Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

TỶ GIÁ VÀ CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ.ThS. Phan Thị Thanh Hương. Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học Kinh tế quốc dân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.94 KB, 34 trang )

ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
VIỆN NGÂN HÀNG - TÀI CHÍNH

TỶ GIÁ VÀ CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ
Hà nội, tháng 08/2013

ThS. Phan Thị Thanh Hương
Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học Kinh tế quốc dân


Nội dung chính
Khái niệm, phân loại tỷ giá
 Cơ sở xác định tỷ giá
 Ý nghĩa tỷ giá
 Yết tỷ giá
 Xác định tỷ giá chéo
 Chính sách tỷ giá
 Bài tập


Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học
Kinh tế quốc dân

2


Tỷ giá
Tỷ giá = Tỷ số? Của giá trị?
 -Bid - Ask
 -Bank note - Transfer rate
 -Spot - Forward


 -Opening - Closing
 -Official market - Black market
 -Nominal – Real (NBER, RBER, NEER,
REER)


Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học
Kinh tế quốc dân

3


Nội dung chính
Khái niệm, phân loại tỷ giá
 Cơ sở xác định tỷ giá
 Ý nghĩa tỷ giá
 Yết tỷ giá
 Xác định tỷ giá chéo
 Chính sách tỷ giá
 Bài tập


Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học
Kinh tế quốc dân

4


Quy luật một giá
The law of one price:

 Một hàng hóa/dịch vụ được bán tại 2 thị
trường khác nhau
 khơng chi phí giao dịch, khơng rào cản thương
mại
 bán như thế nào tại 2 thị trường?

Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học
Kinh tế quốc dân

5


Ngang giá sức mua (PPP)
Tỷ giá giao ngay được xác định như thế nào?
 Ví dụ: “Hamburger standard” Big Mac
 Giá bán tại Châu Âu: 2.92 EUR, tại Mỹ: 3.06
USD.


Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học
Kinh tế quốc dân

6


Ngang giá sức mua tương đối
Trên thực tế, PPP không thể quyết định chính
xác tỷ giá giao ngay là bao nhiêu.
 Tuy nhiên, sự thay đổi tương đối về mức giá
cả ở 2 quốc gia quyết định sự thay đổi tỷ giá

trong thời kỳ đó.
 Nếu tỷ giá giao ngay đang ở trạng thái cân
bằng, mức thay đổi tỷ lệ lạm phát kỳ vọng =
mức thay đổi của tỷ giá giao ngay, theo chiều
ngược lại.
 Ví dụ


Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học
Kinh tế quốc dân

7


Tỷ giá
Học thuyết ngang bằng lãi suất






Học thuyết ngang bằng lãi suất được hình
thành trên cơ sở kinh doanh chênh lệch lãi suất
trên thị trường tiền tệ
Quy luật ngang giá lãi suất có bảo hiểm: Mức
lãi suất là như nhau trong việc sử dụng các
đồng tiền khác nhau
Quy luật ngang giá lãi suất khơng có bảo hiểm:
Mức chênh lệch lãi suất giữa hai đồng tiền

phản ánh tỷ lệ biến động của tỷ giá trao ngay


Ý nghĩa tỷ giá
Khái niệm, phân loại tỷ giá
 Cơ sở xác định tỷ giá
 Ý nghĩa tỷ giá
 Yết tỷ giá
 Xác định tỷ giá chéo
 Chính sách tỷ giá
 Bài tập


Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học
Kinh tế quốc dân

9


Ý nghĩa tỷ giá
Tỷ giá: biến số quan trọng đối với Chính phủ,
NHTM, nhà đầu tư, doanh nghiệp, cá nhân.
 3 chức năng cơ bản:
 - SS ???
 - KK ???
 - PP ???


Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học
Kinh tế quốc dân


10


Nội dung chính
Khái niệm, phân loại tỷ giá
 Cơ sở xác định tỷ giá
 Ý nghĩa tỷ giá
 Yết tỷ giá
 Xác định tỷ giá chéo
 Chính sách tỷ giá
 Bài tập


Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học
Kinh tế quốc dân

11


Yết tỷ giá
Cách viết nào đúng:
 USD/VND =21.000
 hay VND/USD = 21.000 ?
 Quy ước:
- Đồng tiền đứng trước = đồng yết giá
- Đồng tiền đứng sau = đồng định giá


Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học

Kinh tế quốc dân

12


Yết tỷ giá (tiếp)


2 cách yết giá:

Đồng tiền luôn luôn yết giá trực tiếp đối với
các đồng tiền còn lại? USD???
 5 quốc gia và khu vực yết giá gián tiếp?


Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học
Kinh tế quốc dân

13


Yết tỷ giá (tiếp)
Điểm tỷ giá – Point: số cuối cùng của tỷ giá
1 EUR = 1,4557 USD 1 point = ? USD
1 USD = 108,35 JPY 1 point = ? JPY
1 USD = 21000 VND 1 point = ? VND
 Viết và hiểu thế nào?
Dollar Tokyo = 108,35/95
Dollar Stockhom = 6,3091/91
Sterling Dollar = 1,8260/20

Euro Dollar = 1,3185/05
Dollar Hanoi = 21820/20
 1 số ví dụ
Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học


Kinh tế quốc dân

14


Yết tỷ giá (tiếp)
Ví dụ: Tỷ giá giao ngay trên thị trường quốc
tế
 USD/JPY = 108,35/95
 USD/SEK = 6,3091/91
 GBP/USD = 1,8260/20
 USD/VND = 21820/20
 EUR/USD = 1,3185/05


Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học
Kinh tế quốc dân

15


Tỷ giá chéo (Cross rate)
What Cross rate?
 USD/CHF = 1,0878/68

 USD/VND = 21820/20
 Why Cross rate?
 How Cross rate?
DN Việt nam nhập 2000 đồng hồ từ Thụy Sỹ,
150 CHF/chiếc, phải thanh tốn bao nhiêu VND?


Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học
Kinh tế quốc dân

16


Tỷ giá chéo (tiếp)

Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học
Kinh tế quốc dân

17


Tỷ giá chéo (tiếp)
Ví dụ: tỷ giá giao ngay trên thị trường quốc tế
 USD/JPY = 108,35/95
 USD/SEK = 6,3091/91
 GBP/USD = 1,8260/20
 USD/VND = 21820/20
 EUR/USD = 1,3185/05



Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học
Kinh tế quốc dân

18


Nội dung chính
Khái niệm, phân loại tỷ giá
 Cơ sở xác định tỷ giá
 Ý nghĩa tỷ giá
 Yết tỷ giá
 Xác định tỷ giá chéo
 Chính sách tỷ giá
 Bài tập


Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học
Kinh tế quốc dân

19


Chính sách tỷ giá


Khái niệm:



Mục tiêu của CSTT quốc gia:


Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học
Kinh tế quốc dân

20


Chính sách tỷ giá



Khái niệm về chính sách tỷ giá






Cơ sở xác định và điều tiết
Mục tiêu
Cơ chế điều chỉnh

Mục tiêu của chính sách tỷ giá






Ổn định tỷ giá trong phạm vi một biên độ giao động nhất định nhằm góp

phần ổn định thương mại, đầu tư và cán cân thanh toán quốc tế: chủ động
với sự di chuyển của các luồng vốn
Góp phần vào thực hiện các chuyển dịch cơ cấu kinh tế và mục tiêu của
các chính sách kinh tế vĩ mô khác
Đảm bảo sự ổn định dự trữ quốc gia để thực hiện các nghĩa vụ tài chính
quốc tế


Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học
Kinh tế quốc dân

22


Nhân tố ảnh hưởng tới tỷ giá

Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học
Kinh tế quốc dân

23


Công cụ CSTG
Nghiệp vụ
TTNH

Dự trữ
ngoại hối

Phá

giá/Nâng giá

Lãi suất

Biên độ
dao động

Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học
Kinh tế quốc dân

24


Chính sách tỷ giá
Các cơng cụ của chính sách tỷ giá
1- Các công cụ trực tiếp





Xác lập các hạn mức, định mức về sử dụng, dự trữ và lưu thông
ngoại tệ
Can thiệp trực tiếp vào cung cầu ngoại tệ
Quy định biên độ giao động

2- Các công cụ gián tiếp





Thông qua cung cầu tiền tệ, thay đổi lãi suất
Thơng qua chính sách thương mại quốc tế
Thông qua việc tác động vào sự di chuyển của các luồng vốn


×