-DÂY CHUYỀN HOẠT ĐỘNG
-CƠ CẤU TỔ CHỨC
-GIẢI PHÁP THIẾT KẾ
-CÁC DẠNG BỐ CỤC-KHỐI CÔNG TRÌNH
NGUYÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN
I) DÂY CHUYỀN BỆNH VIỆN:
I.1) Sơ đồ tổ chức các bộ phận:
SVTH: Traàn Ngoïc Vuõ MSSV: 08110053
NGUYÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN
I) DÂY CHUYỀN BỆNH VIỆN:
I.2) Biểu đồ hoạt động khám chữa bệnh:
SVTH: Traàn Ngoïc Vuõ MSSV: 08110053
NGUYÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN
I) DÂY CHUYỀN BỆNH VIỆN:
I.3) Hệ thống quản lý khám chữa bệnh:
SVTH: Traàn Ngoïc Vuõ MSSV: 08110053
NGUYÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN
I) DÂY CHUYỀN BỆNH VIỆN:
I.4) Biểu đồ chức năng:
SVTH: Traàn Ngoïc Vuõ MSSV: 08110053
NGUYÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN
I) DÂY CHUYỀN BỆNH VIỆN:
I.5) Biểu đồ đón tiếp bệnh nhân:
SVTH: Traàn Ngoïc Vuõ MSSV: 08110053
NGUYÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN
I) DÂY CHUYỀN BỆNH VIỆN:
I.6) Biểu đồ khám chữa bệnh:
SVTH: Traàn Ngoïc Vuõ MSSV: 08110053
NGUYÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN
I) DÂY CHUYỀN BỆNH VIỆN:
I.7) Biểu đồ điều trị:
SVTH: Traàn Ngoïc Vuõ MSSV: 08110053
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN ĐA KHOA
I I ) CƠ CẤU- TỔ CHỨC BỆNH VIỆN ĐA KHOA:
II.1) Phân khu khu vực chính:
a) Khu khám và điều trị ngoại trú.
b) Khu điều trị nội trú.
c) Khu kỹ thuật nghiệp vụ - cận lâm sàng - thăm
dò chức năng.
d) Khu hành chính quản trị và dịch vụ tổng hợp.
e) Khu kỹ thuật - hậu cần và cơng trình phụ trợ
II.2) Các khoa trong bệnh viện đa khoa:
Khoa khám bệnh
Khoa hồi sức – cấp cứu
Khoa nội tổàng hợp
Khoa nội tim mạch
Khoa nội cơ xương khớp
Khoa nội thâïn tiết niệu
Khoa nội tiết
Khoa dò ứng
Khoa huyết học lâm sàng
Khoa truyền nhiễm
Khoa lao
Khoa da liễu
Khoa thần kinh
Khoa tâm thần
Khoa y học cổ truyền
Khoa lão học
Khoa nhi
Khoa ngoại tổng hợp
Khoa ngoại thần kinh
Khoa ngoại lồng ngực
SVTH: Trần Ngọc Vũ MSSV: 08110053
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN ĐA KHOA
I I ) CƠ CẤU- TỔ CHỨC BỆNH VIỆN ĐA KHOA:
II.2) Các khoa trong bệnh viện đa khoa:
Khoa ngoại tiêu hoá
Khoa ngoại thận – tiết niệu
Khoa chấn thương chỉnh hình
Khoa bỏng
Khoa phụ sản
Khoa tai – mũi - họng
Khoa răng – hàm – mặt
Khoa mắt
Khoa vật lý trò liệu và phục hồi chức năng
Khoa y học hat nhân
Khoa ung bướu
Khoa truyền máu và huyết học
Khoa lọc máu ( thận nhân tạo)
Khoa hóa sinh
Khoa vi sinh
Khoa chẩn đoán hình ảnh
Khoa thăm dò chức năng
Khoa giải phẫu bệnh
Khoa chống truyền nhiễm
Khoa dược
Khoa dinh dưỡng
SVTH: Trần Ngọc Vũ MSSV: 08110053
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN ĐA KHOA
I I ) CƠ CẤU- TỔ CHỨC BỆNH VIỆN ĐA KHOA:
II.3) Sơ đồ quan hệ chức năng:
2. MẠNG LƯỚI HẠ TẦNG KỸ THUẬT:
SVTH: Trần Ngọc Vũ MSSV: 08110053
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN ĐA KHOA
I I ) CƠ CẤU- TỔ CHỨC BỆNH VIỆN ĐA KHOA:
II.3) Sơ đồ quan hệ chức năng:
SVTH: Traàn Ngoïc Vuõ MSSV: 08110053
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN ĐA KHOA
I I ) CƠ CẤU- TỔ CHỨC BỆNH VIỆN ĐA KHOA:
II.3.1) Khu khám và điều trị ngoại trú:
Sơ đồ quan hệ chức năng:
SVTH: Traàn Ngoïc Vuõ MSSV: 08110053
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN ĐA KHOA
I I ) CƠ CẤU- TỔ CHỨC BỆNH VIỆN ĐA KHOA:
II.3.2) Khu điều trị nội trú:
Sơ đồ quan hệ chức năng:
SVTH: Traàn Ngoïc Vuõ MSSV: 08110053
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN ĐA KHOA
I I ) CƠ CẤU- TỔ CHỨC BỆNH VIỆN ĐA KHOA:
II.3.2.1) Khu cấp cứu:
Sơ đồ quan hệ chức năng:
SVTH: Traàn Ngoïc Vuõ MSSV: 08110053
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN ĐA KHOA
I I ) CƠ CẤU- TỔ CHỨC BỆNH VIỆN ĐA KHOA:
II.3.2.2) Khu mổ:
Sơ đồ quan hệ chức năng:
SVTH: Traàn Ngoïc Vuõ MSSV: 08110053
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN ĐA KHOA
II.4) Phân khu các khoa chức năng:
I I ) CƠ CẤU- TỔ CHỨC BỆNH VIỆN ĐA KHOA:
SVTH: Traàn Ngoïc Vuõ MSSV: 08110053
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN ĐA KHOA
II.4.1) Khoa cấp cứu, khoa điều trị tích cực và chống độc :
I I ) CƠ CẤU- TỔ CHỨC BỆNH VIỆN ĐA KHOA:
Sơ đồ hoạt động khoa cấp cứu:
Sơ đồ vị trí khoa cấp cứu, khoa điều trị tích
cực và chống độc trong bệnh viện đa khoa:
SVTH: Traàn Ngoïc Vuõ MSSV: 08110053
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN ĐA KHOA
II.4.2) Khoa phẫu thuật:
I I ) CƠ CẤU- TỔ CHỨC BỆNH VIỆN ĐA KHOA:
Sơ đồ dây chuyền công năng:
Sơ đồ vị trí khoa phẫu thuật trong bệnh viện đa khoa:
SVTH: Traàn Ngoïc Vuõ MSSV: 08110053
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN ĐA KHOA
II.4.3) Khoa vi sinh:
Sơ đồ dây chuyền công năng: Sơ đồ vị trí các khoa xét nghiệm trong bệnh viện đa khoa:
I I ) CƠ CẤU- TỔ CHỨC BỆNH VIỆN ĐA KHOA:
SVTH: Traàn Ngoïc Vuõ MSSV: 08110053
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN ĐA KHOA
II.4.3) Khoa vi sinh:
Sơ đồ dây chuyền công năng:
II.4.4) Khoa hoá sinh:
Sơ đồ dây chuyền công năng:
I I ) CƠ CẤU- TỔ CHỨC BỆNH VIỆN ĐA KHOA:
SVTH: Traàn Ngoïc Vuõ MSSV: 08110053
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN ĐA KHOA
II.4.5) Khoa huyết học và truyền máu:
Sơ đồ dây chuyền công năng:
II.4.6) Khoa giải phẫu bệnh:
Sơ đồ dây chuyền công năng:
I I ) CƠ CẤU- TỔ CHỨC BỆNH VIỆN ĐA KHOA:
SVTH: Traàn Ngoïc Vuõ MSSV: 08110053
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN ĐA KHOA
III.1) Khoa cấp cứu:
I I I ) GIẢI PHÁP THIẾT KẾ KIẾN TRÚC:
MẶT BẰNG KHOA CẤP CỨU (QUY MÔ 1 (250-300 GIƢỜNG)
1.
Trực, đón tiếp
9.
Tạm lưu cấp cứu
2.
Sơ cứu, phân loại
10.
Kho bẩn
3.
Tắm rửa, khử độc cho
bệnh nhân
11.
Bác sỹ
4.
Xét nghiệm + chẩn
đoán hình ảnh
12.
Hành lang nhân viên
5.
Kỹ thuật can thiệp
13.
Thay đồ nhân viên
6.
Rửa
14.
Trưởng khoa
7.
Tiệt trùng
15.
Giao ban, đào tạo
8.
kho sạch
16.
Y tá, hộ lý
MẶT CẮT
Ghi chú:
SVTH: Traàn Ngoïc Vuõ MSSV: 08110053
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN ĐA KHOA
III.2) Khoa điều trị tức cực và chống độc:
I I I ) GIẢI PHÁP THIẾT KẾ KIẾN TRÚC:
MẶT BẰNG ĐIỀU TRỊ TỨC CỰC VÀ CHỐNG
ĐỘC (QUY MÔ 1 (250-300 GIƢỜNG)
MẶT CẮT
Ghi chú:
1
.
Đợi dành cho người nhà bệnh
nhân
8.
Phòng máy, thuốc, dụng
cụ
2
.
Đón tiếp, phân loại
9.
Rửa, tiệt trùng
3
.
Thay đồ nhân viên
10.
Kỹ thuật can thiệp
4
.
Phòng bác sỹ
11.
Y tá trực theo dõi
5
.
Giao ban, đào tạo
12.
Chăm sóc tích cực và
chống độc
6
.
Trưởng khoa
13.
Hành lang thăm
7
.
Kho sạch
14.
Kho bẩn
15.
Phòng chăm sóc đặc
biệt
SVTH: Traàn Ngoïc Vuõ MSSV: 08110053
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ BỆNH VIỆN ĐA KHOA
III.3) Khoa phẫu thuật:
I I I ) GIẢI PHÁP THIẾT KẾ KIẾN TRÚC:
MẶT BẰNG
MẶT CẮT
Ghi chú:
1.
Bàn mổ
2.
Đèn mổ
3.
Miệng thu hồi khí
4.
Đèn đọc phim XQ
5.
ổ cấp khí y tế
6.
Tủ thuốc, dụng cụ thiết yếu
7.
Tủ lạnh, sấy
8.
Tủ dụng cụ gây mê, hồi sức
9.
Bảng điều khiển
SVTH: Traàn Ngoïc Vuõ MSSV: 08110053