Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ĐỀ thi học kì 2 TOÁN 8 đề số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.25 KB, 2 trang )

ĐỀ SỐ 1 TỐN 8
Câu 1 : Phương trình 8x – 3 = 15x + 4 có nghiệm là :
7
A. x = 23

1
D. x = - 23

1
B. x = 7

C. x = -1
Câu 2 : Trong các phương trình sau phương trình nào khơng là phương trình bậc nhất
một ẩn số :
1
A. x - 2 = 0

B. 1 – 3x = 0
C. 2x2 – 1 = 0
Câu 3 : Tập nghiệm S của phương trình : (x – 1)(4x + 5) = 0 là :
A. S =

� 5 �
1; �

� 4

B. S =

� 4 �
1; �



� 5

C. S =

5�

1 ;  �

4


1
D. 2x  5 + 6 = 0

D. S =

� 4�
1; �

� 5

1
1
5
 2
x

2
x


4
x

2 Điều kiện xác định (ĐKXĐ) của
Câu 4 : Cho phương trình :
=

phương trình là
A. x 2
B. x -4
C. x -2
Câu 5 : Để biểu thức 11 – 5x âm, giá trị của x phải là :
11
B. x > 5

D. x  2

11
C. x < 5

A. -x > -11
D.Một đáp số khác
Câu 6 : Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Hai phương trình gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này
cũng là nghiệm của phương trình kia.
B. Hai phương trình vơ nghiệm được xem là tương đương với nhau.
C. Hai phương trình có vơ số nghiệm được xem là tương đương với nhau.
D. Phương trình một ẩn ln ln có duy nhất một nghiệm.
Câu 7 : Độ dài hai đường chéo của một hình thoi là 18cm và 10cm . Diện tích hình thoi


A. 180 cm2
B. 90 cm2
C. 45 cm2
D. 36 cm2
Câu 8 : Cho tam giác ABC có AB = 14 cm ; AC = 21 cm ; AD là tia phân giác góc A.
Biết BD = 8 cm . Độ dài DC là :
A. 12 cm
B. 14 cm
C. 16 cm
D. 18 cm
Câu 9 : ABC ∽A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng là k, thì A’B’C’ ∽ ABC theo tỉ số
đồng dạng nào ?
2

1
C. k

1
2
D. k

A. k
B. k
Câu 10 : Cho ABC vng tại A có AB = 9cm, BC = 15cm và DEF đồng dạng với
ABC theo tỷ số đồng dạng là 3. Vậy diện tích của  DEF là :
A. 54cm2
B. 243cm2
C. 486cm2
D. Một số khác.

Câu 11 : Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng.
B. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
C. Nếu hai tam giác bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.
D. Nếu hai tam giác đồng dạng thì hai tam giác đó bằng nhau.


Câu 12 : Chọn câu đúng. Một hình lập phương có thể tích bằng 8000 cm 3. Vậy độ dài
cạnh hình lập phương là :
A. 2 cm
B. 20 cm
C. 200 cm
D. Một số khác.
3
Câu 13 : Một hình hộp chữ nhật có thể tích 210cm , mặt đáy có chiều dài 7cm và
chiều rộng 5cm, chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 6cm
B. 3cm
C. 4,2cm
D. 3,5cm
Câu 14 : Thể tích của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước 3cm; 4cm; 6cm là
A. 42cm3
B. 72cm3
C. 56cm3
D. 65cm3
Câu 15 : Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A ’B’C’ có đáy ABC là tam giác vng
tại A . Cho AB = 3 cm ; AC = 4 cm ; cạnh bên AA’ = 10 cm . Khi đó thể tích của nó là
A. 60 cm3
B. 120 cm3
C. 30 cm3

Câu 16 : Biết và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :
A. 10 cm
B. 8,5 cm
C. 12,5 cm
D. 8 cm
Câu 17 : Trong hình 10 biết các số đo của MN = 1 cm .
MM' // NN' , OM' = 3 cm , M'N' = 1,5 cm .
Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là .
A. 3 cm
B . 1,5 cm
C. 2 cm
D. 2,5 cm
Câu 18 : Trong hình 11 có góc M1 bằng góc M2 .
Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.

D. Một kết quả khác

x
N
M 1cm
?
O

3cmHình
10 N'
M' 1,5cm


y

M
2

1

P

Câu 19 : Tam giác MNP có M'N' / /MN (Hình 12)
Đẳng thức nào là sai ?
M
N
A.
B.
C.
D.
M ' :QTam giác PQR có MN //QR
Câu 20
Đẳng thức nàoHình
sau 12
đây là sai ?
A.
B.
C.
D.

N


P

K

Hình 11

P

P
N'

M

Q

N

R



×