Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Trắc nghiệm chính sách và nghiệp vụ hải quan HVNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.84 KB, 20 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ LUẬT HẢI QUAN
Câu 1 Giám sát hải quan là biện pháp nghiệp vụ do cơ quan hải quan áp dụng để
bảo đảm sự nguyên trạng của hàng hóa, phương tiện vận tải
A. đang thuộc đối tượng quản lý của người khai hải quan
B. đang thuộc đối tượng quản lý hải quan.
C. đang thuộc đối tượng quản lý của cơ quan cảng vụ
Câu 2: Kiểm soát hải quan là các biện pháp tuần tra, điều tra hoặc biện pháp nghiệp
vụ khác do cơ quan hải quan áp dụng để phịng, chống bn lậu, vận chuyển trái
phép hàng hóa
A. trong lãnh thổ hải quan và các hành vi khác vi phạm pháp luật hải quan.
B. qua biên giới và các hành vi khác vi phạm pháp luật hải quan.
C. qua cửa khẩu và các hành vi khác vi phạm pháp luật hải quan.
Câu 3: Thủ tục hải quan là:
A. Tồn bộ cơng việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện
để thông quan hàng hóa
B. Tồn bộ cơng việc mà người khai hải quan, công chức hải quan và các bên liên
quan phải thực hiện để thơng quan hàng hóa
C. Tồn bộ công việc mà công chức hải quan và các cơ quan nhà nước phải thực
hiện để thơng quan hàng hóa
D. Các công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện
theo quy định của Luật Hải quan đối với hàng hóa, phương tiện vận tải
Câu 4: Cơ chế một cửa quốc gia là:
A.Việc cho phép người khai hải quan gửi thông tin, chứng từ điện tử để thực hiện
thủ tục hải quan và thủ tục của cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu thơng qua một hệ thống thơng tin tích hợp.
B.Cơ quan quản lý nhà nước quyết định cho phép hàng hóa được xuất khẩu, nhập
khẩu, quá cảnh


C.Cơ quan hải quan quyết định thơng quan, giải phóng hàng hóa trên hệ thống thơng
tin tích hợp


D.Cả 3 ý trên
Câu 5: Chuyển cửa khẩu là:
A. Việc chuyển hàng hóa, phương tiện vận tải đang chịu sự kiểm tra, giám sát
hải quan từ địa điểm làm thủ tục hải quan này đến địa điểm làm thủ tục hải
quan khác
B. Chuyển hàng hóa quá cảnh từ cửa khẩu nhập đầu tiên đến cửa khẩu xuất cuối cùng
C. Chuyển hàng hóa trung chuyển từ cửa khẩu này sang cửa khẩu khác
Câu 6: Hồ sơ hải quan gồm có:
A.Tờ khai hải quan hoặc chứng từ thay thế tờ khai hải quan
B. Chứng từ có liên quan
C. Hồ sơ, sổ sách kế tốn
D.Câu a và b
Câu 7: Kiểm tra hải quan là việc cơ quan hải quan:
A. Kiểm tra hồ sơ hải quan, các chứng từ tài liệu liên quan và kiểm tra thực tế
hàng hóa, phương tiện vậntải
B. Kiểm tra sơ bộ, kiểm tra chi tiết hồ sơ và kiểm tra thực tế hàng hóa
C. Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực tế hàng hóa và kiểm tra sau thơng quan
D. Tất cả các trường hợp trên đều đúng
Câu 8: Xác định trước mã số, xuất xứ, trị giá hải quan là việc cơ quan hải quan xác
định mã số, xuất xứ, trị giá hải quan của hàng hóa:
A. Trước khi làm thủ tục hải quan
B. Trong quá trình làm thủ tục hải quan
C. Sau khi làm thủ tục hải quan
D. Tất cả các trường hợp trên


Câu 9: Kho bảo thuế là kho dùng để:
A. Lưu giữ hàng hóa xuất khẩu đã làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu
B. Lưu giữ hàng hóa từ nước ngồi đưa vào gửi để chờ xuất khẩu ra nước ngoài
hoặc chờ nhập khẩu vào Việt Nam

C. Chứa nguyên liệu, vật tư nhập khẩu đã được thông quan nhưng chưa nộp
thuế để sản xuất hàng hóa xuất khẩu của chủ kho bảo thuế
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 10: Kiểm tra hải quan là việc kiểm tra hồ sơ hải quan, các chứng từ liên quan
và kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải do
A. cơ quan hải quan thực hiện.
B. người khai thực hiện
C. dịch vụ giao nhận vận tải thực hiện
Câu 11 : Kho bảo thuế là kho được thành lập chỉ để lưu giữ:
A. Nguyên liệu nhập khẩu để phục vụ sản xuất
B. Nguyên liệu nhập khẩu kinh doanh
C. Nguyên liệu nhập khẩu để phục vụ gia công, sản xuất hàng xuất khẩu
D. Nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu
Câu 12: Địa điểm thu gom hàng lẻ là:
A. Khu vực kho, bãi dùng để thực hiện các hoạt động thu gom, chia, tách hàng
hóa của nhiều chủ hàng vận chuyển chung công-te-nơ
B. Nơi chứa nguyên liệu, vật tư nhập khẩu đã được thông quan nhưng chưa nộp
thuế để sản xuất hàng hóa xuất khẩu
C. Nơi lưu giữ hàng hóa xuất khẩu đã làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất
khẩu
D. Nơi lưu giữ hàng hóa từ nước ngoài đưa vào gửi để chờ xuất khẩu ra nước ngoài
hoặc chờ nhập khẩu vào Việt Nam
Câu 13: Lãnh thổ hải quan gồm những khu vực trong lãnh thổ nước Cộng hoà xã
hội chủ nghĩa Việt Nam, trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam,


A. nơi Luật hải quan được áp dụng.
B. nơi điều ước quốc tế được áp dụng
C. nơi thông lệ quốc tế được áp dụng.
Câu 14: Kho ngoại quan là khu vực kho, bãi lưu giữ hàng hóa:

A. Hàng hóa xuất khẩu đã làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu
B. Hàng hóa từ nước ngồi đưa vào gửi để chờ xuất khẩu ra nước ngồi
C. Hàng hóa từ nước ngoài đưa vào gửi để chờ nhập khẩu vào Việt Nam
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 15: Trong trường hợp điều ước quốc tế về hải quan mà Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam ký kết hoặc tham gia có quy định khác với quy định của Luật Hải
quan (sửa đổi) thì áp dụng quy định của
A. điều ước quốc tế đó
B. Luật Hải quan (sửa đổi)
C. Thông lệ quốc tế
Câu 16: Trong địa bàn hoạt động hải quan, cơ quan hải quan chịu trách nhiệm kiểm
tra, giám sát, kiểm soát đối với
A. Người khai hải quan
B. hàng hóa, phương tiện vận tải
C. cả người khai hải quan và hàng hóa, phương tiện vận tải
Câu 17: Hải Quan Việt Nam có nhiệm vụ nào sau đây:
A. Phịng, chống bn lậu và vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới.
B. Kiểm sốt hành khách, phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh.
C. Kiểm tra an ninh đối với hành khách.
D. Khơng có phương án nào.
Câu 18: Hải quan Việt Nam được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc
A. Dân chủ, công khai


B. Minh bạch, thống nhất
C. Tập trung, thống nhất
Câu 19: Nhiệm vụ, tổ chức, hoạt động của Hải quan các cấp; chế độ phục vụ, chức
danh, tiêu chuẩn, lương, phụ cấp thâm niên, chế độ đãi ngộ khác đối với cơng chức
hải quan do
A. Chính phủ quy định cụ thể

B. Bộ Tài chính định cụ thể
C. Quốc hội định cụ thể
Câu 20: Nguyên tắc tiến hành thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan:
A. Hàng hóa, phương tiện vận tải phải được làm thủ tục hải quan, chịu sự kiểm
tra, giám sát hải quan; vận chuyển đúng tuyến đường, đúng thời gian qua cửa
khẩu hoặc các địa điểm khác theo quy định của pháp luật
B. Kiểm tra, giám sát hải quan được thực hiện trên cơ sở áp dụng quản lý rủi ro
nhằm bảo đảm hiệu quả, hiệu lực quản lý nhà nước về hải quan và tạo thuận lợi
cho hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, xuất cảnh, nhập cảnh, q cảnh
C. Hàng hóa được thơng quan, phương tiện vận tải được xuất cảnh, nhập cảnh sau
khi đã hoàn thành thủ tục hải quan; thủ tục hải quan phải được thực hiện cơng
khai, nhanh chóng, thuận tiện và theo đúng quy định của pháp luật; việc bố trí
nhân lực, thời gian làm việc phải đáp ứng yêu cầu hoạt động xuất khẩu, nhập
khẩu, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 21: Để đảm bảo việc khai hải quan được chính xác, người khai hải quan có
quyền:
A. Xem trước hàng hóa, lấy mẫu hàng hóa dưới sự giám sát của cơng chức hải
quan.
B. Xem trước hàng hóa, lấy mẫu hàng hóa dưới sự giám sát của hãng vận tải.
C. Xem trước hàng hóa, lấy mẫu hàng hóa mà khơng chịu sự giám sát của ai
D. Tất cả các phương án trên.


Câu 22: Người khai hải quan có nghĩa vụ lưu giữ hồ sơ chứng từ trong thời hạn bao
nhiêu lâu:
A. Trong thời hạn 02 năm, kể từ ngày đăng ký tờ khai;
B. Trong thời hạn 05 năm, kể từ ngày đăng ký tờ khai;
C. Trong thời hạn 10 năm, kể từ ngày đăng ký tờ khai;
Câu 23: Người khai hải quan có quyền:

A. Được cơ quan hải quan cung cấp thông tin liên quan đến việc khai hải quan đối
với hàng hóa, phương tiện vận tải, hướng dẫn làm thủ tục hải quan, phổ biến pháp
luật về hải quan
B. Yêu cầu cơ quan hải quan xác định trước mã số, xuất xứ, trị giá hải quan đối với
hàng hóa khi đã cung cấp đầy đủ, chính xác thơng tin cho cơ quan hải quan
C. Xem trước hàng hóa, lấy mẫu hàng hóa dưới sự giám sát của cơng chức hải
quan trước khi khai hải quan để bảo đảm việc khai hải quan được chính xác
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 24: Người khai hải quan có quyền:
A. Yêu cầu cơ quan hải quan kiểm tra lại thực tế hàng hóa đã kiểm tra, nếu không
đồng ý với quyết định của cơ quan hải quan trong trường hợp hàng hóa chưa được
thông quan
B. Sử dụng hồ sơ hải quan để thông quan hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, thực
hiện các thủ tục có liên quan với các cơ quan khác theo quy định của pháp luật
C. Khiếu nại, tố cáo hành vi trái pháp luật của cơ quan hải quan, công chức hải
quan; Yêu cầu bồi thường thiệt hại do cơ quan hải quan, công chức hải quan gây
ra theo quy định của pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 25: Người khai hải quan có nghĩa vụ:
A. Khai hải quan và làm thủ tục hải quan theo quy định; cung cấp đầy đủ, chính
xác thơng tin để cơ quan hải quan thực hiện xác định trước mã số, xuất xứ, trị
giá hải


quan đối với hàng hóa
B. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự xác thực của nội dung đã khai và các
chứng từ đã nộp, xuất trình; về sự thống nhất nội dung thông tin giữa hồ sơ lưu tại
doanh nghiệp với hồ sơ lưu tại cơ quan hải quan
C. Thực hiện quyết định và yêu cầu của cơ quan hải quan, công chức hải quan
trong việc làm thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa,

phương tiện vận tải
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 26: Người khai hải quan có nghĩa vụ:
A. Lưu giữ hồ sơ hải quan đối với hàng hóa đã được thông quan trong thời hạn 05
năm kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan, trừ trường hợp pháp luật có quy định
khác; lưu giữ sổ sách, chứng từ kế tốn và các chứng từ khác có liên quan đến
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đã được thơng quan trong thời hạn do pháp luật
quy định; xuất trình hồ sơ, cung cấp thông tin, chứng từ liên quan khi cơ quan
hải quan yêu cầu kiểm tra theo quy định
B. Bố trí người, phương tiện thực hiện các cơng việc liên quan để công chức hải
quan kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải
C. Nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật
về thuế, phí, lệ phí và quy định khác của pháp luật có liên quan
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 27: Ai là người có quyền quyết định việc công nhận, tạm dừng, chấm dứt hoạt
động đại lý làm thủ tục hải quan; cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu
hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan.
A. Tổng cục trưởng Tổng cục Hải Quan
B. Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
C. Giám đốc Sở KH-ĐT.
D. Khơng có phương án nào
Câu 28: Khi làm thủ tục hải quan, cơ quan hải quan, công chức hải quan có trách


nhiệm:
A.

Tiếp nhận và đăng ký hồ sơ hải quan; kiểm tra hồ sơ hải quan và kiểm tra

thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải

B.

Tổ chức thu thuế và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật về

thuế, phí, lệ phí và quy định khác của pháp luật có liên quan
C.

Quyết định việc thơng quan hàng hóa, giải phóng hàng hóa, xác nhận

phương tiện vận tải đã hồn thành thủ tục hải quan
D.

Tất cả các công việc trên

Câu 29: Khi làm thủ tục hải quan, người khai hải quan có trách nhiệm:
A.

Khai và nộp tờ khai hải quan; nộp hoặc xuất trình chứng từ thuộc hồ sơ hải

quan theo quy định
B.

Đưa hàng hóa, phương tiện vận tải đến địa điểm được quy định để kiểm

tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải
C.

Nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của

pháp luật về thuế, phí, lệ phí và quy định khác của pháp luật có liên quan

D.

Cả 3 cơng việc trên

Câu 30: Địa điểm tiếp nhận, đăng ký và kiểm tra hồ sơ hải quan là:
A. Trụ sở Chi cục Hải quan
B. Trụ sở Cục Hải quan
C. Trụ sở doanh nghiệp đang KTSTQ;
D. Tất cả các địa điểm trên
E. Chỉ A và B
Câu 31: Thời hạn cơng chức hải quan hồn thành kiểm tra thực tế hàng hóa,
phương tiện vận tải đối với lơ hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thức kiểm
tra thực tế một phần hàng hóa theo xác suất là
A. Chậm nhất là 02 giờ làm việc
B. Chậm nhất là 04 giờ làm việc
C. Chậm nhất là 08 giờ làm việc


Câu 32: Hồ sơ Hải quan theo Luật Hải quan gồm những loại chứng gì sau đây?
A. Tờ khai hải quan hoặc chứng từ thay thế tờ khai hải quan.
B. Chứng từ có liên quan (tùy từng trường hợp): hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa
đơn thương mại, chứng từ vận tải, chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa, giấy
phép xuất khẩu, nhập khẩu, văn bản thông báo kết quả kiểm tra hoặc miễm kiểm tra
chuyên ngành, các chứng từ liên quan đến hàng hóa theo quy định của pháp luật có
liên quan.
C. Tất cả các loại chứng từ trên.
D. Khơng có phương án nào
Câu 33: Khi nhập khẩu hàng hóa, chủ hàng phải khai và nộp tờ khai hải quan trước
ngày hàng hóa đến cửa khẩu hoặc trong thời hạn:
A. 15 ngày kể từ ngày hàng đến cửa khẩu.

B. 30 ngày kể từ ngày hàng đến cửa khẩu.
C. 45 ngày kể từ ngày hàng đến cửa khẩu.
D. 60 ngày kể từ ngày hàng đến cửa khẩu.
Câu 34: Thời hạn phải khai và nộp tờ khai hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu (trừ
hàng hóa xuất khẩu bằng dịch vụ chuyển phát nhanh) theo quy định của Luật Hải
quan 2014 là:
A. Nộp sau khi đã tập kết hàng hóa tại địa điểm người khai hải quan thơng báo
và chậm nhất là 04 giờ trước khi phương tiện vận tải xuất cảnh;
B. Nộp sau khi đã tập kết hàng hóa tại địa điểm người khai hải quan thơng báo và
chậm nhất là 08 giờ trước khi phương tiện vận tải xuất cảnh;
C. Nộp sau khi đã tập kết hàng hóa tại địa điểm người khai hải quan thơng báo và
chậm nhất là 02 giờ trước khi phương tiện vận tải xuất cảnh;
Câu 35: Thời hạn khai và nộp tờ khai hải quan đối với hàng hoá nhập khẩu được
thực hiện trước ngày hàng hoá đến cửa khẩu hoặc trong thời hạn 30 ngày,
A. kể từ ngày hàng hóa về đến cửa khẩu
B. kể từ ngày đăng ký


C. kể từ khi xuất trình với cơ quan hải quan
Câu 36: Tờ khai hải quan có giá trị làm thủ tục hải quan trong thời hạn
A. 15 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan
B. 20 ngày kể từ ngày hàng về cửa khẩu
C. 30 ngày kể từ ngày nộp tờ khai
Câu 37: Thời hạn khai và nộp hồ sơ hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu là:
A.Trước ngày hàng hóa đến cửa khẩu hoặc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày hàng
hóa đến cửa khẩu
B. Sau ngày hàng hóa đến cửa khẩu hoặc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày hàng
hóa đến cửa khẩu
C.Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày hàng hóa đến cửa khẩu
D.Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 38: Thời hạn khai và nộp hồ sơ hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu là:
A.Trước khi hàng hóa xuất khẩu 08 giờ
B. Trong thời gian 08 giờ trước khi phương tiện vận tải xuất cảnh
C. Sau khi đã tập kết hàng hóa tại địa điểm người khai hải quan thơng báo và
chậm nhất là 04 giờ trước khi phương tiện vận tải xuất cảnh; đối với hàng hóa
xuất khẩu gửi bằng dịch vụ chuyển phát nhanh thì chậm nhất là 02 giờ trước
khi phương tiện vận tải xuất cảnh
D.Ngay sau khi phương tiện vận tải nhập cảnh
Câu 39: Khi khai hải quan điện tử, chứng từ có liên quan thuộc hồ sơ hải quan phải
nộp khi nào?
A. Khi cơ quan hải quan tiến hàng kiểm tra hồ sơ hải quan, kiểm tra thực tế
hàng hóa;
B. Khi đăng ký tờ khai hải quan;
C. Khi cơ quan hải quan thực hiện kiểm tra sau thông quan tại trụ sở doanh nghiệp.


Câu 40: Chính sách quản lý hàng hóa, chính sách thuế đối với hàng hóa xuất nhập
khẩu được áp dụng tại thời điểm nào sau đây:
A. Tại thời điểm đăng ký từ khai hải quan, trừ trường hợp pháp luật về thuế có
quy định khác.
B. Tại thời điểm hàng về đến cửa khẩu, trừ trường hợp pháp luật về thuế có quy
định khác.
C. Cả hai thời điểm trên, tùy từng trường hợp.
Câu 41: Người khai hải quan được thay đổi loại hình trong trường hợp:
A.Hàng hóa đã thơng quan và đã đưa ra khỏi khu vực giám sát hải quan
B. Hàng hóa chưa làm thủ tục hải quan và đang chịu sự giám sát hải quan
C.Hàng hóa đang làm thủ tục hải quan hoặc đã hoàn thành thủ tục hải quan
nhưng vẫn đang chịu sự giám sát hải quan
D.Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 42: Theo quy định của Luật Hải quan năm 2014, đối với hàng hóa đang làm

thủ tục hải quan, người khai hải quan xác định có sai sót trong việc khai hải quan
được thực hiện khai bổ sung trong các trường hợp nào sau đây:
A. Trước thời điểm cơ quan hải quan thông báo việc kiểm tra trực tiếp hồ sơ
hải quan;
B. Sau thời điểm cơ quan hải quan thông báo việc kiểm tra trực tiếp hồ sơ hải quan;
C. Cả hai thời điểm trên, tùy từng trường hợp.
Câu 43: Theo quy định hiện hành, cơ sở để tiến hành việc kiểm tra hải qua là:
A. Dựa vào phân tích thơng tin và đánh giá việc chấp hành pháp luật của chủ hàng.
B. Dựa vào áp dụng quản lý rủi ro.
C. Dựa vào phân tích thơng tin, đánh giá việc chấp hành pháp luật của chủ
hàng và đánh giá mực độ rủi ro về vi phạm pháp luật.
D. Dựa vào kết quả đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh và việc chấp hành pháp
luật của chủ hàng.
(Điều 31)


Câu 44 Khi kiểm tra hồ sơ hải quan, cơ quan hải quan:
A. Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, sự phù hợp của nội dung khai hải quan với
chứng từ thuộc hồ sơ hải quan
B. Kiểm tra việc tuân thủ chính sách quản lý hàng hóa, chính sách thuế đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và quy định khác của pháp luật có liên quan
C. Thực hiện thơng qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan hoặc trực tiếp bởi
công chức hải quan
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 45: Trường hợp hàng hóa phải kiểm tra thực tế bao gồm:
A. Hàng hóa miễn kiểm tra thực tế mà phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật
B. Hàng hóa khơng thuộc đối tượng miễn kiểm tra thực tế hàng hóa
C. Hàng hóa thuộc trường hợp đặc biệt khác theo quyết định của Thủ tướng Chính
phủ
D. Câu a và b

Câu 46: Hàng hóa nào sau đây được miễn kiểm tra thực tế:
A. Hàng hóa phục vụ yêu cầu khẩn cấp
B. Hàng hóa chuyên dùng phục vụ quốc phịng, an ninh
C. Hàng hóa thuộc trường hợp đặc biệt khác theo quyết định của Thủ tướng Chính
phủ
D. Tất cả các hàng hóa trên
Câu 47: Các hình thức kiểm tra thực tế hàng hóa:
A. Cơng chức hải quan kiểm tra trực tiếp
B. Kiểm tra bằng các phương tiện kỹ thuật, các biện pháp nghiệp vụ khác
C. Kiểm tra thơng qua kết quả phân tích, giám định hàng hóa
D. Tất cả các hình thức trên
Câu 48: Các trường hợp kiểm tra thực tế hàng hóa vắng mặt người khai hải quan bao


gồm:
A. Để bảo vệ an ninh; bảo vệ vệ sinh, mơi trường
B. Có dấu hiệu rủi ro
C. Q thời hạn 90 ngày kể từ ngày hàng hóa nhập khẩu đến cửa khẩu mà người
khai hải quan không đến làm thủ tục hải quan
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 49: Việc kiểm tra thực tế hàng hóa vắng mặt người khai hải quan được tiến
hành dưới các hình thức:
A. Kiểm tra qua máy soi;
B. Kiểm tra không xâm nhập qua máy soi;
C. Kiểm tra bằng thiết bị kỹ thuật, các biện pháp nghiệp vụ khác của cơ quan hải
quan;
D. Mở hàng hóa để kiểm tra trực tiếp với sự chứng kiến của đại diện cơ quan nhà
nước tại khu vực cửa khẩu, đại diện doanh nghiệp vận tải, doanh nghiệp kinh doanh
cảng, kho, bãi. Việc kiểm tra phải được lập thành văn bản có chữ ký của các bên
liên quan.

E. Phương án B,C,D
F. Phương án A,C,D
Câu 50: Việc kiểm tra thực tế hàng hóa vắng mặt người khai Hải quan trong các
trường hợp sau đây:
A. Để bảo vệ an ninh; bảo vệ vệ sinh, mơi trường.
B. Có dấu hiệu vi phạm pháp luật;
C. Quá thời hạn 30 ngày kể từ ngày hàng hóa nhập khẩu đến cửa khẩu mà người
khai hải quan không làm đến thủ tục hải quan;
D. Tất cả các phương án A,B,C
E. Chỉ cần A và C
Câu 51: Hàng hóa thuộc đối tượng kiểm tra chuyên ngành phải được lưu giữ tại
cửa khẩu cho đến khi được thông quan. Trường hợp quy định của pháp luật cho


phép đưa hàng hóa về địa điểm khác để tiến hành việc kiểm tra chuyên ngành hoặc
chủ hàng hóa có u cầu đưa hàng hóa về bảo quản thì:
A. Địa điểm lưu giữ phải đáp ứng điều kiện về giám sát hải quan
B. Hàng hóa đưa về bảo quản chịu sự giám sát của cơ quan hải quan cho đến khi
được thơng quan
C. Chủ hàng hóa chịu trách nhiệm bảo quản, lưu giữ hàng hóa tại địa điểm kiểm tra
chuyên ngành hoặc địa điểm lưu giữ của chủ hàng hóa cho đến khi cơ quan hải
quan quyết định thông quan
D. Cả 3 câu trên

Câu 52: Trường hợp lô hàng phải kiểm dịch động vật, thực vật, doanh nghiệp được
cơ quan hải quan cho phép:
A. Thơng quan
B. Đưa hàng hóa về bảo quản
C. Giải phóng hàng
D. Tạm giải phóng hàng

Câu 53: Cơ quan kiểm tra chun ngành có trách nhiệm thơng báo kết quả kiểm tra
cho cơ quan hải quan trong thời hạn:
A. 30 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra
B. 10 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra
C. 02 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra
D. Theo quy định của pháp luật có liên quan
Câu 54: Giải phóng hàng là:
A. Việc cơ quan hải quan cho phép hàng hoá được XK, NK khi đáp ứng các
điều kiện theo quy định
B. Việc cơ quan hải quan cho phép hàng hóa đang trong q trình làm thủ tục hải
quan được đưa ra khỏi khu vực giám sát hải quan và giao cho doanh nghiệp tự bảo
quản


C. Việc cơ quan hải quan cho phép hàng hoá được thông quan hoặc đặt dưới một chế
độ quản lý hải quan khác
D. Việc cơ quan hải quan cho phép hàng hóa đang trong q trình làm thủ tục
thơng quan được đưa về kho riêng bảo quản
Câu 55: Cơ quan Hải quan thực hiện giải phóng hàng hóa khi nào?
A. Hàng hóa đủ điều kiện để được xuất khẩu, nhập khẩu nhưng chưa được xác
định được số thuế chính thức phải nộp; Người khai hải quan đã nộp thuế hoặc
được tổ chức tín dụng bảo lãnh số thuế trên cơ sở tự kê khai, tính thuế của
người khai hải quan;
B. Hàng hóa chờ kết quả phân tích, giám định để xác định có đủ điều kiện được xuất
khẩu, nhập khẩu; Người khai hải quan đã nộp thuế hoặc được tổ chức tín dụng bảo
lãnh số thuế trên cơ sở tự kê khai, tính thuế của người khai hải quan;
C. Hàng hóa đủ điều kiện để được xuất khẩu, nhập khẩu nhưng chưa được xác định
được số thuế chính thức phải nộp;
Câu 56 Thời gian giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu là từ khi bắt đầu
kiểm tra thực tế hàng hóa xuất khẩu đến khi

A. thực xuất khẩu
B. kiểm tra xong thực tế hàng hóa
C. được thơng quan
Câu 57: Theo anh/chị, việc giám sát hải quan phải được tiến hành:
A. Từ khi hàng hóa nhập khẩu tới của khẩu nhập để thơng quan.
B. Từ khi hàng hóa nhập khẩu tới địa bàn hoạt động hải quan đến khi được
thơng quan, giải phóng hàng hóa và đưa ra khỏi địa bàn hoạt động hải quan.
C. Từ khi hàng hóa nhập khẩu được đăng ký khai hải quan đến khi được thông quan.
D. Cả 03 phương án trên đều đúng.
Câu 58: Giám sát Hải quan được thực hiện bằng phương thức gì sau đây:
A. Niêm phong hải quan


B. Giám sát trực tiếp do công chức hải quan thực hiện;
C. Sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật.
D. Do doanh nghiệp và nhân dân giám sát
E. Tất cả các phương án trên
F. Phương án A,B,C.

Câu 59: Thời gian giám sát hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu, phương tiện vận
tải nhập cảnh tới địa bàn hoạt động hải quan đến khi
A. người khai hải quan đã nộp thuế xong
B. hồn tất thủ tục hải quan
C. được thơng quan
Câu 60: Chủ hàng chấp hành tốt pháp luật về hải quan được
A. miễn kiểm tra hải quan
B. miễn kiểm tra hồ sơ hải quan
C. miễn kiểm tra thực tế hàng hóa
Câu 61: Hàng hóa kinh doanh tạm nhập-tái xuất được làm thủ tục hải quan tại:
A. Chi cục Hải quan nơi doanh nghiệp có trụ sở hoạt động hoặc cơ sở sản xuất

B. Chi cục Hải quan cửa khẩu
C. Chi cục Hải quan nơi thuận tiện nhất
D. Chi cục Hải quan cửa khẩu, chi cục hải quan ngoài cửa khẩu
Câu 62: Chế độ ưu đãi, miễn trừ về khai hải quan, kiểm tra hải quan được thực hiện
đối với:
A. Hàng hóa xuất khẩu khơng chịu sự quản lý của cơ quan quản lý chuyên ngành
B. Hành lý trong định mức cho phép của người xuất cảnh, nhập cảnh
C. Túi ngoại giao, túi lãnh sự
Câu 63: Hàng hóa gửi kho ngoại quan được lưu giữ trong thời gian:


A. Không quá 12 tháng kể từ ngày được gửi vào kho; trường hợp có lý do
chính đáng thì được Cục trưởng Cục Hải quan đang quản lý kho ngoại quan
gia hạn một lần không quá 12 tháng
B. Không quá 12 tháng kể từ ngày được gửi vào kho; trường hợp có lý do chính
đáng thì được Chi cục trưởng Chi cục Hải quan quản lý kho ngoại quan gia hạn
một lần không quá 12 tháng
C. Không quá 90 ngày kể từ ngày được gửi vào kho; trường hợp có lý do chính
đáng thì được Chi cục trưởng Chi cục Hải quan quản lý kho ngoại quan gia hạn
một lần không quá 90 ngày
D. Không quá 12 tháng kể từ ngày được gửi vào kho và không được gia hạn
Câu 64: Nguyên liệu, vật tư được lưu giữ tại kho bảo thuế để sản xuất hàng hóa xuất
khẩu trong thời gian:
A. Không quá 12 tháng kể từ ngày được gửi vào kho; trường hợp có lý do chính
đáng thì được Cục trưởng Cục Hải quan đang quản lý kho bảo thuế gia hạn. Thời
gian gia hạn phù hợp với chu trình sản xuất
B. Khơng q 12 tháng kể từ ngày được gửi vào kho; trường hợp có lý do
chính đáng thì được Chi cục trưởng Chi cục Hải quan đang quản lý kho bảo
thuế gia hạn. Thời gian gia hạn phù hợp với chu trình sản xuất
C. Khơng q 12 tháng kể từ ngày được gửi vào kho; trường hợp có lý do chính

đáng thì được Chi cục trưởng Chi cục Hải quan đang quản lý kho bảo thuế gia hạn.
Thời gian gia hạn không quá 12 tháng kể từ ngày được gửi vào kho
D. Không quá 12 tháng kể từ ngày được gửi vào kho và không được gia hạn
Câu 65: Địa điểm thu gom hàng lẻ được thành lập tại các vị trí sau:
A. Cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa
B. Cửa khẩu đường bộ, ga đường sắt liên vận quốc tế
C. Cảng biển, cảng hàng không dân dụng quốc tế
D. Tất cả các vị trí trên
Câu 65: Kho ngoại quan được thành lập tại các vị trí sau:


A. Cảng biển, cảng hàng không dân dụng quốc tế
B. Cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa
C. Cửa khẩu đường bộ, ga đường sắt liên vận quốc tế
D. Tất cả các vị trí trên
Câu 66: Thẩm quyền thành lập, gia hạn thời gian hoạt động, tạm dừng và chấm dứt
hoạt động kho ngoại quan là:
A. Bộ Tài chính
B. Tổng cục Hải quan
C. Cục Hải quan tình, thành phố
Câu 67: Chủ hàng gửi kho ngoại quan có quyền:
A. Gia cố bao bì, phân loại hàng hóa, lấy mẫu hàng hóa và thực hiện các cơng việc
khác dưới sự giám sát của công chức hải quan và doanh nghiệp kinh doanh kho
ngoại quan;
B. Gia cố bao bì, phân loại hàng hóa, lấy mẫu hàng hóa và thực hiện các công
việc khác dưới sự giám sát của cơng chức hải quan;
C. Gia cố bao bì, phân loại hàng hóa, lấy mẫu hàng hóa và thực hiện các công việc
khác dưới sự giám sát doanh nghiệp kinh doanh kho ngoại quan;
Câu 68: Trường hợp áp dụng thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển chịu sự
giám sát hải quan

A.Hàng hóa quá cảnh đi qua lãnh thổ đất liền Việt Nam theo quy định
B. Hàng hóa chuyển cửa khẩu
C. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ.
D. Câu a và b
Câu 69: Các quy định về việc tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu có dấu hiệu xâm nhập quyền sở hữu trí tuệ quy định tại Luật Hải
quan năm 2014 khơng áp dụng đối với:
A. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, hàng hóa được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ;


B. Tài sản di chuyển, hành lý, quà biếu, quà tặng trong tiêu chuẩn miễn thuế;
C. Hàng hóa quá cảnh;
D. Cả 3 phương án trên
Câu 70: Khi tạm dừng làm thủ tục hải quan, chủ quyền sở hữu trí tuệ hoặc người ủy
quyền phải nộp khoản tiền hoặc chứng từ bảo lãnh của tổ chức tín dụng bằng:
A. 10% trị giá lô hàng theo giá ghi trong hợp đồng hoặc tối thiểu 20 triệu đồng nếu
chưa biết giá trị lô hàng nghi ngờ xâm phạm;
B. 20% trị giá lô hàng theo giá ghi trong hợp đồng hoặc tối thiểu 20 triệu đồng
nếu chưa biết giá trị lô hàng nghi ngờ xâm phạm;
C. 20% trị giá lô hàng theo giá ghi trong hợp đồng hoặc tối thiểu 30 triệu đồng nếu
chưa biết giá trị lô hàng nghi ngờ xâm phạm;
Câu 71: Nội dung kiểm tra sau thông quan gồm:
A. Kiểm tra hồ sơ hải quan, sổ kế toán, chứng từ kế toán và các chứng từ khác.
B. Kiểm tra thực tế hàng hóa trong mọi trường hợp.
C. Cả A và B
D. Khơng có phương án đúng
Câu 72: Kiểm tra sau thơng quan là hoạt động kiểm tra của
A. cơ quan kiểm tốn
B. cơ quan hải quan
C. thanh tra chính phủ

Câu 73: Kiểm tra sau thông quan được thực hiện
A. trước khi hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
B. trong khi hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
C. sau khi hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đã được thông quan
Câu 74: Thẩm quyền quyết định kiểm tra sau thông quan để đánh giá mức độ tuân
thủ pháp luật hải quan của người khai hải quan thuộc về:


A. Tổng cục trưởng Tổng cục Hải Quan
B. Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
C. Cục trưởng Cục kiểm tra sau thông quan.
D. Cả A,B,C.
Câu 75: Việc xác định mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu căn cứ vào:
A. Mã số hàng hóa;
B. Chính sách thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có hiệu lực tại thời điểm
tính thuế.
C. Cả hai phương án trên
Câu 76: Trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, cơ quan hải quan các cấp tổ
chức thực hiện nhiệm vụ
A. phịng, chống bn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa trong biên giới.
B. phịng, chống bn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa ngồi biên giới.
C. phịng, chống bn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới.

Câu 77: Khi phát hiện có hành vi vi phạm pháp luật hải quan đến mức phải truy cứu
trách nhiệm hình sự thì cơ quan hải quan, cơng chức hải quan có thẩm quyền do
pháp luật hình sự quy định được:
A. Truy tố đối tượng vi phạm theo quy định của pháp luật
B. Khởi tố vụ án, khởi tố bị can theo quy định của pháp luật
C. Thực hiện các hoạt động điều tra theo quy định của pháp luật
D. Cả B và C




×