Tải bản đầy đủ (.docx) (64 trang)

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 1 năm 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.45 KB, 64 trang )

VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Giữa kì 1 Khối 10
Đề số 1
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Trong các câu sau câu nào không phải là một mệnh đề?
A.
C.

1 2  2
3 2 2  0

Câu 2: Mệnh đề

2 1

B.

x2

D.

A� B

được hiểu như thế nào?

A. A khi và chỉ khi B
B. B suy ra A
C. A là điều kiện cần để có B


D. A là điều kiện đủ để có B
Câu 3: Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x  3, 456 �0,01 (m) và y  12,732 �0, 015 (m)
và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A.

L  32,376 �0, 025;  L �0, 05

B.

L  32,376 �0, 05;  L �0, 025

C.

L  32,376 �0,5;  L �0,5

D.

L  32,376 �0, 05;  L �0, 05

Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
r
r
A. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
r
r
B. Hai vectơ a và b uđược
uur gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
uuu
r
C. Hai vectơ AB và CD được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành

r
r
D. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu cùng độ dài.
Câu 5: Cho hai tập hợp
m để A �B .
m �4


m �2
A. �

C.

m4


m  2


m 1


A Σ�
\1�x�2 ; B
 x ��

B.




; m 2

 m;

 . Tìm tất cả các giá trị của

m �4


m �2


m 1


D. 2  m  4

Câu 6: Cho các đường thẳng sau đây:

1
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

3 y  6 x  1  0; y  0, 5 x  4; y  3 


x
y  0,5 x  1
2 2 y  x  6 2x  y  1
;
;


Trong các đường thẳng trên, có bao nhiêu cặp đường thẳng song song?
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

uuur
Câu 7. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M là trung điểm BC. Phân tích véctơ AG theo hai
vécto là hai cạnh của tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
uuur 2 uuur 2 uuur
uuur
r 1 uuur
1 uuu
AG  AB  AC
AG  AB  AC
3
2
3
2

A.
.
B.
.
uuur 2 uuur 1 uuur
uuur 2 uuur 1 uuur
AG  AC  BC
AG  AB  BC
3
3
3
3
C.
.
D.
.

Câu 7: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số

 1; 2 

A.

B.

 2;7 

C.

y  x4  2x2 1


 0; 1

D.

?

 1; 2 

Câu 8. Cho tam giác ABC. D, E, F là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hệ thức nào đúng ?
uuur uuu
r uuur uuu
r uuur uuur
A. AD  BE  CF  AB  AC  BC
uuur uuu
r uuur uuur uuu
r uuur
AD

BE

CF

AF

CE
 BD
B.
uuur uuu
r uuur uuur uuur uuur

C. AD  BE  CF  AE  BF  CD
uuur uuu
r uuur uuu
r uuur uuur
D. AD  BE  CF  BA  BC  AC

Câu 9. Cho hình bình hành ABCD. Câu bào sau đây sai:
uuu
r uuur uuur
AB
 AD  AC
A.
uuu
r uuur uuur
B. BA  BD  BC
uuur uuur
C. DA  CD
uuu
r uuu
r uuur uuur r
D. OA  OB  OC  OD  0

Câu 10: Cho các hàm số sau:
(I)

y  2x  3

y
(II)
(III)

(IV)

x2  2
x

y  x3  1

;
;

y  2 x  2 x
2

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Trong các hàm số trên, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. (I)

B. (II)

C. (III)

D. (IV)


r

 O; i 

Câu 11. Tên trục
uuur uur r
2 MA  3M  0
là:
A. 10

cho hai điểm A, B lần lượt có tọa độ 1 và 5. Khi đó tọa độ điểm M thỏa mãn

B. 11

C. 12

D. 13

r

 O; i 

Câu 12: Trên trục
cho ba điểm A, B, C có tọa độ lần lượt là
uuur uuuu
r uuur r
2 MA  3MC  4 MB  0
mãn
là:

10
3

A.

B.

Câu 13: Parabol
A.
C.

10
9

C.

y  x2  2 x  2

I  2; 2 

B.

I  1;5 

D.

5
3

D.


5; 2; 4

. Khi đó tọa độ điểm M thảo

5
4

có đỉnh là

I  1;1
I  2;10 

Câu 14: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
A. 1

 2;1

y  x2  2 x  m  4

bằng 4?

B. 2

C. 3

D. 4
y=


1
.
x- 1

Câu 15. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. M 1 ( 2;1) .
B. M 2 ( 1;1) .
C. M 3 ( 2;0) .
Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số
D = ( 3;+�) .

y=

2x - 1

( 2x +1) ( x - 3)

D. M 4 ( 0;- 1) .
.

A.
B.

�1 �
D = �\ �
- ;3�
.


�2 �

�1


D =�
- ;+��



�2


C.
D. D = �.

3
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Câu 17. Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(2;-3),B(4;1), trọng tâm G(-4;2). Khi đó tọa độ điểm C
là:
2
A. ( 3 ;0)

B. (-18;8)


C. (-6;4)

Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
khoảng ( - 1;3) .

m

để hàm số

D. (-10;10)

y = x - m+1 +

2x
- x + 2m

xác định trên

A. Khơng có giá trị m thỏa mãn.
B. m�2.
C. m�3.
D. m�1.
f x = 4- 3x
Câu 19. Cho hàm số ( )
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên


4�


- �; �
.





3�

C. Hàm số đồng biến trên �.

B. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên



4

;+��
.






3




3

;+��
.






4

Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [- 3;3] để hàm số
f ( x) = ( m+1) x + m- 2
đồng biến trên R
A.7
B. 5
C. 4
D. 3
f ( x) = - 2x3 + 3x
g( x) = x2017 + 3
Câu 21. Cho hai hàm số

. Mệnh đề nào sau đây đúng?
gx
là hàm số lẻ; ( ) là hàm số lẻ.
B. f ( x) là hàm số chẵn; g( x) là hàm số chẵn.
f x
gx

C. Cả ( ) và ( ) đều là hàm số không chẵn, không lẻ.

A.

f ( x)

D. f ( x) là hàm số lẻ; g( x) là hàm số khơng chẵn, khơng lẻ.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
đường thẳng y = x + 1.

y = ( m2 - 3) x + 2m- 3

song song với

uu
r uur uur
Câu 23. Cho tam giác ABC có trung tuyến AB . Xác định điểm I sao cho 2 IA  3IB  IC
uuu
r 1 uuu
r
uuu
r
uuu
r
MI  CB
4
MI  4CB
A.
B.
uuu

r 1 uuur
uuu
r
uuur
MI  BC
4
MI  4 BC
C.
D.
r
r
r
c  4;7 
a  2; 1
b  3; 4 
Câu 24:
theo hai vectơ

r Hãy
r biểu
r diễn
c  a  2b
A. r
r r
c  3a  2b
B. r r r
c  a b
C. r r r
c  a  2b
D.

A. m= 2.

B. m= �2.

C. m= - 2.

D. m= 1.

4
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

E 2;- 1)
Câu 25. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm (
và song song với đường thẳng ON
2
2
S
=
a
+
b
.
với O là gốc tọa độ và N(1; 3). Tính giá trị biểu thức

A. S =- 4.
B. S = - 40.
C. S =- 58.
D. S = 58.
A - 3;1)
Câu 26. Biết rằng đồ thị hàm số y =ax+ b đi qua điểm (
và có hệ số góc bằng -2. Tính tích P =

ab.
A. P= -10

B. P = 10

C.P= - 7

D. P = - 5

2
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y = m x + 2 cắt đường thẳng y = 4x + 3.
A. m= �2.
B. m��2.
C. m�2.
D. m�- 2.
f x  x2  6x  1
Câu 28: Cho hàm số  
. Khi đó:

A.

f  x


tăng trên khoảng

 �;3

B.

f  x

giảm trên khoảng

 �;3 và tăng trên khoảng  3; �

C.

f  x

luôn tăng.

D.

f  x

và giảm trên khoảng

 3; � .

luôn giảm

2

Câu 29: Parabol y  3x  2 x  1 .

�1 2�
I�
 ; �
3 3�

A. Có đỉnh

�1 2 �
I � ; �
B. Có đỉnh �3 3 �

�1 2 �
I�; �
C. Có đỉnh �3 3 �

D. Đi qua điểm

Câu 30: Cho Parabol

y

M  2;9 

.

x2
4 và đường thẳng y  2 x  1 . Khi đó:


A. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt.
B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất

 2; 2 

C. Parabol không cắt đường thẳng
D. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là

 1; 4  .

Câu 31: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm, M là trung điểm của BC và D là điểm đối xứng với
Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
B qua G.
uuuu
r 3 uuur 5 uuu
r
uuuu
r 1 uuur 2 uuu
r
MD   AC  AB
MD   AC  AB
4
4
3
3
A.
B.
uuuu
r 1 uuur 5 uuu
r

uuuu
r 1 uuur 5 uuu
r
MD   AC  AB
MD   AC  AB
6
6
2
2
C.
D.
5
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

2
I  1; 3
Câu 32: Biết Parabol y  ax  bx  c đi qua góc tọa độ và có đỉnh
. Giá trị của a,b,c là:

A. a  3, b  6, c  0 B. a  3, b  6, c  0
Câu 33: Biết parabol

 P  : ax 2  2 x  5


A. a  5

C. a  3, b  6, c  0 D. Một đáp số khác.

đi qua điểm

B. a  2

A  2;1

. Giá trị của a là

C. a  2

D. Một đáp số khác.

Câu 34. Cho tứ giác ABCD có hai dường chéo cắt nhau tại O. Kết quả của phép tính là :
A. .
B.
.
C. .
D. .
Câu 35: Ký hiệu nào sau đây là để chỉ 6 là số tự nhiên ?
A. 6   .
B. 6   .
C. 6  .




D. 6 =  .



X  x ��2 x 2  7 x  5  0 .
Câu 36: Liệt kê các phần tử của tập hợp
� 5�
X �
1; �
X   1
2 .

A.
B.
.
� 5�
X �
1; �
2 .

C.
D. X  �.

Câuuu
37.
ur Cho
uuur hình
uuu
r bình hành ABCD, tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. CO  OB  BA .

uuur uuu
r r
B. CO  OB  0 .
uuur uuu
r uuu
r
CO

OB

AB
C.
.
uuur uuur uuu
r
D. CO  OB  CB .
Câu 38. Cho
 �; 3 .
A.
C.

A   3; 2 

. Tập hợp

C�A là :
 3; � .
B.

 2; � .


D.

 �; 3 � 2; � .

Câu 39.
Cho
hình
bình
uuu
r uu
ur u
uur hành ABCD. Câu bào sau đây sai:
A. AB  AD  AC
uuu
r uuur uuur
B. BA  BD  BC
uuur uuur
C. DA  CD
uuu
r uuu
r uuur uuur r
D. OA  OB  OC  OD  0
Câu 40. Cho hình
uuu
r bình
uuur hành
uuurABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. AB  AD  AC .
6

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

uuu
r uuur uuur
BA
 AD  AC .
B.
uuur uuur uuu
r
C. AB  AD  CA .
uuu
r uuur uuur
AB
 AC  BC .
D.

X   7; 2;8; 4;9;12 Y   1;3;7; 4
;
. Tập nào sau đây bằng tập X �Y ?
 1; 2;3; 4;8;9;7;12 . B.  2;8;9;12 .
 4;7 .
 1;3 .
A.

C.
D.
A   4;7  B   �; 2  � 3; �
Câu 42. Cho
,
. Khi đó A �B :
 4; 2  � 3;7 .
 4; 2  � 3;7  .
A.
B.
 �; 2 � 3; � . D.  �; 2  � 3; � .
C.
A   �; 2 B   3; � C   0; 4  .
A �B  �C
Câu 43.Cho
,
,
Khi đó tập 
là:
 �; 2 � 3; � .
 3; 4 .
A.
B.
 �; 2  � 3; � .
 3; 4  .
C.
D.
Câu 41.Cho

r

r
r
a  (1; 2) , b  (2; 4) , c  (3; 6) . Với những giá trị thực nào
Câu 44: Trong mặt
phẳng
toạ
độ
Oxy,
cho
r
r
r
của m và n thì c  m.a  n.b .
A. m  1; n  1
B. n �R; m  3  2n
C. không tồn tại m, n
D. m �R; n  3  2m
r
r
r r
r
r
0
a

6cm,
b

3cm
a

b
Câu 45: Cho hai vectơ a và b có giá tạo với nhau một góc 60 và
. Khi đó

bằng:
A.

3 63

B.

3 5

C.

3 3

D.

63

i

Đề số 2
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Phủ định của mệnh đề: “

A.
C.


x ��: x 2  1  0

x ��: x 2  1  0

B.

x ��: x 2  1  0

D.

Câu 2: Phủ định của mệnh đề: “
A. “
C. “

x ��: x 2  5 x  4 �0
x ��: x 2  5 x  4  0

” là:

x ��: x 2  1 �0
x ��: x 2  1  0

x ��: x 2  5 x  4  0




B. “

” là:


x ��: x 2  5 x  4  0

D. “



x ��: x 2  5 x  4  0



7
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích của chúng bằng nhau
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau
C. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau
D. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng bằng nhau
Câu 4: Tính diện tích S của hình chữ nhật có các cạnh là
(m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.

x  3, 456 �0, 01


(m) và

S  44,002 m 2  S �0,176
A.
( );

S  44, 002 m 2  S �0, 0015
B.
( );

S  44, 002 m 2  S �0, 025
C.
( );

S  44, 002 m 2  S  0, 0025
D.
( );

y  12, 732 �0, 015

Câu 5.uCho
uu
r hình
uuur bình
uuur hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. AB  AD  AC .
uuu
r uuur uuur
B. BA  AD  AC .

uuur uuur uuu
r
AB

AD

CA
C.
.
uuu
r uuur uuur
D. AB  AC  BC .
Câu 6.uCho
hình
uu
r u
uur bình
r hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O, khẳng định nào sau đây đúng?
A. OA  OC  0 .
uuu
r uuur
B. AB  CD .
uuur uuu
r uuur
BC

BA
 BO .
C.
uuur uuur

AC  BD
D.
.
Câu 7: Ký hiệu
A.
B.
C.
D.

a MP

n ��: n M3

= “số a chia hết cho số P”. Mệnh đề nào sau đây sai?


n M2 � nM6

n ��: nM6 � n M3

n ��: n M6 � n M3
n ��: n M6 � nM3

Câu 8: Cho hai tập hợp

hoặc



nM2


nM2
nM2

X   0;3



Y   a; 4 

. Tìm tất cả các giá trị của

a �4

để

X ǹ�
Y

.

8
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack


a3


a �4
A. �

B. a  3

C. a  0

D. a  3

r
Câu 9. Cho vectơ a , mệnh đề nào sau đây đúng ?
r
r r
A. Có vơ số vectơ u mà a  u
r
r r
B. Có duy nhất một vectơ u mà a  u
r
r
r
C. Có duy nhất một vectơ u mà u  a
r
r r
D. Không có vectơ u nào mà a  u
3
2

2
2
Câu 10: Cho hàm số y = mx - 2(m + 1)x + 2m - m. Tìm các điểm cố định mà đồ thị hàm số đã
cho luôn đi qua với mọi m.
N ( 1;2)
N ( 2;- 2)
N ( 1;- 2)
N ( 3;- 2)
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Cho bốn hàm số sau:

(I)

y  2018

(III)

;

(II)

y   x 4  3x  2

y  3x 2  1
y

; (IV)


;

x2  x4  1
x

.

Trong các hàm số trên, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. (I)

B. (II)

C. (III)

D. (IV)

Câu 12. Cho tam giác ABC, gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho BM  3MC . Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng?
uuuu
r 1 uuu
r 3 uuur
AM  AB  AC.
4
4
A.
uuuu
r 2 uuu
r 1 uuur
AM  AB  AC.

3
3
B.
uuuu
r 3 uuu
r 1 uuur
AM  AB  AC.
4
4
C.
uuuu
r 5 uuu
r 3 uuur
AM  AB  AC.
4
4
D.
Câu 13. Cho hàm số

x

y  f  x

có bảng biến thiên như sau:

�

0

1


�

5

y

�

�

1

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
9
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

A.
C.

Facebook: Học Cùng VietJack

 1; �

B.


 �;0 

D.

Câu 14. Trên trục
với A qua B là:

A.

ba

B.

x ' Ox

 0;1
 �;1

cho tọa độ các điểm A, B lần lượt là a, b. Khi đó tọa độ điểm

ab
2

C.

2a  b

D.


A'

đối xứng

2b  a

x ' Ox
m2
m 2  3m  2
Câu 15. Trên trục
cho tọa độ các điểm B, C lần lượt là

. Tìm m để đoạn
thẳng BC có độ dài nhỏ nhất.
A.
C.

m2

B.

m  1

D.

m 1
m  2

Câu 16. Cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là M(1; 1) và trọng tâm tam giác là G(2; 3). Tọa
độ đỉnh A của tam giác là :

A. (3; 5)
B. (4; 5)
C. (4; 7)
D. (2; 4)
y  f  x   x2  x

Câu 17.Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số đối xứng qua gốc tọa độ.
B. Đồ thị của hàm số đối xứng qua trục tung
C. Đồ thị của hàm số đối xứng qua trục hoành
1
x
2
D. Đồ thị của hàm số đối xứng qua đường thẳng
3 x 1

Câu 18. Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
nghiệm phân biệt là khoảng

A.

7
2

B.

3
2


 a; b 

. Tính

C.

5
2

Câu 19.Tìm tập xác định D của hàm số
B.

D = ( 1;4) \ { 2;3} .

có 2

.

D.
y=

m0

9
2

x - 1+ 4- x

( x - 2) ( x - 3) .


- �;1] �[ 4;+�) .
D. (
uuur uuur
AC  AH
Câu 20: Cho tam giác ABC đều cạnh a, có AH là đường trung tuyến. Tính
:
a 13
a 3
A. a 3
B. 2a
C. 4
D. 2

A.

D = [1;4].

ab

x 2

1;4 \ 2;3 .
C. [ ] { }

10
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official



VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3;2), B(2;0). Tọa độ của trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
5
A. ( 2 ;1)
B. (1;2)
C. (-1;-2)
D. (5;2)
f ( x) = x +

Câu 22. Xét sự biến thiên của hàm số
đúng?
1;+�) .
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (

1
x

trên khoảng ( 1;+�) . Khẳng định nào sau đây

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;+�) .
1;+�) .
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (

D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng ( 1;+�) .
f x = x- 2 .
Câu 23.Cho hàm số ( )
Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. f(x) là hàm số lẻ.
C. f(x) là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.

B. f(x) là hàm số chẵn.
D. f(x) là hàm số khơng chẵn, khơng lẻ.
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [- 2017;2017] để hàm số
y = ( m- 2) x + 2m
đồng biến trên R
A. 2014.

C. Vô số .

B. 2016.

D. 2015.

Câu 25. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 2x.
A.

y = 1-

2x.

C.

y + 2x = 2.

y=

B.


y-

D.

1
2
2
2

x - 3.

x = 5.

Câu 26. Cho tam giác ABC có D là trung điểm của BC . Xác định vị trí của điểm G biết
uuu
r 2 uuur r
GA  AD  0
3
1
AD
3
A. G nằm trên đoạn AD và
B. G nằm trên đoạn AD và
1
GA  GD
3
C. G nằm trên đoạn AD và GD  2GA
D. G nằm trên đoạn AD và
uuur

r
r
AB  ha  kb với
Câu
27:
Trong
mp
Oxy,
cho
A(-1;3),
B(7;-1).
Tìm
h,
k
sao
cho
r
r
a  (1; 2), b  (5; 7)
A. h=12, k=-4
B. h=12,k=4
C. h=-12, k=-4
D. h=-12,k=4
AG 

2
AD
3

AG 


Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = ( 3m+ 2) x - 7m- 1 vng góc
với đường D : y = 2x - 1.
A. m= 0.

B.

m= -

5
.
6

Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của
A. m= �2.
B. m��2.

C.
m

5
m< .
6

D.

m>-

1
.

2

2
để đường thẳng y = m x + 2 cắt đường thẳng y = 4x + 3.
C. m�2.
D. m�- 2.

Câu 29. Tìm phương trình đường thẳng d : y = ax + b . Biết đường thẳng d đi qua điểm I ( 1;3) , cắt hai
tia Ox , Oy và cách gốc tọa độ một khoảng bằng 5 .
11
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

A. y = 2x + 5.

B. y =- 2x - 5.
C. y = 2x - 5.
D. y =- 2x + 5.
Câu 30: Trong mp Oxy, cho ABC biết A(2;1), B(-3;0), C(4;2). Tọa độ trọng tâm G của ABC là:
�1 2 �
G� ; �
A. G(1;1)
B. �3 3 �
C. G(3;1)

D. G(3;3)
Câu 31:
Trong
mp Oxy, cho ABC
có A(-3;6) , B(4;-2) và C(5;- 4). Khẳng định nào sau đây đúng?
uuu
r
uuur
A. BC = (9;-6)
B. AB = (-7;8)
uuur
uuu
r
AC
=
(1;1)
CB
= (-1;2)
C.
D.
Câu 32: Parabol

 P  : y   x 2  6 x  1 . Khi đó:

A  0;1
A. Có trục đối xứng x  6 và đi qua điểm
.
A 1;6
B. Có trục đối xứng x  6 và đi qua điểm   .
A  2;9 

C. Có trục đối xứng x  3 và đi qua điểm
A 3;9 
D. Có trục đối xứng x  3 và đi qua điểm 
.

Câu 33: Cho Parabol

 P  : y  ax 2  bx  1 biết rằng Parabol đó đi qua hai điểm A  1; 4 



B  1; 2 

.

Parabol đó là:
2
A. y  x  2 x  1

2
B. y  5 x  2 x  1

2
C. y   x  5 x  1

2
D. y  2 x  x  1

Câu 34. Cho tứ giác ABCD có hai dường chéo cắt nhau tại O. Kết quả của phép tính là :
A. .

B. .
C. .
D. .
Câu 35.
Cho
hình
uuu
r uu
ur bình
uuuu
r hành
uuuu
r ABCD, M là một điểm tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. MA  MB  MC  MD
uuur uuuu
r uuuu
r uuur
B. MB  MC  MD  MA
uuuu
r uuu
r uuuu
r uuur
MC

CB

MD
 DA
C.
uuur uuuu

r uuur uuuu
r
D. MA  MC  MB  MD
2
I 1; 3
Câu 36: Biết Parabol y  ax  bx  c đi qua góc tọa độ và có đỉnh 
. Giá trị của a,b,c là:

A. a  3, b  6, c  0 B. a  3, b  6, c  0

C. a  3, b  6, c  0 D. Một đáp số khác

A   x �R : x  2 �0 B   x �R : 5  x �0
,
. Khi đó A �B là:
 2;5 .
 2;6 .
 5; 2 .
A.
B.
C.
A   x �R : x  2 �0 , B   x �R : 5  x �0
Câu 38. Cho
. Khi đó A \ B là:
 2;5 .
 2;6 .
 5; � .
A.
B.
C.

Câu 37. Cho

D.

 2; � .

D.

 2; � .

uur
AI được
Câu 39. Cho tam giác u
ABC

trọng
tâm
G.
Gọi
I

điểm
đối
xứng
của
B
qua
G.
Vectơ
uur

uuu
r
phân tích theo AB và AC là:
12
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

uur 1 uuur 1 uuu
r
AI  AC  AB
3
3
A.

uur 1 uuur 1 uuu
r
AI  AC  AB
3
3
B.

uur 2 uuur 1 uuu
r
AI  AC  AB

3
3
C.

uur 2 uuur 1 uuu
r
AI  AC  AB
3
3
D.
uuur uuur uuuu
r r
Câu 40: Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa MA  MB  2MC  0 , N là trung điểm AB . Khi đó
A. M thuộc CN sao cho CM = 2NM
B. M thuộc CN sao cho CN = 3NM
C. M nằm ngoài đoạn CN
D. M là trung điểm CN.

Đề số 3
Thời gian : 60 phút
Câu 1. Cho mệnh đề chứa biến:
P  x   " x  15 �x 2 x ��"

.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.

P  0


B.

Câu 2. Với mọi
A.
B.
C.
D.

P  5

n ��

C.

P  3

D.

P  4

mệnh đề nào sau đây là đúng

n  n  1  n  2  M6
n  n  1
n  n  1

là số chính phương
là số lẻ

n2  0


Câu 3. Cho tập hợp
A.

C.

A   x 2  1\ x  �, x 5

A   0;1; 2;3; 4;5

B.

A   2;5;10;17; 26

D.

. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A. CHƯA XONG

A   1; 2;5;10;17; 26
A   0;1; 4;9;16; 25

M  1; –1 , N  5; –3
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP có
và P thuộc trục Oy ,
trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox . Toạ độ của điểm P là:

 0; 4 

 2;0 


A.
B.
Câu 5: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp:

C.

 2; 4 

D.

 0; 2 

13
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

X   x \ x ��, 2 x 2  5 x  3  0

A.

C.

� 3�
X �

1; �
�2

X   1

B.

�3 �
X ��
�2

.

D.

X �

Câu 6. Cho hình bình hành ABCD tâm O.Khẳng định nào sau đây sai?uuur
uuu
r uuur
uuu
r uuur
AB

AC

CA
AB
 AD  AC .
A.

.
B.
uuu
r uuur
uuur
uuu
r uuu
r uuur uuur r
AB

AC

2
AO
OA

OB
 OC  OD  0 .
C.
.
D.
Câu 7.uCho
hình
uu
r u
uur bình
uuur hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
uuu
r uuur uuur
A. AB  BC  DB .

B. AB  BC  AC .
uuu
r uuur uuu
r
uuur uuur uuur
C. AB  BC  CA .
D. AB  BC  BD .
Câu 8.uCho
uur hình
uuur bình
uuu
r hành ABCD, tâm O. Đẳng thức nào sau
uuurđâyuuđúng?
u
r r
CO

OB

BA
CO

OB
0
A. uuur uuu
B. uuur uuu
r uuu
r.
r uu.u
r

CO

OB

AB
CO

OB

CB
C.
.
D.
.
x ' Ox
Câu 9: Trên trục
cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, J, K, L lần lượt là trung điểm của AC, DB, AD,
BC. Mệnh đề nào sau đây là sai?
uuur uuu
r
uu
r
AD  CB  2 IJ
A.
uuur uuur
uur
AC  DB  2 KI
B.

C. Trung điểm các đoạn IJ và KL trùng nhau

uuur uuur
uur
AB  CD  2 IK
D.
Câu 10. Trên trục

x ' Ox

nguyên dương thỏa mãn
A. 0

cho 3 điểm A, B, C có tọa độ lần lượt là
1
1
1


MA MB MC

B. 4

C. 2

Câu 11: Xấp xỉ số π bởi số
A.

 a �2,8.107

355
113


B.

2;1; 2

. Khi đó tọa độ điểm M

là:
D. 3

. Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết:

3,14159265    3,14159266

.

 a �28.107

14
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

C.

Facebook: Học Cùng VietJack


 a �1.107

D.

 a �2,8.106

Câu 12. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi AL và CI tương ứng là đường cao của các tam giác ADB và
BCD. Cho biết
là:
A. 4,24

DL  LI  IB  1

B. 2,242

. Diện tích của hình chữ nhật ABCD (chính xác đến hàng phần trăm)

C. 4,2

D. 4,2426

r
r
a
b
Câu 13. Cho hai vectơ không cùng phương và . Khẳng định nào sau đây đúng :
r
r
a
b

A. Khơng có vectơ nào cùng phướng với cả hai vectơ và
r
r
a
b
B. Có vơ số vectơ cùng phướng với cả hai vectơ và
r
r
r
a
b
0
C. Có một vectơ cùng phướng với cả hai vectơ và , đó là
D. Cả A, B, C đều sai.
A   2;3 , B   m; m  6 
Câu 14: Cho hai tập hợp
. Điều kiện để A �B là:
A. 3 �m �2

B. 3  m  2

Câu 15: Cho hàm số
A.
C.

a b  3

trị nào. Tìm
A.
C.


B.

a b 1

Câu 16: Gọi

f  x   ax  b

D.
M  a; b 

2a  b

2a  b  0
2a  b  2

C.

�1 3 �
I� ; �
�2 4 �

, biết

f  x  1   x  3, x ��
.

ab  2
ab  0


là điểm sao cho đường thẳng

B.

y  2mx  1  m

luôn đi qua, dù m lấy bất cứ giá

D.

2a  b  1
2a  b  3

 Pm  : y   x 2  2mx  1  m

khi m thay đổi là một parabol
I  1;1

ab

D. m �2

.

Câu 17: Cho parabol

A.

. Xác định


C. m  3

B.

 P

. Đỉnh của

 P

, trong đó m là tham số. Tập hợp các đỉnh của

 Pm 

là:

I  1;3

�1 7 �
I�; �
�2 4 �
D.
.
uuur

ABC có trọng tâm G . Gọi M là trung điểm BC . Phân tích véctơ AG theo
Câu 18. Cho
tam giác
uuur

uuu
r
hai véctơ AB và AC . Khẳng định nào sau đây đúng?
15
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

uuur 2 uuur 2 uuur
AG  AB  AC
3
3
A.
.
uuur 2 uuur 1 uuur
AG  AC  BC
3
3
C.
.

uuur 1 uuur 1 uuur
AG  AB  AC
3
3

B.
.
uuur 2 uuur 1 uuur
AG  AB  BC
3
3
D.
.
A  2; 1 B  0; 2  C  1;1
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với
,
,
. Tìm tọa
ABCD
D
độ điểm
sao cho
là hình bình hành.
D  3;  4  .
D  3;0  .
D  1;  2  .
D  1; 2  .
A.
B.
C.
D.
3
2
2
2

M ( - 1;2)
Câu 20. Cho hàm số y = mx - 2(m + 1)x + 2m - m. Tìm m để điểm
thuộc đồ thị hàm
số đã cho
A. m= 1
B. m=- 1
C. m=- 2
D. m= 2
Câu 21: Parabol
A. 0

 P  : y  x2

B. 1

và đường cong

C. 2

 C

:

y  x 4  3x 2  2

có bao nhiêu giao điểm?

D. 4

Câuuuu

22:
B,
sau
?r
r Cho
uuur 4 điểm
uuur A,uuu
r C, D . Đẳng thức
uuurnàouu
ur đây
uuurđúng
uuu
AB + CD = AC + BD
+ CD = DA + BC
A. u
B. AB
uur uuur uuur uuu
r
uuur uuur uuur uuu
r
C. AB + CD = AD + BC
D. AB + CD = AD + CB

uuur

Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1;-2) , B(3;2). Tọa độ của vectơ AB là:
A. (-2;4)

B. (2;0) )


C. (-2;-4)

Câu 24: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số
nghiệm của phương trình
A. 2

B. 0

f  x  M

C.

1

D. (2;4)

y  f  x   4 x2  2x  3  2x  x2

. Tính tích các

.
D. 1

Câu 25: Cho tam giác ABC đều cạnh a, có AH là đường trung tuyến. Tính
a 13
a
3
A.
B. 2a
C. 4


uuur uuur
AC  AH

:
a 3
D. 2

uur
AI được
Câu 26: Cho tam giác uABC

trọng
tâm
G.
Gọi
I

điểm
đối
xứng
của
B
qua
G.
Vectơ
uur
uuu
r
phân tích theo AB và AC là:

uur 1 uuur 1 uuu
r
uur 1 uuur 1 uuu
r
uur 2 uuur 1 uuu
r
uur 2 uuur 1 uuu
r
AI  AC  AB
AI  AC  AB
AI  AC  AB
AI  AC  AB
3
3
3
3
3
3
3
3
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giácuABC
với A(1 ; 2), B(3;2) , C(-5;0) ; M và N lần
uuu
r
lượt là trung điểm của AB và AC . Tọa độ của vectơ MN là :
A. ( -4; 3)

B. ( 5; 3)
C. ( -4; -1)
D. ( 0; -1)
Câu 28: Cho 3 điểm
Nu
Cặp
vectơ
uuuu
rM ,uu
r , P thẳng hàng
uuuu
r; P nằm
uuur giữa M và N.
uuu
r u
uu
r nào sau đây
uuuu
rngược
uuu
r hướng
với nhau ?
A. MN ; NP
B. MN ; MP
C. MP ; PN
D. NM ; NP
uur uur uuur

r


Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1 ; 3), B(5 ; 1). Tìm tọa độ điểm I thỏa: IO  IA  3IB  0
A. I( 8; 0)
B. I( 14; 0)
C. I( 6; 14)
D. I( 5; 4)
16
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Câu 30.Cho số thực a  0 .Điều kiện cần và đủ để
2
2
  a  0.
 �a  0.
A. 3
B. 3

4
�a


 �;9a  ��
� ; ����


C.





là:

3
 a  0.
4

D.



3
�a  0.
4

Đề số 4
Thời gian: 60 phút
Câu 1. Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau:
A. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng.
B. Vectơ khơng là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau
C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp:
A.


.

X   2; 4



X   2; 2

B.
X

C.

X   x ��\ x 4  6 x 2  8  0







2; 2





X   2; 2; 2; 2

D.


Câu 3: Trong các tập hợp sau: tập hợp nào khác rỗng?
A.
B.
C.
D.

A   x ��\ x 2  x  1  0
B   x ��\ x 2  2  0





C  x ��\  x 3  3   x 2  1  0





D  x ��\ x  x 2  3   0

A  1; 2  , B  –2;6 

Câu 4. Cho
điểm M là:
� 10 �
0; �

3�


A.

Câu 5. Cho tập hợp

. Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng thì tọa độ

� 10 �
0;  �

3�

B.
A   m; m  2 , B  1; 2

10 �

� ;0 �
C. �3 �
. Tìm điều kiện của m để

� 10 �
� ;0 �
D. � 3 �

A �B

.

17

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

A.

Facebook: Học Cùng VietJack

m �1

hoặc

m �0

B.

1 �m �0

D. m  1 hoặc m  2

C. 1 �m �2

Câu 6: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của
thống kê này không vượt quá 10000 người, hãy viết số trên dưới dạng chuẩn và ước lượng sai số
tương đối của số liệu thống kê trên.
A.
B.

C.
D.

a  797.105 ,  a  0, 0001254
a  797.104 ,  a  0, 000012
a  797.106 ,  a  0, 001254

a  797.105  a  0, 00012
,

Câu 7. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số

M 2;0 .
M 0;- 1) .
C. 3 ( )
D. 4 (
uuur 2 uuur
BD  BC
3
Câu 8. Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm sao cho
và I là trung điểm của cạnh AD ,
uuuu
r 2 uuuu
r
uuur
uur
uuu
r
AM  AC.
5

BI
BA
M là điểm thỏa mãn
Vectơ
được phân tích theo hai vectơ
và BC . Hãy chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
uur 1 uuu
r 1 uuur
uur 1 uuu
r 1 uuur
BI  BA  BC
BI  BA  BC
2
3
2
2
A.
.
B.
.
uur 1 uuu
r 3 uuur
uur 1 uuu
r 1 uuur
BI  BA  BC
BI  BA  BC
2
4
4

6
C.
.
D. uuuu
.
r
uuu
r uuur
Câu 9. Cho A(1; –2), B(0; 4), C(4; 3). Tọa độ điểm M thỏa CM  2 AB  3 AC là :
 1; 2 
 2; 3
A.
B. (–1; –1)
C.
D.
h  2373,5m
0,5‰
Câu 10: Độ cao của một ngọn núi đo được là
với sai số tương đối mắc phải là
.
Hãy viết h dưới dạng chuẩn.

A.

M 1 ( 2;1)

1
.
x- 1


y=

.

B.

A. 2373 m

B. 2370 m

C. 2373,5 m

D. 2374 m

Câu 11: Parabol
A. 0

 P  : y  x2

B. 1

Câu 12: Trên trục
đây sai?

và đường cong

C. 2

x ' Ox


M 2 ( 1;1) .

 C

:

y  x 4  3x 2  2

có bao nhiêu giao điểm?

D. 4

cho bốn điểm A, B, C, D có tọa độ lần lượt là

3;5; 7;9

. Mệnh đề nào sau

18
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

A.
C.

AB  2


B.

CD  16

Câu 13: Trên trục
A.
B.
C.

Facebook: Học Cùng VietJack

xA

D.

AB  AC  8

x ' Ox

là tọa độ điểm

xB , xC

AC  10

có vectơ đơn vị
uuu
r
r

A � OA  x A .i

là tọa độ của điểm B và C thì

r
i

. Mệnh đề nào sau đây sai?

BC  xB  xC

AC  CB  AB

� OM 
D. M là trung điểm của AB
Câu 14: Cho parabol

OA  OB
2

 P  : y  x 2  3x  4

và đường thẳng

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để
A. 5

B. 17

C. 1


Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số

A.

5
4

B. 2

C.

9
4

 P



 d  : y  2 x  m

d

, trong đó m là tham số.

có điểm chung?

D. Đáp án khác
y  x2 x


C.

là:

1
4

Câu 16. Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Mệnh đề nào sau đây sai?
uuur uuur
uuu
r uuu
r uuu
r
AC  BD
OA  OB  BA .
A. uuur uuu
.
B.
r uuur
uuu
r uuur
C. AD  AB  AC .
D. AB  DC .





A  x �� x 2 –1  x 2  2   0


Câu 17. Cho tập hợp
. Các phần tử của tập A là:
A   –1;1
A.
B. A  {– 2; –1;1; 2} C. A  {–1}
D. A  {1}
Câu 18. Cho tứ giác ABCD có hai dường chéo cắt nhau tại O. Kết quả của phép tính là :
A. .
B.
.C. .
D. .
A   0;1; 2;3; 4 , B   2;3; 4;5; 6 .
Câu 19. Cho
Tập hợp B \ A bằng:
 5 .
 0;1 .
 2;3; 4 .
 5;6 .
B.
C.
D.
A.
I 1;2
Câu 20. Tìm phương trình đường thẳng d : y = ax + b . Biết đường thẳng d đi qua điểm ( ) và tạo
với hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4 .
A. y =- 2x- 4. B. y = - 2x + 4.

C. y = 2x - 4.

D. y = 2x + 4.


19
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

Câu 21. Cho hàm số

Facebook: Học Cùng VietJack
f ( x) = 4- 3x

A. Hàm số đồng biến trên

. Khẳng định nào sau đây đúng?


4�

- �; �
.





3�


C. Hàm số đồng biến trên �.

B. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên



4

;+��
.






3



3

;+��
.







4

uur
AI được
Câu 22: Cho tam giác uABC

trọng
tâm
G.
Gọi
I

điểm
đối
xứng
của
B
qua
G.
Vectơ
uur
uuu
r
phân tích theo AB và AC là:
uur 1 uuur 1 uuu
r
uur 1 uuur 1 uuu
r
uur 2 uuur 1 uuu

r
uur 2 uuur 1 uuu
r
AI  AC  AB
AI  AC  AB
AI  AC  AB
AI  AC  AB
3
3
3
3
3
3
3
3
A.
B.
C.
D.
A   4;7  B   �; 2  � 3; �
Câu 23. Cho
,
. Khi đó A �B :
 4; 2  � 3;7 .
 4; 2  � 3;7  .
A.
B.
 �; 2 � 3; � . D.  �; 2  � 3; � .
C.
uuuur

Câu 24. Cho tam giác ABC có M; N; P lần lượt là trung điểm AB, AC, BC . Vectơ NM bằng
r
1 uuur
1 uuu
uuu
r
uuu
r
BC
 CB
A. CP
B. 2
C. CP
D. 2

Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giácuABC
với A(1 ; 2), B(3;2) , C(-5;0) ; M và N lần
uuu
r
lượt là trung điểm của AB và AC . Tọa độ của vectơ MN là :
A. ( -4; 3)
B. ( 5; 3)
C. ( -4; -1)

y=

D. ( 0; -1)
2x +1
2


x - 6x + m- 2 xác định trên R?
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
m�11.
A. m�11.
B. rm> 11.
C. m< 11.
D.
r
r
r r
Câu 27. Cho hai vectơ a = (2; –4), b = (–5; 3). Tọa độ vectơ u  2a  b là :
A. (7; –7)
B. (9; –11)
C. (9; 5)
D. (–1; 5)
r r
r
r r r
r
r
Câu 28. Cho u = 2 i  j và v = i  x j . Xác định x sao cho u và v cùng phương.

A. x = –1

1
B. x = – 2

Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy, cho
A, B, C thẳng hàng?
A. m  3


A  m  1; 2 

1
C. x = 4

,

B  2;5  2m 



C  m  3; 4 

D. x = 2
. Tìm giá trị m để

B. m  2

C. m  2
D. m  1
A  2; 1 B  0; 2  C  1;1
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với
,
,
. Tìm tọa
ABCD
D
độ điểm
sao cho

là hình bình hành.
D  3;  4  .
D  3;0  .
D  1;  2  .
D  1; 2  .
A.
B.
C.
D.
Đề số 5
Thời gian: 60 phút
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng:

r
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác r0 thì cùng hướng
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương
D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng
20

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

M    x; y  \ x, y ��, x 2  y 2 �0


Câu 2. Cho tập hợp
A. 0

B. 1

C.

D. Vô số

A   1; 2;3; 4 , B   0; 2; 4 C   0;1; 2;3; 4;5
,
. Quan hệ nào sau đây là đúng?

Câu 3. Cho tập hợp
A.

C. 2

. Khi đó tập hợp M có bao nhiêu phần tử?

B �A �C

B.

�A �C

�B �C

D.


B �A  C

A �B  C

Câu 4.Cho tam giác đều ABC cạnh a . Khi đó
a 3
a 3.
B. 2 .
A.

uuu
r uuur
AB  AC 

D. a .

C. 2a .

Câu 5. Cho tập hợp A có 4 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập con khác rỗng?
A. 16

B. 15

Câu 6. Cho tập hợp
A.
B.
C.
D.


C. 12

D. 7

A   1; 2;3; 4 , B   0; 2; 4;6

. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A �B   2; 4
A �B   0;1; 2;3; 4;5; 6

A �B
A \ B   0; 6

Câu 7. Cho hàm số

y = f ( x) = - 5x

. Khẳng định nào sau đây là sai?

f ( - 1) = 5.

f ( 2) = 10.

��
1
f�
= - 1.

��


��
5�

f ( - 2) = 10.

A.
B.
C.
D.
Câu
8. Cho
tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm thuộc AC sao cho
uuur
uuu
r
CN  2 NA . K là trung điểm của MN . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
uuur 1 uuu
r 1 uuur
uuur 1 uuu
r 1 uuur
AK  AB  AC.
AK  AB  AC.
4
6
2
3
A.
B.
uuur 1 uuur 1 uuur

uuur 1 uuu
r 2 uuur
AK  AB  AC.
AK  AB  AC.
4
3
2
3
C.
D.
Câu 9: Cho ba tập hợp
A.

A   2; 2 , B   1;5 , C   0;1

 0;1

B.

 0;1

. Khi đó tập
C.

 A \ B  �C

 2;1

là:
D.


 2;5

21
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Câu 10: Cho tập hợp
con và B �A .

A   0; �



B   x ��\ mx 2  4 x  m  3  0

0  m �3


m4
A. �

. Tìm m để B có đúng hai tập


B. m  4
C. m  0
r
r
r
r
a   5;0 
a  x.i  y. j
Câu 11: Vectơ
biểu diễn dạng
được kết quả nào sau đây?
r
r r
r r
a  5i  j
a  5i
A.
B.
r r uu
r
r
r r
a  i 5 j
a  i  5 j
C.
D.
r
r
r
r r

a   3; 2  , b   1; 4 
c  5a  2b
Câu 12: Xác định tọa độ vectơ
biết
r
r
c   2; 11
c   2;11
A.
B.
r
r
c   2;11
c   11; 2 
C.
D.

D. m  3

A  –5;6  ; B  –4; –1
C  3; 4 
Câu 13. Cho tam giác ABC với

. Tọa độ trọng tâm G của tam giác
ABC là:

 2;3

 –2;3


 –2; –3

 2; –3

A.
B.
C.
D.
Câu 14.
Cho
hình
đây
uuu
r uu
ur bình
uuuu
r hành
uuuu
r ABCD, M là một điểm tùy ý. Khẳng
uuur uđịnh
uuu
r nào
uuuu
rsauuu
ur đúng:
MA  MB  MC  MD
 MC  MD  MA
A. u
B. MB
uuu

r uuu
r uuuu
r uuur
uuur uuuu
r uuur uuuu
r
C. MC  CB  MD  DA
D. MA  MC  MB  MD
Câu 15. Cho tam giác ABC, I là trung
uur điểm
uuu
r của
uuurBC. Xét các mệnh
uuur đề
uursau:
uur
uuu
r uur uur
AI

AB

AC
AC

BI

AI . Mệnh đề đúng là:
AB


AI

IB
(I)
(II)
(III)
A. Chỉ (I)
B. (I) và (III)
C. Chỉ (III)
D. (II) và (III)
2x 1
f  x 
x 1
Câu 16: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn

 0;3

. Tính giá trị

M m

A.
M m 

C.

9
4


9
4

M m

.

B.

M m 3
M m 

D.

1
4

Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số

y=

x +1
.
x2 - x - 6

22
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official



VietJack.com

D = [- 1;+�) .
C. D = �. D.
4
Câu 18. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f (x) = x - 4x+ 2
A. hàm số lẻ.
B. hàm số chẵn.
C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
D. hàm số không chẵn, không lẻ.

A.

D = { 3} .

Facebook: Học Cùng VietJack

B.

D = [- 1;+�) \ { 3} .

f ( x) =

x2 ( x2 - 2) +( 2m2 - 2) x

x2 + 1- m
Câu 19. Tìm m để hàm số:
là hàm số chẵn.
m=

0
m=

3
A.
.
B.
.
C. m= �1.
f x = 2x - 7.
Câu 20. Cho hàm số ( )
Khẳng định nào sau đây đúng?

D. m= �2



7

;+��






2
.




7

;+��
.






2

A. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên �.

B. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên �.
2
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = - x +( m- 1) x + 2 nghịch biến trên
khoảng (1; 2).
A. m< 5.
B. m> 5.
C. m< 3.
D. m> 3.
(
)
Câu 22 Giá trị nào của k thì hàm số y = k �1 x + k �2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
A. k < 1.


B. k > 1.

C. k < 2 .

D. k > 2 .

(

)

A - 2; 1
Câu 23. Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm
,

(

)

B 1; - 2

A. a = - 2 và b = - 1.
C. a = 1 và b = 1.

B. a = 2 và b = 1.
D. a = - 1 và b = - 1.

1
1
d1 : y = x + 100
d2 : y = - x + 100

2
2
Câu 24. Cho hai đường thẳng

. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
d
d
d
d
A. 1 và 2 trùng nhau.
B. 1 và 2 cắt nhau và khơng vng góc.
C.

d1



d2

song song với nhau.

D.

d1



d2


vng góc

A  x A ; y A  và B  xB ; yB 
Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy , cho
. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng
AB là:
�x  x y  y �
�x  x y  yB �
I �A B ; A B �
I �A B ; A

2 �.
2 �.
A. � 2
B. � 2

�x  x y  yB �
I �A B ; A

3 �.
C. � 3

�x  y A xB  yB �
I �A
;

2 �.
D. � 2

y = - 5( x + 1) y = 3x + a y = ax + 3

Câu 26. Các đường thẳng
;
;
đồng quy với giá trị của a là
A. - 10.
B. - 11.
C. - 12.
D. - 13.
 P  : y  ax 2  bx  2 biết rẳng parabol đó cắt trục hồnh tại x1  1 và x2  2 .
Câu 27. Cho Parabol

Parabol đó là:
23
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

A.

y

Facebook: Học Cùng VietJack

1 2
x  x2
2


Câu 28. Cho parabol

2
B. y   x  2 x  2

 P  : y  ax 2  bx  2

2
C. y  2 x  x  2

2
D. y  x  3x  2

biết rằng parabol đó đi qua hai điểm

A  1;5 



B  2;8 

Parabol đó là:
2
A. y  x  4 x  2

2
B. y   x  2 x  2

2
C. y  2 x  x  2


2
D. y  2 x  x  1

Câu 29. Mệnh đề nào saur đây đúng? r
u   2; 1 và v   1; 2 
A. Hai vectơ r
đối nhau.
r
u   2; 1 và v   2; 1
B. Hai vectơ r
đối nhau.
r
u   2; 1 và v   2;1
C. Hai vectơ r
đối nhau.
r
u   2; 1 và v   2;1
D. Hai vectơ
đối nhau.
uuur
AB

3,
BC
 4 . Độ dài của vec tơ AC là:
Câu 30. Cho hình chữ nhật ABCD có
A. 9.
B. 5.
C. 6.

D. 7.

Đề số 6
Thời gian: 60 phút
I.Trắc nghiệm
Câu 1. Cho A, B, C là ba tập hợp. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. A �B � A �C �B �C
B. A �B � C \ A �C \ B
C. A �B � A �C �B �C
D. A �B, B �C � A �C
Câu 2 Số phần tử của tập hợp:



 là:

A  x ��\  x 2  x   x 2  2 x  1
A. 0

2

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 3: Số tập con của tập hợp:




 là:

A  x ��\ 3  x 2  x   2 x 2  2 x  0

A. 16 B. 8

2

C. 12 D. 10

Câu 4. Số phần tử của tập hợp:



 là:

A  x ��\  2 x 2  x  4   4 x 2  4 x  1
2

24
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official

.


VietJack.com


A. 0

Facebook: Học Cùng VietJack

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 5: Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số y   x  2?

H1

H2

H3

H4

A. H1.
B. H3.
C. H4.
D. H2.
Câu 6.uCho
hình
bình
hành
ABCD,
M


một
điểm
tùy
ý.
Khẳng
định
nào
sau
uur uuur uuuu
r uuuu
r
uuur uuuu
r uuuu
r đây
uuur đúng:
MA  MB  MC  MD
 MC  MD  MA
A. u
B. MB
uuu
r uuu
r uuuu
r uuur
uuur uuuu
r uuur uuuu
r
MC

CB


MD

DA
MA

MC

MB

MD
C.
D.
Câu 7. Cho tam giác ABC, I là trung
điểm
của
BC.
Xét
các
mệnh
uur uuu
r uuur
uuur đềuusau:
r uur
uuu
r uur uur
(I) AB  AI  IB
(II) AI  AB  AC
(III) AC  BI  AI . Mệnh đề đúng là:
A. Chỉ (I)

B. (I) và (III)
C. Chỉ (III)
D. (II) và (III)
Câu 8: Cho hàm số y  x  2. Tìm tập xác định D của hàm số?
D  �\  2 .
D   2; � .
A.
B. D  [2; �).
C.

D. D  ( �; 2].

D   1; � ?
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định
x
y
.
1

x
A.
B. y  1  x .
C.

y

x2  2x x 1
.
x 1


y
D.

x 1
.
x 1

uuur
Câu 10.uuu
Cho tam
giác ABC có trọng tâm G. Gọi M là trung điểm BC. Phân tích véctơ AG theo hai
uuur
r
véctơ AB và AC . Khẳng định nào sau đây đúng?
uuur 2 uuur 2 uuur
uuur 1 uuur 1 uuur
AG  AB  AC
AG  AB  AC
3
3
3
3
A.
.
B.
.
uuur 2 uuur 1 uuur
uuur 2 uuur 1 uuur
AG  AC  BC
AG  AB  BC

3
3
3
3
C.
.
D.
.
25
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


×