SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
TRƯỜNG THCS&THPT
A.
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Tìm
TỔ TỐN
Năm học: 2021 - 2022
x
P=
để biểu thức sau có nghĩa
x > 1.
Số
81 có căn bậc hai số học là:
A.
9.
B.
B.
x−1
x−1
x ≥ 1.
−9.
.
C.
x < 1.
D.
x> 0.
C.
81 .
D.
− 81 .
D.
8.
12 .
D.
− 12 .
2 5 + 2 ) ×( 2 5 − 2 )
(
Biểu thức
bằng:
22 .
B.
Giá trị biểu thức
−8 2
−2 3
B.
Biểu thức
A.
a.
C.
8 2
4 5
.
bằng:
.
1
1
+
2+ 3 2− 3
.
a2
18 .
2
2
+
3+ 2 2 3− 2 2
.
Giá trị biểu thức
A.
Câu 6.
Mơn: TỐN 9
A.
A.
Câu 5.
NGUYỄN TẤT THÀNH
PHẦN TRẮC NGHIỆM
A.
Câu 4.
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP G
C.
bằng:
B.
4.
C.
0.
−1
2 .
D.
B.
−a.
C.
±a.
D.
bằng
a
.
TỐN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 1
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
Câu 7.
Câu 8.
Tất cả các nghiệm của phương trình
x = 2.
B.
x = −2.
C.
x = 1.
D.
x = ±2.
Rút gọn biểu thức
3−3
3 −1
3.
được kết quả là:
3
B.
9x − 4x = 3
Nếu
A.
thì
x
3.
.
C.
B.
9
5
.
C.
Điều kiện xác định của biểu thức
A.
Câu 11.
Căn bậc hai của
A.
Câu 12.
.
x≤ 2.
2−3
B.
x≥ 0
B.
±5.
x
B.
Rút gọn biểu thức
A.
Câu 14.
10
.
Biểu thức
2
.
D. .
và
x+2
x−2
9.
D.
x > 4.
D.
−3.
là:
x ≠ 4.
C.
x ≠ 4.
10 là
Tìm tất cả các giá trị của
A.
Câu 13.
x> 0.
− 3
bằng:
M=
Câu 10.
là:
A.
A.
Câu 9.
x2 = 2
(
3− 2
B.
9 + 16
C.
để biểu thức
x+ 2
x≥ 2.
)
± 10
5
.
D. .
xác định?
C.
x ≤ −2.
C.
−3− 2
D.
x ≥ −2.
D.
3+ 2
2
được kết quả là
3− 2
.
.
.
có giá trị là
TỐN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 2
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
A.
5.
B.
25 x − 16 x = 1
Câu 15.
khi
B. .
x để
Câu 16. Giá trị của
Câu 17. Với
A.
4 x − 20 + 3
x = 5.
B.
B.
A=
Câu 18. Rút gọn biểu thức
A.
3 x
x+2
.
A.
x+ x
a)
EF
A.
14cm .
12 .
C.
9.
D.
4.
x= 9.
D.
x = 4.
D.
x − 1.
C.
− x
.
C.
3 x + 12
x+2
.
B.
DEF
có góc
x−x
.
là
x= 6.
x−x
x −1
A=
là
x
.
được kết quả là
C.
x−2
x + 2 ( 1− x)
−
÷÷.
x
−
1
x
+
2
x
+
1
2
.
Câu 20. Cho tam giác
D.
x +1 2 x 2+ 5 x
+
+
x − 2 x + 2 4− x
B.
Câu 19. Rút gọn biểu thức
25 .
x−5 1
− 9 x − 45 = 4
9 3
x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị của biểu thức
x.
C.
x bằng
3
1
A. .
A.
−5.
3
x+2
.
D.
3 x
x−2
.
2
được kết quả là
C.
x
.
D.
x− x
.
µ = 90° DE = 6 cm DF = 8cm
D
,
,
.
bằng
B.
10cm .
C.
100cm .
D.
11cm .
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 3
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
b) góc
A.
E
bằng
53° 8' .
B.
MNP
Câu 21. Cho tam giác
a)
A.
PN
C.
36° 12' .
D.
34° 12' .
11cm .
ả = 90 Nà = 30 MP = 5cm
M
,
,
.
cú gúc
bng
2,5cm
.
B.
2,5cm
7cm .
MH , hình chiếu PH
b) Kẻ đường cao
A.
36° 52' .
.
B.
5cm .
C.
10cm .
D.
C.
3cm .
D.
bằng
4cm
Câu 22. Ở hình bên ta có
A.
C.
x = 9,6cm
x = 10cm
và
và
y = 5,4cm
y = 5cm
Câu 23. Gía trị của biểu thức :
.
.
B.
D.
x = 5, 4cm
và
x = 5,4cm
cos 2 20° + cos 2 40° + cos 2 50° + cos2 70°
y = 10 cm
và
.
y = 9,6cm
bằng
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 4
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
A.
1.
B.
Câu 24. Trong hình bên độ dài
A.
2 6
OB
.
2.
C.
3.
D.
C.
3 2.
D.
0.
bằng
B.
2 3
.
2 2
.
Câu 25. Cho tam giác như hình bên
cos α =
a) A.
tan α =
b) A.
3
4.
cos α =
B.
3
4.
tan α =
B.
B.
TỰ LUẬN
Bài 1.
Tính giá trị của biểu thức :
(
A=
a)
B=
b)
(
)
2
3− 5 −
(
)
2
1− 5 +
)
3
3
4
5.
cos α =
C.
4
5.
tan α =
C.
(
4
3.
cos α =
5
3.
tan α =
5
3.
D.
4
3.
D.
)
D = 3 12 − 4 3 + 15 3 − 2 5
d)
12 + 27 − 12 3 : 3
e)
15 − 20
21 − 7
1
E =
+
÷÷:
1− 3 7 − 5
2− 3
TỐN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 5
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
4− 2 3
1− 3
C=
c)
Bài 2.
Cho
A=
Bài 3.
f)
− 1 < x < 1 . Rút gọn các biểu thức sau
( x − 1)
2
+
x −1
2
( x + 1)
2
( x + 1)
(
b)
c)
d)
B=
;
b)
1+ x
. ( 2x − 2 ) +
1− x
(
1− x + 1+ x
)
2
)(
)
x + 2 3 − 2 x = 5 − 2x
4 x2 − 4 x + 1 − 5 = 0
x2 − 9 = 2 x − 3
( 2x − 5)
2
= 5 − 2x
4 x − 20 + x − 5 −
e)
3 x − 2 12 x +
f)
Cho
Cho
1
9 x − 45 = 4
3
1
27 x = − 4
2
x + 4x 1− 2x 2 x
P = 1 −
+
− 1÷÷
÷÷ :
4x − 1 1 − 4x 2 x − 1
a) Rút gọn
Bài 5.
2
Giải các phương trình sau :
a)
Bài 4.
F = 4+ 2 3 + 7− 4 3
P
x để P − P > 0
2
b) Tìm
2x + 1
x 1 + x3
P =
−
− x÷
÷÷
÷
x x − 1 x + x + 1 1+ x
c) Tìm
x để
P>
1
4
.
.
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 6
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
a) Rút gọn
b) Tìm
Bài 6.
Cho
P.
x để P = 3 .
1 4 x
x+ 2
P=
−
÷. 3
x
x
+
1
x
+
1
a) Rút gọn
b) Tìm
với
x≥ 0.
P.
x để
P=
8
9.
c) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
Bài 7.
Cho
x − 3 x 9− x
x − 3 x + 2
P =
− 1÷:
+
−
÷
x− 9
÷ x+ x − 6 x − 2 x + 3÷
a) Rút gọn
b) Tìm
Bài 8.
Cho
P.
x để P > 0.
x +1
x
x x + 1 1− x
P =
+
+
+
÷÷ :
÷÷
1
−
x
x
−
1
x
+
1
x
−
1
x
+
1
a) Rút gọn
b) Tính
P
c) So sánh
A=
5
P.
Cho
a) Tính
A
.
P.
2− 3
2 .
x=
với
P
với
x+4
x −1
khi
1
2.
B=
và
với
x ≥ 0 ; x ≠ 1.
x= 9.
B=
b) Chứng minh
3 x +1
2
−
x+ 2 x −3 x + 3
1
x −1
.
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 7
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
c) Tìm
x để
7
x+8
A=
6
Cho
a) Tính
A x
≥ +5
B 4
A
.
B=
và
x
2 x − 24
+
x−9
x−3
x = 25 .
khi
x+8
x+3
B=
b) Chứng minh
.
x để B nguyên.
c) Tìm các giá trị nguyên của
d) Tìm
7
8
Bài 13.
Cho
x ≥ 0 ; x ≠ 9.
với
x để P = A.B nguyên.
a , b, c ≠ 0
( x+
và
a + b + c = 0 . Chứng minh
)(
)
1 1 1 1 1 1
+ + = + + .
a 2 b2 c2 a b c
x 2 + 1 y + y 2 + 1 = 1.
Cho
Chứng minh
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau :
a)
P = x− x + 1
x + y = 0.
;
E = x+ x + 1
P = x+
b)
P = x+
c)
Bài 14.
Cho
4
x+ 1
;
1
x+ 4
x ≥ 1 , y ≥ 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x3 + x 2 + x = −
Bài 15.
a) Tìm biết:
b) Tính:
P=
y x −1+ x y − 2
xy
.
1
3
x = 3 2+ 5 + 3 2− 5
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 8
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
Bài 16.
Cho
∆ ABC
vuông tại
A
BC = a , CA = b , AB = c
. Đặt
. Kẻ đường cao
AH của ∆ ABC
. Tính
BH
CH theo a, b, c .
tỉ số
∆ ABC
Bài 17.
Cho
Bài 18.
∆ ABC
Cho
vuông tại
A , có đường cao AH . Biết BH = 6 ; CH = 7 . Tính AB , AC .
µA = 60° Bµ = 40°
có
a) Tính đường cao
;
và cạnh
và cạnh
BC .
BH
b) Tính diện tích tam giác
Bài 19.
Cho tam giác
ABC
cosC =
a) Biết
5
13
tan B =
b) Biết
Bài 20.
Cho tam giác
1
5
. Tính
ABC
có
AD
D
Bài 21. Cho
a) Tính
b) Từ
và
tanC
sin B − 3cos B
2sin B + 3cos B
DE , DF
vuông tại
.
AB = 10 , AC = 24, BC = 26 .
ABC
vng và tính góc B, góc C;
là đường phân giác của tam giác
c) Từ
kẻ
tích của tứ giác đó.
∆ ABC
A.
sinC , cos B
E=
a) Chứng minh tam giác
b) Gọi
ABC .
vng tại
. Tính
AB = 10cm .
ABC . Tính DB, DC ;
lần lượt vng góc với
AB, AC
. Tứ giác
AEDF
là hình gì? Tính diện
A , Bµ = 30° ; BC = 20 .
AB , AC
A kẻ AM , AN vng góc với phân giác trong và ngồi của góc C . Chứng minh
MN // BC và MN = BC .
c) Chứng minh:
A , M , C , N cùng cách đều 1 điểm.
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 9
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
d) Tính diện tích tam giác
Bài 22. Cho tam giác
∆ ABC
Câu 23: Giải
ABC
biết
có góc
A nhọn.
Ox
, trên tia
lấy 2 điểm
ABC
Cho tam giác
MP, MK , ME
đều cạnh
a, M
MP + MK + ME
Bài 26.
Cho hình thang vuông
Bài 27.
Cho tam giác
Bài 28.
E
BOC
khi
IEG
và
.
M
M
thay đổi trong tam giác
và tính tởng đó theo
kẻ
a.
ABC .
D
A , đường trung tuyến BM . Gọi D là hình chiếu của C
trên AC. Chứng minh:
AOB
trên
AH = 3HD .
O
và khơng vng góc với nhau. Gọi
và
COD . Gọi G
F
là giao điểm của
và
I
lần lượt là trọng tâm của
AOD .
là trọng tâm của tam giác
các tam giác
M
có các đường chéo cắt nhau tại
và
sao
là một điểm thay đổi trong tam giác đó. Từ
lần lượt là trực tâm của tam giác
các tam giác
a) Gọi
vng cân tại
ABCD
SOAB
OA ×OB
=
S∆ OA′ B ′ OA′ ×OB′
B , B′
·
ABCD , vng tại A, B . Biết AB = AD = a , BC = 2a . Tính sin BCD
.
là hình chiếu của
Cho tứ giác
H, K
ABC
lấy 2 điểm
khơng phụ thuộc vào vị trí điểm
2
2
2
MP
+
MK
+
ME
b) Tìm GTNN của
BM , H
.
BC , CA, AB
lần lượt vng góc với
a) Chứng minh:
A , A′ ; trên tia Oy
O . Chứng minh:
cho các điểm lấy không trùng với
Bài 25.
Chứng minh:
1
S ( ∆ ABC ) = AB . AC.sin A
2
Bµ = 45° , Cµ = 75° ; BC = 10 cm
xOy
Câu 24: Cho góc nhọn
MAB .
HFK
AOB
và
AH
và
DK . Chứng minh
đồng dạng với nhau.
TỐN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 10
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
b) Chứng minh
IG
Bài 29.
Giải phương trình
Bài 30.
Cho các số dương
vng góc với
HK .
4 − x + x − 2 = x 2 − 6 x + 11
.
a , b , c thỏa mãn abc = 1 .
1 + a 3 + b3 1 + b3 + c3
1 + c3 + a 3
+
+
≥3 3
ab
bc
ca
Chứng minh rằng:
.
HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A B C B D D C C B C D B A A B B A B B C/A D B B B/A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Tìm
A.
x
P=
để biểu thức sau có nghĩa
x > 1.
B.
x ≥ 1.
x−1
x−1
.
C.
x < 1.
D.
x> 0.
Lời giải
Chọn A
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 11
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
P=
Câu 2.
x−1
x−1
có nghĩa khi
x − 1 > 0 ⇔ x > 1.
Số
81 có căn bậc hai số học là:
A.
9.
B.
x− 9.
C.
81 .
D.
− 81 .
D.
8.
D.
− 12 .
Lời giải
Chọn A
81 = 9
Câu 3.
2
9
>
0
9
= 81 nên căn bậc hai số học của 81 là 9
vì
và
2 5 + 2 ) ×( 2 5 − 2 )
(
Biểu thức
bằng:
A.
22 .
B.
18 .
4 5
C.
.
Lời giải
Chọn B
( 2 5 + 2 ) ×( 2 5 − 2 ) = ( 2 5 ) − ( 2 )
2
Câu 4.
Giá trị biểu thức
A.
−8 2
2
2
+
3+ 2 2 3− 2 2
.
B.
8 2
.
2
= 20 − 2 = 18
bằng:
C.
12 .
Lời giải
Chọn C
2
2
+
3+ 2 2 3− 2 2
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 12
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
(
Câu 5.
( 3+ 2
6− 4 2 + 6+ 4 2
=
=
) (
)
2) ( 3− 2 2)
2 3− 2 2 + 2 3+ 2 2
=
( )
32 − 2 2
2
12
= 12
9−8
Giá trị biểu thức
A.
−2 3
1
1
+
2+ 3 2− 3
.
B.
4.
bằng:
C.
0.
−1
2 .
D.
±a.
D.
Lời giải
Chọn B
1
1
+
2+ 3 2− 3
=
=
=
Câu 6.
(
) ( )
3) ( 2 − 3)
1 2− 3 +1 2+ 3
( 2+
2− 3 + 2+ 3
( 2 + 3) ( 2 − 3)
4
=4
4− 3
Biểu thức
A.
a.
a2
bằng
B.
−a.
C.
a
.
Lời giải
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 13
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
Chọn D
a ( a ≥ 0 )
a2 = a =
− a ( a < 0 )
Câu 7.
Tất cả các nghiệm của phương trình
x2 = 2
là:
A.
x = 2.
B.
x = −2.
C.
x = 1.
D.
x = ±2.
Lời giải
Chọn D
x2 = 2 ⇒ x = 2 ⇒ x = ± 2
Câu 8.
3−3
3 −1
Rút gọn biểu thức
A.
3.
được kết quả là:
B.
3
.
− 3
C.
.
2
D. .
Lời giải
Chọn C
3−3
=
3 −1
Câu 9.
Nếu
A.
3−
( 3)
3 −1
9x − 4x = 3
3.
2
=
thì
(
3 1− 3
3 −1
x
) =−
3
bằng:
9
5
B. .
C.
9.
D.
−3.
Lời giải
Chọn C
9x − 4x = 3
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 14
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
⇔ 9× x − 4× x = 3
⇔ 3× x − 2 × x = 3
⇔ x=3
⇔ x= 9
Vậy
x= 9.
M=
Câu 10.
Điều kiện xác định của biểu thức
A.
x> 0.
B.
x≥ 0
và
x+2
x−2
là:
x ≠ 4.
x > 4.
C.
D.
x ≠ 4.
Lời giải
Chọn B
x+2
x−2
M=
xác định khi
x ≥ 0
⇔
x − 2 ≠ 0
x ≥ 0
⇔
x ≠ 2
M=
Vậy điều kiện xác định của biểu thức
Câu 11.
Căn bậc hai của
A.
10
x+2
x−2
là
x ≥ 0
x ≠ 4
x≥ 0
và
x ≠ 4.
10 là
.
B.
±5.
C.
± 10
.
5
D. .
Lời giải
Chọn C
Căn bậc hai số học của
Suy ra
10 là 10
10 có hai căn bậc hai là 10
và
− 10
.
TỐN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 15
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
Câu 12.
Tìm tất cả các giá trị của
A.
x≤ 2.
x
B.
để biểu thức
x+ 2
x≥ 2.
xác định?
x ≤ −2.
C.
D.
x ≥ −2.
Lời giải
Chọn D
Để biểu thức
Câu 13.
x+ 2
(
Rút gọn biểu thức
2−3
A.
xác định thì
3− 2
.
B.
)
x+ 2≥ 0⇔ x ≥ −2.
2
được kết quả là
3− 2
.
−3− 2
C.
.
D.
3+ 2
.
Lời giải
Chọn B
(
Câu 14.
)
2
3− 2 = 3− 2 = 3− 2
Biểu thức
A.
(vì
9 + 16
3− 2 > 0
).
có giá trị là
5.
B.
−5.
25 .
D.
12 .
9.
D.
4.
C.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 15.
9 + 16 = 25 = 5
25 x − 16 x = 1
1
A. .
khi
x bằng
3
B. .
C.
Lời giải
Chọn A
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 16
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
Ta có
25 x − 16 x = 1
⇔ 5 x− 4 x =1⇔ x =1⇔ x= 1
Câu 16. Giá trị của
A.
x để
4 x − 20 + 3
x = 5.
B.
x−5 1
− 9 x − 45 = 4
9 3
x= 9.
C.
là
x= 6.
D.
x = 4.
D.
x − 1.
Lời giải
Chọn B
4 x − 20 + 3
Ta có
x−5 1
− 9 x − 45 = 4
9 3
. ĐK:
x≥ 5
⇔ 2. x − 5 + x − 5 − x − 5 = 4
⇔ x− 5 = 2
⇔ x− 5= 4
⇔ x = 9 (TM)
Câu 17. Với
A.
x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị của biểu thức
x.
B.
− x
.
A=
x−x
x −1
C.
là
x
.
Lời giải
Chọn B
Với
x > 0 và x ≠ 1 ta có
TỐN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 17
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
A=
(
)
)
x +1 2 x 2+ 5 x
+
+
x − 2 x + 2 4− x
A=
Câu 18. Rút gọn biểu thức
3 x
x+2
A.
(
x 1− x
x x −1
x−x
=
=−
x −1
x −1
x −1 = − x
.
3 x + 12
x+2
B.
.
.
được kết quả là
C.
3
x+2
.
D.
3 x
x−2
.
Lời giải
Chọn A
x ≥ 0, x ≠ 4
Điều kiện xác định
A=
(
=
=
=
x +1 2 x 2+ 5 x
+
+
x − 2 x + 2 4− x
x +1 2 x 2+ 5 x
+
−
x −2 x + 2 x−4
=
=
ta có:
)(
x +1 .
)
x + 2 + 2 x.
(
)(
x+2 .
(
)
x − 2 − 2− 5 x
x−2
)
x + 3 x + 2 + 2x − 4 x − 2 − 5 x
(
(
3x − 6 x
)(
x+2 .
3 x
(
)(
x+2 .
(
x−2
)(
x+2 .
x−2
)
x−2
x−2
)
)
)
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 18
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
3 x
x+2
=
x−2
x + 2 ( 1− x)
−
÷÷.
x
−
1
x
+
2
x
+
1
2
Câu 19. Rút gọn biểu thức
x+ x
A.
.
x−x
B.
.
2
được kết quả là
C.
x
.
D.
x− x
.
Lời giải
Chọn B
x ≥ 0 và x ≠ 1 ta có:
Điều kiện xác định
x−2
x + 2 ( 1− x)
−
÷÷.
x
−
1
2
x
+
2
x
+
1
=
x −2
(
)(
x +1
(
=
)(
x +1 .
−
) (
x −1
2
2
x + 2 ( 1− x)
.
2
2
x +1
)
) ( x + 2) .(
( x − 1) .( x + 1)
2
x − x − 2 − x − x + 2 ( 1− x)
=
.
2
2
x −1 . x +1
(
=
(
)
x − 1 ( 1− x) 2
.
2
x−2 −
)(
−2 x
)(
x −1 .
2
)
)
x +1
2
( 1− x)
.
2
2
(
)(
)
1− x 1+ x
2 x
=
.
2
2
1− x . 1+ x
(
)(
)
2
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 19
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
(
)
= x. 1 − x = x − x
Câu 20. Cho tam giác
a)
EF
A.
14cm .
DEF
µ = 90° DE = 6 cm DF = 8cm
D
,
,
.
có góc
bằng
10cm .
B.
C.
100cm .
D.
11cm .
Lời giải
Chọn B
Xét tam giác
b) góc
A.
E
DEF
có góc
µ = 90° DE = 6 cm DF = 8cm
D
,
,
có
EF = DE 2 + EF 2 = 10cm
.
bằng
53° 8' .
36° 52' .
B.
C.
36° 12' .
D.
34° 12' .
Lời giải
Chọn B
Xét tam giác
sin E =
Có
Câu 21.
DEF
có góc
DF 4 µ
= ⇒ E=
EF 5
MNP
Cho tam giác
µ = 90° DE = 6 cm DF = 8cm EF = 10cm
D
,
,
,
.
53 8' .
cú gúc
ả = 90 Nà = 30° MP = 5cm
M
,
,
.
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 20
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
a)
A.
PN
bằng
2,5cm
.
B.
7cm .
C.
10cm .
D.
11cm .
Lời giải
Chọn C
MNP
Xét tam giác
sin 30° =
Có
MP
MP
⇒ PN =
= 10 = 10 cm
PN
sin 30°
b) Kẻ đường cao
A.
2,5cm
có góc
¶ = 90° Nµ = 30° MP = 5cm
M
,
,
.
MH , hình chiếu PH
.
B.
bằng
5cm .
C.
3cm .
D.
4cm
Lời giải
Chọn A
MNP
Ta có tam giác
Xét
MPH
tam giác
cos 60° =
cú gúc
cú gúc
ả = 90 Nà = 30 Pà = 60°
M
,
.
µ = 90° Pµ = 60° MP = 5cm
H
,
,
PH
5
⇒ PH = MP.cos 60° = cm
MP
2
có :
.
Câu 22. Ở hình bên ta có
TỐN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 21
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
x = 9,6cm
A.
x = 10cm
C.
và
và
y = 5,4cm
y = 5cm
.
B.
.
D.
x = 5, 4cm
và
x = 5,4cm
y = 10 cm
và
.
y = 9,6cm
Lời giải
Chọn D
Dựa vào tam giác trên ta có
BC = AC 2 − AB 2 = 152 − 92 = 12
1
1
1
36
=
+
⇒
DB
=
BD 2 BA2 BC 2
5
.
.
AD = AB 2 − BD 2 = 5,4 cm ⇒ DC = 15 − 5,4 = 9,6cm
Vậy
x = AD = 5,4cm
Câu 23. Gía trị của biểu thức :
A.
1.
và
y = DC = 9,6cm
cos 2 20° + cos 2 40° + cos 2 50° + cos 2 70°
B.
2.
C.
3.
bằng
D.
0.
Lời giải
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 22
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
Chọn B
Ta có
cos x = sin ( 90° − x ) ⇒ cos 20° = sin 70° ,cos 40° = sin 50° ,
⇒ cos2 20 + cos 2 40 + cos 2 50 + cos2 70 = sin 2 70 + sin 2 50 + cos 2 50 + cos 2 70
= sin 2 70 + cos 2 70 + sin 2 50 + cos 2 50 = 1 + 1 = 2
Câu 24. Trong hình bên độ dài
A.
2 6
.
OB
B.
.
bằng
2 3
.
C.
3 2.
D.
2 2
.
Lời giải
Chọn B
tan 30° =
Dựa vào tam giác hình trên ta có:
OB
3
⇒ OB = OC.tan 30° = 6. = 2 3
OC
3
.
Câu 25. Cho tam giác như hình bên
a)
cos α =
A.
3
4.
cos α =
B.
4
5.
cos α =
C.
4
3.
cos α =
D.
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
5
3.
Trang: 23
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
Lời giải
Chọn B
cos α =
Dựa vào tam giác trên ta có
4
5.
b)
tan α =
A.
3
4.
tan α =
B.
4
5.
tan α =
C.
4
3.
tan α =
D.
5
3.
Lời giải
Chọn A
tan α =
Dựa vào tam giác trên ta có
Bài 5.
3
4.
2x + 1
x 1 + x3
P =
−
−
x
÷
÷÷
÷
x
x
−
1
x
+
x
+
1
1
+
x
Cho
P.
a) Rút gọn
b) Tìm
.
x để P = 3 .
Lời giải
a) Điều kiện:
x ≥ 0; x ≠ 1
.
2x + 1
x 1 + x3
P =
−
− x÷
÷÷
÷
x x − 1 x + x + 1 1+ x
P=
P=
(
(
2x + 1
)(
x −1 x +
( 1+ x ) ( 1− x + x)
x − 1)
(
−
−
1+ x
x + 1) ( x − 1) ( x + x + 1)
2x + 1 − x + x
)(
x
)
x −1 x + x +1
(
. 1− x + x − x
x
)
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 24
SẢN PHẨM NHĨM TỐN TIỂU HỌC-THCS-THPT VIỆT NAM TẶNG
P=
x + x +1
(
)(
(
(
)
. x − 2 x +1
)
x −1 x + x +1
)
2
1
. x −1
x −1
P=
P= x −1
Vậy
b)
P= x−1
Cho
x ≥ 0; x ≠ 1
.
P = 3 ⇔ x − 1 = 3 ⇔ x = 4 ⇔ x = 16
x = 16
Vậy với
Bài 6.
với
thì
P = 3.
1 4 x
x+ 2
P=
−
÷. 3
x
x
+
1
x
+
1
a) Rút gọn
b) Tìm
(thỏa mãn)
với
x≥ 0.
P.
x để
P=
8
9
.
c) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
P.
Lời giải
a) Điều kiện:
x≥ 0
1 4 x
x+ 2
P=
−
÷.
x x + 1 x + 1 3
P=
(
x+ 2
)(
−
) (
x +1 x − x +1
.4 x
x +1 x − x +1 3
x− x +1
)(
)
TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/
Trang: 25