a t
khu vc Phan Thi
Nguyn Quang Lc
i hc Khoa hc T
Lu ThS. a cht hc; : 60 44 55
ng dn: GS.TS. Trn Nghi
o v: 2012
Abstract. u kin t
m trng tru kin vng
n.
Keywords. a cht hc; a tng; Tr; ; n; Phan Thit
Content
MỞ ĐẦU
H tng Phan Thi cp t a cht Vit Nam [5,7,19]
v Phan Thi Phan Thing Phan Thit, tng
Phan Thit, mt thc th trc t ng mnh,
n s i va chc. c
u cu hn ch ngun
gc i c Phan Thi rc di ven bin t
t, b t t y
m ng
ci, ti Pleistocen mum-
gin nh i,
cng.
T
c bi n nay nhia cht Vit nam
t nhi nhau nh ngun gc, v
a t o phc v b a cht l
--1988), Nguyn Ng
ra mt h ttui Q
1
2-3
hoc Q
1
2
. Tr
r n 3 t bin tin Q
1
1
, Q
1
2-3a
Q
1
3b
n nay vio trc h t Phan
Thit c quan vt qu ng c u
n t thuc h tng Phan
Thit ch- mt ln.
T ng hu hi b a cha v
v kin ta cha v khu vc Phan
Thit a ch
tr n t-
zircon, khng ch c chinh ng ca
qu. luch d
- h liu
- ng thch hc b ri
- s
o
)
- n t cha st
- t nt nh bng dung dch nng, k
hai mc.
- i tuyi bt hunh quang thch anh.
- ng tr
- a t Phan Thit
- g
kha chi tit mt s mt cu, nh m
n vt chtu ki tin cho h t.
Ca lum:
Mở đầu
Chương 1. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, kinh tế nhân văn
Chương 2. Đặc điểm trầm tích và tướng trầm tích
Chương 3. Điều kiện thành tạo và triển vọng khoáng sản
Kết luận
c s tu ki c
h a cht Tng ca chn, Ban
ch nhia chc bi c nht sc tn
a GS.TS Trn Nghi. c s
Chương I
ĐẶC ĐIỂM ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN, KINH TẾ, NHÂN VĂN
I.1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
rt d n ra nh t ng
mnh v ma cht. Dc ven bin t , Maviec, Tuy Phong, Bc Phan
Thit, Nam Phan Thi vi din l
n 200m. T u b bin Nam Phan
Thit, c
thm bi ng. Chi
ng b bin khong 270 km; chic l 1A khong 235 km. Chiu r
khu vc t 2,0 km n 21,5 km. Tng dikhu vc u tra u 1.262 km
2
.
I.1.1. Khu vực Tuy Phong - Bắc Phan Thiết
Khu vc Tuy Phong - Bc Phan Thit nm v Phan Thit, theo
di ven bin t thu Phan Thing 70 km n th
trn Tuy Phong.
Diu thuc a ph
Minh, H tra thuc huyn Tuy Phong, tn;
ng
ng, huyn B: Hm, Hm c, huym
Thun B m Tin, M , Phan Thit, t
Thun. Dia khu v km
2
.
I.1.2. Khu vực Hàm Thuận Nam
Khu vn Nam n- Phan Thit, t
Thu khong 1,5 km). V a gin
Phan Thin
Thung, huynh
n; Dic 523 km
2
, gii hn b
th
I.2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN
I.2.1. Đặc điểm địa hình
Di ven bin t Ninh Thun ba - i chin 300 km
mng bm
di i ven b cao t 500 m n
1.000 mnh nhn da hmi thp
rmng bng chim phn
ln di mi dn ra bin v cao tuyi t mn gn hai
m m
I.2.2. Mạng sông, suối, bàu nước và bờ biển
hin theo
mn ly yu, nhiu ch lc.
Mm t song ch mc th
ng thmi nh,
phn h m mn ln b cn kit hohy
rt yu.
ng ln cung cc ch yu cho sinh ho
nghip ti mt s MT
m th ng b to ra d vi
o, mn: MMMm
nm, vnh Phan Thiu t m cho
ng b m phc tp.
I.2.3. Thảm thực vật
Hu hu b tri hon ci ci. Hin
nay, mt s c vc trng mi ho ph xanh i
trc. Thm thc vt t y
cmm nmt s khu vc thc vt t c bo tn
ng c dng m Thun Namn.
I.2.4. Khí hậu, hải văn
I.2.4.1. Khí hậu
a/ Nhiệt độ
Khu vc tn nhi m. Hu ht
m ng t 26,5 - 27,0
0
m g, nn nhi c
Thun vn mc xp x m (TBNN) m
m, nhi p nhng x
(24,5 - 24,7
0
C), t c - 28,4
0
C) sau
i gim dm m c th nh nht trong m
ho m: t
b/ Chế độ mưa
khu vc t mmm
m
Mu t m sau vng m bin t 270 - 470
mm, mmu t ng vi thi k hong ca gm
Nam. ng m t, m ph bin
t 1.100 n 1.200 mm, xp x m
bin t 1.800 n 2.500 mm 100 n 200 mm. Tng m
m 2007 - 2009 ti tn t 1.200 m n 2.500 mm gn bng
n m.
c/ Độ ẩm
m m ng t n 81%, mc xp x u
m m i t ch 2 n 4%,
mu mm m ch 4 n m
cao nhi mm m thp nhm.
d/ Nắng
Khu vi gian nng ln. Tng s gi nm t
2.660 n 2.700 gi. So v nhim, tng s gi nng nhm gn p
100 - 150 gi.
e/ Bốc hơi
Tng b khu vi nh. Tng b
m gt t 1.500 - 1.700 mm. Tng b trong ng t
112 n 149 mmng bt 149 mm i
m p nht 112 mm i mm.
f/ Các hiện tượng thời tiết khác
- p nhim khu vn t
m, nhiu nhMi thi k hong
cmmi hi t nhii theo chu k u t ng
- hm ng h tuTt hin
nht hin hu ht nh
li. m thi tit hin rt sm, t trung tu.
Thi gian ka loi thi tim
khong h tung tu ng rt nhin
i s ng sn xut.
- mc: n hu ng. m
n khu vng t m m
11 hoc thm i gian knh thong
m
- m n gn lin vi thi k mm u thi k
mmmnh nhn thi k bmm hong m
km ng bng ven bin. Tnh
n chu ng cmm mnh m nhm theo l
ng hay xy ra a tnh.
I.2.4.2. Hải văn
Hoàn lưu: mm m
mnam m
mmm
m
(theo Lê Đức Tố, 2003)
Sóng: mm
mmm-
3,5 mm 20 - 30%, m m 10 - 20%.
Thủy triều: m m
2,0 - 3,5 m.
I.3. KINH TẾ, NHÂN VĂN
I.3.1. Giao thông
Khu vu c l 1A ch bin t m mc
kilomc bi phc v n kinh t i nhm g
c m rp hom mng ven bic tri
nh c ven bin. H thng st qua c n tin cho giao
n chuyTng Phan Thip m c
phc v ng thy.
I.3.2. Dân cư
ymi
p trung vi m cao trn, th . H sng v
min m t
nghip ch yp, mt b phu
tra ch y n m t.
h tng, trmmi hoc ci tp khang
trang hu king h m i tn nay
mt s n trong p, nn m
ch v m.
I.3.3. Các hoạt động kinh tế - xã hội trong vùng
Tim n du lm ni bt ca tn v
hm nng m. Cnh quan t
bim a tm
ht ti. H thch v h tng phc v du l
ng b. T tim m
u doanh nghip t
Mt li th bit ln
m l hm
ph p thun cho doanh nghing mt s n n: Tuy
Phong, B n nay ch Tuy
ng.
I.4. LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU
I.4.1. Giai đoạn trước năm 1975
n Nam gi a cht
c.
- T ca ch
Fromaget, Hoffet, Shepard th hin qua vic l a cht t l 1:500.000 t Nha
Trang, b a cht t l a ch
- T
bin c a cht: Plarala, Nguyn Hu Kh
Nguyn Tn Thi, Phm Tuyi
hoc cc bc ng dng thc tin.
I.4.2. Giai đoạn sau năm 1975
a ch
s thng.
- - 1979, Nguyp b a
cht t l Min Nam.
- - a cht ca Viu
a chn Vit Nam ti u ilmenit ven bin Vit Nam.
- - Phm t m
n Hi. Phu thua phn
n g
2
3
ven bi
n vng v sa ng ilmenit t
20 - 80 kg/m
3
, zircon t n 20 kg/m
3
. Tr ng 1.954.454 tn ilmenit; 420.542 tn zircon.
ng cp C
2
n;
68.377,29 tn zircon.
- Nn Vit Tht qu
trin vc bin t
c m t
nghim, Thi nhn mc.
- - m -
n H ng tr t qung (ilmenit, zircon,
rutin, leucoxen, anatas) cp C
1
+ C
2
n;
n.
- - 1989, Nguyn Th u v trin v
titan ven bin Vi ci h thng v u kia ch
t n Vi c trin
v.
- 1988,
.n.
b a cht
i - , t l p
o b ri ven bin Nam Trung B thuc tr T
theo ngun gc trn bc. Trong t Phan Thi h tng
Phan Thit cht nng: ilmenit 2 - 5 kg/m
3
, rutil 0,06 - 0,15 kg/m
3
, zircon 0,2 - 0,5
kg/m
3
.
- n H
- nh: tr tng Phan Thit (m
b
Q
1
2-
3
pt) rt qung ilmenit t n 3 kg/m
3
65- 150 g/m
3
; zircon t n 250 g/m
3
.
- - 1994, Nguyn Bia chn sa
b (0 - c) Mi- c
m, - Cam
Ranh
p theo.
- 998, .n.
b a ch
Phan Thit, t l c
c tr T u hiu cha
ilmen.
- - 2001, Nguy a chm
- o, t l i
n: thit ling
cn khu m ng hp kt qu mt s l
ng ilmenit b h tng
Phan Thit.
- nh Tia cha
ch a ch n Nam Trung B t 0 - c t l
t s t l -
ch yu trong trn (ngun gc bi h tng Phan Thit.
- u kt qu
n vn t n
a - nhnh trong t thuc h tng Phan Thi
ch - p. T nh a cht Trung
Trung B thuc h tng Phan Thit ven bin
Ninh Thu Thu kt qu
kt lun: t thuc h tng Phan Thit ch-
n vp v u t
ngh: cn t ch- zircon trong t
a -
- - 2008, Tr a cht Trung Trung B thi
trin vn t a -
2
thuc tnh Ninh Thua -
n vi t
p 3361.988.848 tt n
2.605.012 tn.
I.5. ĐỊA TẦNG CÁT ĐỎ PHAN THIẾT
a ch) ca h tng Phan Thi rt so
v a chn Nam Trung B. T l dc 2
c l 1A thunh, ding 15 km
2
, phn b ph b
khong 25 km
2
. Ti khu Bc Phan Thit t l huyn
B n B Phan Thit, din ng 520 km
2
. Ti khu v
Thu Phan Thi
u rng 7 km, di
khong 132,0 km
2
rn huy
n tra h tng Phan Thit gm ch yt nh n v
bi t tr loang l tr
bia h tng. Trm u t
t, ph bt chnh ha ch tng
mQ
1
1
mn), h t
2
ph b
bin Pleistocen mun Holocen.
I.5.1. Khu vực Tuy Phong - Bắc Phan Thiết
t ca ch.2, T.10, T.22, T.34, T.48 thuc
khu vc Tuy Phong - Bc Phan Thio tr tng Phan Thic chia
p:
Tập 1 (mQ
1
pt
1
ch anh h
trng, gn k
, ph ma tr t
2
1
mn), Nha Trang (K
2
nt) (K
2
).
tp t 9,0 m
ng t n 17,3 m, 10,1 m.
0,706%;
0,103% , b
19,4%.
Tập 2 (mQ
1
pt
2
ch anh h
,
trng,
, gn k
,
p 1 2
.
- n 50,0 m,
33,5 m; chi
qung t n 48,6 m, 32,1 m.
0,727%; 0,129%
15,5%.
Tập 3 (mQ
1
pt
3
thch anh h
nht, gn
k
,
p 2 3
.
p t n 49,5 m,
ng t 25,7 m;
0,638%; 0,103%
12,038%.
Tập 4 (mQ
1
pt
4
ch anh h
nh
thm, gn kt
,
p 3 4
.
p t n
ng t n 61,9 m, 32,6 m.
0,630%;
0,102% 11,257%.
I.5.2. Khu vực Hàm Thuận Nam
t ca ch .76, T.102, T.122 thuc khu
vo tr tng Phan Thit ch xut hin 3 tp.
Tập 2 (mQ
1
pt
2
ch anh h
,
trng,
, gn k
. T bt chnh ht Ti
(N
2
a h tng Nha Trang (K
2
granitoid phc h (K
2
).
p t n 25,0 m,
16,5 m; ching t n 23,5
m, 14,8 m. n 0,467%,
0,401%;
0,073%
20,162% (xem Bảng I.9).
Tập 3 (mQ
1
pt
3
ch anh h
nht, gn
k
,
p 2 3.
.
y t
chi 23,0 m. 0,425%;
0,051% 13,490% (xem
Bảng I.9).
Tập 4 (mQ
1
pt
4
ch anh h
nh
thm, gn k
,
p 3 4
.
30,0 m; chi 27,0 m;
0,382%; 0,049%
14,511%
Chương II
ĐẶC ĐIỂM TRẦM TÍCH VÀ TƯỚNG TRẦM TÍCH
II.1. ĐẶC ĐIỂM TRẦM TÍCH
II.1.1 Đặc điểm thành phần vật chất
u vt l l khoan thu thc ng mt s mt ct cho
tng khi tng khu v c
n vt cht cho h t
Mặt cắt 1, ti Sua h tng Phan Thit l ra
m 4 tp:
Tp 1: Cch anh ht vng, gn k m
a tr n kt cng chc thuc h
t
1
mn). Ti 181.
nhit hunh quang thch anh (mu VN#14).
Tch anh ht vng, gn kt yu, cu to dp
ngang, ph c tin 3m.
Tch anh ht va n kt yu, ranh gii tp 3
chuyn tip t tn 3m.
Tch anh ht t nh n va pha b, gn k
chuyn tip t t, phi ca ttui 73.900
t hunh quang thch anh (mu VN#15)
Trong mt cp trp 1(tp 1), nhp 2(g
S c ca nhp 2 ph i c
thc thng.
Mặt cắt 2, ven bi
ca h tng Phan Thit b c tt ct t m 7 tp:
Tp 1 (0ch anh ht v, gn ku t
t b o lc cnh ghim
(?) 13m.
Tp 2 (13ch anh ht va mau trng loang l, gn kcu to
Tp 3 (16ch anh ht va xen ht lng, gn ku
tp ngang, trn b mt cha nhiu v
Tp 4 (18ch anh ht nh, gn ku to khi xen cu t
mt tp tectit dng m.
Tp 5 (25ch anh ht nh - va ln ln b sm, cu to
khi, phu tp ngang m, trn kt qu x
m ht (P.24386/10) cho thy t l ph p hm 100%.
Tr n lc tt, h s chn lc S
0
=1,54, tr ng y
t v th ng hnh
ch thng lc trn, nh. H s bi xng Sk=1,26 ht v
b tp trung v p ht nh. T l n ht vn (trong cp ht >0,1mm): thch anh
t nng 1,5%; mn khot theo
kt qu ch anh 60%, felspat 20%, kaolinit 5%, hydromica 10%, goetit
n tr nh. H s nhn d
s o ng ven bin. Kt
qu n (P.24386/10): SiO
2
= 90,82%; TiO
2
= 0,27%; Al
2
O
3
= 3,79%,
Fe
2
O
3
= 2%, FeO = 0%; MnO = 0,02%; MgO = 0,09%; CaO = 0,24%; Na
2
O = 0,15%; K
2
O =
0,75%; P
2
O
5
= 0,04%. Kt qu n cho hp phn <0,1mm (chim 9,8%
trng mu) ca m
2
= 53,28%; TiO
2
= 1,48%; Al
2
O
3
= 24.47%,
Fe
2
O
3
= 8,25%, FeO = 0%; MnO = 0,06%; MgO = 0,61%; CaO = 0,72%; Na
2
O = 0,1%; K
2
O
= 1,92%; P
2
O
5
= 0,08%. Kt qu y Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, CaO,
MgO tp trung ch yu trong hp ph
Tp 6 (t 55ch anh ht va l, phi cu to
p ngang, ph n cu t a nhi c
12mm. Tr ng ch
Tp 7 (t 70ch anh ht nh - v, cu to khi,
trn b mc 5t. S t
cung tri trong ch
ng l
t ct v i t
loang l chuy mt ho sng nhng vi 4
nhp trp 1 (gm tp 1), nhp 2( gp 3 (gm t
nhp 4 (tt trong mt c
b v y trong ch ng lc
mnh c
Mặt cắt 3, ttra h tng l ra din nh
bin, ph gm 4 tp t
Tch anh ht vng, loang l n kt truu to
dng khi, b xc rt d d. Kt qu x u
ht cho thy t l p hm 100%. Trn l
h s chn lc S
0
= 1,651,8; tr ng tru s Cv = 12
t vn Md=0,2 th hnh
ch thng lc trn, nh. H s bi xng Sk = 0,921,17, trung
ht v i xng. T l n ht vn (trong cp ht > 0,1mm):
thch anh 6369%; felspat 11t nng 12%, mn
t theo kt qu ch anh 60%, felspat 10%,
kaolinit 15%, hydromica 10%, goethit 5%. H s nhn dng Re = 2,51
o ng ven bin. Kt qu
phn (mu P.24601/18): SiO
2
= 87,86%; TiO
2
= 0,37%; Al
2
O
3
= 6,63%, Fe
2
O
3
= 1,18%, FeO
= 0%; MnO = 0,01%; MgO = 0,04%; CaO = 0,12%; Na
2
O = 0,05%; K
2
O = 1,5%; P
2
O
5
=
0,04%.
T c h
T ch anh ht va ln b , loang l , cu to khi.
n tru ng vng ki (?). Kt qu
x ht cho thp hm 100%. Trn lc tt, h
s chn lc S
0
= 1,491,66, h s Cv = 9,47t vn Md =
0,19 th ng cong hnh: ch thng lc trm
n, nh. H s bi xng Sk = 0,77t v
i xng. T l n ht vn (trong cp ht>0,1mm): thch anh 66
72%, felspat 312% t nng 1
0 t theo kt qu
(P.24601/5): thch anh 60%; felspat 15%, kaolinit 5%, hydromica 15%; goethit 5%. H s
nhn dng Re = 2,54 o
ng ven bin. Kt qu n (mu P.24601/9): SiO
2
= 84,3%; TiO
2
=
0,46%, Al
2
O
3
= 8,21%; Fe
2
O
3
= 2,59%; FeO = 0%, MnO = 0,03%; MgO = 0,04%; CaO =
0,12%; Na
2
O = 0,05%, K
2
O = 1,05%, P
2
O
5
= 0,02%. Kt qu n cho
hp phn <0,1mm ca mu P.24601/5 SiO
2
= 51,5%; TiO
2
= 0,55%, Al
2
O
3
= 29,79%; Fe
2
O
3
= 4,24%; FeO = 0%, MnO = 0,02%; MgO = 0,26%; CaO = 0,97%; Na
2
O = 0,37%, K
2
O =
1,6%, P
2
O
5
= 0,08%. Kt qu
2
O
3
, Fe
2
O
3
,
CaO, MgO, Na
2
O tp trung ch yu trong hp phn <0,1mm.
T o nh r
Tch anh ht va pha b, gn ku to khi, phn
cha nhiu sn laterit, mt b nh to nhng k
sm, rn chc. Kt qu x ht cho thy t l php ht: sn
0100%. Trn l s chn lc S
0
= 1,621,93; trm
s Cv = 11,1 t vn Md =
0,21 th hng 1nh: ch thng lc
tr n. H s bi xng Sk = 0,83 ht
v i xng. T l n ht vn (trong cp ht >0,1mm): thch anh 5481%,
t nng 2
m s nhn dnng Re = 2,21
s o ng ven bin. Trong ty 1 v c bin
Tch anh ht vn bn k
u sc. Kt qu x ht (P.22204/2) cho thy t l
php ht: st 3,5%. Trn l s
chn lc S
0
=2,1; tr s c trung bt
v th hnh ch thng lc
trc tn. H s bi xng Sk = 0,88 ht v tp trung v
p ht ln. T l n ht vn (trong cp ht >0,1mm): thch anh 33,5%, felspat
t nng 0%, m s nhn d
s o ng ven bi
Trong mt c p trp 1 (g nhp
2 (tp 4).
Khu vt, s c ca tr
khoan.
Mặt cắt 4 p theo l khoan LK.2B, khu vn 052m),
n gm thch anh ht nh n trung , ph bt chnh h t
2
lh) vn sa to bic ngt v
la [19]. B a h tng ti mt ct 52m.
Mắt cắt 5 p theo l khoan PT.1 khu vay Phan Thit. Trong mt ct l
i v , 21
b, 39,5t
, 53 pha b ng ch ht
b sc ca h t
hp vi s p ht trt xut hin cp h
ng SiO
2
t 93,18% ,
thng bt vn nh ng SiO
2
t
t qu x ht tra l khoan
PT.1 cho thy t l php ht: s86,41%, bt 13,5723,95%.
Tr t, h s
0
= 0,470,75. H s chn l
S
0
=1,772,00, h s bing mu Cv = 20,5524,33% - tr
s bi xng Sk=0,730,9 h tp trung v p ht lc trung
t vn Md=0,097 th ng cong hng 3nh ch
thng lc trc tnh. T l n ht vn (trong cp ht
>0,1mm): thch anh chim 4476%, felspat 0,51,8%, hu ht b t
nng chim 0,51,2% ch y
amphibol, monazit, turmalin. T hn cung cp vt liu
trn felsic. Trong mt saphir vi
c nht theo kt qu t ch anh
chim 5060%, felspat 510%, kaolinit 1020%, hydromica 510%, goethit-hematit 510%,
p ht <0,1mm c t ti 5055%,
t 10u x ng trong mt cng
) cho thy h s i Kt=1,83,32, pH=8,829,18, Na
+
/Cl
-
= 4,5812,58 khng
ng bin c dng ph gng
Polypodiaceae, Euphorbiaceae, Blechnaceae, Pseudoschizeaceae, Fogaceae genindet.,
Quercus sp., vi s u PT.1/2.8m, PT.1/5,8m; PT.1/1 tng
Phan Thi c m i bi
Coscinodiscaceae, Cyclotella, Stylorm, Thalassiosira, Kozlovii (PT.1/31/49,6 m
nh).
Ở khu vực Bàu Trắng tng Phan Thit ph tng
n tui Pleistocen mun, thi mun ph . B 65m.
Mặt cắt 6: p theo l khoan LK.708, khu v
gn 2 tp:
Tp 1 (58,9ch anh ht m
ph p granitoid phc h .
Tp 2 (6ch anh ht m. Tp b n tui
Pleistocen mun, thi mun (mQ
1
3b
) ph
B a mt ct 59,8m.
y, h tng Phan Thio trn, ki
phn tr ng, t; s
sc din ra chuyn tip t t. Ranh ginh, b c khng ch,
n vt cht m liu v
phn vt ch phn, to, tui tuyi. S n tr
thu theo c t, khu
vc Tuy Phong.
Đặc điểm thành phần vật chất chung của hệ tầng
Kt qu tha 19 mu tri dii Bc Phan Thit (PT.12,
i Nam Phan Thit (PT.1) trong s 171 mu x ht tr ca h
tng cho tht vn Md = 0,0175mm. T l
ph p ht: sn 0,0
89,38% bt 0 10,6%. H s bing mu Cv = 7,1942,29%, trung
th hnh ch
thng lc phc tn nh. H s bi xn 1,25, trung
87 ht v tp trung v p ht ln. T l tn ht vn: thch anh
42,8714%, felspat 0t nng 0,46
tru t
a trch h tng Phan Thit phng bin,
ki ng lt trong
tr a h tng Phan Thit (m kaolinit chim (5-20%); hydromica
chim (5-15%); thch anh chim (50-80%); felspat chim (5-20%); goethit-hematit chim 5-
. t trong hp phn <0,1mm (phm
11,7319,89% trng m aolinit chim (15-60%); hydromica chim
(10-20%); thch anh chim (20-60%); felspat chim (5%); goethit chim 3-10%; gibsit 0-
10%. Kt qu x n ca 17 mng, 15 m
, 9 mu (hp phn < 0.1mm) u (hp phn >
ca tr tng Phan Thit cho thng SiO
2
gim t tr
- ng Al
2
0
3
, MgO, CaO, Na
2
O,
K
2
O t . D n thng Fe
2
O
3
(4,05-8,25%)
2
O
3
(24,47-30,78%) tp trung ch yu trong cp ht <0.1mm. Theo kt
qu x a h tng Phn Thit
hoc vng rt nh zan (Cr<0,001%,
Co<0,001% ). T l Fe
2
O
3
/FeO rt ln cho tha h tu ng
cy, vi s tp trung ca Fe
2
O
3
2
O
3
trong cp
ht <0, xut hin c
gibsit, goethit, nhu cch anh
u kin c a khu
vc ngc mrc tip t ca
ng c c ngc m
Fe(OH)
2
ng tr Fe (OH)
2
+
O
2
(Fe
2
O
3
.nH
2
O (linomit)) t c
nhic b b
n limonit (Fe
2
O
3
.nH
2
O) (Fe
2
O
3
)
u vang tn ti i dng si n tic khnh bi kt qu
chp n t soi ni, kt qu ng b ri cho thy, bao
t thp mng oxit st Fe
2
O
3
to p v ng
sai lch kh cu to ht vn. Lp v oxit s ty sch
ng c.
D hn vt ch
a chu tui tuy tng Phan Thic
xn gc trn, ti Pleistocen (m
b
Q
1
pt).
B a tr tng Phan Thii t
70m. Ch ng T
t t
II.1.2. Chu kỳ trầm tích
trong tr cp t m
ngun g xen k t hp kiu ngun gm tng
Phan Thi tr
a Jemchunicop Botvikina ng tr chu k
lun ch m tr m ng tr
nhng sn phc lng
Tr t Vi tr [15]. Mi chu k c
ci mt phc h trn tin bu ng vi bi
k ng vi bin tin c xut hi
y gi khi mc bit v p cho
t ti mc cao nha pi ca mi chu
k so v tr ng m
n ven b ng g
- m (mQ
1
1
o cui thi k -Mindel.
y t phn thp nht ca mt c
c c m
- a mun (mQ
1
2-3a
i thi k
-Ris bao gm 2 nhp, yu t nh ph bi Phan Thit chng t
2 lng ca mc bin. Nhu
m t ch
2
, CaCO
3
d n tinh.
n nhiu si, cuc t 1-4
cm. Tui tuy t hunh quang thch anh [11] cho >
m trong khong cui Pleistocen gia. Nhp th 2 g
i t i ng--t hunh
quang th Su
- n (mQ
1
3b
o 40-
n ca mun. nht
y i tuy
II.2. TƯỚNG TRÂM TÍCH
II.2.1. Tướng trầm tích
T sn phm vt t sinh
ngun gch th thng lc ca
ng b. T h trnh l
ng tr h o tr nh lng gn nhau
chung ngun gc xng.
trch hc, d hp cng sinh
ng bc thp (chu k bc I). Chu k bc cao (Chu k b lp li ca mt tp hp
bc thp (Chu k bc ng va cht do 2 yu
t n khng ch n t ng m
trh tng Phan Thit c trong chu k bc II vi 4 chu k bc I gm
nhiu thi k tho tr ng chu k, h
p thng lc ng (u thch ht v
c tranh tin tru theo
i k sau:
- Thi k m
- Thi k a
- Thi k n
- Thi k mun Holocen
Nhng tham s trnc ch
- Md (nh ht vn biu th t c
u th thng lc cn chuyng
ng try, u hiu v n d c.
- Di (S hng cong p ht ca tr
chun hoc chu i t
ng thng lng nhn 3 hong thng
lc phc tn)
- Ro ( ng vn chuyng lng trm
i trong b tr
- Sf cu) biu th t kt tinh c
u th ngun gc ca mi loi ht vn
T l pht vn biu th cc ph
bng ch s thun thc (Matturity) ca Petijohn F.J., 1957, a trm tt)
ca Trn Nghi (1991), h s nhn dng (Re) ca Nguyng (1991)
ng hp thch hc theo gi i trp phn (t l
php ht sn-sng bt-a Folk R.L., 1954.
Ngo dng t l Fe
2
O
3
c c bo tn ca
felspat vn, s xut hin c trong tr
c, mi quan h gia chu k tr ng ca m, c sinh,
t c , du hi bin lun mi quan
h gia c m trng.
v n vt cht ca tr tng Phan Thit: Md=0,175mm;
Sa=89,4%; Mu=10,6%; Q=81,89%, Fs=1,67%, L=0,06%, t s Al
2
O
3
/Na
2
O rt ln; D
nh ch thng lc phc t try trm
c long bin, kiu to.
c mi bin ven b Coscinodiscaceae, Cyclorella,
Stylorum, Thalassiosira, Kozlovii; h s n kt lun
t trong tra h tng Phan Thit g
- s
Fe
2
O
3
/FeO=1,438/0,124, felspat hu ht b c chim
thng tr
thung ki
nh ven b n thch hc
gm: Gr=3,04%, Sa=76,45%, Mu=20,51%, Q=62,36%, Fs=4,71%, L=1,06%. S
gian cc ki
ch yu mnh m
ng bt
C a thi k t hit bin tia n thoi, cung
b ng gi ng
n vt lic
thi k n tu t u kin c
to h th lagoon ven bn tic chuyn ti theo
n t thm l tri t
khng l gng g n ty chn
n theo c chiu ru cao. Khong gi
lagoon
lagoon i nhau bch triu.
II.2.2. Màu sắc của trầm tích
t ct ca h tng Phan Thi ghi nha
h tng gm 4 nhp trng vp tr i c
t tr. try c tng Phan
Thi th sinh, gn lin v
ct bin tin trong thi k s
ca c thuc h tng Phan Thing trang s ghi l nhng
s kia cht dii k ng mu kin c
u, hon to. sc c h tng y ra rt nhiu tranh lun
v bn ch to do thiu nhu v n vt cht m
h th sc c o, lch s n
a chu kin c u hiu ni bn cho ca
ct qu cng
thi:
- gin tin
- di thoi
- c ngc mt
- C i
C n to ra c h tng Phan
Thit
+ Bii k ng vn
tt lint h
c th tr x
o trong pha bin tia
b chia cc, cao va tt v ng sut
ngp bin tr li.
+ a min tn
n tin tr lt kii thga
ch hin nay
Thit qu cn to mnh m t cao
ng vi thm ng ngu
ng .
Da i tuy c t n to theo
c sau:
T
hh
H
o
cao bc thm thu chnh);
cao tuyi hin ti
o
h
o
cao mc bi
Kt qu cho thy t T Phan Thi
Theo quy lu c ln
m
l nh tui c m 100m t hin nhin
-150m. Nhng th trc tho tr nh
c tu
+ c ngc mc tip t c
c ngc
t keo st Fe(OH)
2
ng
khc ngm h th
ng tr Fe(OH)
2
+ O
2
2
O
3
.nH
2
O, v sc b
n dn s n Fe
2+
tr
3+
c mng th i
vi vic mang ngun Fe
2+
n. ngp l
c mc ngc mt
y tm thn chuyn Fe
2+
c mt,
2+
3+
c ngm.
+ C u t c quan trng song c
i cc tic nh Vi
t c c
c trong keo st (Fe
2
O
3
.nH
2
O) thng trong cp h
st bt thch anh b b
ri limonit
Fe
2
O
3
.nH
2
O) bin
2
O
3
u vang tn ti dt
ng si n tinh (bng II. a nhn vi nhau r
y ci Pleistocen Phan Thi a ch
b li gn lin v sinh.
Chương III
ĐIỀU KIỆN THÀNH TẠO VÀ ĐÁNH GIÁ TRIỂN VỌNG KHOÁNG
SẢN
III.1. ĐIỀU KIỆN THÀNH TẠO
phc tu song nhn thc v
thng nht bi l m ngun g n hiu
sai v sc, gi li theo nh
ng thng lch s tic th ,
i tip cn t :
- n vt ch.
- T hp cng
III.1.1. Thành phần vật chất và quy luật phân bố
n trng thng l vi nhau, trong
ht vng quy
u hin nhn bing tin cy nh sau
n c ng bing lng mnh:
- ng thch anh chi
- chn lc t
-
- t vn v
- p ngang song song hon
- Cha cuch anh chn lc tt.
i chiu vi nhng tham s Phan Thi x
ng thch anh chim t 92-98%, h s ng t 1,3-1,8 h s
0,45-0,7. Vn v c ln 1-4 cm gp rt nhiu tr
p trong t Q
1
2-3a
(b xut hin nhii
c 4-6cm cao 70m i
c 1-4 cm , t tt Sui
ng bng ch ng tr cui b
chung mng mnh c. i tc ly t mnh v tectit sc
cnh cn b m Pleistocen sm tri qua vn chuy
n sau.
III.1.2. Tổ hợp cộng sinh tướng
Phan Thic s n ven b t
i
tr li vn v o t hp c
lagoon vlagoon a mt pha bin ti hp
ca ven bin min Trung Viu ta cht
bin trc din v
u t y b chn lc vt liu, vu t chuyn
tc d y t khi bi ri t
nhng l n t
by chrin c chiu rc bi
ng thlagoon i bin qua mt ca lch
u hin tr y d
nh Phan
Thit s lch triu b cht, lagoon n tuyt vi bi
Trng. T hp c lagoon c minh ha bng hay mt c
biu:
a. Mặt cắt ở Mương Mán
- t) rng t 5-10km, cao 100m gt
ci cao kii tng. h ng ph
i t Q
1
1
n Q
1
2-3
- Lagoon ng b t m
ng bn bao gm cui sng aluvi-proluvi b ph bi trt
nh.
b. Mặt cắt ở Sông Lũy
- tng t 10-20km chy t
Trn Thi c phi 160m.
- lagoon c ly tri sn (ti) tui N
2
-
Q
1
1
a Pleistocen mun ha lch
Git lagoon ng) n t Q
1
1
n Q
1
3b
b lp cn tuyt vi bin ri dn dn bit h c ng
ng Hi, Qu
III.2. ĐÁNH GIÁ TRIỂN VỌNG KHOÁNG SẢN
Qua kt qu thu thng h Phan
Thit ln v ng t nng binh
theo chiu r. Bi v
Phan Thit, la cha ch
III.2.1. Công thức tính tài nguyên
a cht, t t n
Q = V*d*C = S*m*d*C (tn)
- t n
zircon + monazit).
- V: th
3
.
- S: div
2
.
- m: chia kh
- d: th trng qu n/m
3
).
- t n
III.2.2. Các thông số tính tài nguyên
- Diện tích (S)
Ranh gii kh c bao b ng thng, to
i
thc hin trc ting phn m
2
.
- Chiều dày (m)
+ Ching ching
p k
nu trong 1 kht n
trong khong t ng
c ch ng hi b
ng t thn cao trong 1 s t: loi b ng thp
phn cun phn gin ph
t nt 0,45%. Ching theo
:
n
i
mm
1
Trong
- m
i
: Chiu th i (i = 1 - n).
- n: S ng mt ch mng
th
- i = 1, 2, 3, , n.
+ Chia khc c
hc:
- m
i
: Ching i.
- n: S
- i = 1, 2, 3, , n.
- Hàm lượng
Do chiy mu troni, ching
t n
ng zircon ho
n:
n
i
n
ii
m
mC
C
1
1
: - C
i
t na m i.
- n s ng mu c
- m chi
- i = 1, 2, 3, , n.
- Thể trọng quặng
T kt qu u th trng nh t qu
din, th trng qu c ly theo ch trng tra
kt qu trng t hc th tr
cu l
III.2.3. Kết quả dự tính và dự báo tài nguyên
- Tài nguyên dự tính đối với tổng khoáng vật nặng có ích là 337.795.549 tấn.
- Tài nguyên dự báo đối với tổng khoáng vật nặng có ích là 220.151.432 tấn.
- Tổng tài nguyên dự tính và dự báo đối với khoáng vật nặng có ích là 557.946.981 tấn.
KẾT LUẬN
Phan Thit hia ch T a Vi
th ging bing cnh
th hi s ng: thn lc t tn
trunp mn, cha v i bin.
m
m
n
i
i
n
1
c th o trong 3 pha bin tin
ng vi 3 chu l
- Gunz-Mindel (Q
1
1
)
- Mindel Ris (Q
1
2-3a
- Ris Wurm (Q
1
3b
).
tt phc h ven b c k m 3 chu k trt ph ch
Mi chu k tru phn tr to mt b
m
c.
ct ch v
ha Phan Thi n hay 3 chu k to v ng vi 3
chu k i Q
1
1
u Q
1
2
), Ris (cui Q
1
2
u Q
1
3a
), i Q
1
3b
u Q
2
c n s mc tri ca Fe
2
O
3
.nH
2
O bi u
u ki T 3 v i 3 bc th
v. Nm kp gia th
lagoon, ting bng hin ti.
V ngun gc c o u khnh v
xut x ca nhng ngung l t ln chuyn phi do
nhng h thy tm thi min Trung Vii tr c cg.
Tng b c ra thm ln ti mt
ng l y ven b bc xu nn
Nam Trung B t r ng ph i
mt khng ln chun b n ti
ng felspat t 2-ng b 8- u ht vn
thn gc bin cht (quazit) sc cnh ch Phan Thi
n vc Trung B thn lt, h
cha bt him gp felspat.
ng t ngun vt liu cung c mt phn
n Nam Trung Bu Long.
C Phan Thi t ln v
t nng binh theo chiu r. Kt qu
557.946.981 tn.
Cn tip tu ngun gc, lch s ca
sa kho n ven b n vng sa
References
1. Lê Đức An, 1978. Nhn mi v
ca cht a m t Nam.
2. Đào Thanh Bình, Phạm Văn Hát, 1983. a cht kt qu m t m
- Thun H a cht.
3. Nguyễn Thanh Bình, 1988. t qu m
ilmenit - - Thun H a cht.
4. Nguyễn Biểu và n.n.k, 1995. a chn ven b (0 - 30n
c) mi- a cht.
5. Nguyễn Xuân Bao và n.n.k, 1996. t minh b a cht hi l
1:200.000 lot t Bn Kh - a cht
6. Nguyễn Văn Cường và n.n.k. t qu b a chm
- a cht.
7. Fontaine H., 1972. Nh t Mi i Nam trung b.
Arch. Geol Viet Nam, N-15. Bn dch ca Nguyn Anh Tun.
8. Nguyễn Kim Hoàn và n.n.k, 1985. a chn vn
titan sa n Vi a cht.
9. Đinh Thanh Hoàng, 2010. --
Sun a cht.
10. Trương Công Hữu, 1996. t qu a cht b sung khu m
- - a cht.
11. Trần Nghi, Nguyễn Biểu, Bùi Công Quế, 1996. Quy lu n trong
tr t Vit Nam. Tạp chí địa chất, A/237:18-24, Hà Nội.
12. Trần Nghi, Nguyễn Địch Dỹ, Đinh Văn Thuận, Vũ Văn Vĩnh, Ma Kông Cọ, Trịnh
Nguyên Tính, 1998. Phan Thit. Tạp chí địa chất,
A/245 : 10-20. Hà Nội.
13. Trần Nghi, 2003. Trt bi hc Qui
14. Trần Nghi, 2005. Trxut bi hc Qui
15. Trần Nghi, 2010. Tra cht bit bi hc
Qui.
16. Hoàng Phương và n.n.k, 1997. t qu b a ch m
Phan Thit. a cht.
17. Trần Văn Thảo, 2008. n v n t
a - a cht.
18. Nguyễn Viết Thắm, 1984. t qu n v
n t n V a cht.
19. Nguyễn Đức Thắng và n.n.k, 1988. p b a chm
Bn Kh - ng Nai t l a cht.
20. Đào Mạnh Tiến và n.n.k, 2005.
-