Câu 1.
Hàm số
f x
1
x 2 có nguyên hàm là ?
ln x 2 C
ln x 2 C
1
C
2
D. ( x 2)
.
C. ( x 2) C .
x
f x cos
F ( x)
2 và F 0 . Tìm F ( x ) .
Câu 2. Biết
là một nguyên hàm của hàm số
x
1
x 1
F x 2sin 2
F x sin
2
2
2 2.
A.
.
B.
A.
. B.
.
x
F x 2sin 2
2
C.
.
f x ln x
Câu 3. Hàm số
có các nguyên hàm là:
A.
F x x ln x x C
F x
.
1
x 1
F x sin
2
2 2.
D.
B.
F x
1
C
x
.
ln 2 x
C
2
.
F x x ln x 1 C
C.
D.
.
Câu 4. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
sin 2 x
sin 2 x
sin
xd
sin
x
=
+C
sin xd ( sin x ) =
+C
(
)
�
�
2
2
A.
.
B.
.
C.
�sin xd ( sin x) =-
cos x + C
.
D.
�sin xd ( sin x) = cos x + C .
Câu 5. Hàm số nào dưới đây không phải là nguyên hàm của hàm số
F ( x) =
( 4 x + 7)
2
F ( x) =
( 4 x + 7)
f ( x) = 4 x + 7
?
2
F ( x) = 2 x 2 + 7 x
F ( x ) = 2 x 2 + 7 x - 2019
C.
. D.
.
x
F ( x)
f ( x ) = 5 .ln 5
F ( 0) = 5
F ( 1)
Câu 6. Biết
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa
.Tính
.
5
5
F ( 1) =
F ( 1) =
+4
F ( 1) = 9
F ( 1) = 10
ln 5 .
ln 5
A.
. B.
. C.
D.
.
A.
2
. B.
8
.
2
f ( x)
[- 1; 2] , f ( - 1) =- 2 và f ( 2) = 1 . Tính
có đạo hàm trên đoạn
Câu 7. Cho hàm số
A. -3.
B. 3.
C. -1.
3
1
dx a ln 2 b ln 3
2
�
x
x
Câu 8. Biết 2
với a, b �� . Tính S a b .
A. S 1 .
B. S 0 .
C. S 2 .
3
Câu 9. Nếu
A. 3.
I
�f ' x dx
1
D. 1.
D. S 2 .
1
f x dx 12
�
I �
f 3x dx
0
thì
bằng
B. 6.
C. 4.
D. 36.
Câu 10. Cho hàm số y f ( x) là hàm số lẻ và liên tục trên đoạn [2; 2] . Trong các
đẳng thức sau, đẳng thức nào luôn đúng?
A.
0
2
2
2
0
f ( x)dx
�f ( x)dx 2�
2
.
B.
�f ( x)dx 0
2
.
.
2
2
0
2
f ( x)dx
�f ( x)dx 2�
f ( x) dx
�f ( x)dx 2�
0
2
C. 2
.
D. 2
.
Câu 11. Tính thể tích V của khối trịn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường
x
y sin , y 0, x 0, x
2
quay xung quanh trục Ox.
2.
4
3 .
2
2
V
2 .
3 .
A.
B.
C.
D.
2
Câu 12 Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 1, y 0, x 2, x 3 .
12
28
20
30
S
S
S
S
3 .
3 .
3 .
3 .
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Cho đồ thị hàm số y f ( x) như hình dưới. Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) được
V
V
V
tính theo công thức nào sau đây?
A.
C.
0
0
3
4
3
4
0
0
f ( x) dx
�f ( x)dx �
f ( x)dx
�f ( x)dx �
Câu 14. Cho hàm số
f ( x)
.
B.
1
4
3
1
f ( x)dx
�f ( x)dx �
.
4
.
D.
�f ( x)dx
3
.
[ 0;8] thỏa mãn
liên tục trên đoạn
8
8
0
3
�f x dx 120 và �f x dx 105 . Khi
3
đó giá trị của
P�
�
�f x 2 �
�dx
0
là:
A. P 21 .
B. P 12 .
2 2 x2 - 5x - 2
P=�
dx
- 1
x- 3
Câu 15. Giá trị của
là
P
6
ln
4
P
6
ln
4
A.
.
B.
.
2019
P=�
( 2019 + e x ) dx
Câu 16. Giá trị của
2019
A. P 4076360 e
0
P 4076630 e
2019
C. P 9 .
D. P 22 .
C. P 3 ln 5 .
D. P 3 ln 5 .
2019
B. P 4076362 e .
C.
là
D. P 4076362 e
2019
( ax + b) e x dx = ( 5 - 2 x ) e x + C
Câu 17. Biết �
, với a, b là các số thực. Tìm S = a + b .
A. S = 1 .
B. S = 9 .
C. S = 5 .
D. S = 4 .
y = f ( x)
Câu 18. Cho hàm số
liên tục trên � và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới. Tìm
khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
4
2
2
f ( x ) dx > � f ( x ) dx
A. �
.
- 1
2
4
2
- 1
- 1
4
f ( x ) dx = �f ( x ) dx
B. �
.
0
2
4
f ( x ) dx < � f ( x ) dx
C. �
.
4
f ( x ) dx > �f ( x ) dx
D. �
.
- 1
2
y= x
Câu 19. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
và y = 4 .
A. S = 16 .
B. S = 16 2 . C. S = 4 15 .
D. S =- 16 .
Câu 20. Tính thể tích V của khối trịn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = e x , y = 0, x = 0, x = ln 3 quay xung quanh trục hoành.
A. V = 4p .
B. V = p .
C. V = 12p . D. V = 5p .
y = f ( x)
[ 0; 2] thỏa mãn f ( x) >- 1, " x �[ 0; 2]
Câu 21. Cho hàm số
liên tục và có đạo hàm trên đoạn
f�
f ( x ) +1�
( x) = ( 2 x - 1) . �
f ( 0) = 0
f ( 2)
�
�
và
. Tính
.
2
2
f ( 2) = e - 1
f ( 2) = e +1
f ( 2) = e 2 - 2
f ( 2) = e 2 + 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
y = f ( x)
f�
( x ) liên tục trên � thỏa f ( 1) = 5 , f ( 0) = 1 và
Câu 22. Cho hàm số
có đạo hàm
e 1 + ln x
1
I =�
.f �
( ln x) dx
f
x
dx
=
3
(
)
�
1
x
0
. Tính
.
A. I = 6 .
B. I = 8 .
C. I = 1 + e .
D. I = e - 1 .
Câu 23. Cho hàm số
y = f ( x)
f ( x) . f �
( x) = 4 - x 2
f ( 2) = 2p + 9
A.
.
2
f ( 2 ) = 2p - 3
.
. Tính
liên tục và có đạo hàm trên đoạn
f 2 ( 2)
2
( H)
[ 0; 2] thỏa f ( 0) = 3 và
.
f ( 2) = 2p + 3
2
B.
.
C.
f 2 ( 2) = 2p - 9
.
D.
1
2
( P ) : y = x 2 +1
( P ) tại điểm
Câu 24. Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi parabol
, tiếp tuyến của
M ( 2;3)
( H) .
và đường thẳng x =- 1 . Tính diện tích S của hình
9
7
3
5
S=
S=
S=
S=
2.
2.
2.
2.
A.
B.
C.
D.
Câu 25. Một chiếc xe ơ tơ đang chạy trên đường cao tốc với vận tốc 72km / h thì tài xế bất ngờ đạp
8
t ( m / s2 )
5
phanh làm cho chiếc ô tô chuyển động chậm với gia tốc
, trong đó t là thời gian tính
( m) ? (Giả sử
bằng giây. Hỏi kể từ khi đạp phanh đến khi ơ tơ dừng hẳn thì ơ tơ di chuyển bao nhiêu mét
trên đường ô tô di chuyển không có gì bất thường)
200
100
250
( m)
( m)
( m)
50
m
( ).
A. 3
.
B. 3
.
C.
D. 3
.
a ( t ) =-