Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

hạch toán kế toán tại Công ty TNHH Phát triển Tin học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.09 KB, 54 trang )

Trờng Đại học Công Nghiệp Hà Nội Khoa Kinh tế
MC LC
LI M U..................................................................................................................3
PHN 1: TNG QUAN CHUNG V DOANH NGHIP.........................................4
1.1.Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng Ty.....................................................4
1.2.Mt s ch tiờu kinh t c bn..................................................................................7
1.3. Quan h hp tỏc.......................................................................................................9
1.4. Ngnh ngh hot ng, sn xut kinh doanh ca Cụng ty..................................9
1.4.1. Chc nng nhim v (theo giy phộp kinh doanh) ca Cụng ty.....................9
1.4.2. Sn phm c trng.............................................................................................9
1.4.3. Mc tiờu v nh hng phỏt trin...................................................................10
1.5. C cu b mỏy t chc cu Cụng ty....................................................................11
1.5.1. S khi v b mỏy t chc qun lý, mi quan h gia cỏc b phn........12
1.5.2. Chc nng quyn hn, nhim v ca tng b phn.......................................12
PHN 2: HCH TON NGHIP V K TON CễNG TY TNHH PHT
TRIN TIN HC..........................................................................................................15
1. Nhng vn chung v hch toỏn k toỏn............................................................15
1.1. Hỡnh thc k toỏn m n v vn dng...............................................................15
1.2.T chc b mỏy k toỏn trong cụng ty.................................................................17
1.3. Chớnh sỏch k toỏn ỏp dng ti doanh nghip...................................................17
2. Cỏc phn hnh hch toỏn k toỏn trong Cụng ty TNHH Phỏt trin Tin hc....18
2.1. K toỏn qun tr.....................................................................................................18
2.2. Hch toỏn k toỏn ti chớnh ti Cụng ty TNHH Phỏt trin Tin hc................19
2.2.1. Hch toỏn k toỏn ti sn c nh...........................................................................19
2.2.1.1. Hin trng Ti sn c nh ti cụng ty.............................................................19
2.2.1.2 S ghi s k toỏn Ti sn c nh:...............................................................20
2.2.1.3.Phõn loi TSC ti cụng ty..............................................................................21
2.2.1.4.Cỏc chng t tng gim TSC.........................................................................21
2.2.1.5. ỏnh giỏ TSC................................................................................................21
2.2.1.6. Hch toỏn k toỏn chi tit tng, gim TSC...................................................21
2.2.1.7. K toỏn tng hp tng, gim TSC................................................................25


2.2.1.8. K toỏn khu hao TSC..................................................................................27
2.2.1.9. Hch toỏn sa cha Ti sn c nh................................................................28
2.2.2. Hch toỏn k toỏn nguyờn vt liu v cụng c dng c.........................................28
2.2.2.1. Hch toỏn k toỏn nguyờn vt liu...................................................................28
2.2.2.2. Hch toỏn cụng c dng c..............................................................................28
2.2.3.Hch toỏn k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng..................................29
2.2.3.1.Phng phỏp xõy dng qu lng ti cụng ty.................................................29
2.2.3.2.Nguyờn tc tr lng v phng phỏp tr lng.............................................29
Nguyễn Thị Nguyệt - ĐHKT2 K1 Báo cáo thực tập
1
Trờng Đại học Công Nghiệp Hà Nội Khoa Kinh tế
2.2.3.3. Ti khon v chng t s dng.......................................................................30
2.2.3.4..S ghi s k toỏn tin lng, cỏc khon trớch theo lng..........................30
2.2.3.5.Trỡnh t luõn chuyn chng t.........................................................................32
2.2.3.6. Hch toỏn cỏc khon trớch theo lng ti Cụng ty..........................................32
2.2.4. Hch toỏn k toỏn chi phớ thu mua v tớnh giỏ thnh hng húa..............................33
2.2.4.1. Ti khon v chng t, s dng.....................................................................33
2.2.4.2. i tng v phng phỏp tớnh giỏ thnh.......................................................33
2.2.5. K toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu kinh doanh.................................................34
2.2.5.1. K toỏn bỏn hng..............................................................................................34
2.2.5.2. K toỏn xỏc nh kt qu kinh doanh v phõn phi kt qu kinh doanh........38
2.2.6. Hch toỏn k toỏn vn bng tin.............................................................................38
2.2.6.1. Tm quan trng v nhim v ca phn hnh k toỏn vn bng tin..............38
2.2.6.2.Hch toỏn k toỏn Tin mt..............................................................................39
2.2.6.3.K toỏn Tin gi Ngõn hng.............................................................................41
2.2.6.4. Hch toỏn ngoi t v chờnh lch t giỏ hi oỏi............................................43
2.2.6.5.Hch toỏn lói tin gi, lói tin vay....................................................................44
2.2.7. Hch toỏn cỏc nghip v u t v d phũng........................................................44
2.2.8. Hch toỏn k toỏn n phi tr, ngun vn ch s hu...........................................44
2.2.8.1. Hch toỏn k toỏn vay ngn hn......................................................................44

2.2.8.2.Hch toỏn k toỏn ngun vn ch s hu........................................................47
2.2.9. Bỏo cỏo ti chớnh ti cụng ty TNHH Phỏt trin Tin hc........................................47
2.2.9.1.Mc ớch ca bỏo cỏo ti chớnh........................................................................47
2.2.9.2.Cỏch lp Bỏo cỏo ti chớnh ti cụng ty TNHH Phỏt trin Tin hc nm 2009..48
KT LUN....................................................................................................................54
Nguyễn Thị Nguyệt - ĐHKT2 K1 Báo cáo thực tập
2
Trờng Đại học Công Nghiệp Hà Nội Khoa Kinh tế
LI M U
*****
Thc tp l mt giai on cú vai trũ rt quan trng i vi mi sinh viờn sau thi
gian o to cỏc trng i hc, cao ng v trung hc. Vi nhng kin thc thu c
t cỏc doanh nghip trong quỏ trỡnh thc tp, sinh viờn cú c hi mi da nõng cao nng
lc ca mỡnh v mt vn c th ó c bit trong quỏ trỡnh hc trc khi i vo
thc tin.
Trong quỏ trỡnh thc tp ti Cụng ty TNHH Phỏt trin Tin hc, c s giỳp
ca cỏc anh ch phũng k toỏn khi tỡm hiu, thu thp thụng tin v cụng ty v nhng
nghip v k toỏn ỏp dng, v c s hng dn ca cụ giỏo Hong Th Thanh
Huyn em ó vit bỏo cỏo ny.
Bỏo cỏo gm hai phn chớnh:
Phn 1: Tng quan chung v Cụng ty TNHH Phỏt trin Tin hc
Phn 2: Cỏc phn hch toỏn k toỏn ti Cụng ty TNHH Phỏt trin Tin hc
Tuy nhiờn, do mi tip xỳc vi vic tỡm hiu cụng vic thc t v hn ch v nhn
thc nờn em khụng th trỏnh khi nhng thiu sút trong quỏ trỡnh tỡm hiu, trỡnh by, v
ỏnh giỏ v Cụng ty TNHH Phỏt trin Tin hc nờn rt mong c s gúp ý ca thy cụ
giỏo.
Em xin chõn thnh cm n!
Nguyễn Thị Nguyệt - ĐHKT2 K1 Báo cáo thực tập
3
Trêng §¹i häc C«ng NghiÖp Hµ Néi Khoa Kinh tÕ

PHẦN 1: TỔNG QUAN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công Ty
NguyÔn ThÞ NguyÖt - §HKT2 K1– B¸o c¸o thùc tËp
4
Trờng Đại học Công Nghiệp Hà Nội Khoa Kinh tế
Tờn cụng ty CễNG TY TNHH PHT TRIN TIN HC
Ngy thnh lp 1994
Ngnh ngh kinh doanh i lý mua bỏn, ký gi hng hoỏ, dch v tin hc
Buụn bỏn hng t liu sn xut, buụn bỏn hng t liu tiờu
dựng, hng in t tin hc.
Sn xut gia cụng dch v phn mm, buụn bỏn phn
mm, t vn o to chuyn giao cụng ngh, hp tỏc trong
lnh vc phn mm trong v ngoi nc.
Bo hnh, bo trỡ nõng cp h thng. T vn o to, lp
rỏp mỏy tớnh thng hiu Vit Nam.
Tr s chớnh
a ch
in thoi
Fax
Email
Website:
Khu A76, ngỏch 3, Hong Quc Vit, T Liờm, H Ni
84-4-9425052/9425053
84-4-9425054
hoc
infocom.com.vn
Nguyễn Thị Nguyệt - ĐHKT2 K1 Báo cáo thực tập
5
Trêng §¹i häc C«ng NghiÖp Hµ Néi Khoa Kinh tÕ
Chi nhánh tại TP. HCM

Địa chỉ
Điện thoại
Fax
Email
176/37A Trần Huy Liệu, phường 15- quận Phú—Nh-uận-
TP. Hồ Chí Minh
84-8-330693
84-8-342548

NguyÔn ThÞ NguyÖt - §HKT2 K1– B¸o c¸o thùc tËp
6
Trờng Đại học Công Nghiệp Hà Nội Khoa Kinh tế
Nm 1990, sau bn nm i hi ton quc m ra thi k mi, mt s k s ca
Hi Tin Hc Vit Nam ó thnh lp ra Cụng Ty phỏt trin tin hc trc thuc Hi tinan
hc Vit Nam. Cụng ty hot ng vi tụn ch l khụng ngng phỏt trin cụng ngh tin
hc da trờn c s cung cp cỏc thit b tin hc v chuyn giao cụng ngh ca nc
ngoi vo cụng cuc hin i, cụng nghip hoỏ t nc.
Tri qua nhng nm thỏng thng trm ca cụng ty nhng ngy u tiờn, n nay
cụng ty ó tr thnh Cụng ty TNHH phỏt trin Tin hc.Vi mt i ng nhõn viờn giu
kinh nghim, nhit tỡnh trong cụng vic, luụn khụng ngng nõng cao trỡnh chuyờn
mụn, trỡnh ngoi ng theo kp s phỏt trin ca xó hi.
Khi im, t ngy ch cú dch v cung cp thit b trờn phm vi hp, hin nay
cụng ty ó m thờm chi nhỏnh ti thnh ph H Chớ Minh (nm 1999), m rng trung
tõm phn mm nm 2001 v phm vi hot ng ca cụng ty ó m rng phm vi trờn
ton quc. Trong tng lai phm vi hot ng ca cụng ty , nht l ca trung tõm phn
mm s m rng ra khụng ch i vi khỏch hng trong nc, m tin ti s thit lp
mi quan h vi bn hng nc ngoi.
c thnh lp v chớnh thc i vo hot ng t nm 1994 n nay Cụng ty
TNHH phỏt trin Tin hc ó c mi ngi bit n nh mt cụng ty hot ng
chuyờn nghip trong lnh vc phõn phi cỏc thit b tin hc, cỏc thit b ngoi vi i kốm

vi mỏy tớnh, USB, mỏy in s th ca cỏc hóng ni ting v cỏc thit b chuyờn dng.
1.2. Mt s ch tiờu kinh t c bn
Bng 1: Mt s ch tiờu kinh t:
n v: ng
Nguyễn Thị Nguyệt - ĐHKT2 K1 Báo cáo thực tập
7
Trêng §¹i häc C«ng NghiÖp Hµ Néi Khoa Kinh tÕ
Stt Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
1 Doanh thu các hoạt động 3.6136.260.000 4.013.626.556 4.825.161.540
2 Lợi nhuận 30.748.625 63.697.934 136.737.922
3 Tổng vốn
- Vốn cố định
- Vốn lưu động
3.105.890.000
3.026.725.840
79.164.160
3.678.864.633
3.555.106.827
123.757.806
3.322.103.070
3.264.369.329
57.733.741
NguyÔn ThÞ NguyÖt - §HKT2 K1– B¸o c¸o thùc tËp
8
Trờng Đại học Công Nghiệp Hà Nội Khoa Kinh tế
4 S cụng nhõn viờn 16 20 23
(Ngun: Phũng k toỏn)
1.3. Quan h hp tỏc
Cụng ty l i lý phõn phi sn phm Microsoft, IBM. Phõn phi cỏc sn phm
phn cng, phn mm v cỏc gii phỏp IBM, EPSON, l i lý ca IBM, EPSON , l

i lý phõn phi cỏc sn phm ca INTEL (CPU, Mainboard). Cung cp cỏc sn phm
mỏy in mỏy tớnh, mỏy ch ca hóng.
Cụng ty cú quan h hp tỏc cht ch vi cỏc hóng IBM, Microsoft. Ngoi ra cụng
ty cũn cú quan h hp tỏc vi cỏc hóng khỏc: Hóng mỏy tớnh M, COMPAQ, DIGTAL,
SUN,CISCO, i Loan, Lucky Star, hóng truyn thụng quc t ITS, AT&T.
H thng i lý v Dearler ụng o ca cỏc cụng ty cỏc thnh ph H Ni, H
Chớ Minh, Nng, c Lc, Nam nh.
1.4. Ngnh ngh hot ng, sn xut kinh doanh ca Cụng ty
1.4.1. Chc nng nhim v (theo giy phộp kinh doanh) ca Cụng ty
Cung cp s v l cỏc loi linh kin v mỏy tớnh PC, Server, USB offline, online
Cung cp cỏc thit b o lng cỏc thit b ngoi vi, v cỏc thit b chuyờn dng.
Thc hin cỏc dch v phn mm qun lý v khoa hc k thut, thit k xõy dng
o to. Thit k xõy dng v ci t cỏc mng cc b (LAN), mng din rng (WAN).
Chuyn giao cụng ngh tin hc thuc lnh vc cao. Cng tỏc vi cỏc hang mỏy tớnh m
cụng ty lm i lý.
Xõy dng ci t h thng bo mt cho cỏc h thng thong tin Tin Hc.
1.4.2. Sn phm c trng
A- Phn cng
1- USB
Powerware: T 300VA n 3000KVA vi cỏc dũng line- interactive n true-
online
2- Cỏc linh kin mỏy tớnh nh
Mainboard
Speaker sound Max
VGA card, Fax Modem, Ram, Chip, CD- ROOM
3- Cung cp cỏc thit b ngoi vi i kốm vi cỏc thit b tin hc
Mỏy tớnh, mỏy innguyờn b cu cỏc hóng ni ting IBM, Compaq, HD
Nguyễn Thị Nguyệt - ĐHKT2 K1 Báo cáo thực tập
9
Trờng Đại học Công Nghiệp Hà Nội Khoa Kinh tế

Fax Modem AT&T
Mỏy in chuyờn dng: Passbook printer, mỏy in vộ( ca hóng Olivertii, Genicom)
Thit b nhp mó
B- Phn mm v gii mó
1- Cung cp cỏc gii phỏp v mng ( Lan, Intranet, Wan)
2- Cung cp cỏc chng trỡnh qun lý
Qun lý cụng vn, qun lý vn bn phỏp quy trờn nn LOTUS, NOTE, VB, WEB
Qun lý bỏn hng, K toỏn ACCESS.
3- Nhn thc hin n t hng ca cỏc khỏch hng trờn nn Window 9x, NT vi
cỏc cụng c t:
ACCESS, Visual basic, C++, Delphin, Javal, theo nguyờn tc CDM ( lp trỡnh
theo yờu cu ca khỏch hang)
Hin Cụng ty ang tin hnh xõy dng nhúm iu hnh trờn nn iu hnh UNIX,
vi cụng c ngụn ng ORCLE.
Khu hiu ca cụng ty l phỏt trin phn mm theo yờu cu ca khỏch hng.
1.4.3. Mc tiờu v nh hng phỏt trin

Mc tiờu
Tr thnh mt trong nhng Cụng ty hng u trong lnh vc tin hc ti Vit Nam.
Cú uy tớn ln i vi khỏch hang v bn hng.
t mc tiờu cung cp cỏc iu kin tt nht cho cỏn b cụng nhõn viờn phỏt
huy ht kh nng sỏng to , cng hin cho s phỏt trin ca Cụng ty.

nh hng phỏt trin
Phỏt huy ht nhng mt mnh sn cú ca Cụng ty v cụng ngh v dch v, ng
thi t chc cht ch chi tit b mỏy hot ng, nõng cao kh nng ca Cụng ty nhm
ỏp ng nhu cu ngy cng cao ca khỏch hang.
Gi vng v tng tc phỏt trin trờn mi lnh vc: Doanh s, nhõn lc
Quy hoch v xõy dng c nh hng nghiờn cu v phỏt trin sn phm ca
Cụng ty

Cụng ty da trờn tinh thn:cỏc k hoch nghiờn cu v phỏt trin sn phm ngn
v trung hn u nhm vo mc tiờu v phc v nh hng NC- PT di hn
Nguyễn Thị Nguyệt - ĐHKT2 K1 Báo cáo thực tập
10
Trờng Đại học Công Nghiệp Hà Nội Khoa Kinh tế
Quan h hp tỏc vi cỏc hang sn xut trong v ngoi nc nhm m rng hn
na cỏc mt hang cng nh hp tỏc phỏt trin v cụng ngh.
1.5. C cu b mỏy t chc cu Cụng ty.
Cụng ty TNHH Phỏt trin Tin hc ( chi nhỏnh H Ni): hin nay Cụng ty cú 23
ngi.
Trong ú: Nhõn viờn Nam chim t trng l 65%, nhõn viờn N chim t trng l
35% trong tng s nhõn viờn. Nhõn viờn cú trỡnh i hc chim 61% , nhõn viờn cú
trỡnh cao ng l 22%, nhõn viờn cú trỡnh trung cp l 17% tng s nhõn viờn.
Bng 2: C cu t trng v gii tớnh, trỡnh ca cụng nhõn viờn
Nguyễn Thị Nguyệt - ĐHKT2 K1 Báo cáo thực tập
11
Trờng Đại học Công Nghiệp Hà Nội Khoa Kinh tế
TT Ch tiờu
S cụng nhõn
viờn
T trng
(%)
1 Tng s 23 100
- Nam 15 65
- N 8 35
2 Trỡnh 100
- i hc 14 61
- Cao ng 5 22
- Trung cp 4 17
(Ngun: Phũng tng hp)

1.5.1. S khi v b mỏy t chc qun lý, mi quan h gia cỏc b phn
S 1: S t chc








1.5.2. Chc nng quyn hn, nhim v ca tng b phn
Nguyễn Thị Nguyệt - ĐHKT2 K1 Báo cáo thực tập
12
Giỏm c
Phũng kinh doanh
Phũng tng hp
Phũng k toỏn
B phn phn mm
B phn k thut
B phn bo hnh
Chi nhỏnh TP. HCM
Hi ng
qun tr
Trờng Đại học Công Nghiệp Hà Nội Khoa Kinh tế
T chc ca cụng ty:
Hi ng qun tr
Nhim v: Xỏc nh nh hng v ng li kinh doanh ca cụng ty,t chc cỏc
hot ng kinh doanh nghiờn cu phỏt trin, m rng i tỏc, phỏt trin khỏch hng v
quyt nh u t.
Giỏm c

Nhim v:
T chc iu hnh ton b cỏc hot ng ca cụng ty. Thay mt cụng ty trc tip
ký kt vo cỏc giao dch dõn s, phỏp lut, hp ng kinh t mua bỏn sn phm hng
hoỏvi c quan nh nc, cỏc n v kinh t, chu trỏch nhim trc phỏp lut trong
mi hot ng ca mỡnh.
Phũng kinh doanh
Nhim v:
Kinh doanh phõn phi: phỏt trin mt h thng phõn phi rng khp Vit Nam vi
i din l cỏc n v tin hc.
Kinh doanh bỏn l: tr thnh mt a ch tin cy ca khỏch hng tiờu dựng vi
phong chõm: Cht lng, dch v, giỏ c.
Thc hin cụng vic kinh doanh theo ng li ca ban giỏm c.
Ch o xõy dng k hoch tiờu th sn phm , hng hoỏ ca cụng ty.
Nghiờn cu theo dừi din bin ca th trng , bỏo cỏo ban giỏm c kp thi cú
phng hng thớch hp.
Tỡm kim v phỏt trin th trng, xõy dng d ỏn, t vn thit k trin khai
nhiu d ỏn ln cho doanh nghip nh nc, t nhõn nc ngoi.
Phũng tng hp
Nhim v:
Qun lý nhõn s, theo dừi bt cỏn b, sp xp nhõn s, qun tr tip nhn cỏc
cụng vn n v i, lo mt s cụng vic v chớnh sỏch nh vn mang tớnh cht phc
v tip khỏch nhng vn liờn quan thun tuý v hnh chớnh. T chc b mỏy qun lý
gn nh v t hiu qu cao, tuyn dng nhõn viờn, qun lý lao ng.
Nguyễn Thị Nguyệt - ĐHKT2 K1 Báo cáo thực tập
13
Trờng Đại học Công Nghiệp Hà Nội Khoa Kinh tế
Phũng k toỏn
Nhim v:
Lp s sỏch k toỏn v cỏc cụng vic liờn quan n ti chớnh
B phn phn mm:

Nhim v:
Nghiờn cu cụng ngh mi,cỏc cụng ngh chuyờn dựng, phỏt trin cỏc phn mm
ng dng.
Phũng k thut
Nhim v:
Nhúm nghiờn cu phỏt trin v o to: Nghiờn cu cỏc cụng ngh mi, cỏc cụng
ngh chuyờn dng,tớch hp h thng nghiờn cu gii phỏp. o to nõng cao kin thc
cho cỏn b cụng nhõn viờn trong cụng ty cng nh khỏch hng.T vn gii ỏp cho
khỏch hng.
Nhúm trin khai v lp t h thng:
- Ci t h thng
- Lp t thit b
- Thi cụng mng
B phn bo hnh
Nhim v:
Tin hnh sa cha sn phm do cụng ty bỏn ra
Sa cha dch v cho cỏc sn phm ó ht hn bo hnh
Chi nhỏnh ti Thnh ph H Chớ Minh
Nhim v:
Phõn phi, bỏn hng cho nhng khỏch hng thnh ph H Chớ Minh.
Nguyễn Thị Nguyệt - ĐHKT2 K1 Báo cáo thực tập
14
Trờng Đại học Công Nghiệp Hà Nội Khoa Kinh tế
PHN 2: HCH TON NGHIP V K TON CễNG TY
TNHH PHT TRIN TIN HC
1. Nhng vn chung v hch toỏn k toỏn
1.1. Hỡnh thc k toỏn m n v vn dng
Hỡnh thc k toỏn m n v ỏp dng:Theo hỡnh thc chng t ghi s
Cn c ghi s k toỏn tng hp l Chng t ghi s. Vic ghi s k toỏn tng
hp bao gm:

- Ghi theo trỡnh t thi gian trờn s ng ký Chng t ghi s
- Ghi theo ni dung kinh t trờn S Cỏi
Chng t ghi s do k toỏn lp trờn c s tng chng t k toỏn hoc Bng tng
hp chng t k toỏn cựng loi, cú cựng ni dung kinh t
Chng t ghi s c ỏnh s hiu liờn tc trong tng thỏng v cú chng t k
toỏn ớnh kốm, phi c k toỏn trng duyt qua trc khi ghi s k toỏn.
- Hỡnh thc chng t ghi s bao gm cỏc s sỏch sau:
+ Chng t ghi s
+ S ng ký chng t ghi s
+ S Cỏi
+ Cỏc s th, k toỏn chi tit
- V s k toỏn chi tit thỡ k toỏn m cỏc s k toỏn chi tit nh:
+ S chi tit ti khon: 133,131,141,331,156,3331,311,..
+ S theo dừi tng , gim ti sn c nh
- V s tng hp thỡ cụng ty cú:
+ Bng cõn i s phỏt sinh
+ S Cỏi
- T chc bỏo cỏo ti cụng ty: Cụng ty lp bỏo cỏo ti chớnh theo nm cho c quan
thu , c quan ng ký kinh doanh v c quan thng kờ. Bỏo cỏo ti chớnh quy nh cho
cỏc Doanh nghip va v nh theo Q 48 bao gm:
+ Bng cõn i k toỏn
+ Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh
+ Bn thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh
+ Ngoi ra phi lp thờm biu ph l Bng cõn i ti khon
Nguyễn Thị Nguyệt - ĐHKT2 K1 Báo cáo thực tập
15
Trờng Đại học Công Nghiệp Hà Nội Khoa Kinh tế
Quy trỡnh ghi s k toỏn ti Cụng ty TNHH Phỏt trin Tin hc c th hin qua
s sau:
S 2 : Trỡnh t ghi s k toỏn ti cụng ty

Ghi chỳ:
Ghi hng ngy:
Ghi cui thỏng:
i chiu:
Nguyễn Thị Nguyệt - ĐHKT2 K1 Báo cáo thực tập
16
Chng t k toỏn
Chng t ghi s
S Cỏi
Bng cõn i s
phỏt sinh
Bỏo cỏo ti chớnh
Bng tng hp
chi tit
S th k toỏn
chi tit
S qu
S ng ký
chng t ghi s
Trờng Đại học Công Nghiệp Hà Nội Khoa Kinh tế
1.2.T chc b mỏy k toỏn trong cụng ty
S 3: T chc phũng k toỏn ti Cụng ty
Chc nng nhim v ca tng b phn:
- K toỏn trng: L ngi chu trỏch nhim ton b cụng vic k toỏn ca cụng ty
trc giỏm c. Giỳp giỏm c ch o, t chc thc hin cụng tỏc ti chớnh v theo dừi
trc tip: Ngun vn v TSC ca Cụng ty, k toỏn cỏc nhim v tiờu th, kt qa v
thu nhp. K toỏn trng ghi chộp phn ỏnh tng quỏt tỡnh hỡnh ti sn v hot ng ca
n v, cú nhim v ghi s, lp bỏo cỏo ti chớnh. Giỳp k toỏn viờn theo giừi v hch
toỏn cỏc nghip v.
- K toỏn viờn: thc hin ghi chộp cỏc chng t ban u, m cỏc s, th chi tit

phn ỏnh s liu phỏt sinh. Gi cỏc s sỏch bng biu liờn quan, theo dừi tỡnh hỡnh thu
chi tin mt, TGNH, theo dừi cỏc nghip v thanh toỏn cụng n, i chiu cụng n, cỏc
khon lng v trớch theo lng
- Th kho: Theo dừi tỡnh hỡnh nhp xut tn ca hng hoỏ.
- Th qu: Chi tr lng cho cỏn b cụng nhõn viờn, chi tin cho cỏc nghip v
liờn quan n thu chi.i chiu qu thc t vi s sỏch phỏt hin nhng sai sút v x
lý kp thi m bo tn qu thc t tin mt bng s d trờn s sỏch.
1.3. Chớnh sỏch k toỏn ỏp dng ti doanh nghip
K k toỏn bt u t ngy 01/01 kt thỳc vo ngy 31/12
n v tin t s dng trong k toỏn: ng VN
Nguyễn Thị Nguyệt - ĐHKT2 K1 Báo cáo thực tập
K toỏn trng
(Kiờm k toỏn tng hp)
K toỏn
viờn
Th
qu
Th
kho
17
Trờng Đại học Công Nghiệp Hà Nội Khoa Kinh tế
Ch k toỏn ỏp dng: Ch k toỏn Doanh Nghip va v nh
Hỡnh thc k toỏn ỏp dng : theo hỡnh thc Chng t ghi s
Phng thc k toỏn ỏp dng
Nguyờn tc ghi nhn hng tn kho: Ghi nhn theo giỏ gc
Phng phỏp tớnh giỏ tr hng tn kho cui nm:
Phng phỏp hch toỏn hng tn kho (kờ khai thng xuyờn hay kim kờ nh k):
Kờ khai thng xuyờn
Phng phỏp khu hao ti sn c nh ang ỏp dng: Khu hao theo ng
thng

Nguyờn tc ghi nhn chi phớ vay: Ghi nhn vo chi phớ ti chớnh trong nm khi
phỏt sinh
Nguyờn tc v phng phỏp ghi nhn cỏc khon d phũng phi tr:
Nguyờn tc ghi nhn chờnh lnh t giỏ hi oỏi: Ghi nhn vo doanh thu hoc chi
phớ ti chớnh
Nguyờn tc v phng phỏp ghi nhõn doanh thu: Tuõn th y 5 diu kin ghi
nhn doanh thu quy nh ti chun mc k toỏn s 14" Doanh thu v thu nhp khỏc
2. Cỏc phn hnh hch toỏn k toỏn trong Cụng ty TNHH Phỏt trin
Tin hc
2.1. K toỏn qun tr
K toỏn qun tr l mt trong hai b phn ca k toỏn doanh nghip, chỳng cú mi
quan h cht ch vi k toỏn ti chớnh. K toỏn qun tr cung cp thụng tin giỳp nh
qun tr a ra quyt inh ỳng n.
Ti Cụng ty TNHH Phỏt trin Tin hc, do c im ca cụng ty l doanh nghip
nh v va lng nhõn viờn ớt, nờn k toỏn qun tr v k toỏn ti chớnh u phi kiờm
nhim, h phi a ra cỏc bỏo cỏo, cỏc thụng tin m nh qun tr yờu cu.
Ti cụng ty khụng t chc c th k toỏn qun tr nh k toỏn ti chớnh, m tng
k toỏn s cú nhim v cung cp cỏc thụng tin cn thit khi nh qun tr yờu cu thuc
phn vic ca mỡnh.
Nguyễn Thị Nguyệt - ĐHKT2 K1 Báo cáo thực tập
18
Trờng Đại học Công Nghiệp Hà Nội Khoa Kinh tế
2.2. Hch toỏn k toỏn ti chớnh ti Cụng ty TNHH Phỏt trin Tin hc
2.2.1. Hch toỏn k toỏn ti sn c nh
2.2.1.1. Hin trng Ti sn c nh ti cụng ty
Bng 3: Bng thng kờ Ti sn c nh ca cụng ty
Ngy 31 thỏng 12 nm 2009
n v :VN ng
Ch tiờu
Nguyờn giỏ Giỏ tr cũn li

I.Mỏy múc thit b 741.214.632 20.228.069
II. Phng tin vn ti
- Xe ụtụ Doblo
- Xe ti
640.090.091
358.400.000
281.690.091
20.110.000
12.896.000
7.214.000
Tng ti sn c nh 1.381.304.723 40.338.069
( Ngun: phũng k toỏn)
Nguyễn Thị Nguyệt - ĐHKT2 K1 Báo cáo thực tập
19
Trờng Đại học Công Nghiệp Hà Nội Khoa Kinh tế
2.2.1.2 S ghi s k toỏn Ti sn c nh:
S 4: S ghi s k toỏn Ti sn c nh
Chỳ thớch:
Ghi hng ngy:
Ghi hng thỏng:
i chiu:
Nguyễn Thị Nguyệt - ĐHKT2 K1 Báo cáo thực tập
20
Chng t tng gim v khu
hao ti sn c nh
Chng t ghi s
S chi tit TK 211,
TK214
S cỏi TK
211,TK214

Bng tng hp
chi tit
Bỏo cỏo ti chớnh
S ng ký chng
t ghi s
Bng cõn i s
phỏt sinh
Trờng Đại học Công Nghiệp Hà Nội Khoa Kinh tế
2.2.1.3.Phõn loi TSC ti cụng ty
TSC hu hỡnh:
Mỏy múc thit b, dng c qun lý
Phng tin vn ti
TSC vụ hỡnh:
Quyn s dng t, giy phộp kinh doanh
2.2.1.4.Cỏc chng t tng gim TSC
Cỏc chng t tng, gim Ti sn c nh Cụng ty s dng:
- Quyt nh ca giỏm c v vic tng gim TSC
- Biờn bn giao nhn TSC
- Biờn bn thanh lý ti sn c nh
- Biờn bn giao nhn ti sn c nh sa cha hon thnh
- Biờn bn ỏnh giỏ li TSC
- Húa n bỏn hng, Húa n GTGT
- Biờn bn kim nghim
- Bng tớnh v phõn b khu hao
- Phiu thu, Phiu chi, giy bỏo N, Cú
2.2.1.5. ỏnh giỏ TSC
xỏc nh giỏ tr ghi s cho TSC, cụng ty tin hnh ỏnh giỏ TSC ngay khi
a TSC vo s dng. Tựy tng loi TSC m cụng ty cú cỏch thc khỏc nhau.
Nguyờn giỏ TSC = Giỏ thc t + Chi phớ cú liờn quan
Trờn c s nguyờn giỏ, giỏ tr hao mũn, k toỏn cú th xỏc nh c giỏ tr cũn

li ca TSC khi ó s dng theo cụng thc sau:
Giỏ tr cũn li = Nguyờn giỏ Giỏ tr hao mũn
2.2.1.6. Hch toỏn k toỏn chi tit tng, gim TSC
Cụng ty s dng ti khon 211,ti khon ny c chi tit thnh 2 ti khon cp
2 vỡ cụng ty khụng cú TSC thuờ ti chớnh
Tk 2111 TSC hu hỡnh
Tk 2113 TSC vụ hỡnh
Nguyễn Thị Nguyệt - ĐHKT2 K1 Báo cáo thực tập
21
Trờng Đại học Công Nghiệp Hà Nội Khoa Kinh tế
K toỏn ghi chộp, hch toỏn tng TSC trờn c s chng t ban u nh: hp
ng mua bỏn, hoỏ n, biờn bn bn giao, cỏc chng t liờn quan n chi phớ vn
chuyn ( nu cú).
Trng hp: Hch toỏn chi tit tng TSC hu hỡnh
Trớch nghip v tng TSC: Trờn c s nhng biờn bn giao nhn TSC theo
mu s 01- TSC v cỏc chng t liờn quan, k toỏn m s hch toỏn chi tit theo tng
i tng TSC. Trong thỏng 8 nm 2008 Giỏm c cụng ty quyt nh mua mt s
thit b vn phũng ca n v bn vi s tin nguyờn giỏ l: 37.225.300 ng tin mua
hng Cụng ty thanh toỏn bng tin gi Ngõn hng.
Cn c vo hp ng mua bỏn s: 10, Húa n GTGT s 02589, biờn bn giao
nhn TSC s 07 v biờn bn thanh lý hp ng. K toỏn tp hp chng t, ghi chộp
cỏc s cú liờn quan v hch toỏn TSC.
Nguyễn Thị Nguyệt - ĐHKT2 K1 Báo cáo thực tập
22
Trờng Đại học Công Nghiệp Hà Nội Khoa Kinh tế
HO N Mu s: 01-GTKL-3LL
GI TR GIA TNG S 02589
Liờn 2: giao cho khỏch hng
Ngy 28 thỏng 8 nm 2008
n v bỏn hng: Cụng ty Tin hc Mai hong

a ch: S 9- Trn Hng o, H Ni
S ti khon: 0541100690005 ti Ngõn hng Thng Mi C phn Quõn i H Ni
in thoi: 04.35377108
H tờn ngi mua hng:
Tờn n v: Cụng ty TNHH v phỏt trin Tin hc
a ch: khu A76, ngỏch 3, Hong Quc Vit, T Liờm, H Ni
S ti khon:
Hỡnh thc thanh toỏn: Tin gi ngõn hng MS: 0100513647
stt Tờn hng hoỏ, dch v
n v
tớnh
S lng n giỏ Thnh tin
A B C 1 2 3=1x2
1 Mỏy iu ho Sam Sung cỏi 1 10.487.600 10.487.600
2 Mỏy vi tớnh Cỏi 1 7.000.000 7.000.000
3 Mỏy in DNA cỏi 1 7.362.700 7.362.700
4 Mỏy Photocopy Tosiba cỏi 1 12.375.000 12.375.000
Cng tin hng: 37.225.300
Thu sut GTGT: 10 % Tin thu GTGT: 3.722.530
Tng cng tin thanh toỏn: 40.947.830
S tin vit bng ch: (Bn mi triu chớn trm bn mi by nghỡn tỏm trm ba
mi ng chn)
Ngi mua hng Ngi bỏn hng Th trng n v
(Ký, ghi rừ h tờn) (Ký, ghi rừ h tờn) (Ký, úng du, ghi rừ h tờn)
Nguyễn Thị Nguyệt - ĐHKT2 K1 Báo cáo thực tập
23
Trờng Đại học Công Nghiệp Hà Nội Khoa Kinh tế
- Khi tin hnh giao nhn 2 bờn lp Biờn bn giao nhn :
Cụng ty TNHH Phỏt trin Tin hc Mu s 01-TSC
a ch:Hong Quc Vit, T Liờm Ban hnh theo Q 48/2006/Q-BTC

Ngy 14/9/2006 ca B ti chớnh
BIấN BN GIAO NHN
TI SN
Hụm nay ngy 30 thỏng 08 nm 2008 ti vn phũng Cụng ty TNHH Phỏt trin Tin hc.
Thnh phn gm:
Bờn A: Cụng ty TNHH Phỏt trin Tin hc ( Bờn mua)
a ch: Khu A76, ngỏch 3, Hong Quc Vit, T Liờm, H Ni
Do ụng ( b ): Nguyn vn To C v: P.Giỏm c- lm i din
Bờn B: Cụng ty Tin hc Mai hong
a ch: S 9, Trn Hng o, H Ni
Bờn B ó bn giao v trang b cho bờn A gm:
TT Tờn hng S lng n giỏ Thnh tin
A B 1 2 3
1 Mỏy iu hũa SamSung 1 10.487.600 10.487.600
2 Mỏy vi tớnh v mỏy in NA 1 14.362.700 14.362.700
3 Mỏy photocopy Tosiba 1 12.375.000 12.375.000
Tng cng 37.225.300
Th trng K toỏn trng Ngi nhn Ngi giao
Cụng ty TNHH Phỏt trin Tin hc Mu s 12- TSC
a ch:Hong Quc Vit, T Liờm Ban hnh theo Q 48/2006/ Q-BTC
Nguyễn Thị Nguyệt - ĐHKT2 K1 Báo cáo thực tập
24
Trờng Đại học Công Nghiệp Hà Nội Khoa Kinh tế
ngy 14/9/2006 ca B ti chớnh
TH TI SN C NH
S:51
Ngy 30 thỏng 8 nm 2008
Cn c vo biờn bn giao nhn TSC s:10 ngy 30 thỏng 8 nm 2008
Tờn, ký hiu ,mó , quy cỏch TSCs hiu TSC.
Nc sn xutNm sn xut.

B phn qun lý, s dng: Vn phũng Cụng ty. Nm a vo s dng 2008
Cụng sut(din tớch) thit k
ỡnh ch s dng TSC ngy. Thỏng.nm.
S
hiu
chng
t
Nguyờn giỏ ti sn c nh
Giỏ tr hao mũn ti sn c
nh
Ngy thỏng
nm
Din gii Nguyờn giỏ Nm
Giỏ tr
hao mũn
Cng
dn
A B C 1 2 3 4
19/8/07 Mỏy iu hũa
Samsung
10.487.600
19/08/07 Mỏy vi tớnh v
mỏy in NA
14.362.700
19/08/07 Mỏy photocopy 12.375.000
Cn c vo húa n v biờn bn giao nhn cựng cỏc chng t cú liờn quan, k toỏn
viờn lp chng t ghi s sau ú chuyn cho k toỏn tng hp kiờm k toỏn trng ký
duyt vo s ng ký chng t ghi s, ng thi ghi s cỏi ti khon sau ú chuyn cho
k toỏn viờn vo cỏc s chi tit.
2.2.1.7. K toỏn tng hp tng, gim TSC

Trng hp TSC tng:
Trng hp TSC hu hỡnh tng do mua sm nh ó trỡnh by trờn:
- Ghi s ng ký v s chi tit TSC
Nguyễn Thị Nguyệt - ĐHKT2 K1 Báo cáo thực tập
25

×