Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

MỘT SỐ CÂU HỎI HÓA LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.67 KB, 5 trang )

1. Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm mơi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong
khỏang: Từ 10-7 đến 10-5 cm
2. Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,01 cm thì
tổng diện tích bề mặt là: 600cm2
3. Ngưỡng keo tụ là gì? Nồng độ tối thiểu của chất diện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ
với một tốc độ ổn định.
4. Cấu tạo của mixen keo bao gồm: Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán
5. Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc: a. Kích thước tiểu phân hạt keo. b. Tính tích điện của
hạt keo. c. Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo. d. Tất cả đúng.
6. Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì: Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí
(hơi) trên bề mặt pha rắn.
7. Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành: a. Hấp phụ ion và hấp phụ trao
đổi: Hấp phụ vật lý v16. Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng
ánh sáng λ: a. Lớn b. Trung bình
c. Nhỏ d. Tất cả đúngà hấp phụ hóa học.
8. Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi: Ion quyết định thế hiệu
9. Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là: Thô < hệ keo <
dung dịch thực
10. Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính r = 10-7m. Biết độ
nhớt của mơi trường ɳ = 6,5.10-4N.s/m2, T= 313K. Với R = 8,314 mol-1.K-1. Hạt keo có hệ
số khếch tán là: 3,52.10-12 m2/s
11. Một tiểu phân dạng khối lập phưong có kích thước cạnh là lcm2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,001 cm thì
tổng diện tích bề mặt là: 6000cm2
12. Khi cho 1 lít dung dịch AgN03 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0,001 M ta được
keo AgI có cấu tạo như sau: [m(AgI).nAg+.(n-x) N ]x+.x N
13.Với keo ở câu 16 ion tạo thế là: Ag+
14. Khi cho K2SO4 vào hệ keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ: S
15.Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ giữa bước sóng ánh sáng
(λ) và đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện sau: λ


16.Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ: Nhỏ
17.Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do: Sự tương tác của hai loại keo có điện tích
khác nhau.
18.Yếu tố nào sau đây không phù họp với thuyết hấp thụ Langmuir: Sau khi hấp phụ kết
thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra.
19.Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thước: > 10-5cm
20.Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tương tự nhau gọi là:
Hệ đơn phân tán
21.Dung dịch của NaCl hịa tan hồn tồn trong nước là: Hệ đồng thể
22. Một tiểu phân dạng khối lập phương cỏ kích thước cạnh là 1cm thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 10-4cm thì tống
diện tích bề mặt là: 6.104cm2


23.Phản ứng bậc nhất là phản ứng: a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành. b. Chu kỳ bán hủy phụ
thuộc vào nồng độ. c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo cơng thúc T1/2 = 0,963/k
d. Tất cả sai.
24.Chọn phát biểu đúng nhất: Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc
độ phản ứng phụ thuộc nồng độ 2 chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống
và khác nhau.
25.Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là: a. Chu kỳ bán hủy T1/2= 0,693/k. b. Thời gian để
hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T90 = 0,10
S=6
0,0001

= 60.000cm2 = 6.104cm2
11 c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.
d. Tất cả đúng.
26.Nhúng tấm đồng vàọ dung dịch AgN03 thế khử tiêu chuẩn của Ag+/Ag là 0,799V và Cu2+
là 0,337V thì: Có phán ứng xảv ra và Cu đóng vai trị là chất khử và Ag+ đóng vai trị

chât oxỵ hóa.
27.Chọn câu đúng: Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxv hóa càng
mạnh, dạng khử càng yếu.
28.Cho phản ứng I2(k) + H2(k) → 2HI, người ta nhận thấy: - Nếu tăng nồng độ H2 lên hai lần,
giữ nguyên nồng độ I2 thì vận tốc tăng gấp dơi. - Nếu tăng nồng độ I2 lên gấp 3, giữ
nguyên nồng độ H2 thì vận tốc tăng gấp ba. Phương trình vận tốc là: v = k[H2][I2]
29.Cho phản ứng 2NO(k) + O2(k) → 2 NO2(k). Biểu thức thực nghiệm của tốc độ phản ứna là:
V = k[NO]2[O2]. Chọn câu phát biểu đúng: Phản ứng có bậc tổng qt là 3.
30. Theo cơng thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100 độ thì tốc độ phản
ứng tăng lên: 59049 lần
31.Ớ 150°C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc ở nhiệt
độ 80°C. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5. 163 giờ
32.Phản úng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2 = 60
năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là: 180 năm
33.Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau: Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia
theo thời gian.
34.Chọn phát biểu đúng: Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện
cực rắn với pha lỏng.
35.Dung dịch điện ly là dung dịch: a. Có khả năng dẫn điện. b. Các chất điện ly trong
dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion.
36. Độ dẫn điện đưong lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa: Một đương
lượng gam chất tan.
37. λ∞ là đại lượng: Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vơ cùng lỗng.
38. Cho: Zn + 2Fe3+ = Zn2+ + 2Fe2+: Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3 + e → Fe: là sự khử.
39. Điện cực AgCl được điều chế cách phủ lên kim loại Ag một lớp muối AgCl và nhúng
vào dung dịch KC1 (Ag/AgCl/KCl) là điện cực: Loại 2
40. Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel: Hg2CL2 + 2e = 2Hg + 2Cl
41.Chọn câu đúng: Trong phản ứng oxy hóa khử, q trình oxy hóa và q trình khử
cùng xảy ra đồng thời.
42. Phương trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng cho: Hấp phụ đơn lớp



43. Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đây: Hệ keo thân
nước và thuận nghịch
44. Hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất được biểu thị theo công thức:
45. Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH Biểu thức của vận tốc phản
ứng xác định từ thực nghiệm là v= [CH3COOCH3][NaOH]. Chọn phát biểu đúng nhất:
Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH.
46. Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn: NaI
47. Chọn phát biểu đúng: Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm.
48. Chọn phát biểu đúng nhất: Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bền mặt chất hấp
phụ.
49.Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo: Các ion
hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thầm tích có
những lỗ nhỏ, đường kính lớn hơn kích thước phân tử và ion, nhưng bé hơn kích
thước hạt keo.
50. Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được: Keo Na trong
dung môi hữu cơ.
51. Khi đặt hệ keo dương vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán của hệ keo sẽ di chuyển vào
cực dương. Đó là hiện tượng: Điện di
52. Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là: Thế điện động học.
53. Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở: a. Nhiệt độ hấp phụ nhỏ b.
Không làm biến đổi chất bị hấp phụ c. Hấp thụ có giá trị thuận nghịch d. Tất cả đúng
54. Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng: Tỷ lệ thuận với tích số nồng
độ các chất phán ứng.
55. Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào khơng khí ta được: Khí
dung.
56. Ngun tắc chung của phương pháp thẩm tích thường trong điều chế keo: Các ion điện
li khuếch tán qua màng bán thấm.
57. Chọn câu sai về hệ số khuếch tán: Tỉ lệ nghịch với nồng độ pha phân tán.

58.Tính chất động học của hệ keo bao gồm: Chuyển động Brown, khuếch tán. áp suất
thẩm thấu, sa lắng.
59.Chọn câu sai về gradient nồng độ: Khi sự khuếch tán xảy ra gradient nồng độ luôn
luôn không đối.
60. Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào: Nồng độ pha phân tán.
61. Chuyển động Brown là chuyển động của các tiểu phân:Theo quv đạo gấp khúc cua các
hạt có kích thước < 5nm.
62. Độ của hệ keo phụ thuộc vào đều gì? a. Tính ướt. b. Tính tích điện. c. Nồng độ và khả
năng liên kêt hóa. d. Tất cả đúng
63.Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì chiều dàv lớp khuếch tán: Giảm.
64. Trong sự keo tụ do ảnh hưởng của chất điện li, khi nồng độ chất điện li tăng thì: Thế
điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện giảm.
65. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ: Lực liên kết phân tử.
66.Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học. 1. Cả hai quá
trình đều tỏa nhiệt 2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là
q trình thuận nghịch. 3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt đô hấp phụ


hóa học chiếm ưu thế. 4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học.
5. Sự hấp phụ xảy ra trên bề mặt chất bị hấp phụ. 1, 3 đúng
67.…………… là quá trình chất bị hấp phụ xuyên qua lớp bề mặt và đi.sâu vào bên trong
thể tích chất hấp phụ: Hấp thụ.
68. Trong sự hấp phụ trên ranh giới Lỏng Rắn, nếu sức căng bề mặt của dung mơi càng lớn
thì: Dung môi càng dễ dàng hấp phụ trên bề mặt rắn.
69. Trong sự hấp phụ Acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid acetic và than hoạt tính
lần lượt là: Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ.
70. Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì sự hấp phụ: Sự hấp phụ
giảm.
71. Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chất điện li: Bán kính càng nhỏ càng dễ bị hấp
phụ.

72. Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi áp suất và nồng độ tăng tới hạn thì sự Hấp
phụ: Sự hấp phụ bảo hòa.
73. ………………gọi chung cho hấp thụ và hấp thu: Hấp thu.
74.Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
1. Cả hai q trình đều tỏa nhiệt.
3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm ưu
thế 5. Chất hấp phụ là chất mà trên bề mặt của nó xảy ra sự hấp phụ.
75.……………. là q trình ngược lại với sự hấp phụ, đi ra khỏi bề mặt chất hấp phụ: Phản
hấp phụ.
76. Hấp phụ gồm: a. Chất khí, chất tan trên bề mặt rắn. b. Chất điện li c. Trao đổi ion
77. Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 2 được biểu diễn: l.mol-1t-1
78. Khi tiến hành phản ứng sau: 2A+B+C→D ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả.
1. Tăng nồng độ C giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng không đổi.
2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B hai lần, tốc độ phản ứng tăng hai lần.
3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng 4 lần. Biểu
thức tốc độ phản ứng là: V = k.
.CB
79. Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta thu được một sản phẩm: Hỗn dịch
80. Keo lưu huỳnh được điều chế bằng : Tất cả sai.
81. Keo lưu huỳnh được điều chế bằng: Phân tán bằng phương pháp thay thế dung mơi.
82. Keo xanh phổ sau khi điều chế có thế được tinh chế bằng cách: Cho keo xanh phổ đi qua
giấy lọc xếp.
83. Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ: Tất cả sai.
84. Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ: Là chất pepti hỏa đê
phân tán các tiểu phân hạt keo.
85. Keo Fe(OH)3 có thể được điều chế bằng phương pháp: Thủy phân FeCl3 trong nước đun
sôi để nguội.
86. Keo nào sau đây không phải là keo thuận nghịch: Keo AgI.
87. Chọn câu sai khi nói đúng về nhũ tương: Hệ phân tán rắn, lỏng.



88. Mơi trường thuận lợi cho q trình điện ly là môi trường: Phân cực.
89. Theo định nghĩa: độ đẫn điện riêng là: Độ dẫn điện của các ion trong một cm3 dung dịch.
90. Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau: Nhiệt độ, nồng độ.
91. Độ dẫn điện kim loại là do: Các điện tử cấu tạo bên trong kim loại.
92. Khi cho bột Al(OH)3, Mg(OH)2 vào nước ta được: Keo sơ dịch.
93. Chọn hệ phân tán dị thể: a. Sữa/nước b. BaSO4/nước Câu a, b đúng
94. Khi ngưng tụ Natri trong nước, ta thu được: Dung dịch natri hydroxyd.
95. Khi cắm hai ống nghiệm khơng đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nối với nguồn
điện một chiều, sau một thời gian bên điện cực dương ống nghiêm mờ đục. Hiện tượng này gọi
là: Hiện tượng điện di.
96. Khi cắm hai ống nghiệm khơng đáy vào khối đất sét có hai điện cực nối với nguồn điện một
chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm. thể tích dịch ống nghiệm tăng. Hiện tượng này
gọi là: Hiệu tượng điện thẩm.
97. Chạy thận nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phương pháp : Thẩm tích liên tục.
98. Keo kim loại/ dung môi hữu cơ được điều chế từ phương pháp: Phân tán bằng hồ quang
điện.
99. Chọn hệ keo sơ dịch: Keo natri/benzen.
100. Khả năng gây keo tụ của các ion N , Na+, Cu2+, Al3+ giảm dần theo thứ tự: Cu2+>Al3+
>N
>Na+
101. Yếu tố làm giảm độ bền động học của hộ keo: Sự sa lắng.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×