Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tai lieu 09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Face book: SỞ GD & ĐT NGHỆ AN THPT CHUYEÂN PHAN BOÄI CHAÂU. Mod Vũ Văn Bắc – Moon.vn. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề. 3 1 Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  của hàm số y  2 x3  x 2  3x  . 2 2 Câu 2 (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f  x   2 x  4  x 2 . Câu 3 (1,0 điểm) a) Cho hàm số y  ecos. 2. 2x. . Tính đạo hàm của hàm số tại x . . . 8 b) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn. điều kiện z  3i  z  1 . 5. Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân I  . . 2x 1  ex.   2x  1 dx.. 1. Câu 5 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  11  0 và điểm. I  3;6;7  . Viết phương trình mặt cầu  S  tâm I tiếp xúc với mặt phẳng  P  . Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu  S  và mặt phẳng  P  . Câu 6 (1,0 điểm)   a) Biết tan 2  2,    0;  . Tính tan  .  4 10. 2  b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niuton của  x  2  , với x  0. x   Câu 7 (1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  3a , BC  a 3, hình chiếu của S lên ( ABCD ) là trung điểm H của AD , góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) bằng 60. Gọi E là. trung điểm của AB. Tính theo a thể tích khối chóp SHCE và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SHCE. Câu 8 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có phương trình các đường thẳng AB, AC lần lượt là x  2 y  2  0 và 2 x  y  1  0. Điểm M (1; 2) thuộc đoạn thẳng BC.   Tìm tọa độ điểm D sao cho DB.DC đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 9 (1,0 điểm) Giải bất phương trình log. 3. x. 2. . .  11x   2 log 1 1  x3  3 x 2  9 x  4. 3. 1  Câu 10 (1,0 điểm) Xét a, b, c là các số thực thuộc đoạn  ; 2  . 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P . ab  a  b   bc  b  c   ca  c  a  abc. .. Khóa học KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO giúp các em tiếp cận và chinh phục câu PT – BPT – HPT Khóa học CHINH PHỤC ĐIỂM 10 MÔN TOÁN (BĐT) giúp các em tiếp cận và chinh phục câu BĐT

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Face book: Mod Vũ Văn Bắc – Moon.vn. HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có phương trình các đường thẳng AB, AC lần lượt là x  2 y  2  0 và 2 x  y  1  0. Điểm M (1; 2) thuộc đoạn thẳng BC. Tìm tọa độ   điểm D sao cho DB.DC đạt giá trị nhỏ nhất. Hướng dẫn – Mod Vũ Văn Bắc  Gọi n   a; b  là một VTPT của BC ,  a 2  b 2  0  . Kết hợp với BC qua M 1; 2   BC : a  x  1  b  y  2   0  BC : ax  by  a  2b  0.   Đường thẳng AB, AC lần lượt có một VTPT là n1  1; 2  , n2   2;1 .   Bài ra ABC cân tại A  cos B  cos C  cos n1 ; n  cos n2 ; n. . . . a  2b. . .  a  2b  2a  b a  b   2 2  12 . a 2  b 2  a  2b    2a  b   a  b 2a  b. . 12  22 . a 2  b 2. . Với a  b, chọn a  1  b  1  BC : x  y  1  0.. x  2 y  2  0 x  0 +) B  AB  BC  tọa độ B là nghiệm của hệ    B  0;1 . x  y 1  0 y 1 2   x   3 2 x  y  1  0  2 1 +) C  AC  BC  tọa độ C là nghiệm của hệ    C   ; .  3 3 x  y 1  0 y  1  3   Ta tính MB, MC từ đó thấy rằng điểm M 1; 2  không thuộc đoạn thẳng BC. . Với a  b, như trên ta được B  4; 1 , C  4;7  thỏa mãn điểm M 1; 2  thuộc đoạn thẳng BC.. Gọi N là trung điểm của BC  N  0;3 .            Ta có DB.DC  DN  NB DN  NC  DN 2  DN . NB  NC  NB.NC. .  DN 2  0 . . . . . BC 2 BC 2 không đổi.  4 4. Dấu "  " xảy ra  D  N  D  0;3 .. Câu 9. Giải bất phương trình log. 3. x. 2. . .  11x   2 log 1 1  x3  3 x 2  9 x  4. 3. Hướng dẫn – Mod Vũ Văn Bắc 2.  x  11x  0 ĐK:  3 2  x  3 x  9 x  0 Khóa học KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO giúp các em tiếp cận và chinh phục câu PT – BPT – HPT Khóa học CHINH PHỤC ĐIỂM 10 MÔN TOÁN (BĐT) giúp các em tiếp cận và chinh phục câu BĐT

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Face book: Mod Vũ Văn Bắc – Moon.vn. . . Khi đó (1)  2 log 3  x 2  11x   2 log3 1  x 3  3 x 2  9 x  4  log3. x 2  11x 3. 2. .  2  x 2  11x  9 1  x 3  3x 2  9 x. 1  x  3x  9 x.  x 2  11x  9  9 x  x 2  3x  9    x 2  3x  9   6 x  9 x  x 2  3x  9   0. (2). Rõ ràng x  0 luôn thỏa mãn (2) nhưng các em chú ý x  0 không thỏa mãn (*) Ta xét hai trường hợp như sau: . TH1. x  0, khi đó (2) . Đặt t  . x 2  3x  9 x 2  3x  9 69 0 x x. (3). x 2  3x  9  0 thì (3) thành t 2  9t  6  0, đến đây các em làm tiếp nhé. x. TH2. x  0 thì kéo theo x 2  3 x  9  0  VT  2   0  6.0  0  0.. Điều này nghĩa là x  0, x 2  3x  9  0 thỏa mãn (2) Ta chỉ cần giải chúng và kết hợp với giải (*) là được kết quả cho trường hợp 2. 1  Câu 10. Xét a, b, c là các số thực thuộc đoạn  ; 2  . 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P . ab  a  b   bc  b  c   ca  c  a  abc. .. Hướng dẫn – Mod Vũ Văn Bắc Câu này có ý tưởng như một câu mà anh đã tạo trong khóa luyện đề tại Moon.vn Khóa luyện đề Toán năm 2016: Vì lẽ đó nên câu này anh sẽ không chữa tại tài liệu này nhé! Anh nói thế, chắc các em hiểu  mong các em thông cảm . Khóa học KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO giúp các em tiếp cận và chinh phục câu PT – BPT – HPT Khóa học CHINH PHỤC ĐIỂM 10 MÔN TOÁN (BĐT) giúp các em tiếp cận và chinh phục câu BĐT .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Face book: SỞ GD & ĐT LAI CHÂU. Mod Vũ Văn Bắc – Moon.vn. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề. THPT CHUYEÂN LEÂ QUYÙ ÑOÂN. Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  của hàm số y  Câu 2 (1,0 điểm) Cho hàm số y . 1 4 x  2 x 2  3. 4. 2x  1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại giao x 1. điểm của đồ thị với trục tung. Câu 3 (1,0 điểm) a) Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  14  2i. Tìm môđun của số phức z. b) Giải phương trình log 22 x  2 log 2 x  3  0. e. Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân I  . x. 2. 1.  1 ln x x. dx.. Câu 5 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 4;1 và đường thẳng d có phương. x 1 y z 1   . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d và viết phương 2 1 1 trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với đường thẳng d .. trình d :. Câu 6 (1,0 điểm) 3 . Tính giá trị của biểu thức A  sin 3 x  cos3 x. 2 b) Túi bên phải có 3 bi đỏ, 2 bi xanh và túi bên trái có 4 bi đỏ, 5 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi túi một viên bi. Tính xác suất sao cho 2 bi lấy ra cùng màu.. a) Cho sin x  cos x . Câu 7 (1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, AB  2a, AD  2a 3. Các cạnh bên bằng nhau và bằng 3a. Gọi M là trung điểm của OC. Tính theo a thể tích hình chóp S . ABMD và diện tích của hình cầu ngoại tiếp tứ diện SOCD. Câu 8 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H , các đường 2. cao AK và CD. Biết rằng  C  :  x  2   y 2  5 là đường tròn ngoại tiếp tam giác DHK . Trung điểm của AC là điểm P  7;5  và đường thẳng BC đi qua điểm Q 1; 4  . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết. rằng điểm D có hoành độ lớn hơn tung độ.  x  3 x  1  x  x 2  3 x  3  x 2  6 x  6  2 3 y  2  y  3  2  Câu 9 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  2 3 3 x  1  x  6 x  6  y  2  1. Câu 10 (1,0 điểm) Xét x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn 0  x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx  9. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  x 4  y 4  z 4 .  x  y  z. 6. 5  x2  y 2  z 2 . .. Khóa học KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO giúp các em tiếp cận và chinh phục câu PT – BPT – HPT Khóa học CHINH PHỤC ĐIỂM 10 MÔN TOÁN (BĐT) giúp các em tiếp cận và chinh phục câu BĐT

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Face book: Mod Vũ Văn Bắc – Moon.vn. HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU  x  3 x  1  x  x 2  3x  3  x 2  6 x  6  2 3 y  2  y  3  2  Câu 9. Giải hệ phương trình  2 3 3 x  1  x  6 x  6  y  2  1 THPT Chuyên Lê Qúy Đôn – Lai Châu năm 2016. Hướng dẫn – Mod Vũ Văn Bắc Kết hợp hai phương trình ta được x  x  x 2  3x  3  3 y  2  1  2 3 y  2  y  3  2.  x  1.  x 1 Đặt u  x  1, v . 3. 1 . y  2  y  3.. 3. y  2  u  u 3  1  v  v 3  1  u  v  3 y  2  x  1.. 3. Thế vào (2) ta được 3 x  1  x 2  6 x  6  x  1  1  x. Đến đây các em bình phương và giải tiếp nhé! Nhớ phải thử lại nghiệm nhé! Câu 10. Xét x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn 0  x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx  9. 4. 4. x  y  z. 4. Tìm GTLN của biểu thức P  x  y  z . 6. 5  x2  y2  z2 . .. THPT Chuyên Lê Qúy Đôn – Lai Châu năm 2016 Hướng dẫn – Mod Vũ Văn Bắc  Hướng tiếp cận 1 Ta có. x  y  z. 6. 5  x2  y 2  z 2 . x  . 2.  y 2  z 2  2 xy  2 yz  2 zx  5  x2  y 2  z 2 .  x  y  z. 6. 5  x2  y 2  z 2 . . 3. x  y  z. x . 6. 5  x2  y2  z 2 . 2. x . 2. 2. 2. 2. 5 2.  y 2  z 2  xy  yz  zx .  P   x  y  z  xy  yz  zx  2. 2. 2. 2. 5. Dễ dàng có được x 4  y 4  z 4   x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx  2. 2. 2.  y2  z2. 3.  x  y  z  xy  yz  zx   5  x  y  z  xy  yz  zx   xy  yz  zx . 2. 2. x . 2.  y 2  z 2  xy  yz  zx . 2. 5. 2 4 2 4 324 x  y 2  z 2  xy  yz  zx   .92  .  5 5 5 Dấu "  " xảy ra  x  y  0, z  3 và các hoán vị.. P. Khóa học KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO giúp các em tiếp cận và chinh phục câu PT – BPT – HPT Khóa học CHINH PHỤC ĐIỂM 10 MÔN TOÁN (BĐT) giúp các em tiếp cận và chinh phục câu BĐT

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Face book: Mod Vũ Văn Bắc – Moon.vn.  Hướng tiếp cận 2 Bài ra có ngay x 2  9  3  x  3, kết hợp với x  0  x   0;3 . Tương tự y, z   0;3  x  x3  27   y  y 3  27   z  z 3  27   0.  x 4  y 4  z 4  27  x  y  z . (1). Từ x, y, z   0;3  x  x  3  y  y  3  z  z  3  x 2  y 2  z 2  3  x  y  z .  x  y  z. 6. 6. 6.  x  y  z    x  y  z    x  y  z   2 2 2 15 5  x  y  z  5.3  x  y  z  5  x2  y2  z 2  Kết hợp với (1)  P  27  x  y  z  .  x  y  z 15. 5. .. Đặt t  x  y  z  0  t  3  3  3  9  t   0;9 và P  27t  Xét hàm số f  t   27t . t5 . 15. t5 t 4 81  t 4 với t   0;9 có f '  t   27   . 15 3 3. t   0;9  t   0;9   4  t  3.  t  81  f '  t   0. 18468 324 ; f  3  5 5 324 324 324  max f  t   f  3   f t   P . 5 5 5  0;9. Rõ ràng f  t  liên tục trên đoạn  0;9 mà f  0   0; f  9   . Dấu "  " xảy ra  x  y  0, z  3 và các hoán vị. Vậy Pmax . 324 5. Khóa học KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO giúp các em tiếp cận và chinh phục câu PT – BPT – HPT Khóa học CHINH PHỤC ĐIỂM 10 MÔN TOÁN (BĐT) giúp các em tiếp cận và chinh phục câu BĐT 5. ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×