Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.9 KB, 11 trang )

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

1

2

3.

Trong thuật ngữ nhân sự, điều gì nhắc tới hình ảnh hoặc văn hóa doanh nghiệp?

A.

mơi trường

B.

tục lệ

C.

thương hiệu

D.

truyền thống

Hoạt động nào gần như ảnh hưởng tới tất cả các mặt của việc quản trị nguồn nhân lực?
A.

tuyển chọn


B.

phân tích cơng việc

C.

tuyển mộ

D.

hoạch định nguồn nhân lực

Chức năng quản trị nguồn nhân lực nào mang lại cho nhân viên cơ hội tận dụng các lợi
thế của bản thân và khắc phục được các điểm yếu đã được xác định?

4

A.

tuyển mộ

B.

bố trí nhân sự

C.

đánh giá thực hiện công việc

D.


tuyển chọn

Phương án nào dưới đây KHƠNG PHẢI là một nhân tố mơi trường bên ngoài?
A.

sự cạnh tranh

B.

khách hàng


5

C.

nhiệm vụ của công ty

D.

công nghệ

Những cá nhân nào thường hoạt động với chức năng tư vấn hoặc bố trí nhân sự, làm việc
với các quản lý khác để giúp họ giải quyết các vấn đề về nhân sự?

6

A.


ban điều hành

B.

lãnh đạo trung gian

C.

trưởng phòng nhân sự

D.

trưởng bộ phận dự án

Khi cơng việc của các trưởng phịng nhân sự được giảm bớt, các nhà quản lý
_______________ được nâng lên vị thế mới, và sẽ đảm đương các nhiệm vụ mà trước
đó trưởng phịng nhân sự thường thực hiện

7

A.

nhân viên

B.

tư vấn

C.


các nhà quản lý trực tiếp

D.

cố vấn

Theo thơng lệ thì phương pháp tuyển dụng nhân sự chủ yếu và thuyết phục, đồng thời là
điểm khởi đầu cho các hoạt động nhân sự khác là gì?
A.

hoạch định nguồn nhân lực

B.

tuyển nhân sự

C.

phân tích cơng việc

D.

mơ tả cơng việc


8

Khi nào việc phân tích cơng việc được thực hiện?
A.


nó được hồn thành khi cơng ty được thành lập và một chương trình phân tích
cơng việc lần đầu tiên được tiến hành

B.

nó được thực hiện khi các cơng việc mới được tạo ra

C.

nó được sử dụng khi các cơng việc bị thay đổi đáng kể do tác động của các
công nghệ, phương thức, thủ tục hoặc hệ thống mới

D.

9

10

11

tất cả các phương án trên

Đối với việc đánh giá kết quả thực hiện công việc, nhân viên nên được đánh giá qua
A.

sự sẵn sàng của họ trong việc tuân theo các chỉ dẫn

B.

thái độ và sự hợp tác của họ


C.

họ có thực hiện tốt nhiệm vụ được ghi trong bản mô tả cơng việc hay khơng

D.

họ có xác định tốt mục tiêu của công ty hay không

Mục nào dưới đây thường có trong bản mơ tả cơng việc?
A.

các nhiệm vụ chính cần thực hiện

B.

số % thời gian cần bỏ ra để thực hiện mỗi nhiệm vụ

C.

các tiêu chuẩn về hoàn thành công việc cần đạt được

D.

tất cả các phương án trên

Các khoản mục điển hình có trong bản u cầu chun môn của công việc gồm tất cả
các phương án sau đây TRỪ:
A.


Các yêu cầu về trình độ học vấn

B.

Các chế độ đãi ngộ cần thiết

C.

Kinh nghiệm

D.

Các đặc điểm cá nhân


12

13

14

Phương án nào dưới đây là phương án thay thế hợp lý cho việc tuyển mộ nhân sự?
A.

thuê ngoài

B.

sử dụng nhân công tạm thời


C.

thuê nhân công

D.

tất cả các phương án trên

Q trình tuyển người đơi khi bắt đầu bởi một trưởng phịng :
A.

Phỏng vấn các thí sinh

B.

Quản lý các bài kiểm tra tuyển dụng

C.

Khởi xướng một điều kiện đối với nhân viên

D.

Đào tạo một nhân viên tuyển dụng

Phương án nào dưới đây KHÔNG PHẢI là một nguồn tuyển dụng?
A.

các trường cao đẳng


B.

các quảng cáo trên báo chí

C.

các đổi thủ cạnh tranh

D.

lực lượng thất nghiệp


15

Phương pháp tuyển dụng nào tạo nên thay đổi lớn nhất trong cách các công ty tuyển
người?

16

A.

thông qua tuyển dụng trực tuyến

B.

thông qua chi nhánh tuyển dụng đại chúng

C.


thông qua các hội chợ việc làm

D.

thông qua các nhà tuyển dụng

Nếu một cơng ty có tiếng là một cơng ty tốt để làm việc thì phương pháp tuyển dụng
nào sẽ được sử dụng?

17

A.

các ứng viên tự nguyện

B.

tuyển dụng từ các trường đại học

C.

tuyển dụng nội bộ

D.

các buổi giới thiệu về công ty

Thơng tin thu được trong một đơn xin việc hồn chỉnh được so sánh với ___ để quyết

định xem ứng viên có phù hợp với vị trí được tuyển hay không


18

A.

bản mô tả công việc

B.

các điểm kiểm tra

C.

dữ liệu kiểm tra tham khảo

D.

các nhân viên hiện tại

Loại bài kiểm tra nào xác định khả năng tư duy, trí nhớ, vốn từ, khả năng diễn đạt lưu

loát và khả năng về số của ứng viên?
A.

kỹ năng nhận thức

B.

khả năng vận động trí não


C.

hiểu biết về cơng việc

D.

làm việc thử


19

Phương pháp tuyển chọn nào tiếp tục được chọn là phương pháp chủ yếu nhằm đánh

giá ứng viên?

20

21

A.

kiểm tra thông tin lai lịch

B.

các bài kiểm tra

C.

phỏng vấn


D.

sử dụng mẫu đơn có sẵn để tự khai khi xin việc

Một cuộc phỏng vấn có kết cấu bao gồm tất cả những câu hỏi sau NGOẠI TRỪ
A.

câu hỏi tình huống

B.

câu hỏi về kiến thức nghề nghiệp

C.

câu hỏi về làm việc thử mô phỏng

D.

lịch sử gia đình

Điều gì cung cấp cho các học viên những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc
hiện tại của họ?
A.

thay đổi hành vi

B.


phát triển

C.

đào tạo

D.

giáo dục


22

23

Bước đầu tiên của quá trình đào tạo và phát triển là gì?
A.

xác định nhu cầu đào tạo và phát triển cụ thể

B.

thiết lập các mục tiêu đào tạo và phát triển cụ thể

C.

lựa chọn các phương pháp đào tạo

D.


lựa chọn các phương tiện đào tạo phù hợp

Phương pháp đào tạo nào liên quan tới các sinh viên cao học, những người vừa đi học
vừa đi làm?

24

A.

phương pháp dạy kèm

B.

thực tập.

C.

tập đóng vai.

D.

ln chuyển cơng việc.

Đánh giá thực hiện (thành tích) cơng việc là một hệ thống xem xét và đánh giá ________
cơng việc của cá nhân hoặc nhóm

25

A.


nội dung

B.

kết quả thực hiện

C.

tiềm năng

D.

phân tích

Ai thường có trách nhiệm điều phối việc thiết kế và thực thi các chương trình đánh giá
thực hiện (thành tích) cơng việc?
A.

nhà quản lý trực tiếp

B.

nhà quản lý trung tâm dịch vụ chia sẻ

C.

quá trình được th người ngồi thiết kế và thực hiện

D.


phịng nhân sự


26

Phương pháp đánh giá nào có khả năng bao hàm tồn bộ q trình đánh giá mà khơng
tập trung vào vài tuần hoặc tháng gần nhất?

27

A.

đánh giá bằng văn bản tường thuật

B.

thang đo đánh giá

C.

ghi chép các sự kiện quan trọng

D.

so sánh cặp

Tổng số các “khoản” mà người lao động được nhận vì những cống hiến cho cơng việc
của họ được gọi là gì?

28


A.

thù lao tài chính

B.

thù lao tài chính trực tiếp

C.

thù lao tài chính gián tiếp

D.

thù lao lao động

Cân bằng bên ngồi được xác định thơng qua
A.

phân tích cơng việc

B.

đánh giá công việc

C.

điều tra về thù lao lao động


D.

nghiên cứu về phương pháp


29

30

Quá trình nào xác định giá trị tương đối của một công việc đối với một công việc khác?
A.

bản yêu cầu chuyên môn

B.

bản mô tả công việc

C.

đánh giá công việc

D.

phân tích cơng việc

Cái gì bao gồm tất cả các khoản thưởng tài chính khơng nằm trong thù lao tài chính trực
tiếp?
A.


thưởng

B.

lương

C.

hoa hồng

D.

phúc lợi



HẾT



×