Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành công nghệ thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.67 KB, 9 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHIỆP PHÚC YÊN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
(Hệ đào tạo chính quy)
1. Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin
2. Mã ngành: 40480211
3. Thời gian đào tạo: 24 tháng
4. Đối tượng (yêu cầu trình độ đầu vào của người học):
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
- Tốt nghiệp Trung học cơ sở và tương đương, có bổ sung văn hoá Trung học
phổ thông theo Quyết định Bộ Giáo dục – Đào tạo ban hành;
5. Giới thiệu chương trình:
- Người học được cấp bằng Kỹ thuật viên Công nghệ thông tin
- Chương trình đào tạo Kỹ thuật viên ngành Công nghệ thông tin bao gồm những
môn học giúp cho người học có được những kiến thức và kỹ năng cơ bản trong lĩnh vực
Công nghệ thông tin, cụ thể gồm những kiến thức kỹ năng về ứng dụng Công nghệ thông
tin trong các công việc văn phòng, lắp ráp, sửa chữa, bảo trì hệ thông máy tính, mạng máy
tính, xử lý dữ liệu, duy trì và phát triển hệ thống phần mềm, tư vấn công nghệ.
- Người học được trang bị những phẩm chất của người sử dụng, ứng dụng và phát
triển Công nghệ thông tin, được rèn luyện tinh thần và ý chí của người công dân xã hội chủ
nghĩa, được trang bị những kiến thức và kỹ năng đầy đủ, phong phú và phù hợp để có thể
đáp ứng các yêu cầu sử dụng lao động của xã hội, có khả năng học tiếp và tự học để phát
triển, có cơ hội làm việc tại các môi trường chuyên nghiệp hoặc có đủ điều kiện để tự tạo
việc làm cho bản thân.
6. Mục tiêu đào tạo: Chương trình nhằm trang bị cho người học những chuẩn về
các mặt kiến thức, kỹ năng, thài dộ, đạo đức. Cụ thể là:
+ Chuẩn kiến thức:
- Hiểu biết các kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin cũng như kiến trúc máy


tính;
- Hiểu biết hệ thống mạng LAN, khai thác được thông tin trên Internet;
- Có kiến thức lập trình;
- Đảm bảo tính liên thông giữa giáo dục phổ thông với giáo dục kỹ thuật nghề
nghiệp, giữa các loại hình cùng bậc học và tạo điều kiện liên thông với bậc Cao đẳng và
Đại học.
+ Chuẩn kỹ năng:
- Soạn thảo các văn bản theo yêu cầu của nơi làm việc;
- Xử lý các bảng tính điện tử như tính toán, thống kê, phân tích, tạo lập các đồ
thị,...;
- Sửa chữa được các lỗi thông thường, lắp ráp được máy vi tính và mạng LAN,
Internet;
- Vẽ được các Logo;
- Phục hồi và xử lý được các ảnh số.
- Lập trình trong lĩnh vực quản lý ;
- Đảm nhận công việc văn phòng (chế bản, lưu trữ tài liệu, giấy tờ);
- Sử dụng thành thạo bảng tính điện tử;
- Chế bản điện tử các ấn phẩm;
- Sử dụng thành thạo các phần mềm thiết kế đồ hoạ, phần mềm xử lý ảnh, phần
mềm vẽ kỹ thuật.
- Có khả năng xử lý sự cố đơn giản của phần cứng và phần mềm máy tính;
- Biết lắp ráp một hệ thống máy tính;
- Biết khai thác mạng;
- Có khả năng thiết kế trang WEB;
+ Tác phong, thái độ nghề nghiệp:
- Yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong làm việc của một công dân sống
trong xã hội công nghiệp; có thói quen lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với
phong tục tập quán và truyền thống văn hoá dân tộc, địa phương trong từng giai đoạn lịch
sử.
- Có ý thức học tập và rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng yêu cầu công việc.

+ Đạo đức, lối sống và trách nhiệm công dân: Trung thành với sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ tổ quốc Việt nam Xã hội chủ nghĩa, thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ
của người công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam; sống và làm việc theo hiến
pháp và pháp luật.
7. Kế hoạch thực hiện
7.1. Phân bố thời gian hoạt động toàn khoá (kế hoạch tổng thể)
Hoạt động đào tạo Đơn vị
tính
Hệ tuyển
THPT
Hệ tuyển
THCS
Ghi chú
(1)
(2) (3) (4) (5)
1. Học Tuần 69,6 112,5
2. Sinh hoạt công dân Buổi 15 23
3. Thi Tuần 10 13
3.1. Thi học kỳ 7 7
Hoạt động đào tạo Đơn vị
tính
Hệ tuyển
THPT
Hệ tuyển
THCS
Ghi chú
(1)
(2) (3) (4) (5)
3.2. Thi tốt nghiệp 3 6
4. Thực tập Tuần 19 19

4.1. Thực tập môn học 11 11
4.2. Thực tập tốt nghiệp 8 8
5. Hoạt động ngoại khoá Tuần 0 0
6. Nghỉ hè, nghỉ tết, nghỉ lễ Tuần 13 19
7. Lao động công ích Tuần 2 3
8. Dự trữ Tuần 3 3
Tổng cộng (1+2+3+4+5+6+7) Tuần 114,6 205.5
7.2. Các môn học của chương trình và thời lượng
7.2.1. Hệ tuyển: Tốt nghiệp trung học cơ sở

Tên môn học
Số
ĐVH
T
Tổng số (tiết) Bố trí theo học kỳ (HK)
Tổng
số

thuyế
t
Thực
hành
HK 1 HK 2 HK 3
HK
4
HK 5 HK
6
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A. Môn Văn hoá phổ
thông

80
1. Toán 1 12 180 108 72 180
2. Văn 1 7 105 75 30 105
3. Lý 1 6 90 66 24 90
4. Hoá 1 4 60 46 18 60
5. Toán 2 12 180 108 72 180
6. Văn 2 7 105 75 30 105
7. Lý 3 6 90 66 24 90
8. Hoá 2 4 60 46 18 60
9. Toán 3 11
165 102 63 165
10. Văn 3
3
45 27 18 45
11. Lý 3
4
60 45 15 60
12. Hoá 3
4
60 45 15 60

Tên môn học
Số
ĐVH
T
Tổng số (tiết) Bố trí theo học kỳ (HK)
Tổng
số

thuyế

t
Thực
hành
HK 1 HK 2 HK 3
HK
4
HK 5 HK
6
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
B. Môn chung
1. Chính trị
6 90 90 0 90
2. Giáo dục thể chất
4 60 0 60 30 30
3. Pháp luật
2 30 30 0 30
4. Giáo dục quốc phòng
5 75 31 44 75
5. Anh văn
8 120 120 0 60 60
C. Môn cơ sở
1. Tin học đại cương
6 90 90 90
2. Cơ sở dữ liệu
3 45 45 0 45
3. Kiến trúc và cấu trúc
máy tính
4 60 60 0 60
4. Cấu trúc dữ liệu và giải
thuật

3 45 45 0 45
5. Tiếng Anh chuyên
ngành
4 60 60 0 60
D. Môn chuyên môn
D1. Môn bắt buộc
1. Lập trình C
4 60 30 30 60
2.Lắp ráp cài đặt máy
tính
2 70 0 70 70
3. Nhập môn đồ họa
2 30 30 0 30
4. Phân tích và thiết kế hệ
thống
2 30 30 0 30
5. Mạng máy tính
5 75 75 0 75
6. Lập trình VB.Net
5 75 30 45 75
7. Thiết kế Web
5 150 0 150 150
8. Autocad
2 30 15 15 30

Tên môn học
Số
ĐVH
T
Tổng số (tiết) Bố trí theo học kỳ (HK)

Tổng
số

thuyế
t
Thực
hành
HK 1 HK 2 HK 3
HK
4
HK 5 HK
6
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
D 2. Môn tự chọn (Học
sinh chọn 1 trong ba học
phần sau)
4 60 30 30 60
1. Hệ quản trị CSDL
2. Đồ họa nâng cao
3.Quan trị mạng LAN
Tổng cộng
156 2535 1620 843 435 435 390 600 495 100
7.2.2. Hệ tuyển: Tốt nghiệp trung học phổ thông.
Tên môn học
Số
ĐVH
T
Tổng số (tiết) Bố trí theo học kỳ (HK)
Tổng
số


thuyết
Thực
hành
HK 1 HK 2 HK 3
HK 4
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1. Chính trị 6 90 90 0 90
2. Giáo dục thể chất 4 60 0 60 30 30
3. Pháp luật 2 30 30 0 30
4. Giáo dục quốc phòng 5 75 31 44 75
5. Anh văn 8 120 120 0 120
C. Môn cơ sở
1. Tin học đại cương
6 90 90 90
3. Cơ sở dữ liệu
3 45 45 0 45
4. Kiến trúc máy tính
4 60 60 0 60
5. Cấu trúc dữ liệu và giải
thuật
3 45 45 0 45
6. Tiếng Anh chuyên
ngành
4 60 60 0 60
D. Môn chuyên môn
D1. Môn bắt buộc
1. Lập trình C
4 60 30 30 60

×