Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

ĐẠI CƯƠNG VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 23 trang )

ợc thể hiện ở các mặt:
nhu cầu của thị trƣờng, trình độ kinh tế, khả
năng cung ứng của sản xuất, chính sách kinh
tế của nhà nƣớc, lãi suất, lạm phát...

9


8/24/2020

2.3 Yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng
sản phẩm
2.3.2 Khoa học – cơng nghệ
Lấy 01 ví dụ về việc
cơng nghệ ảnh
hƣởng đến chất
lƣợng sản phẩm?

- Ít có ngành CN và DN nào
mà lại không phụ thuộc vào
công nghệ.
- Chắc chắn ngày càng có
nhiều cơng nghệ tiên tiến ra
đời, tạo ra các cơ hội cũng
nhƣ nguy cơ đối với tất cả
các ngành CN và các DN
- Đặc biệt các doanh nghiệp
công nghiệp sử dụng nhiều
loại máy móc cơng nghệ cao
 ảnh hƣởng lớn
Phân tích mơi trƣờng KHCN



2.3 Yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng
sản phẩm
2.3.2 Khoa học – công nghệ
- Sự ra đời của công nghệ mới
tăng cƣờng ƣu thế cạnh tranh
của các sản phẩm thay thế, đe
doạ các sản phẩm truyền thống
của ngành hiện hữu.
- Lỗi thời CN  đổi mới.
- Thêm đối thủ mới  tăng thêm
áp lực đe dọa các doanh nghiệp
hiện hữu trong ngành.
- Vịng đời cơng nghệ có xu
hƣớng rút ngắn lại,  rút ngắn
thời gian khấu hao so với trƣớc.

ĐỐI THỦ CẠNH
TRANH TỐT HAY
XẤU?
CƠ HỘI HAY THÁCH
THỨC

10


8/24/2020

2.3 Yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng
sản phẩm

2.3.3 Cơ chế quản lý
 Cơ chế quản lý là môi trƣờng+ Động lực cải tiến
CL SP: Tăng tính độc lập sáng tạo; hỗ trợ vốn,…
 Tạo sự CT lành mạnh, công bằng giữa các DN,
kiên quyết loại bỏ những DN hàng giả, hàng nhái
 Nâng cao CLSP thông qua việc Sở hữu trí tuệ.

RÀO CẢN HAY CƠ HỘI

2.3 Yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng
sản phẩm
2.3.3 Cơ chế quản lý
 Quy định các tiêu
chuẩn về chất lƣợng
tối thiểu.
=> Hiệu lực của cơ chế
quản lý là đòn bẩy quan
trọng trong việc QL chất
lƣợng sp, đảm bảo sự
bình đẳng và phát triển
ổn định q trình sx,
đảm bảo uy tín, quyền
lợi của ngƣời tiêu dùng

11


8/24/2020

2.3 Yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng

sản phẩm
2.3.4 Các yếu tố tự nhiên

- Các nhân tố tự nhiên
là gì?
- Các nhân tố tự nhiên
> Khó khăn hay thuận
lợi?

2.3 Yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng
sản phẩm
2.3.5 Các yếu tố về VH-XH
Phong tục tập quán, lối sống, thị hiếu, thói quen
tiêu dùng, tơn giáo tín ngƣỡng?

HOW?

12


8/24/2020

BÀN LUẬN
Nâng cao Năng suất - Chất lượng - Giá thành?
 Xu hƣớng: Nâng cao chất lƣợng Đầu tƣ nhiều
cho công tác quản trị chất lƣợng  Tăng những
khoản chi phí cho chất lƣợng.
 Tăng chất lƣợng Cắt giảm chi phí bất hợp lí,
nâng cao năng suất lao động
Năng suất


Giá thành

Chất lượng

HOW?

BÀN LUẬN
- Là một chiến lƣợc quan trọng nhất, đảm
bảo sự thành công và phát triển bền vững
của doanh nghiệp.
- Trách nhiệm của nhà SX phải tạo ra dƣợc
phẩm ổn định về CL và an tòan sử dụng:
đúng SP, đúng HL, không bị nhiễm, không
bị hƣ hỏng, đúng chai lọ, nhãn toa và tồn
vẹn bao bì…và phân phối thuốc đến tay
ngƣời tiêu dùng.

13


8/24/2020

3. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

3.1. Khái niệm
 Chất lƣợng và kết quả nhiều yếu tố có liên quan
chặt chẽ với nhau  cần phải quản lý

 QLCL áp dụng: mọi loại hình, đảm bảo cho làm

đúng những việc phải làm
 QLCL không thể tách rời chức năng quản lý
 QLCL ngăn chặn, loại trừ những lỗi, thiếu sót trong
sản xuất.

14


8/24/2020

3.1. Khái niệm
QLCL là tập hợp các hoạt động của chức năng quản lý
nói chung, xác định chính sách chất lƣợng, mục đích và
trách nhiệm, thực hiện chúng thơng qua các biện pháp
nhƣ lập kế hoạch chất lƣợng, kiểm soát chất lƣợng, đảm
bảo chất lƣợng, cải tiến chất lƣợng trong khuôn khổ hệ
thống chất lƣợng
GMP:
/>niI

3.1. Khái niệm
 Lập kế hoạch chất lƣợng: lập mục tiêu CL, quy
định quy trình tác nghiệp, phân bố nguồn lực
 Kiểm soát chất lƣợng: kiểm tra thơng số, tiêu chí
CL, đặc tính kỹ thuật có đạt trong quá trình sản
xuất
 Đảm bảo chất lƣợng: cung cấp lòng tin rằng các
yêu cầu sẽ đƣợc thực hiện
 Cải tiến chất lƣợng: nâng cao khả năng thực hiện
các yêu cầu


15


8/24/2020

3.1. Khái niệm
Quản lý chất lƣợng là hoạt động có phối hợp để định
hƣớng và kiểm soát về chất lƣợng của cơng ty (tổ chức)
ISO 9000:2005

3.2. Chính sách chất lượng
 Dự định và định hƣớng tổng thể của một công ty (tổ
chức) đối với vấn đề chất lƣợng đƣợc xác định bằng
văn bản
 Đƣợc ngƣời lãnh đạo cao nhất của cơng ty chính thức
tun bố và chấp nhận
 CAM KẾT VỀ
CHẤT LƢỢNG

16


8/24/2020

3.3. Các nguyên tắc quản lý chất lượng
1. Định hƣớng khách hàng: DN cần hiểu các nhu cầu
hiện tại và tƣơng lai của KH
2. Sự lãnh đạo: lãnh đạo thiết lập sự thống nhất đồng
bộ giữa MĐ và đƣờng lối của DN. Lãnh đạo cần tạo

ra và duy trì MT nội bộ trong DN để đạt đƣợc MT của
DN, phải có sự cam kết triệt để của lãnh đạo cấp cao

3.3. Các nguyên tắc quản lý chất lượng
3. Sự tham gia của mọi thành viên: là nguồn lực quan
trọng nhất của mọi doanh nghiệp
4. Tiếp cận các quy trình: các nguồn và các hđ có liên
quan đƣợc quản lý nhƣ một quy trình

17


8/24/2020

3.3. Các nguyên tắc quản lý chất lượng
5. Quản lý theo hệ thống
6. Cải tiến liên tục
7. Quyết định dựa trên sự kiện, số liệu
8. Quan hệ hợp tác cùng có lợi với các bên liên quan

3.3. Các nguyên tắc quản lý chất lượng
Hệ thống quản lý chất lượng
 Là tập hợp các yếu tố có liên quan và tƣơng tác để
lập chính sách và mục tiêu chất lƣợng.
 Giúp các DN phân tích nhu cầu của KH, làm sao để
khách hàng chấp nhận và duy trì đƣợc các quá
trình đó.
 Làm cơ sở cho các hoạt động cải tiến CL liên tục,
ngày càng thỏa mãn hơn các yêu cầu của KH


18


8/24/2020

3.4. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
Theo ISO 9000
 Đảm bảo chất lƣợng là tồn bộ hoạt động có kế
hoạch và hệ thống đƣợc tiến hành trong hệ thống chất
lƣợng đƣợc chứng minh là đủ mức cần thiết để tạo tin
tƣởng thỏa đáng rằng thực thể sẽ thỏa mãn đầy đủ
các yêu cầu chất lƣợng.
 Đảm bảo chất lƣợng bao gồm cả đảm bảo chất lƣợng
bên trong lẫn đảm bảo chất lƣợng bên ngồi”

3.4. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
 Mục đích:
- ĐBCL bên trong: tạo lịng tin cho tổ chức

- ĐBCL bên ngồi: tạo lòng tin cho khách hàng

19


8/24/2020

3.4. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
 Hệ thống đảm bảo chất lượng
 Là hệ thống bao trùm tất cả yếu tố, những biện
pháp đƣợc thực hiện nhằm đảm bảo các sản phảm

sản xuất ra đều đạt chất lƣợng theo yêu cầu
 Hệ thống có liên quan đến tất cả các khâu, các giai
đoạn, từ cá nhân đến tập thể có ảnh hƣởng đến
chất lƣợng sản phẩm

/>MtyjA

3.5. Mục tiêu đảm bảo chất lượng thuốc

1. Trình bày
đƣợc các yếu
tố ảnh hƣởng
đến chất lƣợng
thuốc trong
tồn bộ chu
trình từ ngun
liệu đầu vào
đến tay ngƣời
sử dụng

2. Trình
bày mục
tiêu và vai
trị của
cơng tác
đảm bảo
chất lƣợng
thuốc

3. Trình

bày khái
niệm
thuốc và
yêu cầu
đối với
việc
dùng
thuốc

4. Trình
bày đƣợc
các bộ
phận cấu
thành của
hệ thống
ĐBCL
thuốc
Mục tiêu 4

Mục tiêu 2

Mục tiêu 1

20


8/24/2020

Một số Link Youtube tham khảo
 GLP- Các thiết bị trong phòng thiết nghiệm:

/>WfwkxIb5A

Câu hỏi lượng giá
1. GMP là?
A. Thực hành sản xuất tốt
B.Thành hành kiểm nghiệm tốt
C. Thực hành tốt sản xuất
D. Thực hành nhà thuốc tốt.
2. ISO 9000 được áp dụng trên toàn cầu cho cả
doanh nghiệp
A. Sản xuất thuốc
B. Sản xuất thực phẩm
C. Cho cơ hở hành chính sự nghiệp
D. Cho tất cả các cơ sở kinh tế- xã hội

21


8/24/2020

Câu hỏi lượng giá
3. Yếu tố bên ngoài tác động lên chất lượng sản
phẩm không gồm:
A. Kinh tế vĩ mô
B. Ngun liệu đầu vào
C. Chính trị
D. Tình hình dịch bệnh

Câu hỏi lượng giá
4. Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến chất lượng sản

phẩm là?
A. Con người
B. Kinh tế chính trị
C. Thói quen tiêu dùng của khách hàng
D. Phong tục tập quán

22


8/24/2020

Câu hỏi lượng giá
5. Đặc điểm thuốc không bao gồm?
A. Được đo bởi sự thoả mãn nhu cầu
B. Khi đánh giá chất lượng, xét đặc tính của mọi đối
tượng có liên quan.
C. Luôn cố định theo thời gian, không gian
D. Chất lượng là tổng thể sản phẩm, hàng hóa, hệ
thống, một quá trình.

THANK YOU!

23



×