Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

BẢN MƠ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 69 trang )

BẢN MƠ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
(Ban hành theo Quyết định số
/QĐ-ĐHĐL, ngày
tháng 06 năm 2020
của Hiệu trưởng Trường Đại học Điện lực)
Phần 1: Thông tin về chương trình đào
Chương trình đào tạo
Tên tiếng Việt: Cơng nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
Tên tiếng Anh: Electronics and Telecommunications Engineering Technology
Mã ngành đào tạo: 7510302
Trình độ đào tạo: Đại học
Thời gian đào tạo: 4,5 năm
Tên văn bằng sau tốt nghiệp: Bằng Kỹ sư
Tên đơn vị cấp bằng: Trường Đại học Điện lực
Nhà trường được công nhận kiểm định chất lượng theo Quyết định số 226/QĐ-KĐCL
ngày 30/6/2018 do Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục Đại học Quốc gia Hà
Nội cấp.
Thời điểm thiết kế/điều chỉnh bản mô tả: Năm học 2020-2021
Phần 2: Mục tiêu chương trình, chuẩn đầu ra, học tập và đánh giá, cấu trúc
chương trình đào tạo, mô tả học phần
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo ngành Cơng nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thơng trình độ
đại học nhằm trang bị cho người học một cách toàn diện về kiến thức, kỹ năng, thái độ
và phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khoẻ; đảm bảo cho người học có khả năng áp
dụng các nguyên lý kỹ thuật và kỹ năng công nghệ để đảm đương công việc của kỹ sư
Điện tử - Viễn thông.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Kiến thức
Trang bị cho người học:


- Kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết sâu, rộng trong phạm vi của
ngành công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông.
- Kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật;
- Kiến thức về cơng nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc;
- Kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các q trình trong lĩnh vực điện
tử, viễn thơng;
- Kiến thức cơ bản về quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn.
1.2.2. Kỹ năng
Trang bị cho người học:
- Các kỹ năng cần thiết để có thể giải quyết các vấn đề phức tạp trong việc phân
tích, ứng dụng, thiết kế, chế tạo, nghiên cứu, phát triển, triển khai, vận hành và đảm
bảo kỹ thuật cho các hệ thống điện tử, viễn thông;
- Năng lực dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác;;
- Kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện
môi trường không xác định hoặc thay đổi;

1


- Kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện
của các thành viên trong nhóm;
- Kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; chuyển tải,
phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp.
1.2.3. Thái độ
Xây dựng cho người học thái độ:
- Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ
nghĩa, thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân; sống và làm việc
theo hiến pháp và pháp luật;
- Đạo đức nghề nghiệp, lối sống lành mạnh;
- Phương pháp làm việc khoa học, tác phong công nghiệp, tinh thần kỷ luật lao

động cao;
- Ý thức học tập rèn luyện để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu của công việc;
- Tinh thần làm việc độc lập hoặc hợp tác theo nhóm trong điều kiện làm việc
thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm;
- Sẵn sàng hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định;
- Chủ động tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được
quan điểm cá nhân.
- Chủ động lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện
hiệu quả các hoạt động;
1.2.4. Vị trí làm việc sau tốt nghiệp
Có thể làm việc tại các công ty, nhà máy sản xuất, lắp đặt, bảo trì thiết bị điện tử,
viễn thơng; trong các doanh nghiệp kinh doanh thiết bị điện tử, viễn thông; trong các
cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực điện tử, viễn thông và trong các
ngành khác có ứng dụng cơng nghệ điện tử, viễn thơng như: điện tử y tế, điện tử hàng
không, an ninh quốc phịng, thơng tin hàng hải, thơng tin đường sắt…với vai trò
nghiên cứu viên nghiên cứu phát triển sản phẩm, giải pháp mới; kỹ sư lập dự án, thiết
kế, lắp đặt, vận hành, bảo trì, giám sát, điều hành kỹ thuật, hỗ trợ khách hàng, kinh
doanh các sản phẩm điện tử, viễn thông; giảng viên các chuyên ngành thuộc lĩnh vực
điện tử viễn thông.
2. Chuẩn đầu ra
2.1. Kiến thức
- Hiểu và vận dụng tốt các kiến thức, kỹ năng và công cụ tiên tiến trong lĩnh vực
công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thơng vào cơng việc chun mơn;
- Có các kiến thức khoa học tự nhiên để giải các bài tốn thuộc lĩnh vực cơng
nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thơng;
- Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật và hiểu
biết về những ảnh hưởng, tác động của các giải pháp cơng nghệ kỹ thuật tới xã hội và
tồn cầu;
- Có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu cơng việc.
2.2. Kỹ năng

- Có khả năng thực hiện các thí nghiệm, đo lường; phân tích diễn giải các kết quả
và ứng dụng vào cải tiến các quy trình cơng nghệ;
- Có khả năng thiết kế các hệ thống, các mạng, các phần tử, hoặc các quy trình
cơng nghệ trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thơng;
- Có khả năng phát hiện các vấn đề trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật điện tử,
viễn thông; phân tích và giải quyết chúng;

2


- Có khả năng viết, thuyết trình, sử dụng các cơng cụ biểu đồ, hình ảnh cho việc
trao đổi thơng tin, kiến thức trong môi trường kỹ thuật và phi kỹ thuật; có khả năng
tìm kiếm và sử dụng các tài liệu kỹ thuật phục vụ cho cơng việc;
- Có khả năng hiểu và vận dụng các kiến thức về phân tích và thiết kế mạch, lập
trình máy tính và sử dụng các phần mềm chuyên dụng, điện tử tương tự và số và các
tiêu chuẩn kỹ thuật điện tử, viễn thông để thực hiện các công việc lắp đặt, thử nghiệm,
vận hành và bảo dưỡng các hệ thống điện tử, viễn thơng;
- Có khả năng áp dụng các kiến thức khoa học tự nhiên, toán đại số và lượng giác
hoặc cao hơn để thực hiện các công việc lắp đặt, thử nghiệm, vận hành và bảo dưỡng
các hệ thống điện tử, viễn thơng;
- Có khả năng phân tích, thiết kế và chế tạo một hoặc một số các hệ thống sau: hệ
thống điện tử, hệ thống máy tính, hệ thống viễn thông, hệ thống robot, hệ thống điện tử
y tế, hệ thống thơng minh;
- Có khả năng áp dụng các kiến thức và kỹ thuật về quản lý dự án trong lĩnh vực
điện tử, viễn thơng;
- Có khả năng sử dụng một hoặc một vài cơng cụ tốn học như tốn vi phân, tích
phân, xác suất, thống kê, các phép biến đổi để hỗ trợ cho việc thiết kế các hệ thống
điện tử, viễn thơng;
- Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.
2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

- Có khả năng làm việc hiệu quả với vai trò là thành viên hoặc nhóm trưởng
trong một nhóm kỹ thuật;
- Có ý thức không ngừng học hỏi và trau dồi nghề nghiệp, có khả năng tự định
hướng để phát triển sự nghiệp;
- Có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp cao, tơn trọng sự khác biệt;
- Có ý thức về đảm bảo chất lượng, tiến độ và liên tục cải tiến trong cơng việc.
3. Khối lượng kiến thức tồn khóa: 152 tín chỉ
(Không kể khối lượng Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh)
4. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh:
- Đã tốt nghiệp THPT (giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên), hoặc đã
tốt nghiệp trung cấp;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Không vi phạm pháp luật; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự
Hình thức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia hàng năm do Bộ Giáo dục và
Đào tạo tổ chức.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT và các hình thức khác (Theo quy định
chung của GD&ĐT)
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp và điểm đánh giá học phần, tốt nghiệp:
Tổ chức thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp theo Qui chế đào tạo hiện hành của
Bộ giáo dục và Đào tạo.
6. Cách thức đánh giá:
Chấm điểm theo thang điểm 10 và quy đổi theo thang điểm chữ theo quy định tại
Quy chế đào tạo hiện hành.

3


7. Ma trận chuẩn đầu ra và môn học: (5 cấp bậc đánh giá: 1. Hiểu; 2. Ứng dụng; 3. Phân tích; 4. Tổng hợp; 5. Đánh giá)

TT

Mã mơn
học

KIẾN THỨC
Tên môn học

TC

LT

TH

KỸ NĂNG

THÁI ĐỘ

K1

K2

K3

K4

KN1

KN2


KN3

KN4

KN5

KN1

KN2

KN3

KN4

KN5

TĐ1

TĐ2

TĐ3

TĐ4

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18


KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

1

003923

2
3
4
5
6

003137
003360
003366
002018
003612

7

003925

8
9
10

003144
003369
003629


11

001189

12

001243

13

002231

14

000976

15

000834

16

001893

17

003926

18


003657

19

002280

20

002074

Triết học Mac Lê
nin
Tiếng Anh 1
Toán cao cấp 1
Toán cao cấp 2
Pháp luật đại cương
Vật lý*
Kinh tế chính trị
Mac - Lênin
Tiếng Anh 2
Toán cao cấp 3
Vẽ kỹ thuật 1*
Kinh tế học đại
cương*
Kỹ thuật an tồn*
Quản trị doanh
nghiệp*
Hóa học*
Hàm phức và phép
biến đổi Laplace*

Nhập môn tin học
Chủ nghĩa xã hội
khoa học
Xác suất thống kê*
Qui hoạch tuyến
tính*
Phương pháp tính*

3

45

0

3

4

4
2
2
2
3

60
30
30
30
45


0
0
0
0
0

2

2
2
3

3
2

4
3

2

30

0

3

4

3
2

2

45
30
30

0
0
0

3

4
3

2

30

0

2

2

30

0

2


2

30

0

2

2

30

0

3

2

30

0

3

3

39

12


2

2

2

30

0

3

4

2

30

0

3

2

30

0

3


2

30

0

3

2
3
3

3

2

2

3

3

2

3

4



TT

Mã mơn
học

21

003505

22

003396

23

003928

KIẾN THỨC
Tên mơn học

Tư tưởng Hồ Chí
Minh
Tốn tối ưu*
Lịch sử Đảng Cộng
sản Việt Nam

TC

LT


TH

KỸ NĂNG

THÁI ĐỘ

K1

K2

K3

K4

KN1

KN2

KN3

KN4

KN5

KN1

KN2

KN3


KN4

KN5

TĐ1

TĐ2

TĐ3

TĐ4

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

15

16

17

18

2

2

2

30

0

3


4

2

30

0

2

3

2

30

0

3

4

KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

1
2
3
4
5


000134
000432
001588
000440
001407

6

004290

7

003800

8

003285

9
10
11

000436
000715
001401

12

002667


13

003174

14
15

003432
003680

CƠ SỞ NGÀNH
Cấu kiện điện tử
Điện tử số 1
Lý thuyết mạch 1
Điện tử tương tự
Kỹ thuật xung
Lập trình C nâng
cao
Lý thuyết mạch 2
Tín hiệu và hệ
thống
Điện tử số 2
Đo lường điện tử
Kỹ thuật vi xử lý
Thực hành điện tử
1
Tiếng Anh chuyên
ngành
Trường điện từ
Xử lý tín hiệu số


2
3
2
3
2

30
45
30
45
30

0
0
0
0
0

3
3
3
4
2
4

3
3

3


3

3

3

3
3

3

3
3

3
2
4

3

12

4

50

20

2


30

0

2
2
3

30
30
45

0
0
0

2

0

60

3

45

0

2

3

30
45

0
0

2
3
4

3
4

2

2

2

2

27

6

2

3


3

3

3

3
4
3

2

3
2

2
3

3

3

4

24

2

3

3

3
5

3

4
3
3
2

2
2

3
3
3

3
2
3
3

3

2

3
3


1
3

2

4

3
2

3

4

5

5

3

5

3

3

3

3

3
2

1
3
2

4
3
3

2
3

4

NGÀNH

1

000421

Điện tử công suất*

3

5


TT


Mã môn
học

2

004328

3
4

001663
002640

5

002668

6

002706

7

004327

8
9

001640

000542

1
2
3
4
5
6
7

KIẾN THỨC
Tên môn học

Quản trị rủi ro
thông tin trong
mạng viễn thơng và
máy tính
Mạng viễn thơng
Thơng tin số
Thực hành điện tử
2
Thực hành vi xử lý
Kỹ thuật lập trình
trong ĐTVT
Mạng máy tính*
Đồ án Điện tử

TC

LT


TH

002666
000861
002611
002034
001627

002035

Đồ án Kỹ thuật
máy tính
Thuật tốn và Thiết
kế chương trình
Hệ điều hành thời
gian thực
Thiết kế và tổ chức
máy tính
Phát triển ứng dụng
IOT*
Mạng cảm biến
khơng dây*
Phát triển ứng dụng
trên thiết bị di
động*

THÁI ĐỘ

K2


K3

K4

KN1

KN2

KN3

KN4

KN5

KN1

KN2

KN3

KN4

KN5

TĐ1

TĐ2

TĐ3


TĐ4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14


15

16

17

18

3

2

2

3

2

3

3

45

0

2

2


3
3

45
45

0
0

4
4

3
4

2

0

60

2

0

60

4


3

4

60

0

2
1

30
0

0
0

1

15

0

3

45

0

3


45

0

3

3

45

0

3

3

3

45

0

2

2

3

45


0

2

2

3

45

0

1

1

2
3

3

3

5

5
4

3


1

1

2

2

2

2
3

4

3

2

2
CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ- KỸ THUẬT MÁY TÍNH

000579

KỸ NĂNG

K1

3

4

4
4

4

3

4

3

4

3

3

4

4
3

3

1

1


2

4
3

3

1

1

3
3

3

4
4

2

3

3
4

5
4

4


3

3

1

1

1

1

3
2

1

3

1

2

2

3
3

3


1

1

1

1

3

2

6


TT

Mã mơn
học

8

000628

9

000300

KIẾN THỨC

Tên mơn học

Nhập mơn trí tuệ
nhân tạo*
Cơng nghệ điện
toán đám mây*
Thực tập tốt nghiệp
Đồ án tốt nghiệp

TC

2

30

TH

0

3

3
004217
150
004210
0
CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ -VIỄN THƠNG
Kỹ thuật siêu cao
001368
2

30
0
tần*
Truyền sóng và
003455
2
30
0
anten
004319
Thơng tin vơ tuyến
4
60
0

4
5

002636
001441

6

001383

7

002708

8


001729

9
10

002630
002643

11

002608

10
11
1
2

12

002710

13

000667

Thơng tin quang*
Lập trình nhúng*
Kỹ thuật truyền dẫn
số*

Thực hành viễn
thông 1
Mô phỏng hệ thống
thông tin*
Thông tin di động*
Thông tin vệ tinh*
Thiết kế và quy
hoạch mạng viễn
thông
Thực hành viễn
thông 2
Đồ án Viễn thông

2
5
14

LT

27
0
0

3
3

45
45

0

0

3

45

0

2

0

60

3

45

0

3
3

45
45

0
0

3


45

0

K1

K2

0

60

1

0

0

K4

4

1

2

3

4


5

4

1

1

3

3

4

4

3
3
3

3

3

3

3

3


4
3
4

3
3
4

3
3

KỸ NĂNG
KN1

5

5

4

1

1

KN2

6

4


3

KN3

KN4

7

8

5

2

2

3
4

KN2

KN3

KN4

KN5

TĐ1


TĐ2

TĐ3

TĐ4

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

3

1


1

3
4

2

3

4
2

1
3

5
1

5

3
3

2

3

3

3

3

4

3

3

3
3

2

3

3

2
3

2

3

5

5

2


5
4

3
2

1
2
4

2

3

3
3

3

3
4
3

3

2
2

2
3


3

3

4
3

2

1

3

2

3

2

3
3

2

2

KN1

4


1
2

2

THÁI ĐỘ

KN5

4

3

2

4

2

K3

3
2
2

2
2

3

2
4

4
2

2

7


TT

Mã môn
học

14

003905

15
16

004217
004210

KIẾN THỨC
Tên môn học

Tổ chức mạng VT

và MT*
Thực tập tốt nghiệp
Đồ án tốt nghiệp

TC

LT

TH

3

45

0

5
14

0
0

150
0

KỸ NĂNG

THÁI ĐỘ

K1


K2

K3

K4

KN1

KN2

KN3

KN4

KN5

KN1

KN2

KN3

KN4

KN5

TĐ1

TĐ2


TĐ3

TĐ4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13


14

15

16

17

18

3
1
2

4

1

5
1

3
2

3
2

4
1

3

1

4
2

1

4
3
4

5

4

2

4

3
1

1

1

3


1

3

2

2

3

2

3

5

CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ

1

003851

2

001627

3

000551


4

000723

5

000970

6

001899

7

000272

8

002576

9

002593

10

000314

11


002288

12
13

004217
004210

Các thuật tốn
trong điện tửrobot*
Mạng cảm biến
khơng dây*
Đồ án Điện tử nâng
cao
Độ tin cậy của hệ
thống số*
Hệ thống VLSI
Nhập mơn trí tuệ
nhân tạo*
Cơng nghệ chế tạo
linh kiện điện tử*
Thiết kế ASIC
Thiết kế mạch
tương tự*
Công nghệ nano*
Robot công
nghiệp*
Thực tập tốt nghiệp
Đồ án tốt nghiệp


3

60

0

3

45

0

1

0

0

2

30

0

2

30

0


2

30

0

2

30

0

2

30

0

2

30

0

2

30

2
5

14

3

3

2

2

4

3

4

3
3
4

3
3
3

4
3
4

3
3

5

3
2

3
3

3
2

2

3
3

4

4

0

3
3

30

0

2


3

0
0

150
0

1

1

3
4

1

3
4

2

2

3

1

1

2

3

2

2

3
5

2

5
1

1

2

3

2
3
4

3

4
3


3
2

4
4

4

4

3

3

3
3
3

2

1
3

3

3
2

2


4

1

2

3

3

1

2

3

3

1

3

2

5

1

3

4

CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO

1

003851

Các thuật toán
trong điện tử-robot

3

45

0

3

3

4

5

4

3

2


5

4

8


TT

2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
3
4
5
6
7
8

Mã môn
học


KIẾN THỨC
Tên môn học

KỸ NĂNG

THÁI ĐỘ

K3

K4

KN1

KN2

KN3

KN4

KN5

KN1

KN2

KN3

KN4

KN5


TĐ1

TĐ2

TĐ3

TĐ4

1 2 3
Mạng nơron tri
001643
3
45
0
thức*
3 3 2
Cơ bản về mạng
003904
3
45
0
VT và MT
3
Tổ chức mạng VT
003905
3
45
0
và MT*

2 3 3
Mạng cảm biến
001627
3
45
0
không dây*
2 2
Phát triển ứng dụng
002034
3
45
0
IoT
2 2 1
000628 Đồ án Robot
1
15
0 3 3
Thực
tập
tốt
nghiệp
004217
5
0 150 1 1 1
004210 Đồ án tốt nghiệp
14
0
0

CHUYÊN NGÀNH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y TẾ
000227 Cơ sở điện sinh học 3
45
0
3 3
000267 Cơng nghệ chẩn
3
45
0
đốn hình ảnh
3
003683 Y học hạt nhân và
2
30
0
kỹ thuật xạ trị
3 3
002546
Thiết bị điện tử y tế 3
45
0

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

4

5

4

3


2

5

3

4

3

3

4

4

3

3

TC

LT

TH

K1

3


000965
000005
001624
002845

Hệ thống thơng tin
y tế*
An tồn bức xạ
trong y tế*
Mạch xử lý tín hiệu
y sinh
Thực tập ngoại
khóa*

2

30

0

2

30

0

2

30


0

2

0

30

K2

5
4

1

1
2

2

2

1
1
3

1

2


4

3

4

3

2

2
3

1

3

3

4

2

3

3

4
3
4


3

2

4

3
3
2

3
3

3
4

4

2
3

2
1

3

3
3


2
1

5
3

3

3

1

1
2

3

2
4

4

1
2

3

4

1


2

4

2

3
2

3
3

3

2

3

3

9


TT

Mã môn
học

9


000774

10

001901

11
12

004217
004210

KIẾN THỨC
Tên môn học

Giải phẫu và sinh
lý học
Nhập môn Xử lý
ảnh*
Thực tập tốt nghiệp
Đồ án tốt nghiệp

TC

LT

TH

2


30

0

2

30

0

5
14

0
0

150
0

KỸ NĂNG

THÁI ĐỘ

K1

K2

K3


K4

KN1

KN2

KN3

KN4

KN5

KN1

KN2

KN3

KN4

KN5

TĐ1

TĐ2

TĐ3

TĐ4


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15


16

17

18

3

3

3

3

1

1

3

1

1

3
4

2

4


2

3

1

1

3

1
2

2

3

3

2

2

1
3

1

2


1
5

CHUYÊN NGÀNH CÁC HỆ THỐNG THƠNG MINH VÀ IOT

1

003851

2

001643

3

003904

4

003905

5

001627

6

002034


7

003910

8
9

004217
004210

Các thuật tốn
trong điện tử-robot
Mạng nơron tri
thức*
Cơ bản về mạng
VT và MT
Tổ chức mạng VT
và MT*
Mạng cảm biến
không dây*
Phát triển ứng dụng
IoT
Đồ án các hệ thống
thông minh và IoT
Thực tập tốt nghiệp
Đồ án tốt nghiệp

3

45


0

3

45

0

3

45

0

3

45

0

3

45

0

3

45


0

1

15

0

5
10

0
0

150
0

3

3

3

3

2

3
2


3

2

2

2

2

3
1

3
1

3

4

5

4

3

2

5


4

3

4

5

4

3

2

5

4

3

5

3

4

3

3


4

4

3

3

4

4
4

1
1

1
2

1

1

3

1
2

2


4
3

1

1

2

1

2
2

2

1
3

1

2

1

2
3

2

1

2

5

2
1

3
4

CHUN NGÀNH MẠNG VIỄN THƠNG VÀ MÁY TÍNH

1

003851

2

001643

3

003904

Các thuật toán
trong điện tử-robot
Mạng nơron tri
thức*

Cơ bản về mạng
VT và MT

3

45

0

3

45

0

3

45

0

3

3

3

3

3


2

4

5

4

3

2

5

4

3

4

5

4

3

2

5


4

3

5

3

4

3

3

4

4

2
4
10


TT

Mã môn
học

4


003905

5

001627

6

002034

7

003909

8
9

004217
004210

KIẾN THỨC
Tên môn học

Tổ chức mạng VT
và MT*
Mạng cảm biến
không dây*
Phát triển ứng dụng
IoT

Đồ án mạng viễn
thông
Thực tập tốt nghiệp
Đồ án tốt nghiệp

TC

LT

TH

3

45

0

3

45

0

3

45

0

1


15

0

5
14

0
0

150
0

KỸ NĂNG

THÁI ĐỘ

K1

K2

K3

K4

KN1

KN2


KN3

KN4

KN5

KN1

KN2

KN3

KN4

KN5

TĐ1

TĐ2

TĐ3

TĐ4

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18


2

3

3

4

4

3

3

4

3

2

2

2

2

3
1

3

1

2
3

2
1

2
1

1
1

1
2

1

1

1

2
1
2

1

3

2

1

2
2

1
3

1

2

1
5

3
4

11


8. Cấu tạo chương trình
Khối kiến thức

Giáo
dục
đại
cương


Tín chỉ (TC)
Bắt buộc Tự chọn

Tỉ lệ
(%)

Khoa học Mác Lênin

11

0

7.24

Khoa học xã hội

2

0

1.32

Toán - Tin - Khoa học tự nhiên

9

7

10.53


Ngoại ngữ

7

0

4.61

45

4

32.24

Điện tử KT máy tính

23

25

31.58

Điện tử viễn thơng

25

23

31.58


Kỹ thuật điện tử

21

27

31.58

Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo

26

22

31.58

Thiết bị điện tử Y tế

26

22

31.58

Các hệ thống thơng minh và IoT

23

25


34.21

Mạng viễn thơng và máy tính

28

20

31.58

Giáo dục thể chất

Chứng chỉ

Giáo dục Quốc phòng - An ninh
Cơ sở ngành

Chứng chỉ

Chuyên ngành

Giáo
dục
chuyên
nghiệp

Các
chuyên
ngành


Thực tập tốt nghiệp

5

3.29

Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp

14

9.21

Điện tử KT máy tính
Điện tử Viễn thơng
Kỹ thuật điện tử
Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo
Thiết bị điện tử Y tế
Các hệ thống thông minh và IoT
Mạng viễn thơng và máy tính

118

34
152

118

34
152


114

38
152

119

33
152

119

33
152

122

30
152

119

33
152

12


9. Kế hoạch đào tạo theo từng kỳ

9.1. Chuyên ngành Điện tử -Kỹ thuật máy tính
TT

Học kỳ

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24


1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3

Mã mơn
học
000801
003923
003137

003360
003366
003870
003871
003872
003873
000808
000813
000816
002018
003612
003925
003144
003369
003629
001189
001243
002231
000976
000134
000432

Tên mơn học
Giáo dục thể chất 1
Triết học Mac - Lê nin
Tiếng Anh 1
Tốn cao cấp 1
Tốn cao cấp 2
Giáo dục quốc phịng 1
Giáo dục quốc phòng 2

Giáo dục quốc phòng 3
Giáo dục quốc phòng 4
Giáo dục thể chất 2
Giáo dục thể chất 3
Giáo dục thể chất 4
Pháp luật đại cương
Vật lý*
Kinh tế chính trị Mac - Lênin
Tiếng Anh 2
Tốn cao cấp 3
Vẽ kỹ thuật 1*
Kinh tế học đại cương*
Kỹ thuật an toàn*
Quản trị doanh nghiệp*
Hóa học*
Cấu kiện điện tử
Điện tử số 1

TC

LT

TH

1
3
4
2
2
2

2
6
1
1
1
1
2
3
2
3
2
2
2
2
2
2
2
3

5
45
60
30
30
30
30
20
10
0
0

0
30
45
30
45
30
30
30
30
30
30
30
45

20
0
0
0
0
0
0
65
10
30
30
30
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0

Khối
kiến thức
CC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
CC
CC
CC
CC
CC
CC
CC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC

GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
CSN
CSN

Ghi chú

Không chọn
Không chọn
Không chọn
Không chọn
Không chọn

13


TT

Học kỳ

25
26
27
28
29
30
31
32
33

34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51

3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4

4
4
4
4
5
5
5
5
5
5
5
5
6
6
6
6

Mã môn
học
000834
001588
001893
003926
003657
002280
002074
000440
001407
004290
003800

003285
003505
000436
003396
003928
000715
001401
002667
003174
000421
003432
003680
004327
001640
001663
004328

Tên môn học

TC

LT

TH

Hàm phức và phép biến đổi Laplace*
Lý thuyết mạch 1
Nhập môn tin học
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Xác suất thống kê*

Qui hoạch tuyến tính*
Phương pháp tính*
Điện tử tương tự
Kỹ thuật xung
Lập trình C nâng cao
Lý thuyết mạch 2
Tín hiệu và hệ thống
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Điện tử số 2
Toán tối ưu*
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Đo lường điện tử
Kỹ thuật vi xử lý
Thực hành điện tử 1
Tiếng Anh chuyên ngành
Điện tử công suất*
Trường điện từ
Xử lý tín hiệu số
Kỹ thuật lập trình trong ĐTVT
Mạng máy tính*
Mạng viễn thơng
Quản trị rủi ro thơng tin trong mạng viễn thơng và máy tính

2
2
3
2
2
2
2

3
2
3
4
2
2
2
2
2
2
3
2
3
2
2
3
4
2
3
3

30
30
39
30
30
30
30
45
30

36
50
30
30
30
30
30
30
45
0
45
27
30
45
60
30
45
45

0
0
12
0
0
0
0
0
0
18
20

0
0
0
0
0
0
0
60
0
6
0
0
0
0
0
0

Khối
kiến thức
GD ĐC
CSN
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
CSN
CSN
CSN
CSN

CSN
GD ĐC
CSN
GD ĐC
GD ĐC
CSN
CSN
CSN
CSN
CSN
CSN
CSN
CSN
CSN
CN
CSN

Ghi chú

Không chọn
Không chọn

Không chọn

14


TT

Học kỳ


52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77

6
6

6
6
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
9
9

Mã môn
học
002640
002668
002706

003455
001368
000542
000926
001301
001368
001383
001441
002669
001996
001729
000723
000579
002666
000861
002611
002034
001627
002035
003904
000300
004210
004217

Tên môn học
Thông tin số
Thực hành điện tử 2
Thực hành vi xử lý
Truyền sóng và anten*
Kỹ thuật siêu cao tần*

Đồ án Điện tử
Hệ thống quang điện tử*
Kỹ thuật điện tử - Robot
Kỹ thuật đo lường các đại lượng khơng điện*
Kỹ thuật truyền dẫn số*
Lập trình nhúng*
Thực hành điện tử nâng cao
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng*
Mơ phỏng hệ thống thông tin*
Độ tin cậy của hệ thống số*
Đồ án Kỹ thuật máy tính
Thuật tốn và thiết kế chương trình
Hệ điều hành thời gian thực*
Thiết kế và tổ chức máy tính
Phát triển ứng dụng IoT*
Mạng cảm biến khơng dây*
Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động*
Cơ bản về mạng VT và MT
Cơng nghệ điện tốn đám mây*
Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
Thực tập tốt nghiệp
Cộng

Khối
kiến thức
3
45
0
CN
2

0
60
CN
2
0
60
CN
2
30
0
CN
2
30
0
CN
1
0
0
CN
3
45
0
CN
3
45
0
CN
2
30
0

CN
3
45
0
CN
3
45
0
CN
2
0
60
CN
2
27
6
CN
3
45
0
CN
2
30
0
CN
1
15
0
CN
3

45
0
CN
3
45
0
CN
3
45
0
CN
3
45
0
CN
3
45
0
CN
3
45
0
CN
3
45
0
CN
2
30
0

Đồ án
14
0
0
Đồ án
5
0
150
CN
152 1832 446
TC

LT

TH

Ghi chú

Không chọn

Không chọn
Không chọn
Không chọn

Không chọn
Không chọn

15



9.2 Chuyên ngành Điện tử - Viễn thông
TT

Học kỳ

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

26

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3

Mã môn

học
000801
003923
003137
003360
003366
003870
003871
003872
003873
000808
000813
000816
002018
003612
003925
003144
003369
003629
001189
001243
002231
000976
000134
000432
000834
001588

Tên môn học
Giáo dục thể chất 1

Triết học Mac - Lê nin
Tiếng Anh 1
Toán cao cấp 1
Toán cao cấp 2
Giáo dục quốc phòng 1
Giáo dục quốc phòng 2
Giáo dục quốc phòng 3
Giáo dục quốc phòng 4
Giáo dục thể chất 2
Giáo dục thể chất 3
Giáo dục thể chất 4
Pháp luật đại cương
Vật lý*
Kinh tế chính trị Mac - Lênin
Tiếng Anh 2
Tốn cao cấp 3
Vẽ kỹ thuật 1*
Kinh tế học đại cương*
Kỹ thuật an tồn*
Quản trị doanh nghiệp*
Hóa học*
Cấu kiện điện tử
Điện tử số 1
Hàm phức và phép biến đổi Laplace*
Lý thuyết mạch 1

TC

LT


TH

1
3
4
2
2
2
2
6
1
1
1
1
2
3
2
3
2
2
2
2
2
2
2
3
2
2

5

45
60
30
30
30
30
20
10
0
0
0
30
45
30
45
30
30
30
30
30
30
30
45
30
30

20
0
0
0

0
0
0
65
10
30
30
30
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

Khối
kiến thức
CC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC

CC
CC
CC
CC
CC
CC
CC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
CSN
CSN
GD ĐC
CSN

Ghi chú

Không chọn
Không chọn
Không chọn
Không chọn
Không chọn


16


TT

Học kỳ

27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49

50
51
52
53

3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
5
5
5
5
5
5
5
5
6
6
6
6

6
6

Mã môn
học
001893
003926
003657
002280
002074
000440
001407
004290
003800
003285
003505
000436
003396
003928
000715
001401
002667
003174
000421
003432
003680
004327
001640
001663
004328

002640
002668

Tên môn học

TC

LT

TH

Nhập môn tin học
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Xác suất thống kê*
Qui hoạch tuyến tính*
Phương pháp tính*
Điện tử tương tự
Kỹ thuật xung
Lập trình C nâng cao
Lý thuyết mạch 2
Tín hiệu và hệ thống
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Điện tử số 2
Toán tối ưu*
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Đo lường điện tử
Kỹ thuật vi xử lý
Thực hành điện tử 1
Tiếng Anh chuyên ngành
Điện tử công suất*

Trường điện từ
Xử lý tín hiệu số
Kỹ thuật lập trình trong ĐTVT
Mạng máy tính*
Mạng viễn thơng
Quản trị rủi ro thơng tin trong mạng viễn thơng và máy tính
Thơng tin số
Thực hành điện tử 2

3
2
2
2
2
3
2
3
4
2
2
2
2
2
2
3
2
3
2
2
3

4
2
3
3
3
2

39
30
30
30
30
45
30
36
50
30
30
30
30
30
30
45
0
45
27
30
45
60
30

45
45
45
0

12
0
0
0
0
0
0
18
20
0
0
0
0
0
0
0
60
0
6
0
0
0
0
0
0

0
60

Khối
kiến thức
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
CSN
CSN
CSN
CSN
CSN
GD ĐC
CSN
GD ĐC
GD ĐC
CSN
CSN
CSN
CSN
CSN
CSN
CSN
CSN
CSN
CN
CSN

CN
CN

Ghi chú

Không chọn
Không chọn

Không chọn

17


TT

Học kỳ

54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66

67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77

6
6
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
8
8
8
8
8

8
8
8
8
9
9

Mã môn
học
002706
002543
000542
001368
001330
003455
004319
002636
001441
001301
001383
001261
002708
001729
002630
002643
002608
002710
000667
000861
001627

003905
004210
004217

Tên môn học
Thực hành vi xử lý
Thiết bị điện tử dân dụng*
Đồ án Điện tử
Kỹ thuật siêu cao tần*
Kỹ thuật ghép kênh*
Truyền sóng và anten
Thơng tin vơ tuyến
Thơng tin quang*
Lập trình nhúng*
Kỹ thuật điện tử - Robot*
Kỹ thuật truyền dẫn số*
Kỹ thuật đa truy nhập*
Thực hành viễn thông 1
Mô phỏng hệ thống thông tin*
Thông tin di động*
Thông tin vệ tinh*
Thiết kế và quy hoạch mạng viễn thông
Thực hành viễn thông 2
Đồ án Viễn thông
Hệ điều hành thời gian thực*
Mạng cảm biến không dây*
Tổ chức mạng VT và MT*
Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
Thực tập tốt nghiệp
Cộng


TC

LT

TH

2
0
60
2
30
0
1
0
0
2
30
0
2
30
0
2
30
0
4
60
0
3
45

0
3
45
0
3
45
0
3
45
0
2
30
0
2
0
60
3
45
0
3
45
0
3
45
0
3
45
0
2
0

60
1
0
0
3
45
0
3
45
0
3
45
0
14
0
0
5
0
150
152 1787 506

Khối
kiến thức
CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN

CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN
Đồ án
CN

Ghi chú
Không chọn
Không chọn

Không chọn
Không chọn

Không chọn
Không chọn

9.3 Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử
18



TT

Học kỳ

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3

3

Mã môn
học
000801
003923
003137
003360
003366
003870
003871
003872
003873
000808
000813
000816
002018
003612
003925
003144
003369
003629
001189
001243
002231
000976
000134
000432
000834
001588

001893

Tên môn học
Giáo dục thể chất 1
Triết học Mac - Lê nin
Tiếng Anh 1
Toán cao cấp 1
Toán cao cấp 2
Giáo dục quốc phòng 1
Giáo dục quốc phòng 2
Giáo dục quốc phòng 3
Giáo dục quốc phòng 4
Giáo dục thể chất 2
Giáo dục thể chất 3
Giáo dục thể chất 4
Pháp luật đại cương
Vật lý*
Kinh tế chính trị Mac - Lênin
Tiếng Anh 2
Toán cao cấp 3
Vẽ kỹ thuật 1*
Kinh tế học đại cương*
Kỹ thuật an tồn*
Quản trị doanh nghiệp*
Hóa học*
Cấu kiện điện tử
Điện tử số 1
Hàm phức và phép biến đổi Laplace*
Lý thuyết mạch 1
Nhập môn tin học


TC

LT

TH

1
3
4
2
2
2
2
6
1
1
1
1
2
3
2
3
2
2
2
2
2
2
2

3
2
2
3

5
45
60
30
30
30
30
20
10
0
0
0
30
45
30
45
30
30
30
30
30
30
30
45
30

30
39

20
0
0
0
0
0
0
65
10
30
30
30
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
12


Khối
kiến thức
CC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
CC
CC
CC
CC
CC
CC
CC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
CSN
CSN
GD ĐC
CSN
GD ĐC


Ghi chú

Không chọn
Không chọn
Không chọn
Không chọn
Không chọn

19


TT

Học kỳ

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41

42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54

3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
5
5
5
5

5
5
5
5
6
6
6
6
6
6
6

Mã môn
học
003926
003657
002280
002074
000440
001407
004290
003800
003285
003505
000436
003396
003928
000715
001401
002667

003174
000421
003432
003680
004327
001640
001663
004328
002640
002668
002706

Tên môn học

TC

LT

TH

Chủ nghĩa xã hội khoa học
Xác suất thống kê*
Qui hoạch tuyến tính*
Phương pháp tính*
Điện tử tương tự
Kỹ thuật xung
Lập trình C nâng cao
Lý thuyết mạch 2
Tín hiệu và hệ thống
Tư tưởng Hồ Chí Minh

Điện tử số 2
Toán tối ưu*
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Đo lường điện tử
Kỹ thuật vi xử lý
Thực hành điện tử 1
Tiếng Anh chun ngành
Điện tử cơng suất*
Trường điện từ
Xử lý tín hiệu số
Kỹ thuật lập trình trong ĐTVT
Mạng máy tính*
Mạng viễn thông
Quản trị rủi ro thông tin trong mạng viễn thông và máy tính
Thơng tin số
Thực hành điện tử 2
Thực hành vi xử lý

2
2
2
2
3
2
3
4
2
2
2
2

2
2
3
2
3
2
2
3
4
2
3
3
3
2
2

30
30
30
30
45
30
36
50
30
30
30
30
30
30

45
0
45
27
30
45
60
30
45
45
45
0
0

0
0
0
0
0
0
18
20
0
0
0
0
0
0
0
60

0
6
0
0
0
0
0
0
0
60
60

Khối
kiến thức
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
CSN
CSN
CSN
CSN
CSN
GD ĐC
CSN
GD ĐC
GD ĐC
CSN
CSN
CSN

CSN
CSN
CSN
CSN
CSN
CSN
CN
CSN
CN
CN
CN

Ghi chú

Không chọn
Không chọn

Không chọn

20


TT

Học kỳ

55
56
57
58

59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78

6
7
7
7
7
7
7
7
7

7
7
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
9
9

Mã mơn
học
003455
001368
000542
000926
001301
001322
001383
001441
002669
001996
000861
004320

001627
000551
000723
000970
001899
000272
002576
002593
000314
002288
004210
004217

Tên mơn học
Truyền sóng và anten*
Kỹ thuật siêu cao tần*
Đồ án Điện tử
Hệ thống quang điện tử*
Kỹ thuật điện tử - Robot
Kỹ thuật đo lường các đại lượng khơng điện*
Kỹ thuật truyền dẫn số*
Lập trình nhúng*
Thực hành điện tử nâng cao
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng*
Hệ điều hành thời gian thực*
Các thuật toán trong điện tử-robot*
Mạng cảm biến không dây*
Đồ án Điện tử nâng cao
Độ tin cậy của hệ thống số*
Hệ thống VLSI

Nhập mơn trí tuệ nhân tạo*
Công nghệ chế tạo linh kiện điện tử*
Thiết kế ASIC
Thiết kế mạch tương tự*
Cơng nghệ nano*
Robot cơng nghiệp*
Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
Thực tập tốt nghiệp
Cộng

Khối
kiến thức
2
30
0
CN
2
30
0
CN
1
0
15
CN
3
45
0
CN
3
45

0
CN
2
27
6
CN
3
45
0
CN
3
45
0
CN
2
0
60
CN
2
27
6
CN
3
45
0
CN
3
45
0
CN

3
45
0
CN
1
0
15
CN
2
30
0
CN
2
30
0
CN
2
30
0
CN
2
30
0
CN
2
30
0
CN
2
30

0
CN
2
30
0
CN
2
30
0
CN
14
0
0
Đồ án
5
0
150
CN
152 1814 482
TC

LT

TH

Ghi chú
Không chọn

Không chọn
Không chọn


Không chọn
Không chọn

9.4 Chuyên ngành Điện tử robot và trí tuệ nhân tạo
21


TT

Học kỳ

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2

2
2
3
3
3
3
3

Mã môn
học
000801
003923
003137
003360
003366
003870
003871
003872
003873
000808
000813
000816
002018
003612
003925
003144
003369
003629
001189
001243

002231
000976
000134
000432
000834
001588
001893

Tên môn học
Giáo dục thể chất 1
Triết học Mac - Lê nin
Tiếng Anh 1
Toán cao cấp 1
Toán cao cấp 2
Giáo dục quốc phòng 1
Giáo dục quốc phòng 2
Giáo dục quốc phòng 3
Giáo dục quốc phòng 4
Giáo dục thể chất 2
Giáo dục thể chất 3
Giáo dục thể chất 4
Pháp luật đại cương
Vật lý*
Kinh tế chính trị Mac - Lênin
Tiếng Anh 2
Toán cao cấp 3
Vẽ kỹ thuật 1*
Kinh tế học đại cương*
Kỹ thuật an tồn*
Quản trị doanh nghiệp*

Hóa học*
Cấu kiện điện tử
Điện tử số 1
Hàm phức và phép biến đổi Laplace*
Lý thuyết mạch 1
Nhập môn tin học

TC

LT

TH

1
3
4
2
2
2
2
6
1
1
1
1
2
3
2
3
2

2
2
2
2
2
2
3
2
2
3

5
45
60
30
30
30
30
20
10
0
0
0
30
45
30
45
30
30
30

30
30
30
30
45
30
30
39

20
0
0
0
0
0
0
65
10
30
30
30
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
12

Khối
kiến thức
CC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
CC
CC
CC
CC
CC
CC
CC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC

GD ĐC
CSN
CSN
GD ĐC
CSN
GD ĐC

Ghi chú

Không chọn
Không chọn
Không chọn
Không chọn
Không chọn

22


TT

Học kỳ

28
29
30
31
32
33
34
35

36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54

3
3
3
3
4
4
4
4
4
4

4
4
5
5
5
5
5
5
5
5
6
6
6
6
6
6
6

Mã môn
học
003926
003657
002280
002074
000440
001407
004290
003800
003285
003505

000436
003396
003928
000715
001401
002667
003174
000421
003432
003680
004327
001640
001663
004328
002640
002668
002706

Tên môn học

TC

LT

TH

Chủ nghĩa xã hội khoa học
Xác suất thống kê*
Qui hoạch tuyến tính*
Phương pháp tính*

Điện tử tương tự
Kỹ thuật xung
Lập trình C nâng cao
Lý thuyết mạch 2
Tín hiệu và hệ thống
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Điện tử số 2
Toán tối ưu*
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Đo lường điện tử
Kỹ thuật vi xử lý
Thực hành điện tử 1
Tiếng Anh chun ngành
Điện tử cơng suất*
Trường điện từ
Xử lý tín hiệu số
Kỹ thuật lập trình trong ĐTVT
Mạng máy tính*
Mạng viễn thông
Quản trị rủi ro thông tin trong mạng viễn thông và máy tính
Thơng tin số
Thực hành điện tử 2
Thực hành vi xử lý

2
2
2
2
3
2

3
4
2
2
2
2
2
2
3
2
3
2
2
3
4
2
3
3
3
2
2

30
30
30
30
45
30
36
50

30
30
30
30
30
30
45
0
45
27
30
45
60
30
45
45
45
0
0

0
0
0
0
0
0
18
20
0
0

0
0
0
0
0
60
0
6
0
0
0
0
0
0
0
60
60

Khối
kiến thức
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
CSN
CSN
CSN
CSN
CSN
GD ĐC

CSN
GD ĐC
GD ĐC
CSN
CSN
CSN
CSN
CSN
CSN
CSN
CSN
CSN
CN
CSN
CN
CN
CN

Ghi chú

Không chọn
Không chọn

Không chọn

23


TT


Học kỳ

55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

6

7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
9
9

Mã mơn
học
003455
001368

000542
000926
001301
001368
001383
001441
002669
000861
001996
004319
002636
000266
004320
001643
003904
003905
001627
002034
003907
003906
001302
000628
004210
004217

Tên mơn học
Truyền sóng và anten*
Kỹ thuật siêu cao tần*
Đồ án Điện tử
Hệ thống quang điện tử*

Kỹ thuật điện tử - Robot
Kỹ thuật đo lường các đại lượng khơng điện*
Kỹ thuật truyền dẫn số*
Lập trình nhúng*
Thực hành điện tử nâng cao
Hệ điều hành thời gian thực*
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng*
Thông tin vô tuyến*
Thông tin quang*
Công nghệ chẩn đốn hình ảnh*
Các thuật tốn trong điện tử-robot
Mạng nơron tri thức*
Cơ bản về mạng VT và MT
Tổ chức mạng VT và MT*
Mạng cảm biến không dây*
Phát triển ứng dụng IoT
Hạ tầng mạng viễn thơng & máy tính*
Quản trị thông tin và dữ liêu*
Kỹ thuật điện tử - robot nâng cao*
Đồ án Robot
Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
Thực tập tốt nghiệp
Cộng

TC

LT

TH


2
2
1
3
3
2
3
3
2
3
2
4
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
1
14
5
152

30
30

0
45
45
30
45
45
0
45
27
45
45
45
45
45
45
45
45
45
45
45
45
0
0
0
1817

0
0
0
0

0
0
0
0
60
0
6
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
15
0
150
461

Khối
kiến thức
CN
CN
CN
CN

CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN
CN
ĐA/KLTN
CN

Ghi chú
Không chọn

Không chọn
Không chọn
Không chọn
Không chọn

Không chọn

Không chọn
Không chọn
Không chọn

24


9.5 Chuyên ngành Thiết bị Điện tử Y tế
TT

Học kỳ

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2

2
2
2
3
3
3
3

Mã môn
học
000801
003923
003137
003360
003366
003870
003871
003872
003873
000808
000813
000816
002018
003612
003925
003144
003369
003629
001189
001243

002231
000976
000134
000432
000834
001588

Tên môn học
Giáo dục thể chất 1
Triết học Mac - Lê nin
Tiếng Anh 1
Toán cao cấp 1
Toán cao cấp 2
Giáo dục quốc phòng 1
Giáo dục quốc phòng 2
Giáo dục quốc phòng 3
Giáo dục quốc phòng 4
Giáo dục thể chất 2
Giáo dục thể chất 3
Giáo dục thể chất 4
Pháp luật đại cương
Vật lý*
Kinh tế chính trị Mac - Lênin
Tiếng Anh 2
Tốn cao cấp 3
Vẽ kỹ thuật 1*
Kinh tế học đại cương*
Kỹ thuật an tồn*
Quản trị doanh nghiệp*
Hóa học*

Cấu kiện điện tử
Điện tử số 1
Hàm phức và phép biến đổi Laplace*
Lý thuyết mạch 1

TC

LT

TH

1
3
4
2
2
2
2
6
1
1
1
1
2
3
2
3
2
2
2

2
2
`
2
3
2
2

5
45
60
30
30
30
30
20
10
0
0
0
30
45
30
45
30
30
30
30
30
30

30
45
30
30

20
0
0
0
0
0
0
65
10
30
30
30
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0

Khối
kiến thức
CC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
CC
CC
CC
CC
CC
CC
CC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
GD ĐC
CSN
CSN
GD ĐC
CSN


Ghi chú

Không chọn
Không chọn
Không chọn
Không chọn
Không chọn

25


×