Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

KIEM TRA TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.44 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 47: KIỂM TRA 45’ I. MỤC TIÊU. 1. Về kiến thức Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương về các nội dung: phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ 2 phương trình bậc nhất hai ẩn, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 2. Về kĩ năng Rèn kĩ năng vân dụng kiến thức đã học vào làm bài: dùng vị trí tương đối giữa hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai PT trong hệ để đoán nhận số nghiệm của hệ, vận dụng 2 phương pháp giải hệ PT, biết chuyển BT có lời văn sang BT giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn, vận dụng được các bước giải BT bằng cách lập hệ 2 PT bậc nhất 2 ẩn. 3. Về thái độ Rèn ý thức học tập nghiêm túc, trung thực trong học tập. II. KIỂM TRA 1. MA TRẬN. Cấp độ Chủ đề Chủ đề 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3: Giải hệ phương. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Nhận biết phương trình bậc nhất hai ẩn. Nhận biết được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của pt ax + by =c 2. Cộng. 2 2. 2 20%. Nhận biết được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của hệ pt bậc nhất 2 ẩn. Dùng vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đoán nhận số nghiệm của hệ pt. 1. 1 1. 2 1. 2 20%. Nêu được các bước giải hpt bằng pp cộng đại số, pp thế.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế. Số câu 1 Số điểm 1 Tỉ lệ % Chủ đề 4: Biết chọn ẩn và đặt Giải bài toán điều kiện cho ẩn. bằng cách lập hệ phương trình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng só câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1. 1 1 10% Biểu diễn được các Giải được hệ đại lượng chưa biết PT của bài trong bài toán qua ẩn toán, so sánh và tìm được mối liên đk và kết luận hệ giữa các đại được nghiệm lượng để thiết lập hệ của bài toán pt 1 1 3 1 2.0 2. 5. 2. 1. 5. 8. 3. 50%. 30%. 2 20%. 10 100%. 2. KIỂM TRA Lớp 9A * Khoanh tròn chữ cái A, B, C, hoặc D trước mỗi khẳng định đúng: Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn? 1 D. x + y2 = 3. 2. A. 3x + 2y = -1 B. 3x = -1 C. 3x – 2y – z = 0 Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x + 3y = -2 ? A. (2; 1) B. (1;1) C. (0;1) D. (-1; 0). 3x  2 y 5  Câu 3: Cho hệ phương trình:  x  3 y  2 cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương. trình đã cho? A. (0; 2,5). Câu 4 . Cho 3 HPT sau: ( I ). B. (1;-2) ¿ 2 x −3 y=1 x + y=2 ¿{ ¿. C. (1;1). ( II ). ¿ 2 x −3 y=1 2 x −3 y=2 ¿{ ¿. Hệ phương trình có vô số nghiệm là : A. Hệ ( I ) B. Hệ ( II ) Câu 5: Nêu các bước giải hpt bằng pp thế?. D. (1; 0). ( III ). 5. ¿ 2 x − 3 y=1 4 x −6 y =2 ¿{ ¿. C. Hệ ( III ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ). Câu 6: (5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu? Lớp 9B * Khoanh tròn chữ cái A, B, C, hoặc D trước mỗi khẳng định đúng: Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn? 1 D. x + y2 = 3. A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x = -1 C. 3x – 2y – z = 0 Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x + 2y = -3 ? A. (2; 1) B. (1;1) C. (0;1) D. (-1; 0). 3x  2 y 5  Câu 3: Cho hệ phương trình:  x  3 y  2 cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương. trình đã cho? A. (0; 2,5). Câu 4 . Cho 3 HPT sau: ( I ). ). B. (1;-2) ¿ 2 x −3 y=1 x + y=2 ¿{ ¿. C. (1;1). ( II ). ¿ 2 x −3 y=1 2 x −3 y=2 ¿{ ¿. D. (1; 0). ( III ). ¿ 2 x − 3 y=1 4 x −6 y =2 ¿{ ¿. Hệ phương trình vô nghiệm là : A. Hệ ( I ) B. Hệ ( II ) C. Hệ ( III ) Câu 5: Nêu các bước giải hpt bằng pp thế? Câu 6: (5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu? III. ĐÁP ÁN. * Lớp 9A Câu 1 2 3 4 5 6. Nội dung trình bày Điểm B 1 D 1 C 1 B 1 - Dùng quy tắc thế biến đổi hpt đã cho để được một hpt mới , trong 0,5 đó có một pt một ẩn - Giải pt một ẩn vừa có, rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho 0,5 Gọi x, y (m) lần lượt là chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật 0.5 (ĐK: 0 < x, y < 23) 0.5 Chu vi khu vườn là 2(x + y) = 46. (1). 0.5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nếu tăng chiều dài 5 mét: y + 5 (m) và giảm chiều rộng 3 mét : x -3 (m) Được chiều dài gấp 4 lần chiều rộng: y + 5 = 4(x-3) (2). 0.5 0.5. 2(x  y) 46  Từ (1) và (2) ta có hệ phượng trình. y  5 4(x  3). 0.5.  x 8  Giải hệ pt ta được: y 15. 1,5. Nghiệm trên thoả mãn điều kiện bài toán. Vậy chiều rộng khu vườn là 8 (m); chiều dài là 15 (m).. 0.5. * Lớp 9B Câu 1 2 3 4 5. Nội dung trình bày Điểm B 1 D 1 C 1 C 1 - Dùng quy tắc thế biến đổi hpt đã cho để được một hpt mới , trong 0,5 đó có một pt một ẩn - Giải pt một ẩn vừa có, rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho 0,5 Gọi x, y (m) lần lượt là chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật 0.5 (ĐK: 0 < x, y < 23) 0.5 Chu vi khu vườn là 2(x + y) = 46. 6. (1). 0.5. Nếu tăng chiều dài 5 mét: y + 5 (m) và giảm chiều rộng 3 mét : x -3 (m) Được chiều dài gấp 4 lần chiều rộng: y + 5 = 4(x-3) (2). 0.5 0.5. 2(x  y) 46  Từ (1) và (2) ta có hệ phượng trình. y  5 4(x  3). 0.5.  x 8  Giải hệ pt ta được: y 15. 1,5. Nghiệm trên thoả mãn điều kiện bài toán. Vậy chiều rộng khu vườn là 8 (m); chiều dài là 15 (m).. 0.5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 61: KIỂM TRA 45’ I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức + Kiểm tra kiến thức đã học trong chương IV 2. Về kĩ năng + Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập + Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận và tư duy khái quát hóa. 3. Về thái độ + Nghiêm túc, trung thực trong học tập. II. NỘI DUNG KIỂM TRA 1. Ma trận Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề 1.Hàm số Nhận biết được 1 Biết vẽ ĐTHS 2 y = ax . Tính điểm thuộc hay y = ax2 với giá trị chất. Đồ thị không thuộc (P) bằng số của a Số câu 1 1 Số điểm 3 1 Tỉ lệ % 2.Phương Nhận biết PT. Biết Tính được biệt thức Vận dụng được cách trình bậc hai ĐK để PT là PT bậc  của PT giải PT bậc hai một một ẩn hai ẩn. Số câu 2 1 1 Số điểm 2 1 1 Tỉ lệ % 3. Hệ thức Hiểu hệ thức Vi-ét Vi-et và áp và các ứng dụng của dụng nó: tính nhẩm nghiệm của PT Số câu 2 Số điểm 2 Tỉ lệ % TS câu 3 4 2 TS điểm 5 3 2 Tỉ lệ %. Cộng. 2 4,0 40%. 4 4,0 40%. 2 2,0 20% 9 10 100 %. 2. Đề bài * Lớp 9A. 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ( Khoanh tròn vào những chữ cái đứng trước kết quả đúng trong các câu sau) Câu 1: Phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? A. x2 – 4;. B. x3 + 4x2 – 2 = 0;. C. 2x4 + 5x2 = 0 ; D. x – 5 = 0. Câu 2: Đồ thị hàm số y = x2 không đi qua điểm: A. ( 0; 1 ) B. (-1; 1) C. ( 1; - 1 ) D. (1; 0 ) 2 Câu 3: Phương trình (m + 1)x – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi: A. m = 1 B. m ≠ -1 C. m = 0 D. mọi giá trị của m 2 Câu 4: Phương trình x – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng A. 2 B. -37 C. -19 D. 16 Câu 5: Cho phương trình x2 – 6x – 8 = 0. Khi đó: A. x1 + x2 = - 6; x1.x2 = 8 B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = -8 C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8 D. x1 + x2 = - 6; x1.x2 = - 8 2 Câu 6: Phương trình x + 5x – 6 = 0 có hai nghiệm là: A. x1 = - 1 ; x2 = - 6 C. x1 = 1 ; x2 = 6 B. x1 = - 1 ; x2 = 6 D. x1 = 1 ; x2 = -6 2 Câu 7 (1đ). Giải các phương trình sau: x + 7x - 8 = 0 Câu 8: (1đ) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2 * Lớp 9B ( Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng trong các câu sau ) Câu 1: Phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? A. 3x2 – 4x + 5 = 0;. B. x3 + 4x2 = 0;. C. x4 + 5x2 = 0 ; D. 5x – 5 = 0. Câu 2: Đồ thị hàm số y = 2x2 không đi qua điểm: A. ( 0; 1 ) B. ( 1; 2) C. ( 1; -2 ) D. (3; 0 ) 2 Câu 3: Phương trình (m - 1)x – 2x + 3 = 0 là phương trình bậc hai khi: A. m = 1 B. m ≠ 1 C. m = 0 D.Mọi giá trị của m 2 Câu 4: Phương trình 2x – 3x + 1 = 0 có biệt thức ∆ bằng A. 2 B. -1 C. 1 D. 9 Câu 5: Cho phương trình x2 + 3x - 7 = 0. Khi đó: A. x1 + x2 = - 3; x1.x2 = -7 B. x1 + x2 = -3 ; x1.x2 = 7. C. x1 + x2 = 3; x1.x2 = 7 D. x1 + x2 = 3; x1.x2 = - 7 2 Câu 6: Phương trình x + 2x – 3 = 0 có hai nghiệm là: A. x1 = -1 ; x2 = -3 C. x1 = 1 ; x2 = 3 B. x1 = -1 ; x2 = 3 D. x1 = 1 ; x2 = -3 2 Câu 7 (1đ). Giải các phương trình sau: 6x - x - 5 = 0. 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1 Câu 8: (1đ) Vẽ đồ thị hàm số y = - 2 x2. 3. Đáp án: * Lớp 9A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8. Đáp án A A,C,D B C A D. Điểm 1 3 1 1 1 1. a) x2 + 7x - 8 = 0 có a + b + c = 1 + 7 – 8 = 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt. 0,5đ. x1 1; x 2  8. 0,5đ. b) - Bảng giá trị: X -3 -2 2 y = 2x 18 8 - Vẽ đúng đồ thị:. 0,5đ -1 2. 0 0. 1 2. 2 8. 3 18. 0,5đ. * lớp 9B I/Trắc nghiệm: (3đ, mỗi câu 0,5đ) Câu 1 2 3 Đáp án A B B. 4 C. 5 B. 6 D 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 1 2 3 4 5 6 7. Đáp án A A, C, D B C D. Điểm 1 3 1 1 1 1. 6x2 - x - 5 = 0 Ta có: a + b + c = 6 + (-1) + (-5) = 0. 0,5đ 0,5đ. 5 Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 = 1 ; x2 = 6. 8. - Bảng giá trị: X -4 -2 2 y = -1/2 x - 8 -2 - Vẽ đúng đồ thị:. -1 - 1/2. 0 0. 1 1/2. 2 2. 4 8. 0,5đ. 0,5đ. Lưu ý: HS có thể giải theo cách khác. Tiết 56:KIỂM TRA CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức trong chương III. 2. Về kiến thức - Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào trả lời câu hỏi và bài tập. - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận và tư duy khái quát hóa. 3. Về thái độ - Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác. 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. KIỂM TRA 1. Ma trận Cấp độ. Nhận biết. Chủ đề Các loại góc của Nhận biết: Góc đường tròn nội tiếp, góc ở tâm, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Số câu Số điểm. 1 1. Tỉ lệ % Tứ giác nội tiếp. Nhận biết được tứ giác nội tiếp. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn Số câu Số điểm Tỉ lệ % TS câu TS điểm Tỉ lệ %. 2 2. Thông hiểu. Vận dụng. Hiểu và biết cách tính số đo các góc liên quan đến đường tròn, số đo cung tròn 2 2 Hiểu được cách vận dụng định lí về tứ giác nội tiếp 1 1. 2 3 30% Vận dụng chứng minh 1 tứ giác nội tiếp 2 2. Nhận biết được công thức tính độ dài đường tròn,cung tròn, dt hình tròn hình quạt tròn 1 2 5 5 50%. 3 3 30%. Cộng. 1 2 20%. 4 5 50%. 2 2 20% 9 10 100%. 2.Kiểm tra * LỚP 9A. 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 1: Theo hình vẽ bên, hãy tính: a) Số đo cung AmB. b) Độ dài cung AmB. Câu 2. Diện tích của hình quạt tròn cung 1200, bán kính 2cm là: 2 C . 3 (cm2 ) ;. 4 D . 3 (cm2 ). A .  (cm2 ) ; B . 2  (cm2 ) ; Câu 3. Độ dài đường tròn được tính bởi công thức: 2 2 A. C 2 R. B. C  R. C. C  d . D. C 2 R . Câu 4. Trong các tứ giác dưới đây, tứ giác nội tiếp trong đường tròn là: A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình thang vuông. D. Hình bình hành.   1200 . Vậy số đo BCD Câu 5. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có DAB là : 0 0 0 A. 120 B.60 C. 90 D. 1800 Câu 6. Góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó là: A. góc nội tiếp. B. góc ở tâm. C. góc có đỉnh bên ngoài đường tròn. D. góc có đỉnh bên trong đường tròn. Câu 7. Góc BAC và góc BDC cùng nhìn đoạn BC dưới một góc vuông, nên tứ giác BADC nội tiếp trong đường tròn đường kính BC: A. Đúng. B. Sai. c) Đúng Câu 8: 0 Cho ABC nhọn, B 60 nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Vẽ 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp. * LỚP 9B Câu 1: Theo hình vẽ bên, hãy tính: a) Số đo cung AmB. d) Độ dài cung AmB. Câu 2. Diện tích của hình quạt tròn cung 1200, bán kính 2cm là: 2 C . 3 (cm2 ) ;. A .  (cm2 ) ; B . 2  (cm2 ) ; Câu 3. Độ dài đường tròn được tính bởi công thức: 2 A. C 2 R. B. C  R. C. C  d .. 4 D . 3 (cm2 ) 2 D. C 2 R .. 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 4. Trong các tứ giác dưới đây, tứ giác nội tiếp trong đường tròn là: A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình thang vuông. D. Hình bình hành.   60 0 . Vậy số đo BCD Câu 5. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có DAB là : 0 0 0 A. 120 B.60 C. 90 D. 1800 Câu 6. Góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó là: A. góc nội tiếp. B. góc ở tâm. C. góc có đỉnh bên ngoài đường tròn. D. góc có đỉnh bên trong đường tròn. Câu 7. Góc BAC và góc BDC cùng nhìn đoạn BC dưới một góc vuông, nên tứ giác BADC nội tiếp trong đường tròn đường kính BC: A. Đúng. B. Sai. Câu 8: 0 Cho ABC nhọn, B 60 nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Vẽ 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp 3. Đáp án và biểu điểm Câu. Đáp án. Điểm. a/ A 450  AOB 900 Sd AmB Sd AOB 900. 1. 0,5 0,5. b/ 1.  Rn  .2.90 l AmB     cm  180 180. 2 3 4 5 6 7 8. A A B A A A. 1 1 1 1 1 1 0,5. GT + KL + hình vẽ y A x E. a) Xét tứ giác AEHF có:. F. O H. C. 0,25 B. 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 0,25. AFH 900 (gt) AEH 900. (gt). 0 0 0   Do đó : AFH  AEH 90  90 180. Vậy tứ giác AEHF nội tiếp được đường tròn (do có tổng 2 góc đối diện bằng 1800) b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp 0   Ta có: BFC BEC 90 (gt) Hai đỉnh E, F kề nhau cùng nhìn đoạn BC dưới 1 góc vuông Vậy tứ giác BFEC nội tiếp. PHÒNG GD VÀ ĐT PHÙ YÊN TRƯỜNG PTDTBT-THCS KIM BON. Cấp độ Chủ đề 1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 2. Phương trình bậc hai một ẩn Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 3. Hệ thức Vi – ét và ứng dụng.. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: TOÁN 9 Năm học: 2015 – 2016 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao Nắm được hai phương pháp giải hệ 2 PT bậc nhất 2 ẩn: Phương pháp cộng đại số và phương pháp thế. 1 2 Nhận biết PT bậc hai một ẩn. Xác định được hệ số của mỗi PT 1. Cộng. 1 2 20 %. 1 1. Phát biểu được định lí Viét. 0,5 0,25 0,25. 1 10% Hiểu được định lí Vi- ét.. 2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 5. Góc với đường tròn. Tứ giác nội tiếp đường tròn Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 6. Hình trụ, hình nón, hình cầu. Số câu Số điểm. Tỉ lệ % T/s câu T/s điểm Tỉ lệ %. 1. 1. 2. 1. 1. 2 20% - Biết cách chuyển BT có lời văn sang BT giải PT bậc hai một ẩn. - Vận dụng được các bước giải BT bằng cách lập PT bậc hai. 1 2. - Nhận biết: Góc nội tiếp, góc ở tâm, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. - Biết cách tính số đo các góc trên. 1 2. 2 20 %. 1 2. 1. 5 50%. 2 20 %. 1. Biết công thức và tính được diện tích xung quanh, thể tích các hình. 1 1 4. 1. 3 10%. 20%. 1 10 % 7 2 10 100%. 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> PHÒNG GD VÀ ĐT PHÙ YÊN TRƯỜNG PTDTBT-THCS KIM BON. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( Đề chính thức) Môn: TOÁN 9 Năm học: 2015 – 2016 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề ) x  y 1  x  y 3 Câu 1: (2đ) Giải hệ phương trình:  Câu 2: (1đ) Cho các phương trình: 5 a) x2 + 4x - 5 = 0 b)x3 + 2x + 5 = 0 c) -2x2 + 4 = 0 Phương trình nào là phương trình bậc hai ? Xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc hai đó? Câu 3: (2đ) a) Phát biểu định lí Viet? b) Áp dụng: Tìm tổng và tích hai nghiệm của phương trình: x2 - 7x + 10 = 0 Câu 4: (2đ) Tính kích thước của một hình chữ nhật có chiều dài dài hơn chiều rộng 4m và diện tích bằng 320 m2 Câu 5: (2đ) Cho hình vẽ: C. Xác định góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Viết biểu thức tính số đo các góc đó theo cung bị chắn?. O A. B. m Câu 6: (1đ) Cho hình vẽ: a) Viết công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy r ? 2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> b) Tính thể tích của hình trụ trong hình vẽ bên? 10 cm. 8 cm a). PHÒNG GD VÀ ĐT PHÙ YÊN TRƯỜNG PTDTBT-THCS KIM BON. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Môn: TOÁN 9 Năm học: 2015 – 2016 Câu. 1. Nội dung. x  y 1   x  y  3 . x  y 1   2x  4 . a) x2 + 4x - 5 = 0 2. 4. có a = 1; b = 4; c = - 5. 5 5 c) -2x2 + 4 = 0 có a = -2; b = 0; c = 4 a) Nếu x1; x2 là hai nghiệm của PT ax2+ bx + c = 0 ( a 0) thì b x1  x2  a ;. 3. y x  1 y 1   x  2  x 2. Điểm chi tiết. Điểm toàn phần. 2. 2. 0,5 0,5. 1. 1. c x1.x2  a. b) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình : x2 - 7x + 10 = 0 theo định lí Vi – ét có: b 7  7 x1 + x2 = a 1 ; c 10  10 x1 . x2 = a 1 Gọi chiều dài hình chữ nhật là x (m) (x > 4) Chiều rộng của hình chữ nhật là x – 4 (m) Diện tích của hình chữ nhật bằng 320m2 nên ta có: x(x – 4) = 320. 2 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>  x2 – 4x – 320 = 0. 5. ’ = (-2)2 – (- 320) = 324   ' = 18 Vì ’ > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 = 2 + 18 = 20 (TMĐK) x2 = 2 – 18 = - 16 (Không thỏa mãn ĐK) TL: Vậy mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20(m), chiều rộng là 16(m) Góc AOB là góc ở tâm: AOB  = sđ AmB ; Góc ACB là góc nội tiếp: 1 AmB sđ 2 2 a) Sxq = rh 2 V = r h ACB =. 6. b) Có h = 10cm, r = 4cm. Nên: 2 V = r h = 42.10 = 160 (cm3). PHÒNG GD VÀ ĐT PHÙ YÊN TRƯỜNG PTDTBT-THCS KIM BON. 0,25 0,25. 2. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5. 2. 0,5 0,25 0,25 0,5. 1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( Đề đề xuất) Môn: TOÁN 9 Năm học: 2015 – 2016 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề ) 2x  y 0  x  y 3 Câu 1: (2đ) Giải hệ phương trình:  Câu 2: (1đ) Cho các phương trình: 5 a) x2 + 3x - 4 = 0 b) x3 + 2x + 5 = 0 c) -3x2 + 4 = 0 Phương trình nào là phương trình bậc hai ? Xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc hai đó? Câu 3: (2đ) a) Phát biểu định lí Viet? b) Áp dụng: Tìm tổng và tích hai nghiệm của phương trình: x2 - 7x + 10 = 0 Câu 4: (2đ) Tính kích thước của một hình chữ nhật có chiều dài dài hơn chiều rộng 4m và diện tích bằng 320 m2 Câu 5: (2đ) Cho hình vẽ: 3.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> C. Xác định góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Viết biểu thức tính số đo các góc đó theo cung bị chắn?. O A. B. m Câu 6: (1đ) Cho hình vẽ: a) Viết công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy r ? b) Tính thể tích của hình trụ trong hình vẽ bên?. 10 cm. 8 cm a). PHÒNG GD VÀ ĐT PHÙ YÊN TRƯỜNG PTDTBT-THCS KIM BON. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Môn: TOÁN 9 Năm học: 2015 – 2016 Câu. 1. Nội dung. 2x  y 0   x  y 3. 2x  y 0   3x 3. a) x2 + 3x - 4 = 0. y 2x   x 1. y 2  x 1. có a = 1; b = 3; c = -4. Điểm chi tiết. Điểm toàn phần. 2. 2. 0,5. 2 5 5 c) -3x2 + 4 = 0 có a = -3; b = 0; c = 4 a) Nếu x1; x2 là hai nghiệm của PT ax2+ bx + c = 0 ( a 0) thì 3. b x1  x2  a ;. 1 0,5 1. c x1.x2  a. 2. b) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình : x2 - 7x + 10 = 0 theo định lí Vi – ét có: 0,5. 3.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4. b 7  7 x1 + x2 = a 1 ; c 10  10 a 1 x1 . x2 = Gọi chiều dài hình chữ nhật là x (m) (x > 4) Chiều rộng của hình chữ nhật là x – 4 (m) Diện tích của hình chữ nhật bằng 320m2 nên ta có: x(x – 4) = 320  2 x – 4x – 320 = 0  ' = 18. 2. 5. ’ = (-2) – (- 320) = 324  Vì ’ > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 = 2 + 18 = 20 (TMĐK) x2 = 2 – 18 = - 16 (Không thỏa mãn ĐK) TL: Vậy mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20(m), chiều rộng là 16(m) Góc ACB là góc nội tiếp: ACB =. 1  sđ AmB 2. Góc BAx là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung:  BAx =. 6. 1 AmB 2 sđ. a) Sxq = 2rh 2 V = r h b) Có h = 10cm, r = 4cm. Nên: 2 V = r h = 42.10 = 160 (cm3). 0,5. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 2. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5. 2. 0,5 0,5 0,25 0,25 1 0,5. 3.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×