KHỞI ĐỘNG
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
35,23
a. 35m23cm =………..m
14,07
b. 14m7cm =………..m
2. Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền nhau?
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé tiếp liền nó
1
- Đơn vị bé bằng
hoặc bằng 0,1 đơn vị lớn hơn tiếp liền nó.
10
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
1km2 =1.................
000 000 m2
1hm2 = ...ha
1
=10
...........
000 m2
1km2 = 100
...... ha
1m2 = ............
10 000 cm2
1 km2 = ......
1ha = ........
0,01km2
100
1
1cm = ............m2 = 0,0001
......... m2
10 000
2
Tốn
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 m2 5 dm2 = ........ m2
5
Cách làm: 3 m2 5dm2 = 3
m2 = 3,05 m2
100
Vậy:
3 m2 5 dm2 = 3,05 m2
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
42 dm2 = ........ m2
42 2
2
Cách làm: 42 dm =
m = 0,42 m2
100
Vậy: 42 dm2 = 0,42 m2
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 56 dm2 = 0,56
...... m2 b) 17dm2 23cm2 =
c) 23 cm2 = 0,23
....... dm2 d) 2 cm2 5 mm2 =
17,23
.......... dm2
2,05
....... cm2
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
0,1654 ha
a) 1654 m2 = ............
0,01 km2
c) 1 ha = ........
0,5 ha
b) 5000 m2 = .....
0,15 km2
d) 15 ha = .........
Ô CỬA BÍ MẬT
.
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng.
A. 5 km234 ha= 53,4 km2
A. 165 dm2 =1,65 m2
B. 5 km2341ha= 0,534km2
B. 165 dm =16,5m2
C. 5 km234 ha= 5,34km2
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng
2
3
C. 165 dm2 =1650 m2
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng.
2
2
65
m
=
65
dam
A.
A. 51cm2= 5100dm2
B. 65 m
B. 51cm2=45,1dm2
2
2
= 0,65dam2
C. 65 m = 650 dam
2
2
C.
51cm2= 0,51dm2