Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

45 phút NGUYÊN hàm TÍCH PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.95 KB, 4 trang )

Câu 1.

Hàm số

f  x 

1
x  2 có nguyên hàm là ?

 ln x  2  C

ln x  2  C

1
C
2
D. ( x  2)
.

C. ( x  2)  C .
x
f  x   cos
F ( x)
2 và F     0 . Tìm F ( x ) .
Câu 2. Biết
là một nguyên hàm của hàm số
x
1
x 1
F  x   2sin  2
F  x   sin 


2
2
2 2.
A.
.
B.
A.

. B.

.

x
F  x   2sin  2
2
C.
.
f  x   ln x
Câu 3. Hàm số
có các nguyên hàm là:
A.

F  x   x ln x  x  C
F  x 

.

1
x 1
F  x   sin 

2
2 2.
D.

B.

F  x 

1
C
x
.

ln 2 x
C
2
.

F  x   x  ln x  1  C
C.
D.
.
Câu 4. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
sin 2 x
sin 2 x
sin
xd
sin
x
=

+C
sin xd ( sin x ) =
+C
(
)


2
2
A.
.
B.
.
C.

�sin xd ( sin x) =-

cos x + C

.

D.

�sin xd ( sin x) = cos x + C .

Câu 5. Hàm số nào dưới đây không phải là nguyên hàm của hàm số

F ( x) =

( 4 x + 7)


2

F ( x) =

( 4 x + 7)

f ( x) = 4 x + 7

?

2

F ( x) = 2 x 2 + 7 x
F ( x ) = 2 x 2 + 7 x - 2019
C.
. D.
.
x
F ( x)
f ( x ) = 5 .ln 5
F ( 0) = 5
F ( 1)
Câu 6. Biết
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa
.Tính
.
5
5

F ( 1) =
F ( 1) =
+4
F ( 1) = 9
F ( 1) = 10
ln 5 .
ln 5
A.
. B.
. C.
D.
.
A.

2

. B.

8

.

2

f ( x)

[- 1; 2] , f ( - 1) =- 2 và f ( 2) = 1 . Tính
có đạo hàm trên đoạn

Câu 7. Cho hàm số

A. -3.
B. 3.
C. -1.
3
1
dx  a ln 2  b ln 3
2

x

x
Câu 8. Biết 2
với a, b �� . Tính S  a  b .
A. S  1 .
B. S  0 .
C. S  2 .
3

Câu 9. Nếu
A. 3.

I

�f '  x  dx

1

D. 1.

D. S  2 .


1

f  x  dx  12


I �
f  3x  dx

0
thì
bằng
B. 6.
C. 4.
D. 36.
Câu 10. Cho hàm số y  f ( x) là hàm số lẻ và liên tục trên đoạn [2; 2] . Trong các
đẳng thức sau, đẳng thức nào luôn đúng?

A.

0

2

2

2

0


f ( x)dx
�f ( x)dx  2�

2

.

B.

�f ( x)dx  0

2

.

.


2

2

0

2

f ( x)dx
�f ( x)dx  2�

f ( x) dx

�f ( x)dx  2�
0
2
C. 2
.
D. 2
.
Câu 11. Tính thể tích V của khối trịn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường

x
y  sin , y  0, x  0, x  
2
quay xung quanh trục Ox.

2.

4
3 .

2
2
V
2 .
3 .
A.
B.
C.
D.
2
Câu 12 Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1, y  0, x  2, x  3 .

12
28
20
30
S
S
S
S
3 .
3 .
3 .
3 .
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Cho đồ thị hàm số y  f ( x) như hình dưới. Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) được
V

V

V

tính theo công thức nào sau đây?

A.
C.

0


0

3

4

3

4

0

0

f ( x) dx
�f ( x)dx  �
f ( x)dx
�f ( x)dx  �

Câu 14. Cho hàm số

f ( x)

.

B.

1

4


3

1

f ( x)dx
�f ( x)dx  �

.

4

.

D.

�f ( x)dx

3

.

[ 0;8] thỏa mãn
liên tục trên đoạn

8

8

0


3

�f  x  dx  120 và �f  x  dx  105 . Khi

3

đó giá trị của

P�

�f  x   2 �
�dx
0

là:

A. P  21 .

B. P  12 .
2 2 x2 - 5x - 2
P=�
dx
- 1
x- 3
Câu 15. Giá trị của

P

6


ln
4
P


6

ln
4
A.
.
B.
.
2019

P=�

( 2019 + e x ) dx

Câu 16. Giá trị của
2019
A. P  4076360  e
0

P  4076630  e

2019

C. P  9 .


D. P  22 .

C. P  3  ln 5 .

D. P  3  ln 5 .

2019
B. P  4076362  e .

C.



D. P  4076362  e

2019

( ax + b) e x dx = ( 5 - 2 x ) e x + C
Câu 17. Biết �
, với a, b là các số thực. Tìm S = a + b .
A. S = 1 .
B. S = 9 .
C. S = 5 .
D. S = 4 .
y = f ( x)
Câu 18. Cho hàm số
liên tục trên � và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới. Tìm
khẳng định đúng trong các khẳng định sau.



4

2

2

f ( x ) dx > � f ( x ) dx
A. �
.
- 1

2

4

2

- 1

- 1

4

f ( x ) dx = �f ( x ) dx
B. �
.
0

2


4

f ( x ) dx < � f ( x ) dx
C. �
.

4

f ( x ) dx > �f ( x ) dx
D. �
.
- 1

2

y= x
Câu 19. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
và y = 4 .
A. S = 16 .
B. S = 16 2 . C. S = 4 15 .
D. S =- 16 .
Câu 20. Tính thể tích V của khối trịn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = e x , y = 0, x = 0, x = ln 3 quay xung quanh trục hoành.
A. V = 4p .

B. V = p .
C. V = 12p . D. V = 5p .
y = f ( x)
[ 0; 2] thỏa mãn f ( x) >- 1, " x �[ 0; 2]

Câu 21. Cho hàm số
liên tục và có đạo hàm trên đoạn
f�
f ( x ) +1�
( x) = ( 2 x - 1) . �
f ( 0) = 0
f ( 2)



. Tính
.
2
2
f ( 2) = e - 1
f ( 2) = e +1
f ( 2) = e 2 - 2
f ( 2) = e 2 + 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
y = f ( x)
f�
( x ) liên tục trên � thỏa f ( 1) = 5 , f ( 0) = 1 và
Câu 22. Cho hàm số

có đạo hàm
e 1 + ln x
1
I =�
.f �
( ln x) dx
f
x
dx
=
3
(
)

1
x
0
. Tính
.
A. I = 6 .
B. I = 8 .
C. I = 1 + e .
D. I = e - 1 .
Câu 23. Cho hàm số

y = f ( x)

f ( x) . f �
( x) = 4 - x 2
f ( 2) = 2p + 9

A.
.
2
f ( 2 ) = 2p - 3
.

. Tính

liên tục và có đạo hàm trên đoạn

f 2 ( 2)

2

( H)

[ 0; 2] thỏa f ( 0) = 3 và

.
f ( 2) = 2p + 3
2

B.

.

C.

f 2 ( 2) = 2p - 9


.

D.

1
2

( P ) : y = x 2 +1

( P ) tại điểm
Câu 24. Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi parabol
, tiếp tuyến của
M ( 2;3)
( H) .
và đường thẳng x =- 1 . Tính diện tích S của hình
9
7
3
5
S=
S=
S=
S=
2.
2.
2.
2.
A.
B.

C.
D.
Câu 25. Một chiếc xe ơ tơ đang chạy trên đường cao tốc với vận tốc 72km / h thì tài xế bất ngờ đạp
8
t ( m / s2 )
5
phanh làm cho chiếc ô tô chuyển động chậm với gia tốc
, trong đó t là thời gian tính
( m) ? (Giả sử
bằng giây. Hỏi kể từ khi đạp phanh đến khi ơ tơ dừng hẳn thì ơ tơ di chuyển bao nhiêu mét
trên đường ô tô di chuyển không có gì bất thường)
200
100
250
( m)
( m)
( m)
50
m
( ).
A. 3
.
B. 3
.
C.
D. 3
.
a ( t ) =-





×