18,84:2:3,14 =3. Giải các bài toán sau: 3.. Bài giải: Chu vi bánh xe đó là: 1,9 x 3,14 = 5,966 (m) Đáp số: 5,966 m 4. Bài giải: a) Chu vi bánh xe đó là: 0,65 x 3,14 = 2,041 (m) b) Nếu bánh xe quay trên mặt đất 10 vòng thì người đi xe đạp sẽ đi được là: 2,041 x 10 = 20,41 (m) c) Nếu quãng đường dài 408,2m thì bánh xe lăn được số vòng là: 408,2: 2,041 = 200 (vòng) Đáp số: 200 vòng. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Tiết 4 Tiếng Việt Bài 20A. GƯƠNG SÁNG NGƯỜI XƯA ( Tiết 1+2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học ( Trang 23) - HSMN viết được bài chính tả sạch, đẹp. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học..

<span class='text_page_counter'>(150)</span> * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó B-HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG 5. Nghe cô giáo đọc và viết vào vở Cánh cam lạc mẹ - Trao đổi vở với bạn để soát lỗi. 6- Chọn bài a : §¸p ¸n : ra, gi÷a, dßng, rß, ra, duy, ra, giÊu, giËn, råi. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Tiết 6 Khoa học Bài 21 SỰ BIẾN ĐỔI HÓA HỌC (Tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học(Tr16) -HSMN tự làm thí nghiệm về sự biến đổi hóa học. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH tập 2 + HS: Tài liệu HDH tập2 III. Các hoạt động dạy học: - Khởi động: HS chơi trò chơi - Vào bài: Viết đầu bài – đọc mục tiêu. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 1. Đọc và trả lời - Hs thực hiện - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét 2. Thí nghiệm chứng tỏ sự biến đổi hóa học..

<span class='text_page_counter'>(151)</span> - GV hướng dẫn học sinh thực hiện thí nghiệm - Hs thực hiện - Gv theo dõi giúp đỡ. - Nhận xét. 3. Chia sẻ à liên hệ - Hs thực hiện - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************** Tiết 7 Luyện Tiếng LuyÖn viÕt THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ I. Mục đích, yêu cầu. - HS biết trình bày đúng và sạch sẽ một đoạn trong bài Thỏi Sư Trần Thủ Độ II.Các hoạt động dạy học. 1, GTB. 2, HD luyÖn viÕt. - YC hs đọc bài sẽ viết chính tả. - 2 hs nªu. - HD viết đúng những từ khó - Nhắc hs cách trình bày khổ thơ cho đúng. - 2 hs nối tiếp đọc , lớp đọc thầm theo - Lớp đọc thầm lại bài và chú ý những chữ dễ viết sai - Nêu cách trình bày khổ thơ cho đúng. - HS viÕt bµi. - Viết xong , đổi vở để soát lỗi -NX chung 3, cñng cè d¨n dß. - NX tiÕt häc vµ d¨n dß luyÖn viÕt ë nhµ. ********************************** Tiết 8 P ĐHS.

<span class='text_page_counter'>(152)</span> ÔN TOÁN I.Mục tiêu. - Củng cố về các dạng toán đã học. - Rèn kĩ năng trình bày bài. II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. HSCĐC Bài 1 Tính a) (84,48-7,95-0,53)x6 = (76,53-0,53)x6 = 76 x6 = 456. HSMN Bài tập 1 Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 27cm, chiều rộng 20,4cm. Tính diện tích tam giác ECD?. b) (15,79+12,46-2,25):13= ( 28,25-2,25):13= 26:13=2 E A. B. 20,4 cm Bài tập2: Một tờ bìa hình thang có đáy lớn 2,8dm, đáy bé 1,6dm, chiều cao 0,8dm. Tính diện tích của tấm bìa đó? Người ta cắt ra 1/4 diện tích. Tính diện tích tấm bìa còn lại? Lời giải: Diện tích của tấm bìa đó là: ( 2,8 + 1,6) x 0,8 : 2 = 1,76 (dm2) Diện tích tấm bìa còn lại là: 1,76 – 1,76 : 4 = 1,32 (dm2) Đáp số: 1,32 dm2 * - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.. D. C 27cm. Lời giải: Theo đầu bài, đáy tam giác ECD chính là chiều dài hình chữ nhật, đường cao của tam giác chính là chiều rộng của hình chữ nhật. Vậy diện tích tam giác ECD là: 27 x 20,4 : 2 = 275,4 ( cm2) Đáp số: 275,4 cm2 Bài tập 2 Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m2thu hoạch được 70,5 kg thóc. Hỏi ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?.

<span class='text_page_counter'>(153)</span> Lời giải: Đáy lớn của thửa ruộng là: 26 + 8 = 34 (m) Chiều cao của thửa ruộng là: 26 – 6 = 20 (m) Diện tích của thửa ruộng là: (34 + 26) x 20 : 2 = 600 (m2) Ruộng đó thu hoạch được số tạ thóc là: 600 : 100 x 70,5 = 423 (kg) = 4,23 tạ. Đáp số: 4,23 tạ. Ngày soạn: 11/1/2016 Ngày giảng: Thứ tư 14/1/2016 Bài 20B.. Tiết 1+2Tiếng Việt: TRÁCH NHIỆM CÔNG DÂN (Tiết 1+2). I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học. - HSMN Đọc diễn cảm bài văn và nêu được trách nhiệm của bản thân đối với đất nước.. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: Lớp chơi trò chơi “Ong đốt” + Giới thiệu bài. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Trao đổi, trả lời câu hỏi: Mỗi công dân phải có trách nhiệm đối với đất nước là: làm tròn bổn phận của mình trong xã hội, thực hiện tốt các nhiệm vụ của mình trong công tác được giao, thực hiện đúng đường lối, chính sách của Đảng, không vi phạm pháp luật. HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng - hướng dẫn đọc. HĐ3: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa HĐ4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt.

<span class='text_page_counter'>(154)</span> - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ5: Thảo luận, thực hiện các nhiệm vụ: 1. Chọn từng ô ở cột A thích hợp với mỗi ô ở cột B: a- 3; b- 1; c- 4; d- 2 2. Việc làm của ông Thiện thể hiện phẩm chất: «ng lµ mét c«ng d©n yªu níc, cã tinh thần dân tộc rất cao, rất khảng khái, có tấm lòng vì đại nghĩa, sẵn sàng hiến tặng số tài s¶n m×nh rÊt lín cña m×nh cho C¸ch m¹ng v× «ng mong muèn gãp søc m×nh vµo sù nghiÖp chung. 3.Từ câu chuyện trên, em suy nghĩ trách nhiệm của công dân đối với đất nước: Mỗi người công dân phải thực hiện tốt các nhiệm vụ của mình trong công tác được giao, thực hiện đúng đường lối, chính sách của Đảng, không vi phạm pháp luật. 6. Thi đọc: - Mỗi nhóm chọn 1 đoạn để thi đọc trước nhóm. - Chọn bạn thi đọc trước lớp. B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. Em hãy viết bài văn theo một trong các đề bài sau: 1) Tả một ca sĩ đang biểu diễn. 2) Tả một người bạn của em. 3) Hãy tưởng tượng và tả lại một nhân vật trong truyện em đã đọc. - HS làm bài. - GV thu bài. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... **************** Tiết 3,4 Thể dục, Tin học GVC. Tiết 5 Toán. Bài 63 DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN.(tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học Tr 22 - HS MN thực hiện tốt hoạt động 3. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(155)</span> *Khởi động: - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó. A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. 1. Trò chơi “ Chiếc hộp bí mật” - HS thực hiện theo yêu cầu trong tài liệu. 2. Đọc kĩ nội dung và nghe cô giáo hướng dẫn. 3. Tính diện tích hình tròn có bán kính r: a) 5 x 5 x 3,14 = 78,5 cm. b)3/4 x 3/4 x 3,14 = 7,065. B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... **************** Tiết 6,7,8 GVBM *************************************************** Ngày soạn: 11/1/2016 Ngày giảng: Thứ năm 15/1/2016. Tiết 1 Thể dục GVC Tiết 3Tiếng Việt Bài 20B. TRÁCH NHIỆM CÔNG DÂN (Tiết 3) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học. - HSMN kể được lưu loát và diễn cảm câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích..

<span class='text_page_counter'>(156)</span> Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 2. Chuẩn bị một câu chuyện em đã nghe, đã đọc về một người sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh 3. Kể chuyện trong nhóm - Lần lượt từng em kể lại câu chuyện mình đã chọn. - Nêu điều em học được ở nhân vật trong câu chuyện. - Nhận xét bạn kể. 4. Thi kể chuyện trước lớp - Đại diện các nhóm kể câu chuyện của mình trước lớp. - Lớp bình chọn bạn kể hay. C- HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học ******************** Tiết 4Tiếng Việt. Bài 20C: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ (Tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học - HSMN Thực tiết tốt HĐ 2 II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A Giấy A3 cho HĐ nhóm BT5/40. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động cơ bản: HĐ 1: Khởi động- trò chơi: Ai tài lắp ghép? - HS thực hiện theo mẫu - HS theo dõi, giúp đỡ..

<span class='text_page_counter'>(157)</span> HĐ 2: Tìm hiểu về cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. 1) Tìm câu ghép trong đoạn văn và ghi lên bảng theo mẫu: - HS đọc đoạn văn, tìm câu ghép - GV ghi bảng Câu ghép và các vế câu Từ và dấu câu dùng để nối các vế câu - Trong hiệu cắt tóc, anh công nhân I-va-nốp đang chờ tới - thì, dấu phẩy lượt mình/ thì cửa phòng lại mở,/một người nữa tiến vào. - Tuy đồng chí không muốn làm mất trật tự,/nhưng tôi có - tuy-nhưng quyền nhường chỗ và đổi chỗ cho đồng chí. - Lê-nin không tiện từ chối,/ đồng chí cảm ơn I-va-nốp và - dấu phẩy ngồi vào ghế cắt tóc. 2) Cách nối các vế câu trong những câu ghép trên có gì khác nhau? -> nối bằng từ nối, nối trực tiếp và bằng cặp quan hệ từ. - GVNX, KL-> Ghi nhớ: 2 HS đọc. B. Hoạt động thực hành: HĐ 1: Viết vào vở quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ nối các vế câu trong câu ghép. a) Nếu – thì. b) Tuy – nhưng. HĐ 2: Tìm quan hệ từ thích hợp với mỗi chỗ trống rồi viết lại các câu ghép vào vở. - HS viết bài. - Đọc kết quả bài làm trong nhóm. - GV theo dõi, giúp đỡ. Đáp án: a) Ông đã nhiều lần can gián nhưng vua không nghe. b) Mình đến nhà bạn hay bạn đến nhà mình. c) Tuy vòi voi chỉ là một ống dài và thuôn nhưng nó biết làm nhiều việc khéo léo như một bàn tay. *************** Tiết 4 Toán. Bài 63 DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN.(tiết 2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học Tr 22 - HS MN thực hiện tốt hoạt động 3,4. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích..

<span class='text_page_counter'>(158)</span> Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó. B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 1. Tính diện tích hình tròn có: a) 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024dm b) 13/4 x 13/4 x 3,14 = 33,16625cm c) Đường kính 7,2: 2 = 3,6 Diện tích: 3,6 x 3,6 x 3,14 = 40,6944dm d) Đường kính 4/5 : 2 = 2/5. Diện tích: 2/5 x 2/5 x 3,14 = 1,256m 2.Tính diện tích hình tròn biết chu vi C: a) r = 6,28: 2 : 3,14 = 1(cm) Diện tích: 1x 1 x 3,14 = 3,14 ( cm2) b) r = 28,26: 2 : 3,14 = 4,5 (m) Diện tích: 4,5 x 4, 5 x 3,14 = 63, 585 (m2) Giải các bài toán sau: 3.. Bài giải: Diện tích mặt bàn là: 45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm2) Đáp số: 6358,5cm2. 4. Bµi gi¶i : DiÖn tÝch miÖng giÕng lµ: 0,7 x 0.7 x 3,14 = 1,5386 (m2) B¸n kÝnh thµnh giÕng lµ: 0,7 + 0,3 = 1 (m) DiÖn tÝch miÖng giÕng( c¶ thµnh giÕng) lµ: 1 x1 x 3,14 = 3,14 (m2) DiÖn tÝch cña thµnh giÕng lµ: 3,14 - 1,5386 = 1,6014 (m2) §/S: 1,6014 (m2) C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ****************.

<span class='text_page_counter'>(159)</span> Tiết 5 Địa Lí. Bài 9 CHÂU Á (Tiết 2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học Trang 56 *HSMN dựa vào lược đồ nói được sự phân bố kinh tế của Châu Á. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tài liệu HDH - HS: Tài liệu HDH III. Hoạt động dạy học: A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. 5. Thảo luận về hoạt động kinh tế của Châu Á HS thực hiện. GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô.. 6. Đọc và ghi vào vở. HS thực hiện. GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 1.Làm bài tập HSTH . GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô. Đáp án: a3,a4, a5, a7. 2. Làm việc với lược đồ. HSTH . GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô..

<span class='text_page_counter'>(160)</span> 3. Trò chơi :“Ai nhanh ai đúng”. HSTH . GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô. C. Hoạt động ứng dụng:. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ************************************* Tiết 6 Mĩ thuật Tiết 7 Luyện toán DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN I.Mục tiêu: - GV HD hs thực hiện các bài tập đã học. *HS MN thực hiện thêm một số bài tập BS II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động: Lớp hát. B. Thực hành. 1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại các bài tập HS làm bài . GV giúp đỡ học sinh. 2.Hoạt động 2: Bài tập bổ sung Đường kính của một bánh xe ô tô là 0,8m. a) Tính chu vi của bánh xe đó? b) Ô tô đó sẽ đi được bao nhiêu m nếu bánh xe lăn trên mặt đất 10 vòng, 80 vòng, 1200 vòng? Lời giải: Chu vi của bánh xe đó là: 0,8 x 3,14 = 2,512 (m) Quãng đường ô tô đi trong 10 vòng là: 2,512 x 10 = 25,12 (m) Quãng đường ô tô đi trong 80 vòng là: 2,512 x 80 = 200,96(m) Quãng đường ô tô đi 1200 vòng là: 2,512 x 10 = 3014,4 (m) Đáp số: 2,512 (m); 25,12 (m).

<span class='text_page_counter'>(161)</span> 200,96(m); 3014,4 (m) 3.Củng cố dặn dò Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập. **************************** Tiết 8 BDHS ÔN TOÁN I.Mục tiêu. - Củng cố về các dạng toán đã học - Rèn kĩ năng trình bày bài. II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. HSCĐC HSMN Bài tập1: Một bánh xe của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2 m. Tính chu vi của bánh xe đó? Lời giải: Chu vi của bánh xe đó là: 1,2 x 3,14 = 3,768 (m) Đáp số: 3,768 m. Bài 2: Tính diện tích hình tròn có đường kính 4 cm.. Bài tập1: Một bánh xe của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2 m. Tính chu vi của bánh xe đó? Lời giải: Chu vi của bánh xe đó là: 1,2 x 3,14 = 3,768 (m) Đáp số: 3,768 m. Bài tập 2: Chu vi của một hình tròn là 12,56 dm. Tính bán kính của hình tròn đó? Lời giải: Bán kính của hình tròn đó là: 12,56 : 2 : 3,14 = 2 (dm) Đáp số: 2 dm. Bài tập3: Chu vi của một hình tròn là 188,4 cm. Tính đường kính của hình tròn đó? Lời giải: Đường kính của hình tròn đó là: 188,4 : 3,14 = 60 (cm) Đáp số: 60cm.. Ngày soạn: 14/1/2016 Ngày giảng: Thứ sáu 16/1/2016 Tiết 1 Toán Bài 61. EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC..

<span class='text_page_counter'>(162)</span> I.Mục tiêu: - Tài liệu hướng dẫn học - HSMN Bài tập 3,4 II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: Lớp hát + Giới thiệu bài A.Hoạt động thực hành: 1. Trò chơi “ Truyền điện” Đánh dấu X vào cột thích hợp a b c d e g h i. Đúng. Sai. X X X X X X X X. Giải các bài toán sau: 2.. 3.. 4.. Bµi gi¶i: Chu vi h×nh trßn nhá lµ: 7 x 2 x 3,14 = 43,96 ( cm) Chu vi h×nh trßn lín lµ: 10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm) ChiÒu dµi sîi d©y lµ: 43,96 + 62,8 = 106,76 (cm) Đáp số: 106,76 cm Bµi gi¶i: B¸n kÝnh h×nh trßn lín lµ: 60 + 15 = 75 (cm) Chu vi h×nh trßn lín lµ: 75 x 2 x 3,14 = 471 (cm) Chu vi h×nh trßn nhá lµ: 60 x 2 x 3,14 = 376,8 (cm) Chu vi h×nh trßn lín dµi h¬n chu vi h×nh trßn nhá lµ: 471 - 376,8 = 94,2(cm) Đáp số: 94,2cm. Bµi gi¶i: DiÖn tÝch 2 nöa h×nh trßn lµ 7 x 7 x 3,14 = 153,86 (cm2) DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt lµ (7 + 7 ) x 10 = 140 ( cm2) Diện tích hình đó là: 153,86 + 140 = 293,86 (cm2).

<span class='text_page_counter'>(163)</span> §¸p sè:293,86 cm2 B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .............................................. .......................................................................................................................................... .......................Tiết 2 Tiếng Việt. Bài 20C: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ (Tiết 2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học - HSMN Thực tiết tốt HĐ 4. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A Giấy A3 cho HĐ nhóm BT5/40. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động cơ bản: HĐ 3: Kể những việc cần làm của một trong các hoạt động sau: - HS đọc tên các hoạt động, nêu những việc cần làm. - GV theo dõi, nhận xét. HĐ 4. Đọc câu chuyện Một buổi sinh hoạt tập thể và trả lời câu hỏi: 1) Các bạn trong lớp tổ chức buổi liên hoan văn nghệ nhằm mục đích gì? - Chúc mừng các thầy, cô giáo nhân ngày Nhà giáo VN 20 – 11 ; bày tỏ lòng biết ơn với thầy cô 2) Để tổ chức buổi liên hoan, cần làm những việc gì? Chủ tịch Hội đồng tự quản đã phân công như thế nào? - Chuẩn bị : bánh, hoa quả, làm báo tường, chương trình văn nghệ … - Phân công: bánh : …; làm báo tường :…; … 3) Hãy thuật lại diễn biến của buổi liên hoan - HS nêu. Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi trước lớp. HĐ 5: Hãy lập chương trình hoạt động liên hoan văn nghệ chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 của lớp em vào một tờ giấy theo mẫu rồi dán lên tường..

<span class='text_page_counter'>(164)</span> - HS lập chương trình theo mẫu. - GV theo dõi, giúp đỡ. - Các nhóm đọc chương trình của nhau và cùng chỉnh sửa. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .............................................. .......................................................................................................................................... ....................... ********************* Tiết 3 Khoa học Bài 22 NĂNG LƯỢNG (Tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học(Tr22) -HSMN nêu được thêm vi dụ muốn làm cho các vật xung quanh biến đổi cần có năng lượng. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH tập 2 + HS: Tài liệu HDH tập2 III. Các hoạt động dạy học: - Khởi động: HS chơi trò chơi - Vào bài: Ghit đầu bài – đọc mục tiêu. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. 1. Thực hành tạo các sự biến đổi. - Hs thực hiện - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét 2. Điền vào chỗ trống - GV hướng dẫn học sinh thực hiện . - Hs thực hiện - Gv theo dõi giúp đỡ..

<span class='text_page_counter'>(165)</span> - Nhận xét 3.Quan sát và thảo luận - HS thực hiện - Gv theo dõi - Gv nhận xét. 4.Đọc và Trả lời câu hỏi - HS thực hiện - Gv theo dõi - Gv nhận xét. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 1. Quan sát và trả lời - HS thực hiện - Gv theo dõi - Gv nhận xét. 2.Trả lời câu hỏi - HS thực hiện - Gv theo dõi - Gv nhận xét. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************** Tiết 4 Kĩ thuậtTiết 5 HĐTT NHẬN XÉT TUẦN 16+ KNS CHỦ ĐỀ 6 ( Tiết 2) I.Mục tiêu - Đánh giá kết quả tuần học vừa qua. - Rèn cho häc sinh cã KN đề cao giá trị của bản thân. - Phương hướng tuần 21 II. ChuÈn bÞ: - KÕ ho¹ch tuÇn tiếp theo - Vở bài tập thực hành kĩ năng sống. III. Nội dung 1. Nhận xét tuần:.

<span class='text_page_counter'>(166)</span> - C¸c nhóm trưëng nhËn xÐt. - CTH ĐTQ nhận xét chung. - GVCN chốt. 2. Kĩ năng sống. Bài tập 3. -HDhs thực hiện -GV chốt bài. Bài tập 4. -HDhs thực hiện -GV chốt bài.. 3. Hoạt động tập thể * Chơi trò chơi. Ban văn nghệ điều khiển cho các bạn chơi trò chơi Tùy thích. 4. Phương hướng tuần 21 - §i häc theo TKB - Đi học chuyên cần, đúng giờ. - Học bài, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Cần tự giác tham gia các hoạt động - Tiếp tục chăm sóc bồn hoa cây cảnh. - PĐHS, BDHS theo kế hoạch. TUẦN 20 Ngày soạn: 9/1/2016 Ngày giảng: Thứ hai 11/1/2016 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2 Toán Bài 62. CHU VI HÌNH TRÒN (Tiết 1). I.Mục tiêu: - Tài liệu hướng dẫn học( tr19 Tập 2A) - HSMN thực hiện tốt HĐ 3 II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1.Thực hiện lần lượt các hoạt động : - Thực hiện theo yêu cầu trong tài liệu. 2. Đọc kĩ nội dung rồi nghe cô giáo hướng dẫn..

<span class='text_page_counter'>(167)</span> 3. Tính chu vi hình tròn có: a) 2,5 x 3,14 = 7,85 cm b) 1/4 x 2 x 3,14 = 1,57dm. B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Tiết 3 Tiếng Anh Tiết 4+ 5 Tiếng Việt Bài 20A. GƯƠNG SÁNG NGƯỜI XƯA ( Tiết 1+2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học ( Trang 23) - HSMN đọc diễn cảm bài văn nêu được nội dung câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó A-HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Quan sát tranh minh họa cho bài đọc Thái sư Trần Thủ Độ và trả lời các câu hỏi: a) Bức tranh vẽ cảnh 2 người đàn ông đưa cho nhau 1 cái túi, bên cạnh là một người phụ nữ đang nhìn chiếc túi đó. b) HS nêu hiểu biết của mình về Trầ Thủ Độ HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài Thái sư Trần Thủ Độ - hướng dẫn đọc. HĐ3: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa HĐ4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt.

<span class='text_page_counter'>(168)</span> - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ5: Thảo luận, trả lời câu hỏi 1.Ông đồng ý nhng yêu cầu chặt ngón chân người đó để phân biệt 2. Trần Thủ Độ thưởng vàng, lụa cho người quân hiệu vì ông khuyÕn khÝch nh÷ng Người lµm theo phÐp nưíc vµ còng kh«ng nÓ t×nh riªng. 3. ¤ng nhËn lçi vµ xin vua ban thëng cho viªn quan d¸m nãi th¼ng. 4.Ông là người c xử nghiêm khắc với bản thân mình, luôn đề cao kỉ cương, phép nước. HĐ6. Đọc phân vai - HS đọc theo 3 vai như hướng dẫn trong tài liệu. - Họi HS khác nhận xét bạn đọc. HĐ7. Thi đọc ***************** B- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 1. Dòng nào nêu đúng nghĩa của từ công dân? Dòng b: Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước. 2. Xếp các thẻ từ chứa tiêng công dân vào 3 nhóm: a) Công có nghĩa là “của nhà nước, của chung”: C«ng d©n, c«ng céng, c«ng chóng. b) Công có nghĩa là “không thiên vị”: C«ng b»ng, c«ng lÝ, c«ng minh. c) Công có nghĩa là “ thợ khéo tay”: C«ng nh©n, c«ng nghiÖp, c«ng nghÖ 3. Chọn ba từ đồng nghĩa với Công dân và ghi vào vở: nh©n d©n, d©n chóng, d©n. 4. Vì sao không thể thay từ công dân trong câu nói của nhân vật Thành bằng từ đồng nghĩa em đã tìm ở bài tập 3? Vì: Kh¸c víi c¸c tõ nh©n d©n , d©n chóng, d©n, tõ C«ng d©n cã hµm ý “ ngưêi d©n 1 nước độc lập” . Hàm ý này của từ công dân ngợc lại với nghĩa của từ nô lệ . Do đó , trong câu đã nêu, chỉ có từ “ công dân” là thích hợp. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(169)</span> Tiết 6 Lịch sử NƯỚC NHÀ BỊ CHIA CẮT. BẾN TRE ĐỒNG KHỞI ( Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học -HSMN nêu được diễn biến, ý nghĩa phong trào đồng khởi Bến Tre. II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. 3.Tìm hiểu ý nghĩa của phong trào” Đồng khởi “ở Bến Tre” a.Đọc thông tin và quan sát ảnh - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ b.Thảo luận và trả lời câu hỏi. - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ -. Trình bày kết quả thảo luận - Báo cáo kết quả - Gv nhận xét 4. Đọc và ghi vở. - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ -. Trình bày kết quả thảo luận - Báo cáo kết quả - Gv nhận xét B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 2.Hoàn thành phiếu học tập. - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ - Báo cáo kết quả.

<span class='text_page_counter'>(170)</span> 3. Chơi trò chơi “ Ô chữ kì diệu” - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ - Báo cáo kết quả Báo cáo với thầy /cô giáo kết quả những việc các em đã làm C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng ************************* Tiết 7 Luyện tiếng Luyện đọc: THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ I.Mục tiêu -Rèn đọc, cho HS - Đọc đúng lại bài Thái sư Trần Thủ Độ * HS mũi nhọn đọc diễn cảm bài văn. II. Các Hoạt động dạy học *Hoạt động thực hành 1.HS luyện đọc - HS đọc nối tiếp đoạn, bài trong nhóm - GV kiểm tra 2.Trả lời câu hỏi - HD HS TL câu hỏi. - Nội dung: - Nx giờ học 3.Củng cố dặn dò ******************************** Tiết 8 L. Toán EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC. I.Mục tiêu: - GV HD hs thực hiện các bài tập đã học. *HS MN thực hiện thêm một số bài tập BS II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động: Lớp hát. B. Thực hành. 1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại các bài tập.

<span class='text_page_counter'>(171)</span> HS làm bài . GV giúp đỡ học sinh. 2.Hoạt động 2: Bài tập bổ sung *Bài tập (HSMN) Bµi 1: TÝnh diÖn tÝch h×nh tam gi¸c cã: a)Độ dài đáy là 2.5m và chiều cao là 1,2m b) Độ dài đáy là 1.5m và chiều cao là 10.2dm c) §é dµi hai c¹nh gãc vu«ng lÇn lît lµ 3.5m vµ 15dm Bµi 2 TÝnh diÖn tÝch h×nh thang biÕt: a) Độ dài hai đáy là 15cm và 0.11m, chiều cao là 9cm b) Độ dài hai đáy là 20.5m và 15.2m, chiều cao 7.8m 3.Củng cố dặn dò Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập.. Ngày soạn: 10/1/2016 Ngày giảng: Thứ ba 12/1/2016 Tiết 1,2 Tiếng Anh GVC Tiết 3 Toán. Bài 62. CHU VI HÌNH TRÒN (Tiết 2). I.Mục tiêu: - Tài liệu hướng dẫn học( tr19 Tập 2A) - HSMN làm bài tập 3,4 II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó B- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. Tính chu vi hình tròn có: a)9 x 2 x 3,14 = 56,52. b)0,75 x 3,14 = 2,355 c) 2 ½ = 5/2 vậy chu vi là: 5/2 x 2 x 3,14 = 15,7 2.a) Đường kính hình tròn là: 15,7 : 3,14 = 5 b) Bán kính hình tròn là: 18,84:2:3,14 =3..

<span class='text_page_counter'>(172)</span> Giải các bài toán sau: 3.. Bài giải: Chu vi bánh xe đó là: 1,9 x 3,14 = 5,966 (m) Đáp số: 5,966 m 4. Bài giải: a) Chu vi bánh xe đó là: 0,65 x 3,14 = 2,041 (m) b) Nếu bánh xe quay trên mặt đất 10 vòng thì người đi xe đạp sẽ đi được là: 2,041 x 10 = 20,41 (m) c) Nếu quãng đường dài 408,2m thì bánh xe lăn được số vòng là: 408,2: 2,041 = 200 (vòng) Đáp số: 200 vòng. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Tiết 4 Tiếng Việt Bài 20A. GƯƠNG SÁNG NGƯỜI XƯA ( Tiết 1+2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học ( Trang 23) - HSMN viết được bài chính tả sạch, đẹp. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó B-HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG 5. Nghe cô giáo đọc và viết vào vở Cánh cam lạc mẹ - Trao đổi vở với bạn để soát lỗi..

<span class='text_page_counter'>(173)</span> 6- Chọn bài a : §¸p ¸n : ra, gi÷a, dßng, rß, ra, duy, ra, giÊu, giËn, råi. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Tiết 6 Khoa học Bài 21 SỰ BIẾN ĐỔI HÓA HỌC (Tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học(Tr16) -HSMN tự làm thí nghiệm về sự biến đổi hóa học. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH tập 2 + HS: Tài liệu HDH tập2 III. Các hoạt động dạy học: - Khởi động: HS chơi trò chơi - Vào bài: Viết đầu bài – đọc mục tiêu. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 1. Đọc và trả lời - Hs thực hiện - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét 2. Thí nghiệm chứng tỏ sự biến đổi hóa học. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện thí nghiệm - Hs thực hiện - Gv theo dõi giúp đỡ. - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(174)</span> 3. Chia sẻ à liên hệ - Hs thực hiện - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************** Tiết 7 Luyện Tiếng LuyÖn viÕt THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ. I. Mục đích, yêu cầu. - HS biết trình bày đúng và sạch sẽ một đoạn trong bài Thỏi Sư Trần Thủ Độ II.Các hoạt động dạy học. 1, GTB. 2, HD luyÖn viÕt. - YC hs đọc bài sẽ viết chính tả. - 2 hs nªu. - HD viết đúng những từ khó - Nhắc hs cách trình bày khổ thơ cho đúng. - 2 hs nối tiếp đọc , lớp đọc thầm theo - Lớp đọc thầm lại bài và chú ý những chữ dễ viết sai - Nêu cách trình bày khổ thơ cho đúng. - HS viÕt bµi. - Viết xong , đổi vở để soát lỗi -NX chung 3, cñng cè d¨n dß. - NX tiÕt häc vµ d¨n dß luyÖn viÕt ë nhµ. ********************************** Tiết 8 P ĐHS ÔN TOÁN I.Mục tiêu. - Củng cố về các dạng toán đã học. - Rèn kĩ năng trình bày bài. II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học..

<span class='text_page_counter'>(175)</span> HSCĐC Bài 1 Tính a) (84,48-7,95-0,53)x6 = (76,53-0,53)x6 = 76 x6 = 456. HSMN Bài tập 1 Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 27cm, chiều rộng 20,4cm. Tính diện tích tam giác ECD?. b) (15,79+12,46-2,25):13= ( 28,25-2,25):13= 26:13=2 E A. B. 20,4 cm Bài tập2: Một tờ bìa hình thang có đáy lớn 2,8dm, đáy bé 1,6dm, chiều cao 0,8dm. Tính diện tích của tấm bìa đó? Người ta cắt ra 1/4 diện tích. Tính diện tích tấm bìa còn lại? Lời giải: Diện tích của tấm bìa đó là: ( 2,8 + 1,6) x 0,8 : 2 = 1,76 (dm2) Diện tích tấm bìa còn lại là: 1,76 – 1,76 : 4 = 1,32 (dm2) Đáp số: 1,32 dm2 * - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.. D. C 27cm. Lời giải: Theo đầu bài, đáy tam giác ECD chính là chiều dài hình chữ nhật, đường cao của tam giác chính là chiều rộng của hình chữ nhật. Vậy diện tích tam giác ECD là: 27 x 20,4 : 2 = 275,4 ( cm2) Đáp số: 275,4 cm2 Bài tập 2 Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m2thu hoạch được 70,5 kg thóc. Hỏi ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Lời giải: Đáy lớn của thửa ruộng là: 26 + 8 = 34 (m) Chiều cao của thửa ruộng là:.

<span class='text_page_counter'>(176)</span> 26 – 6 = 20 (m) Diện tích của thửa ruộng là: (34 + 26) x 20 : 2 = 600 (m2) Ruộng đó thu hoạch được số tạ thóc là: 600 : 100 x 70,5 = 423 (kg) = 4,23 tạ. Đáp số: 4,23 tạ. Ngày soạn: 11/1/2016 Ngày giảng: Thứ tư 14/1/2016 Bài 20B.. Tiết 1+2Tiếng Việt: TRÁCH NHIỆM CÔNG DÂN (Tiết 1+2). I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học. - HSMN Đọc diễn cảm bài văn và nêu được trách nhiệm của bản thân đối với đất nước.. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: Lớp chơi trò chơi “Ong đốt” + Giới thiệu bài. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Trao đổi, trả lời câu hỏi: Mỗi công dân phải có trách nhiệm đối với đất nước là: làm tròn bổn phận của mình trong xã hội, thực hiện tốt các nhiệm vụ của mình trong công tác được giao, thực hiện đúng đường lối, chính sách của Đảng, không vi phạm pháp luật. HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng - hướng dẫn đọc. HĐ3: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa HĐ4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ5: Thảo luận, thực hiện các nhiệm vụ: 1. Chọn từng ô ở cột A thích hợp với mỗi ô ở cột B: a- 3; b- 1; c- 4; d- 2.

<span class='text_page_counter'>(177)</span> 2. Việc làm của ông Thiện thể hiện phẩm chất: «ng lµ mét c«ng d©n yªu níc, cã tinh thần dân tộc rất cao, rất khảng khái, có tấm lòng vì đại nghĩa, sẵn sàng hiến tặng số tài s¶n m×nh rÊt lín cña m×nh cho C¸ch m¹ng v× «ng mong muèn gãp søc m×nh vµo sù nghiÖp chung. 3.Từ câu chuyện trên, em suy nghĩ trách nhiệm của công dân đối với đất nước: Mỗi người công dân phải thực hiện tốt các nhiệm vụ của mình trong công tác được giao, thực hiện đúng đường lối, chính sách của Đảng, không vi phạm pháp luật. 6. Thi đọc: - Mỗi nhóm chọn 1 đoạn để thi đọc trước nhóm. - Chọn bạn thi đọc trước lớp. B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. Em hãy viết bài văn theo một trong các đề bài sau: 1) Tả một ca sĩ đang biểu diễn. 2) Tả một người bạn của em. 3) Hãy tưởng tượng và tả lại một nhân vật trong truyện em đã đọc. - HS làm bài. - GV thu bài. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... **************** Tiết 3,4 Thể dục, Tin học GVC. Tiết 5 Toán. Bài 63 DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN.(tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học Tr 22 - HS MN thực hiện tốt hoạt động 3. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học.

<span class='text_page_counter'>(178)</span> * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó. A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. 1. Trò chơi “ Chiếc hộp bí mật” - HS thực hiện theo yêu cầu trong tài liệu. 2. Đọc kĩ nội dung và nghe cô giáo hướng dẫn. 3. Tính diện tích hình tròn có bán kính r: a) 5 x 5 x 3,14 = 78,5 cm. b)3/4 x 3/4 x 3,14 = 7,065. B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... **************** Tiết 6,7,8 GVBM *************************************************** Ngày soạn: 11/1/2016 Ngày giảng: Thứ năm 15/1/2016. Tiết 1 Thể dục GVC Tiết 3Tiếng Việt Bài 20B. TRÁCH NHIỆM CÔNG DÂN (Tiết 3) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học. - HSMN kể được lưu loát và diễn cảm câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó..

<span class='text_page_counter'>(179)</span> B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 2. Chuẩn bị một câu chuyện em đã nghe, đã đọc về một người sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh 3. Kể chuyện trong nhóm - Lần lượt từng em kể lại câu chuyện mình đã chọn. - Nêu điều em học được ở nhân vật trong câu chuyện. - Nhận xét bạn kể. 4. Thi kể chuyện trước lớp - Đại diện các nhóm kể câu chuyện của mình trước lớp. - Lớp bình chọn bạn kể hay. C- HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học ******************** Tiết 4Tiếng Việt. Bài 20C: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ (Tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học - HSMN Thực tiết tốt HĐ 2 II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A Giấy A3 cho HĐ nhóm BT5/40. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động cơ bản: HĐ 1: Khởi động- trò chơi: Ai tài lắp ghép? - HS thực hiện theo mẫu - HS theo dõi, giúp đỡ. HĐ 2: Tìm hiểu về cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. 1) Tìm câu ghép trong đoạn văn và ghi lên bảng theo mẫu: - HS đọc đoạn văn, tìm câu ghép - GV ghi bảng Câu ghép và các vế câu Từ và dấu câu dùng.

<span class='text_page_counter'>(180)</span> để nối các vế câu - Trong hiệu cắt tóc, anh công nhân I-va-nốp đang chờ tới - thì, dấu phẩy lượt mình/ thì cửa phòng lại mở,/một người nữa tiến vào. - Tuy đồng chí không muốn làm mất trật tự,/nhưng tôi có - tuy-nhưng quyền nhường chỗ và đổi chỗ cho đồng chí. - Lê-nin không tiện từ chối,/ đồng chí cảm ơn I-va-nốp và - dấu phẩy ngồi vào ghế cắt tóc. 2) Cách nối các vế câu trong những câu ghép trên có gì khác nhau? -> nối bằng từ nối, nối trực tiếp và bằng cặp quan hệ từ. - GVNX, KL-> Ghi nhớ: 2 HS đọc. B. Hoạt động thực hành: HĐ 1: Viết vào vở quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ nối các vế câu trong câu ghép. a) Nếu – thì. b) Tuy – nhưng. HĐ 2: Tìm quan hệ từ thích hợp với mỗi chỗ trống rồi viết lại các câu ghép vào vở. - HS viết bài. - Đọc kết quả bài làm trong nhóm. - GV theo dõi, giúp đỡ. Đáp án: a) Ông đã nhiều lần can gián nhưng vua không nghe. b) Mình đến nhà bạn hay bạn đến nhà mình. c) Tuy vòi voi chỉ là một ống dài và thuôn nhưng nó biết làm nhiều việc khéo léo như một bàn tay. *************** Tiết 4 Toán. Bài 63 DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN.(tiết 2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học Tr 22 - HS MN thực hiện tốt hoạt động 3,4. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó. B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH..

<span class='text_page_counter'>(181)</span> 1. Tính diện tích hình tròn có: a) 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024dm b) 13/4 x 13/4 x 3,14 = 33,16625cm c) Đường kính 7,2: 2 = 3,6 Diện tích: 3,6 x 3,6 x 3,14 = 40,6944dm d) Đường kính 4/5 : 2 = 2/5. Diện tích: 2/5 x 2/5 x 3,14 = 1,256m 2.Tính diện tích hình tròn biết chu vi C: a) r = 6,28: 2 : 3,14 = 1(cm) Diện tích: 1x 1 x 3,14 = 3,14 ( cm2) b) r = 28,26: 2 : 3,14 = 4,5 (m) Diện tích: 4,5 x 4, 5 x 3,14 = 63, 585 (m2) Giải các bài toán sau: 3.. Bài giải: Diện tích mặt bàn là: 45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm2) Đáp số: 6358,5cm2. 4. Bµi gi¶i : DiÖn tÝch miÖng giÕng lµ: 0,7 x 0.7 x 3,14 = 1,5386 (m2) B¸n kÝnh thµnh giÕng lµ: 0,7 + 0,3 = 1 (m) DiÖn tÝch miÖng giÕng( c¶ thµnh giÕng) lµ: 1 x1 x 3,14 = 3,14 (m2) DiÖn tÝch cña thµnh giÕng lµ: 3,14 - 1,5386 = 1,6014 (m2) §/S: 1,6014 (m2) C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... **************** Tiết 5 Địa Lí. Bài 9 CHÂU Á (Tiết 2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học Trang 56 *HSMN dựa vào lược đồ nói được sự phân bố kinh tế của Châu Á..

<span class='text_page_counter'>(182)</span> II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tài liệu HDH - HS: Tài liệu HDH III. Hoạt động dạy học: A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. 5. Thảo luận về hoạt động kinh tế của Châu Á HS thực hiện. GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô.. 6. Đọc và ghi vào vở. HS thực hiện. GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 1.Làm bài tập HSTH . GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô. Đáp án: a3,a4, a5, a7. 2. Làm việc với lược đồ. HSTH . GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô. 3. Trò chơi :“Ai nhanh ai đúng”. HSTH . GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô..

<span class='text_page_counter'>(183)</span> C. Hoạt động ứng dụng:. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ************************************* Tiết 6 Mĩ thuật Tiết 7 Luyện toán DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN I.Mục tiêu: - GV HD hs thực hiện các bài tập đã học. *HS MN thực hiện thêm một số bài tập BS II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động: Lớp hát. B. Thực hành. 1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại các bài tập HS làm bài . GV giúp đỡ học sinh. 2.Hoạt động 2: Bài tập bổ sung Đường kính của một bánh xe ô tô là 0,8m. a) Tính chu vi của bánh xe đó? b) Ô tô đó sẽ đi được bao nhiêu m nếu bánh xe lăn trên mặt đất 10 vòng, 80 vòng, 1200 vòng? Lời giải: Chu vi của bánh xe đó là: 0,8 x 3,14 = 2,512 (m) Quãng đường ô tô đi trong 10 vòng là: 2,512 x 10 = 25,12 (m) Quãng đường ô tô đi trong 80 vòng là: 2,512 x 80 = 200,96(m) Quãng đường ô tô đi 1200 vòng là: 2,512 x 10 = 3014,4 (m) Đáp số: 2,512 (m); 25,12 (m) 200,96(m); 3014,4 (m) 3.Củng cố dặn dò Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập. ****************************.

<span class='text_page_counter'>(184)</span> Tiết 8 BDHS ÔN TOÁN I.Mục tiêu. - Củng cố về các dạng toán đã học - Rèn kĩ năng trình bày bài. II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. HSCĐC Bài tập1: Một bánh xe của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2 m. Tính chu vi của bánh xe đó? Lời giải: Chu vi của bánh xe đó là: 1,2 x 3,14 = 3,768 (m) Đáp số: 3,768 m. Bài 2: Tính diện tích hình tròn có đường kính 4 cm.. HSMN Bài tập1: Một bánh xe của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2 m. Tính chu vi của bánh xe đó? Lời giải: Chu vi của bánh xe đó là: 1,2 x 3,14 = 3,768 (m) Đáp số: 3,768 m. Bài tập 2: Chu vi của một hình tròn là 12,56 dm. Tính bán kính của hình tròn đó? Lời giải: Bán kính của hình tròn đó là: 12,56 : 2 : 3,14 = 2 (dm) Đáp số: 2 dm. Bài tập3: Chu vi của một hình tròn là 188,4 cm. Tính đường kính của hình tròn đó? Lời giải: Đường kính của hình tròn đó là: 188,4 : 3,14 = 60 (cm) Đáp số: 60cm.. Ngày soạn: 14/1/2016 Ngày giảng: Thứ sáu 16/1/2016 Tiết 1 Toán Bài 61. EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC.. I.Mục tiêu: - Tài liệu hướng dẫn học - HSMN Bài tập 3,4 II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(185)</span> *Khởi động: Lớp hát + Giới thiệu bài A.Hoạt động thực hành: 1. Trò chơi “ Truyền điện” Đánh dấu X vào cột thích hợp a b c d e g h i. Đúng. Sai. X X X X X X X X. Giải các bài toán sau: 2.. Bµi gi¶i: Chu vi h×nh trßn nhá lµ: 7 x 2 x 3,14 = 43,96 ( cm) Chu vi h×nh trßn lín lµ: 10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm) ChiÒu dµi sîi d©y lµ: 43,96 + 62,8 = 106,76 (cm) Đáp số: 106,76 cm 3. Bµi gi¶i: B¸n kÝnh h×nh trßn lín lµ: 60 + 15 = 75 (cm) Chu vi h×nh trßn lín lµ: 75 x 2 x 3,14 = 471 (cm) Chu vi h×nh trßn nhá lµ: 60 x 2 x 3,14 = 376,8 (cm) Chu vi h×nh trßn lín dµi h¬n chu vi h×nh trßn nhá lµ: 471 - 376,8 = 94,2(cm) Đáp số: 94,2cm. 4. Bµi gi¶i: DiÖn tÝch 2 nöa h×nh trßn lµ 7 x 7 x 3,14 = 153,86 (cm2) DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt lµ (7 + 7 ) x 10 = 140 ( cm2) Diện tích hình đó là: 153,86 + 140 = 293,86 (cm2) §¸p sè:293,86 cm2 B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.

<span class='text_page_counter'>(186)</span> - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .............................................. .......................................................................................................................................... .......................Tiết 2 Tiếng Việt. Bài 20C: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ (Tiết 2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học - HSMN Thực tiết tốt HĐ 4. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A Giấy A3 cho HĐ nhóm BT5/40. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động cơ bản: HĐ 3: Kể những việc cần làm của một trong các hoạt động sau: - HS đọc tên các hoạt động, nêu những việc cần làm. - GV theo dõi, nhận xét. HĐ 4. Đọc câu chuyện Một buổi sinh hoạt tập thể và trả lời câu hỏi: 1) Các bạn trong lớp tổ chức buổi liên hoan văn nghệ nhằm mục đích gì? - Chúc mừng các thầy, cô giáo nhân ngày Nhà giáo VN 20 – 11 ; bày tỏ lòng biết ơn với thầy cô 2) Để tổ chức buổi liên hoan, cần làm những việc gì? Chủ tịch Hội đồng tự quản đã phân công như thế nào? - Chuẩn bị : bánh, hoa quả, làm báo tường, chương trình văn nghệ … - Phân công: bánh : …; làm báo tường :…; … 3) Hãy thuật lại diễn biến của buổi liên hoan - HS nêu. Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi trước lớp. HĐ 5: Hãy lập chương trình hoạt động liên hoan văn nghệ chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 của lớp em vào một tờ giấy theo mẫu rồi dán lên tường. - HS lập chương trình theo mẫu. - GV theo dõi, giúp đỡ. - Các nhóm đọc chương trình của nhau và cùng chỉnh sửa. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.

<span class='text_page_counter'>(187)</span> - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .............................................. .......................................................................................................................................... ....................... ********************* Tiết 3 Khoa học Bài 22 NĂNG LƯỢNG (Tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học(Tr22) -HSMN nêu được thêm vi dụ muốn làm cho các vật xung quanh biến đổi cần có năng lượng. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH tập 2 + HS: Tài liệu HDH tập2 III. Các hoạt động dạy học: - Khởi động: HS chơi trò chơi - Vào bài: Ghit đầu bài – đọc mục tiêu. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. 1. Thực hành tạo các sự biến đổi. - Hs thực hiện - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét 2. Điền vào chỗ trống - GV hướng dẫn học sinh thực hiện . - Hs thực hiện - Gv theo dõi giúp đỡ. - Nhận xét 3.Quan sát và thảo luận - HS thực hiện - Gv theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(188)</span> - Gv nhận xét. 4.Đọc và Trả lời câu hỏi - HS thực hiện - Gv theo dõi - Gv nhận xét. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 2. Quan sát và trả lời - HS thực hiện - Gv theo dõi - Gv nhận xét. 2.Trả lời câu hỏi - HS thực hiện - Gv theo dõi - Gv nhận xét. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************** Tiết 4 Kĩ thuậtTiết 5 HĐTT NHẬN XÉT TUẦN 16+ KNS CHỦ ĐỀ 6 ( Tiết 2) I.Mục tiêu - Đánh giá kết quả tuần học vừa qua. - Rèn cho häc sinh cã KN đề cao giá trị của bản thân. - Phương hướng tuần 21 II. ChuÈn bÞ: - KÕ ho¹ch tuÇn tiếp theo - Vở bài tập thực hành kĩ năng sống. III. Nội dung 1. Nhận xét tuần: - C¸c nhóm trưëng nhËn xÐt. - CTH ĐTQ nhận xét chung. - GVCN chốt. 2. Kĩ năng sống..

<span class='text_page_counter'>(189)</span> Bài tập 3. -HDhs thực hiện -GV chốt bài. Bài tập 4. -HDhs thực hiện -GV chốt bài.. 3. Hoạt động tập thể * Chơi trò chơi. Ban văn nghệ điều khiển cho các bạn chơi trò chơi Tùy thích. 4. Phương hướng tuần 21 - §i häc theo TKB - Đi học chuyên cần, đúng giờ. - Học bài, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Cần tự giác tham gia các hoạt động - Tiếp tục chăm sóc bồn hoa cây cảnh. - PĐHS, BDHS theo kế hoạch. TUẦN 20 Ngày soạn: 9/1/2016 Ngày giảng: Thứ hai 11/1/2016 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2 Toán Bài 62. CHU VI HÌNH TRÒN (Tiết 1). I.Mục tiêu: - Tài liệu hướng dẫn học( tr19 Tập 2A) - HSMN thực hiện tốt HĐ 3 II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1.Thực hiện lần lượt các hoạt động : - Thực hiện theo yêu cầu trong tài liệu. 2. Đọc kĩ nội dung rồi nghe cô giáo hướng dẫn. 3. Tính chu vi hình tròn có: a) 2,5 x 3,14 = 7,85 cm.

<span class='text_page_counter'>(190)</span> b) 1/4 x 2 x 3,14 = 1,57dm. B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Tiết 3 Tiếng Anh Tiết 4+ 5 Tiếng Việt Bài 20A. GƯƠNG SÁNG NGƯỜI XƯA ( Tiết 1+2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học ( Trang 23) - HSMN đọc diễn cảm bài văn nêu được nội dung câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó A-HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Quan sát tranh minh họa cho bài đọc Thái sư Trần Thủ Độ và trả lời các câu hỏi: a) Bức tranh vẽ cảnh 2 người đàn ông đưa cho nhau 1 cái túi, bên cạnh là một người phụ nữ đang nhìn chiếc túi đó. b) HS nêu hiểu biết của mình về Trầ Thủ Độ HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài Thái sư Trần Thủ Độ - hướng dẫn đọc. HĐ3: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa HĐ4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ5: Thảo luận, trả lời câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(191)</span> 1.Ông đồng ý nhng yêu cầu chặt ngón chân người đó để phân biệt 2. Trần Thủ Độ thưởng vàng, lụa cho người quân hiệu vì ông khuyÕn khÝch nh÷ng Người lµm theo phÐp nưíc vµ còng kh«ng nÓ t×nh riªng. 3. ¤ng nhËn lçi vµ xin vua ban thëng cho viªn quan d¸m nãi th¼ng. 4.Ông là người c xử nghiêm khắc với bản thân mình, luôn đề cao kỉ cương, phép nước. HĐ6. Đọc phân vai - HS đọc theo 3 vai như hướng dẫn trong tài liệu. - Họi HS khác nhận xét bạn đọc. HĐ7. Thi đọc ***************** B- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 1. Dòng nào nêu đúng nghĩa của từ công dân? Dòng b: Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước. 2. Xếp các thẻ từ chứa tiêng công dân vào 3 nhóm: a) Công có nghĩa là “của nhà nước, của chung”: C«ng d©n, c«ng céng, c«ng chóng. b) Công có nghĩa là “không thiên vị”: C«ng b»ng, c«ng lÝ, c«ng minh. c) Công có nghĩa là “ thợ khéo tay”: C«ng nh©n, c«ng nghiÖp, c«ng nghÖ 3. Chọn ba từ đồng nghĩa với Công dân và ghi vào vở: nh©n d©n, d©n chóng, d©n. 4. Vì sao không thể thay từ công dân trong câu nói của nhân vật Thành bằng từ đồng nghĩa em đã tìm ở bài tập 3? Vì: Kh¸c víi c¸c tõ nh©n d©n , d©n chóng, d©n, tõ C«ng d©n cã hµm ý “ ngưêi d©n 1 nước độc lập” . Hàm ý này của từ công dân ngợc lại với nghĩa của từ nô lệ . Do đó , trong câu đã nêu, chỉ có từ “ công dân” là thích hợp. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Tiết 6 Lịch sử NƯỚC NHÀ BỊ CHIA CẮT. BẾN TRE ĐỒNG KHỞI ( Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học -HSMN nêu được diễn biến, ý nghĩa phong trào đồng khởi Bến Tre..

<span class='text_page_counter'>(192)</span> II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. 3.Tìm hiểu ý nghĩa của phong trào” Đồng khởi “ở Bến Tre” a.Đọc thông tin và quan sát ảnh - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ b.Thảo luận và trả lời câu hỏi. - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ -. Trình bày kết quả thảo luận - Báo cáo kết quả - Gv nhận xét 4. Đọc và ghi vở. - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ -. Trình bày kết quả thảo luận - Báo cáo kết quả - Gv nhận xét B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 2.Hoàn thành phiếu học tập. - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ - Báo cáo kết quả. 3. Chơi trò chơi “ Ô chữ kì diệu”.

<span class='text_page_counter'>(193)</span> - Hs thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ - Báo cáo kết quả Báo cáo với thầy /cô giáo kết quả những việc các em đã làm C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng ************************* Tiết 7 Luyện tiếng Luyện đọc: THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ I.Mục tiêu -Rèn đọc, cho HS - Đọc đúng lại bài Thái sư Trần Thủ Độ * HS mũi nhọn đọc diễn cảm bài văn. II. Các Hoạt động dạy học *Hoạt động thực hành 1.HS luyện đọc - HS đọc nối tiếp đoạn, bài trong nhóm - GV kiểm tra 2.Trả lời câu hỏi - HD HS TL câu hỏi. - Nội dung: - Nx giờ học 3.Củng cố dặn dò ******************************** Tiết 8 L. Toán EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC. I.Mục tiêu: - GV HD hs thực hiện các bài tập đã học. *HS MN thực hiện thêm một số bài tập BS II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động: Lớp hát. B. Thực hành. 1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại các bài tập HS làm bài . GV giúp đỡ học sinh. 2.Hoạt động 2: Bài tập bổ sung *Bài tập (HSMN).

<span class='text_page_counter'>(194)</span> Bµi 1: TÝnh diÖn tÝch h×nh tam gi¸c cã: a)Độ dài đáy là 2.5m và chiều cao là 1,2m b) Độ dài đáy là 1.5m và chiều cao là 10.2dm c) §é dµi hai c¹nh gãc vu«ng lÇn lît lµ 3.5m vµ 15dm Bµi 2 TÝnh diÖn tÝch h×nh thang biÕt: a) Độ dài hai đáy là 15cm và 0.11m, chiều cao là 9cm b) Độ dài hai đáy là 20.5m và 15.2m, chiều cao 7.8m 3.Củng cố dặn dò Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập.. Ngày soạn: 10/1/2016 Ngày giảng: Thứ ba 12/1/2016 Tiết 1,2 Tiếng Anh GVC Tiết 3 Toán. Bài 62. CHU VI HÌNH TRÒN (Tiết 2). I.Mục tiêu: - Tài liệu hướng dẫn học( tr19 Tập 2A) - HSMN làm bài tập 3,4 II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó B- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. Tính chu vi hình tròn có: a)9 x 2 x 3,14 = 56,52. b)0,75 x 3,14 = 2,355 c) 2 ½ = 5/2 vậy chu vi là: 5/2 x 2 x 3,14 = 15,7 2.a) Đường kính hình tròn là: 15,7 : 3,14 = 5 b) Bán kính hình tròn là: 18,84:2:3,14 =3. Giải các bài toán sau: 3.. Bài giải: Chu vi bánh xe đó là:.

<span class='text_page_counter'>(195)</span> 1,9 x 3,14 = 5,966 (m) Đáp số: 5,966 m 4. Bài giải: a) Chu vi bánh xe đó là: 0,65 x 3,14 = 2,041 (m) b) Nếu bánh xe quay trên mặt đất 10 vòng thì người đi xe đạp sẽ đi được là: 2,041 x 10 = 20,41 (m) c) Nếu quãng đường dài 408,2m thì bánh xe lăn được số vòng là: 408,2: 2,041 = 200 (vòng) Đáp số: 200 vòng. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Tiết 4 Tiếng Việt Bài 20A. GƯƠNG SÁNG NGƯỜI XƯA ( Tiết 1+2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học ( Trang 23) - HSMN viết được bài chính tả sạch, đẹp. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó B-HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG 5. Nghe cô giáo đọc và viết vào vở Cánh cam lạc mẹ - Trao đổi vở với bạn để soát lỗi. 6- Chọn bài a : §¸p ¸n : ra, gi÷a, dßng, rß, ra, duy, ra, giÊu, giËn, råi. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.

<span class='text_page_counter'>(196)</span> - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Tiết 6 Khoa học Bài 21 SỰ BIẾN ĐỔI HÓA HỌC (Tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học(Tr16) -HSMN tự làm thí nghiệm về sự biến đổi hóa học. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH tập 2 + HS: Tài liệu HDH tập2 III. Các hoạt động dạy học: - Khởi động: HS chơi trò chơi - Vào bài: Viết đầu bài – đọc mục tiêu. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 1. Đọc và trả lời - Hs thực hiện - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét 2. Thí nghiệm chứng tỏ sự biến đổi hóa học. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện thí nghiệm - Hs thực hiện - Gv theo dõi giúp đỡ. - Nhận xét. 3. Chia sẻ à liên hệ - Hs thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(197)</span> - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************** Tiết 7 Luyện Tiếng LuyÖn viÕt THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ. I. Mục đích, yêu cầu. - HS biết trình bày đúng và sạch sẽ một đoạn trong bài Thỏi Sư Trần Thủ Độ II.Các hoạt động dạy học. 1, GTB. 2, HD luyÖn viÕt. - YC hs đọc bài sẽ viết chính tả. - 2 hs nªu. - HD viết đúng những từ khó - Nhắc hs cách trình bày khổ thơ cho đúng. - 2 hs nối tiếp đọc , lớp đọc thầm theo - Lớp đọc thầm lại bài và chú ý những chữ dễ viết sai - Nêu cách trình bày khổ thơ cho đúng. - HS viÕt bµi. - Viết xong , đổi vở để soát lỗi -NX chung 3, cñng cè d¨n dß. - NX tiÕt häc vµ d¨n dß luyÖn viÕt ë nhµ. ********************************** Tiết 8 P ĐHS ÔN TOÁN I.Mục tiêu. - Củng cố về các dạng toán đã học. - Rèn kĩ năng trình bày bài. II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. HSCĐC Bài 1 Tính a) (84,48-7,95-0,53)x6 =. HSMN Bài tập 1 Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 27cm,.

<span class='text_page_counter'>(198)</span> (76,53-0,53)x6 = 76 x6 = 456. chiều rộng 20,4cm. Tính diện tích tam giác ECD?. b) (15,79+12,46-2,25):13= ( 28,25-2,25):13= 26:13=2 E A. B. 20,4 cm Bài tập2: Một tờ bìa hình thang có đáy lớn 2,8dm, đáy bé 1,6dm, chiều cao 0,8dm. Tính diện tích của tấm bìa đó? Người ta cắt ra 1/4 diện tích. Tính diện tích tấm bìa còn lại? Lời giải: Diện tích của tấm bìa đó là: ( 2,8 + 1,6) x 0,8 : 2 = 1,76 (dm2) Diện tích tấm bìa còn lại là: 1,76 – 1,76 : 4 = 1,32 (dm2) Đáp số: 1,32 dm2 * - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.. D. C 27cm. Lời giải: Theo đầu bài, đáy tam giác ECD chính là chiều dài hình chữ nhật, đường cao của tam giác chính là chiều rộng của hình chữ nhật. Vậy diện tích tam giác ECD là: 27 x 20,4 : 2 = 275,4 ( cm2) Đáp số: 275,4 cm2 Bài tập 2 Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m2thu hoạch được 70,5 kg thóc. Hỏi ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Lời giải: Đáy lớn của thửa ruộng là: 26 + 8 = 34 (m) Chiều cao của thửa ruộng là: 26 – 6 = 20 (m) Diện tích của thửa ruộng là: (34 + 26) x 20 : 2 = 600 (m2).

<span class='text_page_counter'>(199)</span> Ruộng đó thu hoạch được số tạ thóc là: 600 : 100 x 70,5 = 423 (kg) = 4,23 tạ. Đáp số: 4,23 tạ. Ngày soạn: 11/1/2016 Ngày giảng: Thứ tư 14/1/2016 Bài 20B.. Tiết 1+2Tiếng Việt: TRÁCH NHIỆM CÔNG DÂN (Tiết 1+2). I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học. - HSMN Đọc diễn cảm bài văn và nêu được trách nhiệm của bản thân đối với đất nước.. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: Lớp chơi trò chơi “Ong đốt” + Giới thiệu bài. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Trao đổi, trả lời câu hỏi: Mỗi công dân phải có trách nhiệm đối với đất nước là: làm tròn bổn phận của mình trong xã hội, thực hiện tốt các nhiệm vụ của mình trong công tác được giao, thực hiện đúng đường lối, chính sách của Đảng, không vi phạm pháp luật. HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng - hướng dẫn đọc. HĐ3: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa HĐ4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ5: Thảo luận, thực hiện các nhiệm vụ: 1. Chọn từng ô ở cột A thích hợp với mỗi ô ở cột B: a- 3; b- 1; c- 4; d- 2 2. Việc làm của ông Thiện thể hiện phẩm chất: «ng lµ mét c«ng d©n yªu níc, cã tinh thần dân tộc rất cao, rất khảng khái, có tấm lòng vì đại nghĩa, sẵn sàng hiến tặng số tài s¶n m×nh rÊt lín cña m×nh cho C¸ch m¹ng v× «ng mong muèn gãp søc m×nh vµo sù nghiÖp chung..

<span class='text_page_counter'>(200)</span> 3.Từ câu chuyện trên, em suy nghĩ trách nhiệm của công dân đối với đất nước: Mỗi người công dân phải thực hiện tốt các nhiệm vụ của mình trong công tác được giao, thực hiện đúng đường lối, chính sách của Đảng, không vi phạm pháp luật. 6. Thi đọc: - Mỗi nhóm chọn 1 đoạn để thi đọc trước nhóm. - Chọn bạn thi đọc trước lớp. B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. Em hãy viết bài văn theo một trong các đề bài sau: 1) Tả một ca sĩ đang biểu diễn. 2) Tả một người bạn của em. 3) Hãy tưởng tượng và tả lại một nhân vật trong truyện em đã đọc. - HS làm bài. - GV thu bài. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... **************** Tiết 3,4 Thể dục, Tin học GVC. Tiết 5 Toán. Bài 63 DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN.(tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học Tr 22 - HS MN thực hiện tốt hoạt động 3. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó. A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN..

<span class='text_page_counter'>(201)</span> 1. Trò chơi “ Chiếc hộp bí mật” - HS thực hiện theo yêu cầu trong tài liệu. 2. Đọc kĩ nội dung và nghe cô giáo hướng dẫn. 3. Tính diện tích hình tròn có bán kính r: a) 5 x 5 x 3,14 = 78,5 cm. b)3/4 x 3/4 x 3,14 = 7,065. B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... **************** Tiết 6,7,8 GVBM *************************************************** Ngày soạn: 11/1/2016 Ngày giảng: Thứ năm 15/1/2016. Tiết 1 Thể dục GVC Tiết 3Tiếng Việt Bài 20B. TRÁCH NHIỆM CÔNG DÂN (Tiết 3) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học. - HSMN kể được lưu loát và diễn cảm câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH.

<span class='text_page_counter'>(202)</span> 2. Chuẩn bị một câu chuyện em đã nghe, đã đọc về một người sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh 3. Kể chuyện trong nhóm - Lần lượt từng em kể lại câu chuyện mình đã chọn. - Nêu điều em học được ở nhân vật trong câu chuyện. - Nhận xét bạn kể. 4. Thi kể chuyện trước lớp - Đại diện các nhóm kể câu chuyện của mình trước lớp. - Lớp bình chọn bạn kể hay. C- HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học ******************** Tiết 4Tiếng Việt. Bài 20C: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ (Tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học - HSMN Thực tiết tốt HĐ 2 II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A Giấy A3 cho HĐ nhóm BT5/40. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động cơ bản: HĐ 1: Khởi động- trò chơi: Ai tài lắp ghép? - HS thực hiện theo mẫu - HS theo dõi, giúp đỡ. HĐ 2: Tìm hiểu về cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. 1) Tìm câu ghép trong đoạn văn và ghi lên bảng theo mẫu: - HS đọc đoạn văn, tìm câu ghép - GV ghi bảng Câu ghép và các vế câu Từ và dấu câu dùng để nối các vế câu.

<span class='text_page_counter'>(203)</span> - Trong hiệu cắt tóc, anh công nhân I-va-nốp đang chờ tới - thì, dấu phẩy lượt mình/ thì cửa phòng lại mở,/một người nữa tiến vào. - Tuy đồng chí không muốn làm mất trật tự,/nhưng tôi có - tuy-nhưng quyền nhường chỗ và đổi chỗ cho đồng chí. - Lê-nin không tiện từ chối,/ đồng chí cảm ơn I-va-nốp và - dấu phẩy ngồi vào ghế cắt tóc. 2) Cách nối các vế câu trong những câu ghép trên có gì khác nhau? -> nối bằng từ nối, nối trực tiếp và bằng cặp quan hệ từ. - GVNX, KL-> Ghi nhớ: 2 HS đọc. B. Hoạt động thực hành: HĐ 1: Viết vào vở quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ nối các vế câu trong câu ghép. a) Nếu – thì. b) Tuy – nhưng. HĐ 2: Tìm quan hệ từ thích hợp với mỗi chỗ trống rồi viết lại các câu ghép vào vở. - HS viết bài. - Đọc kết quả bài làm trong nhóm. - GV theo dõi, giúp đỡ. Đáp án: a) Ông đã nhiều lần can gián nhưng vua không nghe. b) Mình đến nhà bạn hay bạn đến nhà mình. c) Tuy vòi voi chỉ là một ống dài và thuôn nhưng nó biết làm nhiều việc khéo léo như một bàn tay. *************** Tiết 4 Toán. Bài 63 DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN.(tiết 2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học Tr 22 - HS MN thực hiện tốt hoạt động 3,4. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: - Cho học sinh chơi trò chơi trò chơi tùy thích. Cô giới thiệu dẫn dắt vào bài học. * Học sinh ghi đầu bài vào vở * Học sinh đọc mục tiêu cá nhân, chia sẻ cặp đôi, nhóm về mục tiêu bài học * HS chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu cách làm để đạt được mục tiêu đó. B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 1. Tính diện tích hình tròn có:.

<span class='text_page_counter'>(204)</span> a) 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024dm b) 13/4 x 13/4 x 3,14 = 33,16625cm c) Đường kính 7,2: 2 = 3,6 Diện tích: 3,6 x 3,6 x 3,14 = 40,6944dm d) Đường kính 4/5 : 2 = 2/5. Diện tích: 2/5 x 2/5 x 3,14 = 1,256m 2.Tính diện tích hình tròn biết chu vi C: a) r = 6,28: 2 : 3,14 = 1(cm) Diện tích: 1x 1 x 3,14 = 3,14 ( cm2) b) r = 28,26: 2 : 3,14 = 4,5 (m) Diện tích: 4,5 x 4, 5 x 3,14 = 63, 585 (m2) Giải các bài toán sau: 3.. Bài giải: Diện tích mặt bàn là: 45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm2) Đáp số: 6358,5cm2. 4. Bµi gi¶i : DiÖn tÝch miÖng giÕng lµ: 0,7 x 0.7 x 3,14 = 1,5386 (m2) B¸n kÝnh thµnh giÕng lµ: 0,7 + 0,3 = 1 (m) DiÖn tÝch miÖng giÕng( c¶ thµnh giÕng) lµ: 1 x1 x 3,14 = 3,14 (m2) DiÖn tÝch cña thµnh giÕng lµ: 3,14 - 1,5386 = 1,6014 (m2) §/S: 1,6014 (m2) C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... **************** Tiết 5 Địa Lí. Bài 9 CHÂU Á (Tiết 2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học Trang 56 *HSMN dựa vào lược đồ nói được sự phân bố kinh tế của Châu Á. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tài liệu HDH.

<span class='text_page_counter'>(205)</span> - HS: Tài liệu HDH III. Hoạt động dạy học: A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. 5. Thảo luận về hoạt động kinh tế của Châu Á HS thực hiện. GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô.. 6. Đọc và ghi vào vở. HS thực hiện. GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 1.Làm bài tập HSTH . GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô. Đáp án: a3,a4, a5, a7. 2. Làm việc với lược đồ. HSTH . GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô. 3. Trò chơi :“Ai nhanh ai đúng”. HSTH . GV giúp đỡ hs. Báo cáo kết quả với thầy cô. C. Hoạt động ứng dụng:.

<span class='text_page_counter'>(206)</span> - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ************************************* Tiết 6 Mĩ thuật Tiết 7 Luyện toán DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN I.Mục tiêu: - GV HD hs thực hiện các bài tập đã học. *HS MN thực hiện thêm một số bài tập BS II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động: Lớp hát. B. Thực hành. 1. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện lại các bài tập HS làm bài . GV giúp đỡ học sinh. 2.Hoạt động 2: Bài tập bổ sung Đường kính của một bánh xe ô tô là 0,8m. a) Tính chu vi của bánh xe đó? b) Ô tô đó sẽ đi được bao nhiêu m nếu bánh xe lăn trên mặt đất 10 vòng, 80 vòng, 1200 vòng? Lời giải: Chu vi của bánh xe đó là: 0,8 x 3,14 = 2,512 (m) Quãng đường ô tô đi trong 10 vòng là: 2,512 x 10 = 25,12 (m) Quãng đường ô tô đi trong 80 vòng là: 2,512 x 80 = 200,96(m) Quãng đường ô tô đi 1200 vòng là: 2,512 x 10 = 3014,4 (m) Đáp số: 2,512 (m); 25,12 (m) 200,96(m); 3014,4 (m) 3.Củng cố dặn dò Dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập. **************************** Tiết 8 BDHS.

<span class='text_page_counter'>(207)</span> ÔN TOÁN I.Mục tiêu. - Củng cố về các dạng toán đã học - Rèn kĩ năng trình bày bài. II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. HSCĐC Bài tập1: Một bánh xe của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2 m. Tính chu vi của bánh xe đó? Lời giải: Chu vi của bánh xe đó là: 1,2 x 3,14 = 3,768 (m) Đáp số: 3,768 m. Bài 2: Tính diện tích hình tròn có đường kính 4 cm.. HSMN Bài tập1: Một bánh xe của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2 m. Tính chu vi của bánh xe đó? Lời giải: Chu vi của bánh xe đó là: 1,2 x 3,14 = 3,768 (m) Đáp số: 3,768 m. Bài tập 2: Chu vi của một hình tròn là 12,56 dm. Tính bán kính của hình tròn đó? Lời giải: Bán kính của hình tròn đó là: 12,56 : 2 : 3,14 = 2 (dm) Đáp số: 2 dm. Bài tập3: Chu vi của một hình tròn là 188,4 cm. Tính đường kính của hình tròn đó? Lời giải: Đường kính của hình tròn đó là: 188,4 : 3,14 = 60 (cm) Đáp số: 60cm.. Ngày soạn: 14/1/2016 Ngày giảng: Thứ sáu 16/1/2016 Tiết 1 Toán Bài 61. EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC.. I.Mục tiêu: - Tài liệu hướng dẫn học - HSMN Bài tập 3,4 II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động: Lớp hát.

<span class='text_page_counter'>(208)</span> + Giới thiệu bài A.Hoạt động thực hành: 1. Trò chơi “ Truyền điện” Đánh dấu X vào cột thích hợp a b c d e g h i. Đúng. Sai. X X X X X X X X. Giải các bài toán sau: 2.. Bµi gi¶i: Chu vi h×nh trßn nhá lµ: 7 x 2 x 3,14 = 43,96 ( cm) Chu vi h×nh trßn lín lµ: 10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm) ChiÒu dµi sîi d©y lµ: 43,96 + 62,8 = 106,76 (cm) Đáp số: 106,76 cm 3. Bµi gi¶i: B¸n kÝnh h×nh trßn lín lµ: 60 + 15 = 75 (cm) Chu vi h×nh trßn lín lµ: 75 x 2 x 3,14 = 471 (cm) Chu vi h×nh trßn nhá lµ: 60 x 2 x 3,14 = 376,8 (cm) Chu vi h×nh trßn lín dµi h¬n chu vi h×nh trßn nhá lµ: 471 - 376,8 = 94,2(cm) Đáp số: 94,2cm. 4. Bµi gi¶i: DiÖn tÝch 2 nöa h×nh trßn lµ 7 x 7 x 3,14 = 153,86 (cm2) DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt lµ (7 + 7 ) x 10 = 140 ( cm2) Diện tích hình đó là: 153,86 + 140 = 293,86 (cm2) §¸p sè:293,86 cm2 B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học.

<span class='text_page_counter'>(209)</span> .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .............................................. .......................................................................................................................................... .......................Tiết 2 Tiếng Việt. Bài 20C: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ (Tiết 2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học - HSMN Thực tiết tốt HĐ 4. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A Giấy A3 cho HĐ nhóm BT5/40. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động cơ bản: HĐ 3: Kể những việc cần làm của một trong các hoạt động sau: - HS đọc tên các hoạt động, nêu những việc cần làm. - GV theo dõi, nhận xét. HĐ 4. Đọc câu chuyện Một buổi sinh hoạt tập thể và trả lời câu hỏi: 1) Các bạn trong lớp tổ chức buổi liên hoan văn nghệ nhằm mục đích gì? - Chúc mừng các thầy, cô giáo nhân ngày Nhà giáo VN 20 – 11 ; bày tỏ lòng biết ơn với thầy cô 2) Để tổ chức buổi liên hoan, cần làm những việc gì? Chủ tịch Hội đồng tự quản đã phân công như thế nào? - Chuẩn bị : bánh, hoa quả, làm báo tường, chương trình văn nghệ … - Phân công: bánh : …; làm báo tường :…; … 3) Hãy thuật lại diễn biến của buổi liên hoan - HS nêu. Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi trước lớp. HĐ 5: Hãy lập chương trình hoạt động liên hoan văn nghệ chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 của lớp em vào một tờ giấy theo mẫu rồi dán lên tường. - HS lập chương trình theo mẫu. - GV theo dõi, giúp đỡ. - Các nhóm đọc chương trình của nhau và cùng chỉnh sửa. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG.

<span class='text_page_counter'>(210)</span> - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .............................................. .......................................................................................................................................... ....................... ********************* Tiết 3 Khoa học Bài 22 NĂNG LƯỢNG (Tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học(Tr22) -HSMN nêu được thêm vi dụ muốn làm cho các vật xung quanh biến đổi cần có năng lượng. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH tập 2 + HS: Tài liệu HDH tập2 III. Các hoạt động dạy học: - Khởi động: HS chơi trò chơi - Vào bài: Ghit đầu bài – đọc mục tiêu. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. 1. Thực hành tạo các sự biến đổi. - Hs thực hiện - Gv theo dõi, giúp đỡ - Gv nhận xét 2. Điền vào chỗ trống - GV hướng dẫn học sinh thực hiện . - Hs thực hiện - Gv theo dõi giúp đỡ. - Nhận xét 3.Quan sát và thảo luận - HS thực hiện - Gv theo dõi - Gv nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(211)</span> 4.Đọc và Trả lời câu hỏi - HS thực hiện - Gv theo dõi - Gv nhận xét. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH. 3. Quan sát và trả lời - HS thực hiện - Gv theo dõi - Gv nhận xét. 2.Trả lời câu hỏi - HS thực hiện - Gv theo dõi - Gv nhận xét. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************** Tiết 4 Kĩ thuậtTiết 5 HĐTT NHẬN XÉT TUẦN 16+ KNS CHỦ ĐỀ 6 ( Tiết 2) I.Mục tiêu - Đánh giá kết quả tuần học vừa qua. - Rèn cho häc sinh cã KN đề cao giá trị của bản thân. - Phương hướng tuần 21 II. ChuÈn bÞ: - KÕ ho¹ch tuÇn tiếp theo - Vở bài tập thực hành kĩ năng sống. III. Nội dung 1. Nhận xét tuần: - C¸c nhóm trưëng nhËn xÐt. - CTH ĐTQ nhận xét chung. - GVCN chốt. 2. Kĩ năng sống. Bài tập 3..

<span class='text_page_counter'>(212)</span> -HDhs thực hiện -GV chốt bài. Bài tập 4. -HDhs thực hiện -GV chốt bài.. 3. Hoạt động tập thể * Chơi trò chơi. Ban văn nghệ điều khiển cho các bạn chơi trò chơi Tùy thích. 4. Phương hướng tuần 21 - §i häc theo TKB - Đi học chuyên cần, đúng giờ. - Học bài, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Cần tự giác tham gia các hoạt động - Tiếp tục chăm sóc bồn hoa cây cảnh. - PĐHS, BDHS theo kế hoạch..

<span class='text_page_counter'>(213)</span>

×