Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Gui Vo Quang Minh may bai co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.09 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số cùng phương dọc theo theo hai đường thẳng song song với trục Ox, vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x 1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Trong quá trình dao động, gọi d1 là giá trị lớn nhất của tổng li độ dao động của 2 chất điểm, gọi d2 là khoảng cách cực đại giữa hai chất điểm xét theo phương Ox. Biết d 1 = 2d2 và độ lệch pha của dao động một so với dao động hai luôn nhỏ hơn 900. Độ lệch pha cực đại giữa dao động một và dao động hai gần giá trị nào nhất sau đây? A. 36,870. B. 53,130.. C. 44,150.. D. 87,320.. HD:  Tổng hai li độ: x = x1 + x2 = Acos(t + ); Với. A  A12  A 22  2A1A 2 cos . 2 A2cos  Khoảng cách giữa hai dao động: d = |x1 – x2| = dmax = 12 2 2 Theo bài cho A = 2dmax  3A1  10A 2 A1 cos   3A 2 0 2 2 2 ’ = 25A1 cos   9A1  0.  cos  0,6    53,130.. Câu 2. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang quanh vị trí cân bằng O với biên độ A, đúng lúc con lắc đi qua vị trí có động năng bằng thế năng và lò xo đang giãn thì người ta giữ cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc A' dao động điều hòa với biên độ A’. Tỉ số biên độ A là 3 A. 8 . HD:. B.. 10 4 .. 3 C. 2 .. 6 D. 4 .. W1 1 W1  kA12 2 2  Khi con lắc có động bằng thế thì Với  Khi chặn giữa lò xo thì k2 = 2k, Thế năng phần lò xo chặn (đến điểm cố định) bị mất, động năng không đổi: W W W 3 1 1 W2 Wd2  Wt 2 Wd1  t1  1  1  W1 W2  k 2 A 22  2kA 22 2 2 4 4 2 2  Năng lượng con lắc lúc này là: Với Wt1 Wd1 . 1 3 2kA 22  kA12 2 4. 2. A  3  2   A1  8. . A2 6  A1 4.  Câu 3. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100g. Tại thời điểm t = 0 thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,02 30 (s) thì đầu trên của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Vận tốc của hòn bi tại thời điểm t2 = t1 + A. 109,5 cm/s.. B. 63,2 cm/s.. 1 10. (s) có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây?. C. 89,4 cm/s.. HD:  Khi hệ rơi tự do, đến thời điểm t1 thì vận tốc của vật là: v = gt = 0,2 3 m/s = 20 3 cm/s  Khi giữ đầu trên thì vị trí cân bằng lò xo giãn: l0 =. mg k. = 0,04m = 4cm.. D. 209,5 cm/s..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ở thời điểm t1 ta có: |v| = 20 3 cm/s; |x| = l0 = 4cm;  =.  Chu kì T =. 2 s 5.  v’ vuông pha v.  t =. 1 s= 10. √. k m. = 5 (rad/s).  Biên A = 8cm.. T 4. 2 2 '2  v max v  v ; với vmax = A = 40cm/s  v’ = 20 cm/s = 62,831cm/s.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×