Tải bản đầy đủ (.docx) (93 trang)

BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (739.19 KB, 93 trang )

Họ và tên học sinh:…………………

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 1 (ĐỀ 1)

Trường:……………………………..

Mơn: Tốn 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số tám mươi lăm nghìn bốn trăm linh ba được viết là:
A. 85430
B. 85403
C. 85034
D. 80543
Câu 2. Hãy sắp xếp các số sau 57429; 58429; 57529; 57329 theo thứ tự từ bé đến
lớn:
A. 57329; 57429; 57529 ; 58429
B. 57329; 57529 ; 57429; 58429
B. 57329; 57529 ; 58429 ; 57429
D. 57429; 58429; 57529; 57329
Câu 3. Chữ số 5 trong số 45837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm

B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn

D. Hàng chục

Câu 4. Kết quả của phép tính: 48352 + 21076 = ?
A.69378 ;


B. 69328 ;

C. 69428 ;

D. 69248

Câu 5. Tìm x biết x : 3 = 12321
A.4107 ;

B. 417 ;

Câu 6. Tính chu vi hình sau
A. 6cm
B. 8cm
C. 10cm
D. 12cm
Phần II. Tự luận (7 điểm)

C. 369963 ;

D. 36663

4cm

2 cm

Câu 1. Tính giá trị của biểu thức:
a. 205 – 36 4 + 4
Câu 2. Tính giá trị biểu thức


b. (445 3 – 246) : 3


a. 237 – (66+x) với x = 34

b. 37 (18 : y) với y = 9

Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính
diện tích hình chữ nhật?

Họ và tên học sinh:…………………

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 1 (ĐỀ 2)


Trường:……………………………..

Mơn: Tốn 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 80195 đọc là
B. Tám nghìn một trăm chín lăm
C. Tám nghìn chín trăm mười lăm
D. Tám nghìn khơng trăm chín lăm
E. Tám mươi nghìn một trăm chín lăm
Câu 2. Giá trị của biểu thức 876 – m với m = 431 là
A. 445
B. 435
C. 425

Câu 3. Tính chu vi của hình vng cạnh a với a = 9 cm
A. 18 cm
B. 81 cm
C. 36 cm
Câu 4. Kết quả của phép tính: 18148 : 4 là

D. 415
D. 63 cm

A. 4537
B. 4573
C. 473
D. 573
Câu 5. Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 82697, 62978, 92678, 79862
C. 92678, 82697, 79682, 62978

B. 92678, 62978, 79862, 82697
D. 62978, 79862, 82697, 92678

Câu 6. Tìm x biết x + 125 = 6872
A. 6747
B. 6997
Phần II. Tự luận (7 điểm)

C. 6477

D. 6979

Câu 1. Tính giá trị của biểu thức:

a. (8750 – 1500) 5
b. 6542 + 517 m với m = 6
Câu 2. Một công nhân mỗi ngày làm được 5 sản phẩm. Hỏi sau 16 ngày, người
cơng nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm? Biết mỗi ngày người cơng nhân đó
làm được số sản phẩm như nhau.
Câu 3. Tính chu vi hình (H) sau
A

G

B


4cm
10 cm

F 4cm E
D

9 cm

C

(Hình H)

Họ và tên học sinh:…………………

ĐỀ ƠN TẬP TUẦN 1 (ĐỀ 3)

Trường:……………………………..


Mơn: Tốn 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)


Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
F. 43217 > 43127
C. 28676 < 28676

B. 58701 = 58601
D. 97321 > 97400

Câu 2. Tìm x biết x 2 = 4826
B. 2431
B. 2413
C. 4132
D. 432
Câu 3. Số bé nhất trong các số sau 78543, 78453, 78532, 78324 là
A. 78543
B. 78453
C. 78532
D. 78324
Câu 4. Số gồm 6 mươi nghìn, 8 trăm, 2 chục và 3 đơn vị là
B. 6823
B. 68023
Câu 5. Số có 5 chữ số lớn nhất là

C. 60823


D. 78324

B. 99999
B. 55555
Câu 6. Tính chu vi hình sau3 cm

C. 10000

D. 90000

C. 12 cm

D. 8cm

2cm
3 cm

4 cm

A. 6cm
B. 10 cm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1.
c. Tìm x biết
x : 6 = 2854
x - 427 = 6482

d. Tính giá trị biểu thức M = 250 + 250 : y + 500 với y = 5
Câu 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm, chiều dài gấp đơi chiều rộng

a. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật


b. Một hình vng có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình
vng đó.

Họ và tên học sinh:…………………

ĐỀ ƠN TẬP TUẦN 2 (ĐỀ 1)

Trường:……………………………..

Mơn: Tốn 4


Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai bảy được viết là:
G. 16827
B. 160827
C. 106827
Câu 2. Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0?

D. 168270

C. 7
B. 10
Câu 3. Đọc số 325600608

D. 8


C. 9

A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Câu 4. Giá trị của chữ số 6 trong số 4576035 bằng
A.60000 ;

B. 6000 ;

C. 600000 ;

D. 6000000.

Câu 5. Lớp đơn vị của số 532014 gồm các chữ số
A.5, 3, 2 ;

B. 3, 2, 0 ;

C. 4 ;

D. 0,1, 4.

Câu 6. Viết số thích hợp 30000, 40000, 50000,…
A. 70000
B. 510000
Phần II. Tự luận (7 điểm)


C. 600000

Câu 1. Chữ số 1 thuộc hàng nào trong các số sau
1385326; 731828; 38123; 314325.
Câu 2. Điền dấu >, < , =
99831 … 98127
853102 …853201
651021 … 651021
72361 … 732160
13823 … 13825
7384 … 7382
Câu 3. a. Số bé nhất có 3 chữ số là số nào?
b. Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào?

D. 60000


Họ và tên học sinh:…………………

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 2 (ĐỀ 2)

Trường:……………………………..

Mơn: Tốn 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)


Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 402516 đọc là

H. Bốn hai nghìn năm trăm mười sáu
I. Bốn trăm linh hai nghìn năm trăm mười sáu.
J. Bốn mươi nghìn năm trăm mười sáu
K. Bốn trăm linh năm nghìn hai trăm mười sáu
Câu 2. Chữ số 5 trong số 762543 thuộc hàng nào?
C. Chục
B. Trăm
C. Nghìn
D. Chục nghìn
Câu 3. Tìm số lớn nhất trong các số 581234, 583123, 531825, 521382
A. 581234
B.583123
C. 531825
Câu 4. Số bảy triệu có bao nhiêu chữ số 0

D. 521382

C. 4
B. 5
C. 6
Câu 5. Số bé nhất có 3 chữ số là số nào?

D. 7

A. 999
B. 333
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
C. 9999 > 10000
C.726585 > 557652


C. 111

B. 653211 < 653211
D. 43256 > 432510

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Viết các số sau
e. Tám nghìn sáu trăm
f. Một triệu một trăm linh ba
g. Ba trăm linh bảy nghìn khơng trăm hai mươi
Câu 2. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
131235, 131325, 132605, 138501
Câu 3. a. Viết số lớn nhất có 5 chữ số
b. Viết số bé nhất có 7 chữ số giống nhau

D. 100


Họ và tên học sinh:…………………

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 2 (ĐỀ 3)

Trường:……………………………..

Mơn: Tốn 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)


Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số gồm 6 trăm nghìn, 8 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là
A. 682300

B. 600823

C. 680230

D. 608230

Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 350000, 360000, 370000, …
D. 380000
B. 3800000
C. 381000
Câu 3. Chữ số 1 của số 1382453 thuộc hàng nào?

D. 379000

B. Chục nghìn B. Nghìn
C. Trăm nghìn
Câu 4. Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào

D. Triệu

D. 100000
B. 999990
Câu 5. Viết số 51324 thành tổng

D. 999999

C. 666666


D. 51324 = 50000 + 1000 +300 + 20 + 4
E. 51324 = 5000 + 1000 +300 + 20 +4
F. 51324 = 50000 + 1000 +3000 + 20 +4
G. 51324 = 5000 + 1000 +3000 + 20 +4
Câu 6. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau
B. 49687 < 497899
C.657890 > 658999

C. 455732 = 455732
D. 289357 < 290000

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
a. 75032 … 75302 + 12200
b. 98763 … 98675 - 33467
Câu 2. Nối dòng bên trái với dòng bên phải để được kết quả đúng
A. Bảy trăm triệu
1. 70000
B. Bảy chục triệu
2. 700000
C. Bảy trăm nghìn
3. 700 000 000
D. Bảy mươi nghìn
4. 70 000 000
Câu 3. Từ các số 5, 0, 9 hãy viết tất cả các số có 3 chữ số, mỗi số đều có cả 3 chữ
số rồi tìm tổng của chúng.


Họ và tên học sinh:…………………


ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 3 (ĐỀ 1)

Trường:……………………………..

Mơn: Tốn 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)


Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Lớp nghìn của số 688095 gồm các chữ số
L. 6,8,0
B. 0,9,5
C. 6,8,9
Câu 2. Số “một nghìn ba trăm” có bao nhiêu chữ số 0?

D. 6,8,8

D. 1
B. 2
C. 3
Câu 3. Nêu giá trị của chữ số 9 trong số 931035

D. 4

A. 9000
B. 90000
C. 900000
D. 9000000

Câu 4. Viết số biết số đó gồm 5 triệu, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị
A.5321 ;

B. 50321

C. 500321

D. 5000321

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 890, … , 892
A.893
894

B. 889

C. 891

Câu 6. Số 197 được viết thành
B. 197 = 100 + 90 +7
C. 197 = 1900 + 90 +7
D. 197 = 10 + 90 +7
E. 197 = 10 + 90 +70
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Nêu giá trị của chữ số 3, chữ số 7 và chữ số 9 trong số 95073200
Câu 2. Viết số biết số đó gồm
a. 8 triệu, 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị
b. 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị
c. 8 trăm triệu, 5 triệu, 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị
Câu 3. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 954, 7862, 17834, 296535
Mẫu: 567 = 500 + 60 + 7


D.


Họ và tên học sinh:…………………

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 3 (ĐỀ 2)

Trường:……………………………..

Mơn: Tốn 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng


Câu 1. Số 80721 đọc là
M. 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 1 đơn vị
N. 8 chục nghìn, 7 trăm, 2 chục, 1 đơn vị.
O. 8 trăm nghìn, 7 trăm, 2 chục, 1 đơn vị
P. 8 triệu, 7 nghìn, 2 chục, 1 đơn vị
Câu 2. Số liền trước của số 100 là
A. 98
B. 99
C. 101
Câu 3. Số lẻ bé nhất có tám chữ số là

D. 102

A. 11 111 111

B. 10 000 001
Câu 4. Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là

D. 10 000 000

A. 9 999 999
B. 9 999 990
999 909
Câu 5. Chọn đáp án đúng

C. 11 000 000

C. 9 999 998

D. 9

A. Số liền trước số bé nhất có tám chữ số là 9 999 999
B. Số liền sau số bé nhất có bảy chữ số khác nhau 1 000 001
C. Số 999 998 là số tự nhiên ở giữa 999 999 và 1 000 000
D. Số lớn nhất nhỏ hơn 1 000 000 là 999 909
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai
A. Viết chữ số 5 vào số 3027 để được số lớn nhất có thể được là 53 027
B. Viết chữ số 2 vào số 5030 để được số lớn nhất có thể được là 52 030
C. Viết chữ số 3 vào số 5402 để được số bé nhất có thể được là 35402
D. Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Cho bốn chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số có bốn
chữ số mà mỗi chữ số chỉ được viết một lần trong mỗi số. Tính tổng các số vừa
viết một cách nhanh nhất.
Câu 2. Tìm số trịn chục có 5 chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp đơi chữ số hàng

chục nghìn, chữ số hàng trăm gấp đơi chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục gấp
đôi chữ số hàng trăm


Họ và tên học sinh:…………………

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 3 (ĐỀ 3)

Trường:……………………………..

Mơn: Tốn 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong số 532 là


Q. 5

B. 50

C. 500

D. 5000

Câu 2. Số liền sau của số 29 là
B. 27
B. 28
C. 30
D. 31

Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên liên tiếp 4, 5, …
A. 6
B. 3
C. 7
Câu 4. Viết số gồm 20 triệu, 3 trăm, 7 đơn vị

D. 8

A. 20307 B. 20370
C. 200307
Câu 5. Nêu giá trị của chữ số 8 trong số 15806

D. 20 000 307

A. 80
B. 800
C. 8000
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai

D. 80000

E. Viết chữ số 5 vào số 3027 để được số lớn nhất có thể được là 53 027
F. Viết chữ số 2 vào số 5030 để được số lớn nhất có thể được là 52 030
G. Viết chữ số 3 vào số 5402 để được số bé nhất có thể được là 35402
H. Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 675, 676, …, …, … ,…., 681
b. 100 , …., …, …, 108, 110
Câu 2. Viết số gồm

a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị
c. 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục
Câu 3. Tìm x với x là số trịn chục: 91 > x > 68


Họ và tên học sinh:…………………

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 4 (ĐỀ 1)

Trường:……………………………..

Mơn: Tốn 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Cho các số 514 835, 514 853, 514 385, 534 185. Dãy nào được sắp xếp
theo thứ tự từ lớn đến bé


A. 514 835, 514 853, 514 385, 534 185
B. 514 835, 514 385, 514 853, 534 185
C. 514 385, 514 835, 514 853, 534 185
D. 534 185, 514 853. 514 835, 514 385.
Câu 2. Cho biết 257 41 < 257120. Chữ số thích hợp viết vào ơ trống là
A. 3
B. 2
Câu 3. Có bao nhiêu số có 4 chữ số

C. 1


D. 0

A. 10 000 số B. 9000 số
C. 9999 số
D. 900 số
Câu 4. Cho biết 2 tấn 17 kg = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 217
B. 2017
Câu 5. Chọn đáp án sai
A. 1 giờ = 60 phút
C.1 phút = 60 giây

C. 2170

D. 20017

B. 1 thế kỉ = 100 năm
D. 1 thế kỉ = 10 năm

Câu 6. Cho các năm 1792, 1890, 1996, 2011. Năm nào thuộc thế kỉ XIX?
A. 1792
B. 1890
Phần II. Tự luận (7 điểm)

C. 1996

D. 2011

Câu 1.

d. Tìm số tự nhiên x biết 2 < x <5
e. Tìm số trịn chục x biết 26 < x < 40
Câu 2. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm?
a.
5 dag … 50 g
b. 8 tấn … 8100 kg
c.
4 tạ 30kg…4 tạ 3 kg
d.
½ ngày … 12 giờ
Câu 3. Lễ kỉ niệm 610 năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức năm 1990.
Vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào? Thuộc thế kỉ nào?


Họ và tên học sinh:…………………

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 4 (ĐỀ 2)

Trường:……………………………..

Mơn: Tốn 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Cho biết 41825 < 4182* < 41827. Chữ số thích hợp điền vào dấu * là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 2. Cho các số 357 125, 357 215, 357 521, 367 512



Số bé nhất trong các số trên là
A. 357 125
B.357 215
C. 357 521
Câu 3. 4 tạ = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 40
B. 400
Câu 4. Đáp án nào dưới đây là đúng
A. 55 dag > 5 hg 50 g
C.6 tấn 3 tạ = 6300 kg

D. 367 512

C. 4000

D. 4

B. 442 dag < 44 hg
D. 5 kg 30g < 5003 g

Câu 5. 1 giờ 12 phút = … phút. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
A. 112
B. 60
Câu 6. Năm 2019 thuộc thế kỉ nào?

C. 72

A. XVIII

B. XIX
Phần II. Tự luận (7 điểm)

C. XX

D. 62
D. XXI

Câu 1. Điền số thích hợp vào ơ trống
a. 478 65 < 478 165
b. 26 589 > 6589
c. 75687 = 756873
d. 297658 >
97658
Câu 2. Tính
a. 18 yến + 26 yến = ?
b. 135 tạ x 4 = ?
Câu 3. Có 3 gói bánh, mỗi gói nặng 500g và 2 gói kẹo, mỗi gói nặng 250g. Hỏi có
tất cả bao nhiêu kg cả bánh và kẹo?


Họ và tên học sinh:…………………

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 4 (ĐỀ 3)

Trường:……………………………..

Mơn: Tốn 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 13

67 > 13867. Chữ số thích hợp viết vào ô trống là

A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết 213 < x < 216 với x là số lẻ
A. 214

B. 215

C. 217

D. 219


Câu 3. 3 tạ 70 kg = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là?
A. 370
B. 3700
C. 3070
D. 37
Câu 4. 3 phút = … giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là?
A. 30
B. 180
C. 150
D. 300
Câu 5. Tính 3 tấn 2 tạ + 3 tạ 30 kg = … kg. Kết quả viết vào chỗ chấm là

A. 632
B. 332
Câu 6. Chọn đáp án đúng?
A. Năm 1980 thuộc thế kỉ XX
C.1 ngày 6 giờ = 26 giờ

C. 3530

D. 6230

B. 84 phút = 1 giờ 14 phút
D. 1/5 thế kỉ = 2 năm

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
d. 3 kg = … g
12 tấn = … tạ
4000 g = … kg
20 dag = … hg
e. 2 giờ = … giây
4000 năm = … thế kỉ
Nửa giờ = … phút
3 phút 20 giây = … giây
Câu 2. Mỗi bao gạo nặng 3 tạ. Hỏi một ơ tơ chở 9 tấn gạo thì được bao nhiêu bao
gạo như vậy?

Họ và tên học sinh:…………………

ĐỀ ƠN TẬP TUẦN 5 (ĐỀ 1)


Trường:……………………………..

Mơn: Tốn 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 503g = … hg …g
A. 50 hg 3 g
B. 5 hg 3g
C. 500 hg 3g
D. 5 hg 30 g
Câu 2. Có 4 chiếc can đựng dầu lần lượt là 45 lít, 50 lít, 38 lít, 35 lít. Hỏi trung
bình mỗi can đựng được bao nhiêu lít dầu?


A. 44 lít
B. 43 lít
C. 42 lít
Câu 3. BảngA dưới đây nói về số hình của 3 bạn vẽ được

D. 41 lít

An
Bình
Tâm

1. Số hình trịn 3 bạn vẽ được là
A. 14
B. 15
2. Số hình vng 3 bạn vẽ được là

A. 16
B. 17
3. Số hình tam giác 3 bạn vẽ được là
A. 17
B. 16
4. Tổng số hình của 3 bạn vẽ được là
A. 47
B. 46
Phần II. Tự luận (7 điểm)

C. 13

D. 16

C. 15

D. 14

C. 15

D. 18

C. 45

D. 44

Câu 1. Ba bạn An, Chi, Dũng được chia 6, 9, 12 cái kẹo. Hỏi trung bình mỗi bạn
được chia bao nhiêu cái kẹo?
Câu 2. Một ô tô trong 3 giờ đầu đi được 45 km, trong 2 giờ sau đi được 50 km.
Hỏi trung bình mỗi giờ ơ tơ đi được bao nhiêu km?



Họ và tên học sinh:…………………

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 5 (ĐỀ 2)

Trường:……………………………..

Mơn: Tốn 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 2500 năm = … thế kỉ?
A. 25
B. 500
C.250
Câu 2. Tìm trung bình cộng của các số 132, 304, 165, 103

D. 50

A. 174
B. 175
C. 176
D.
177
Câu 3. Dưới đây là biểu đồ phân loại học sinh khối 4 của trường tiểu học A trong
năm 2010-2011



×