Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de thi thu mon toan 2016 cuc hay 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.89 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ – KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề). ĐỀ SỐ 9. y. 2 x 1 x 2 .. Câu 1: (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y mx3  3mx 2  3  m  1 Câu 2: (1,0 điểm) Chứng minh rằng đồ thị hàm số luôn có hai điểm cực trị A, B 2 AB 2   OA2  OB 2  98 m  0 với mọi . Khi đó tìm các giá trị của m để .. Câu 3: (1,0 điểm). z2 w zz . a) Cho số phức z 3  2i . Tính môđun của số phức b) Giải phương trình: 1. I  Câu 4: (1,0 điểm) Tính tích phân. 2. . 5 2. . x 1. . 5 2. . . x 1 x 1. .. 1  x2 dx x2 .. 2. A  1;  3;  2  B   4;3;  3  P  : x  2 y  z  7 0 Câu 5: (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho , và mặt phẳng Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua gốc tọa độ, song song với AB và vuông góc với (P). Tìm điểm N thuộc trục Oz sao cho N cách đều A và B.. Câu 6: (1,0 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức P tan   cot 2 biết. sin 2 . 4 5.. 15.  1   n3 x  , x  0   b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x biết tổng tất cả các hệ số của khai triển bằng 0. o  Câu 7: (1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a và ABC 60 . Gọi H là chân đường cao của hình chóp biết A là trọng tâm tam giác HBD và mặt phẳng ( SBD) tạo với mặt đáy một góc. 60o . Tính thể tích khối chóp S . ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB theo a . Câu 8: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có phương trình đường chéo AC : x  y  1 0 , điểm G (1; 4) là trọng tâm của tam giác ABC , điểm E (0;  3) thuộc đường cao kẻ từ D của tam giác ACD . Tìm tọa độ các đỉnh của hình hình hành đã cho biết rằng diện tích tứ giác AGCD bằng 32 và đỉnh A có tung độ dương. 2 Câu 9: (1,0 điểm) Giải bất phương trình: 2 x  3  x  1 3 x  2 2 x  5 x  3  16 . Câu 10: (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c 1 .. P. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. a2.  b  c. 2.  5bc. . b2.  c  a. 2.  5ca. . 3 2  a  b . 4. Hết ĐS:. 2). m 2 hay m . 28 11 ;. 13 3a) 6 ;. 3b) x  2, x 1 ;. 4). 1.  4;.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5). x  y  z 0, N  0;0;  10 . ;. 6a) 5/4;. 3 3 30 V  a3 d  a 4 , 20 7) ;. 6b) -5005;. 1  1 1  a b c  .  3 ;   3 9) ; 10) min P = 9 khi. 8) A(5; 6); B(1;8); C (  3;  2); D(1;  4) ;. ĐỀ THI THỬ – KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) 1 y  x3  x 2  2 3 Câu 1: (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số .. ĐỀ SỐ 10. Câu 2: (1,0 điểm) Tìm các giá trị m để đường thẳng d: y  3x  m cắt đồ thị (C) của hàm số hai điểm A và B sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường thẳng  : x  y  2 0 .. y. 2x 1 x  1 tại. Câu 3: (1,0 điểm) a) Tìm phần thực, phần ảo của số phức z thỏa 1log x 30  3log x  1 . b) Giải phương trình: 3.  1  2i  z  3  2i . 2. ..  4. Câu 4: (1,0 điểm) Tính tích phân. e tan x 2 I  2 dx cos x 0. ..  P  : x  y  z  1 0 và điểm A(1;  1; 2) . Viết Câu 5: (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng phương trình đường thẳng  đi qua A và vuông góc với ( P) . Tính bán kính của mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng  , đi qua A và tiếp xúc với ( P) . Câu 6: (1,0 điểm) a) Giải phương trình: sin 2 x  3 sin x 0 . b) Trong cụm thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT thí sinh phải thi 4 môn trong đó có 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong số các môn: Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử và Địa lí. Lớp 12B có 40 học sinh đăng kí dự thi, trong đó 10 học sinh chọn môn Vật lí và 20 học sinh chọn môn Hóa học. Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ của lớp 12B. Tính xác suất để trong 3 học sinh đó luôn có học sinh chọn môn Vật lí và học sinh chọn môn Hóa học. Câu 7: (1,0 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a, BC 2a, AA ' a . Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho AM 3MD . Tính thể tích của khối chóp C .MAB ' và khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng.  AB ' C  .. Câu 8: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C ) tâm I (- 2;3), bán kính R =2, hình chữ nhật ABCD có hai cạnh AB và AD tiếp xúc với đường tròn. (C). Đường chéo AC cắt đường tròn tại hai. æ- 16 23 ö ; ÷ ÷ è 5 5 ø và N thuộc Oy. Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật, biết điểm A có hoành độ âm và. Mç ç. điểm điểm D có hoành độ dương, diện tích tam giác AND bằng 10.  x  3 xy  x  y 2  y 5 y  4   4 y 2  x  2  y  1 x  1 Câu 9: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:  . Câu 10: (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số dương và a  b  c 3 ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> P Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:. bc 3a  bc. ca. . 3b  ca. . ab 3c  ab .. Hết 29 2 3a) 5 , 5 ;. ĐS: 2) m  7 ;. 5) x 1  t , y  1  t , z 2  t , 8). R. 3b). S  100. 3 2 ;. A   4;5 , B   4; 0  , C  6; 0  , D  6;5 . 3 2 4) e  e ;. ;.    120 k ;   k 2 , k   6  ; 6b) 247 ; 6a) . a3 a ,d  4 2;. 3 10) max P = 2 khi a = b = c = 1..  5; 2  ; 9). ;. 7). V. Đáp án đề 9 Câu 7. a 3a a  AO   HO  2 2 với O  AC  BD Tam giác ABC cạnh 3a 3  SOH 60o  SH HO.tan 60o  2 Chứng minh được 1 1 3a 3 a 2 3 3 3 V  SH .S ABCD  . .  a 3 3 2 2 4 (đvtt) Lấy điểm E sao cho BOHE là hình chữ nhật  AC / /( SBE )  d ( AC , SB) d ( H ,( SBE )) Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên SE Chúng minh được HK  ( SBE ) d ( AC , SB ) d ( H ,( SBE )) HK Trong tam giác SHE vuông tại H ta có: 1 HK. 2. . 1 HE. 2. . 1 HS. 2. . 1 BO. 2. . 1 HS. 2. . 4 3a. 2. . 4 27a. 2. . 40 27a. d ( AC , SB ) . 2.  HK . 3a 30 20. 3a 30 20. Câu 8 A. B E D. G C.  Đường thẳng AC có véctơ chỉ phương u (1;1) .   n DE  AC DE Theo bài ra nên đường thẳng có véctơ pháp tuyến u (1;1) . Suy ra đường thẳng DE có phương trình : x  y  3 0. Do D  DE nên D (t ;  t  3) . Ta có:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 1 d (G , AC )  d ( B, AC )  d ( D, AC ) 3 3 1 2t  4  2  3 2  Với t 1  D(1;  4)  Với t  5  D ( 5; 2) ..  t 1  t  5 . Vì D và G nằm khác phía đối với AC nên D (1;  4) .   1  1  2( xB  1)  xB 1 GD  2GB    B (1;8)   4  4  2( y  4) y  8 B ( x ; y )  B  B B B ,  Giả sử . Suy ra đường thẳng BD có phương trình : x 1 . 1 4 S AGCD S AGC  S ACD (1  ) S ABC  S ABD 3 3 Do A  AC nên A(a; a  1) . Ta có ..  a 5 1 .d ( A, BD).BD 24  a  1 .12 48    a  3 2 Suy ra  Với a 5  A(5; 6) (thỏa mãn)  Với a  3  A( 3;  2) (loại ).   Từ AD BC  C ( 3;  2) . Vậy A(5;6); B(1;8); C (  3;  2); D(1;  4) S ABD 24 . Câu 9: (1,0 điểm) Giải bất phương trình:. 2 x  3  x  1 3 x  2 2 x 2  5 x  3  16. 1 x 4 Điều kiện: Với điều kiện trên pt (1) tương đương:. . 2 x  3  x 1 . . 2. 2 x  3  x  1  20. Đặt t= 2 x  3  x  1 , t >0  t 5  2  t  4 (lo¹i) Bpt trở thành:  t  t  20 0 2 t 5 , ta có: 2 x  3  x  1 5  2 2 x  5 x  3  3 x  1 Với   3 x  1  0  2  2 x  5 x  3 0   3 x  1 0     x 2  26 x  11 0 1  x  3    x 13  6 5. 1   ;    Vậy tập nghiệm bất pt là: S=  3 Câu 10:. (1).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a2 a2 4a 2   (b  c) 2  5bc (b  c ) 2  5 (b  c) 2 9(b  c) 2 4 Ta có 2 b b2 4b 2   (c  a ) 2  5ac (c  a ) 2  5 (c  a ) 2 9(c  a ) 2 4 Tương tự ta có . 2 2 2 2 a b 4 a b   (  ) 2 2 2 2 Suy ra (b  c)  5bc (c  a)  5ac 9 (b  c) (c  a). 2 a b 2 2 a 2  b 2  c (a  b) 2  (  )  ( ) 9 bc ca 9 ab  c(a  b)  c 2 ( a  b) 2 2  c ( a  b) 2 2  2( a  b) 2  4c(a  b)  2 2  ( )    9 ( a  b) 2 9  ( a  b ) 2  4c ( a  b )  4c 2  2  c ( a  b)  c 4 Vì a  b  c 1  a  b 1  c nên 2 2  2(1  c) 2  4c(1  c)  3 2 8 2 2 3 P    (1  c ) (1  )  (1  c)2 9  (1  c) 2  4c(1  c )  4c 2  4 c 1 4 = 9 . (1) 8 2 2 3 f (c)  (1  )  (1  c) 2 9 c  1 4 Xét hàm số với c  (0;1) . 16 2 2 3 f (c)  (1  ).  (c  1). 2 9 c  1 (c  1) 2 Ta có  c 1(l ) 3 f (c ) 0  (c  1)(64  (3c  3) ) 0    c 1 3  Bảng biến thiên c 0 1 3 f (c ) 0 5 36. 1 + 0. f (c ). . Từ bảng biến thiên ta có. f (c) . 1 9. 1 9 với mọi c  (0;1) .(2). 1 1 , a b c  . 9 dấu đẳng thức xảy ra khi 3 Từ (1) và (2) suy ra 1 1  a b c  . 3 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 9 đạt được khi P . Đáp án đề 10 Câu 5.  P  : x  y  z  1 0 và điểm A(1,  1, 2) . Viết Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng phương trình đường thẳng  đi qua A và vuông góc với ( P ) . Tính bán kính của mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng  , đi qua A và tiếp xúc với ( P ) ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>    u  n ( P ) P (1,  1,1) Do  vuông góc với nên  có VTPT  x 1  t   y  1  t  z 2  t Phương trình đường thẳng  qua A(1,  1, 2) là: . Gọi tâm I    I (1  t ,  1  t , 2  t ) . Lúc đó 3 R 2 Vậy. R IA d ( I , ( P)) . 3t 2 . 3  3t 3.  t . 1 2. Câu 6b Trong cụm thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT thí sinh phải thi 4 môn trong đó có 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong số các môn: Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử và Địa lí. Trường X có 40 học sinh đăng kí dự thi, trong đó 10 học sinh chọn môn Vật lí và 20 học sinh chọn môn Hóa học. Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ của trường X. Tính xác suất để trong 3 học sinh đó luôn có học sinh chọn môn Vật lí và học sinh chọn môn Hóa học. 3 Số phần tử của không gian mẫu là n C40 Gọi A là biến cố “3 học sinh được chọn luôn có học sinh chọn môn Vật lý và học sinh chọn môn Hóa học” 1 2 2 1 1 1 1 Số phần tử của biến cố A là nA C10 .C20  C10 .C20  C20 .C10 .C10 Vậy xác suất để xảy ra biến cố A là. PA . nA 120  n 247 Câu 7.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 8 Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ', có AB =a, BC =2 a,AA ' =a . Lấy điểm M trên (Ckhối ) tâmchóp I (-C2;3), R =2, AMđộ=3Oxy MD, . cho . MAB ' và Trong mặtsao phẳng đường tròncủa bán kính hình chữ cạnh AD cho toạ Tính thể tích khoảng cách từ điểm. (. ). AB 'AB C và AD tiếp xúc với đường tròn (C). Đường chéo AC cắt đường nhật ABCD có hai cạnh M đến mặt phẳng æ- 16 23 ö Mç ç ; ÷ ÷ 5 5 è ø và N thuộc Oy. Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật, biết tròn tại hai điểm điểm A có hoành độ âm và điểm D có hoành độ dương, diện tích tam giác AND bằng 10. Tọa độ điểm. N ( 0;3). MN : x +2 y - 6 =0. , phương trình đường thẳng . C AD thứ tự tại 1E , F thì IEAF 1 là3ahình3a 2 Giả sử tiếp xúc với các cạnh AB3, a. ( ). AM =3MD Þ AM = SCMA = CD. AM = a. = 0 2 2 4 2 AE = IF = 2 Từ giả ; Þ IA = 28 ; vuông, dothiết đó ÐDAI =45 ; 1 A ( 6 - 2a; a)a 3 VC .MABMN = V = BB '.SCMA = với Do điểm A có hoành độ âm và thuộc nên tọa độ ' B'.MAC 3 4 . Thể tích khối chóp C .MAB ' là: 2 2 IA = 8 Û 8 2 a + a 3 = 8 2 2 2 ) ( ) ( 6 - 2a <0 Þ a >3 Vì AC =B ' C =5;a từnên tam giác CAB ' cân tại C , kẻ CI ^ AB ' thì I là trung éa =5 điểm đoạn AB ' . ê Û 5a 2 - 38a +65 =0 Û ê 13 3a 2 2 CI = CA - AI 2 = ê2a = 2 A 4;5 ) 2 ; Ta có: AB ' = AB +BBë ' =a5 2; ; Suy ra ( 1 S AND = d ( D, AN ). AN Þ d ( D, AN ) = 20 2 Ta có: AN = 20 , . b +2c - 6 Þ = 20 Þ b +2c - 6 =10(1) 5 Giả sử.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 9  x  3 xy  x  y 2  y 5 y  4(1)   4 y 2  x  2  y  1  x  1(2). (1,0 điểm).  xy  x  y 2  y 0  2 4 y  x  2 0  y  1 0 Đk:   x  y  3  x  y   y  1  4( y  1) 0 Ta có (1) u  x  y , v  y  1 u 0, v 0 Đặt ( )  u v  2 2  u  4v(vn) Khi đó (1) trở thành : u  3uv  4v 0 Với u v ta có x 2 y  1 , thay vào (2) ta được : . 4 y 2  2 y  3   2 y  1 . . 4 y 2  2 y  3  y  1 2 y. . y  1  1 0.   2 1 y 2  0  0   y  2    4 y2  2 y  3  2 y  1  y  1  1 y  1 1 4 y2  2 y  3  2 y  1   2 1    0y 1 2 y  1 1 4y  2y  3  2y  1  y 2 ( vì )  5; 2  Với y 2 thì x 5 . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là 2  y  2. . Câu 10 Vì a + b + c = 3 ta có. bc bc bc bc  1 1        3a  bc a(a  b  c )  bc (a  b)(a  c ) 2  a b a c . 1 1 2   a b a c ( a  b)(a  c) , dấu đẳng thức xảy ra  b = c Vì theo BĐT Cô-Si: ca ca  1 1  ab ab  1 1          Tương tự 3b  ca 2  b  a b  c  và 3c  ab 2  c  a c  b  bc  ca ab  bc ab  ca a  b  c 3     2( a  b ) 2( c  a ) 2( b  c ) 2 2, Suy ra P . 3 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P = 2 khi a = b = c = 1..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×