Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Trắc nghiệm toán 6 BÀI 43: XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.47 KB, 17 trang )

CHƯƠNG IX: DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM.

BÀI 43: XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM

A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khả năng xảy ra của một sự kiện
Để nói về khả năng xảy ra của một sự kiện, ta dùng một con số có giá trị từ
Một sự kiện khơng xảy ra, có khả năng xảy ra bằng

0

0

1
đến .

.

Một sự kiện chắc chắn xảy ra, có khả năng xảy ra bằng

1

.

2. Xác suất thực nghiệm
Thực hiện lặp đi lặp lại một hoạt động nào đó
n
lần đó.

Tỉ số


n ( A)
=
n

n

lần. Gọi

n ( A)

được gọi là xác suất thực nghiệm của sự kiện

A

là số lần sự kiện

sau

n

A

xảy ra trong

hoạt động vừa thực hiện.

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Khi thực hiện một trị chơi, một sự kiện có thể xảy ra hoặc khơng xảy ra.

B. Khi thực hiện một trị chơi, một sự kiện có thể xảy ra có khả năng xảy ra bằng

0

.

1
C. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện chắc chắn xảy ra có khả năng xảy ra bằng .

D. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện khơng thể xảy ra có khả năng xảy ra bằng
Câu 2. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tỉ số
A. Khả năng sự kiện

A

được gọi là …”

xảy ra.

B. Xác suất thực nghiệm của sự kiện

A

.

C. Xác suất thực hiện hoạt động.
D. Khả năng sự kiện

A


không xảy ra.

Câu 3. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Xác suất thực nghiệm của một sự kiện phụ thuộc vào người thực hiện thí nghiệm.
TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 1

0

.


CHƯƠNG IX: DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM.
B. Xác suất thực nghiệm của một sự kiện phụ thuộc vào số lần thực hiện thí nghiệm.
C. Xác suất thực nghiệm của một sự kiện không phụ thuộc vào số lần thực thí nghiệm.
D. Xác suất thực nghiệm của một sự kiện có thể bằng

0

.

Câu 4. Một sự kiện khơng xảy ra, có khả năng xảy ra bằng:
1
A. .

B.

0,5

0


.

C. .

D.

0,99

.

Câu 5. Một sự kiện chắc chắn xảy ra, có khả năng xảy ra bằng:
1
A. .

B.

0,5

0

.

C. .

D.

0,99

.


Câu 6. Để nói về khả năng xảy ra của một sự kiện, ta dùng một con số có giá trị từ:

0
1
A. đến .

10
1
B. đến
.
A

Câu 7. Xác suất thực nghiệm của sự kiện
là:

0

C. đến

sau

n

10

.

D.


hoạt động vừa thực hiện là

0

đến

n ( A)
n

100

thì

.

n ( A)

được gọi

A. Tổng số lần thực hiện hoạt động.
B. Xác suất thực nghiệm của sự kiện
C. Số lần sự kiện

A

xảy ra trong
A

D. Khả năng sự kiện


n

A

.

lần đó.

khơng xảy ra.

Câu 8. Xác suất thực nghiệm của sự kiện

A

sau

n

hoạt động vừa thực hiện là

n ( A)
n

thì

n

được gọi là:

A. Tổng số lần thực hiện hoạt động.

B. Xác suất thực nghiệm của sự kiện
C. Số lần sự kiện

A

xảy ra trong

D. Khả năng sự kiện

A

n

A

.

lần đó.

khơng xảy ra.

II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. Tung một đồng xu
ngửa là

A.

15
7


.

15

liên tiếp thấy mặt ngửa xuất

B.

12
7

.

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 2

C.

7

7
15

lần thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt

.

D.

7

22

.


CHƯƠNG IX: DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM.
Câu 10.
Tung một đồng xu
mặt ngửa là:

A.

18
7

.

17

liên tiếp thấy mặt ngửa xuất

B.

8
17

.

C.


Câu 11.

Bạn Nam gieo một con xúc xắc
4
suất thực nghiệm xuất hiện mặt chấm là:

A.
Câu 12.

4
10

.

B.

3
10

C.

A.
Câu 13.

3
10

6

.


3
20

A.

1
20

C.

20

7
10

4

.

chấm xuất hiện

.

D.

6
20

6


.

3
14

3

lần. Xác

.

chấm xuất hiện

D.

lần liên tiếp thì thấy mặt

3

lần. Xác

1

6
23

.

chấm xuất hiện


4

lần. Xác

chấm là:
1
5

.

D.

lần liên tiếp thì thấy mặt

.

Bạn Nam gieo một con xúc xắc

6

.

8
25

chấm là:

B.


suất thực nghiệm xuất hiện mặt

20

lần thì xác suất thực nghiệm xuất hiện

lần liên tiếp thì thấy mặt

.

Bạn Nam gieo một con xúc xắc

suất thực nghiệm xuất hiện mặt

10

17
8

8

B. .

C.

6
20

.


D.

6
23

.

1
1
1
Câu 14.
Một hộp có quả bóng xanh,
quả bóng đỏ và
quả bóng vàng; các quả bóng có kích
thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần bạn Yến lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp, ghi lại màu của

quả bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào hộp. Nếu bạn Yến lấy
hiện màu xanh thì xác suất thực nghiệm xuất hiện màu xanh là:

A.

1
15

.

B.

3
15


15

lần lấy bóng liên tiếp, có

1
3

.

C. .

D.

4
15

.

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15.

Tung hai đồng xu cân đối

50

lần ta được kết quả sau:

Sự kiện


Hai đồng ngửa

Một đồng ngửa, một đồng sấp

Hai đồng sấp

Số lần

10

26

14

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 3

5

lần xuất


CHƯƠNG IX: DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM.
Xác suất thực nghiệm của sự kiện hai đồng xu đều sấp là:
1
5

A. .
Câu 16.


B.

26
50

.

C.

100

Tung hai đồng xu cân đối

7
25

.

D.

50
14

lần ta được kết quả sau:

Sự kiện

Hai đồng ngửa

Một đồng ngửa, một đồng sấp


Hai đồng sấp

Số lần

32

48

20

Xác suất thực nghiệm của sự kiện có một đồng xu ngửa, một đồng xu sấp là:

A.
Câu 17.

32
100

1
5

.

B. .

Gieo một con xúc xắc
1

Mặt


chấm
12

Số lần xuất hiện

2

6

C.

mặt

80

Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt

A.

2
80

.

B.

4

chấm

14

15

3
16

5

chấm

18
2

D.

6

chấm

chấm

11

10

chấm là:

.


7

.

13
25

lần ta được kết quả như sau :

3

chấm

12
25

C.

7
40

.

D.

1
80

.


3

Câu 18.
Trong hộp có bút xanh và
bút đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu rồi trả lại.
Lặp lại hoạt động trên 50 lần, ta được kết quả như sau:
Loại bút
Số lần

Bút xanh

Bút đỏ
12

38

Xác suất của sự kiện lấy được bút màu xanh là:

A.

Câu 19.

12
38

.

B.

Một xạ thủ bắn


20

12
50

.

C.

.

D.

9
20

.

mũi tên vào một tấm bia. Điểm số ở các lần bắn được cho bởi bảng sau:

7

8

9

9

8


10

10

9

8

10

8

8

9

10

10

7

6

6

9

9


Xác suất thực nghiệm để xạ thủ bắn được

10

điểm là:

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 4

38
50


CHƯƠNG IX: DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM.
1
4

1
2

A. .

B. .

10
20

C.


.

D.

7
20

IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 20.

Một xạ thủ bắn

20

mũi tên vào một tấm bia. Điểm số ở các lần bắn được cho bởi bảng sau:

7

8

9

9

8

10

10


9

8

10

8

8

9

10

10

7

6

6

9

9

8

Xác suất thực nghiệm để xạ thủ bắn được ít nhất
1

4

4
5

A. .
Câu 21.

điểm là:
1
3

B. .

6

Gieo một con xúc xắc
1

Mặt
Số lần xuất hiện

2

chấm
12

C. .

mặt


3

chấm

15

80

D.

11
20

lần ta được kết quả như sau :
4

chấm
14

5

chấm

18

6

chấm


10

chấm
11

Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt chẵn chấm là:

A.
Câu 22.

3
16

.

B.

6

Gieo một con xúc xắc
1

Mặt
Số lần xuất hiện

chấm
12

9
40


2

.

C.

mặt

80

11
20

.

D.

9
20

.

lần ta được kết quả như sau :
4

3

chấm


chấm
14

15

chấm

18

5

6

chấm

chấm

11

10

Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt lẻ chấm là:

A.

11
80

.


B.

9
40

.

C.

11
20

.

D.

BÀI 43: XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

B

B

C

C

A

A

C

A

C

B


B

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

B

B

C


C

B

B

C

A

B

C

D

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 5

9
20

.


CHƯƠNG IX: DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM.

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau

A. Khi thực hiện một trị chơi, một sự kiện có thể xảy ra hoặc khơng xảy ra.
B. Khi thực hiện một trị chơi, một sự kiện có thể xảy ra sẽ có khả năng xảy ra bằng

0

.

1
C. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện chắc chắn xảy ra sẽ có khả năng xảy ra bằng .

D. Khi thực hiện một trị chơi, một sự kiện khơng thể xảy ra sẽ có khả năng xảy ra bằng

0

.

Lời giải
Chọn B
Để nói về khả năng xảy ra của một sự kiện, ta dùng một con số có giá trị từ
Một sự kiện khơng xảy ra, có khả năng xảy ra bằng
1
năng xảy ra bằng .

0

0

1
đến .


. Một sự kiện chắc chắn xảy ra, có khả

Vậy B sai.
Câu 2. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tỉ số
A. Khả năng sự kiện

A

được gọi là …”

xảy ra.

B. Xác suất thực nghiệm của sự kiện

A

.

C. Xác suất thực hiện hoạt động.
D. Khả năng sự kiện

A

không xảy ra.

Lời giải
Chọn B

n ( A)
=

n

Tỉ số
Vậy chọn B.

được gọi là xác suất thực nghiệm của sự kiện

A

sau

n

hoạt động vừa thực hiện.

Câu 3. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Xác suất thực nghiệm của một sự kiện phụ thuộc vào người thực hiện thí nghiệm.
TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 6


CHƯƠNG IX: DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM.
B. Xác suất thực nghiệm của một sự kiện phụ thuộc vào số lần thực hiện thí nghiệm.
C. Xác suất thực nghiệm của một sự kiện không phụ thuộc vào số lần thực hiện thí nghiệm.
D. Xác suất thực nghiệm của một sự kiện có thể bằng

0

.


Lời giải
Chọn C
Xác suất thực nghiệm của một sự kiện phụ thuộc vào người thực hiện thí nghiệm và số lần thực
hiện thí nghiệm hoặc trị chơi. Vậy C sai.
Câu 4. Một sự kiện không xảy ra, có khả năng xảy ra bằng:
1
A. .

B.

0,5

0

.

C. .

D.

0,99

.

Lời giải
Chọn C
Một sự kiện khơng xảy ra, có khả năng xảy ra bằng

0


.

Vậy chọn C.
Câu 5. Một sự kiện chắc chắn xảy ra, có khả năng xảy ra bằng:
1
A. .

B.

0,5

0

.

C. .

D.

0,99

.

Lời giải
Chọn A
1
Một sự kiện chắc chắn xảy ra, có khả năng xảy ra bằng . Vậy chọn A.

Câu 6. Để nói về khả năng xảy ra của một sự kiện, ta dùng một con số có giá trị từ:


0
1
A. đến .

10
1
B. đến
.

0

C. đến

10

.

D.

0

đến

100

.

Lời giải
Chọn A


Câu 7. Xác suất thực nghiệm của sự kiện
là:

A

sau

n

A. Tổng số lần thực hiện hoạt động.
B. Xác suất thực nghiệm của sự kiện
C. Số lần sự kiện

A

D. Khả năng sự kiện

xảy ra trong
A

n

A

.

lần đó.

khơng xảy ra.


TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 7

hoạt động vừa thực hiện là

n ( A)
n

thì

n ( A)

được gọi


CHƯƠNG IX: DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM.
Lời giải
Chọn C

Câu 8. Xác suất thực nghiệm của sự kiện

A

sau

n

hoạt động vừa thực hiện là

n ( A)

n

thì

n

được gọi là:

A. Tổng số lần thực hiện hoạt động.
B. Xác suất thực nghiệm của sự kiện
C. Số lần sự kiện

A

xảy ra trong

D. Khả năng sự kiện

A

n

A

.

lần đó.

khơng xảy ra.
Lời giải


Chọn A

n ( A)
=
n

Tỉ số
Vậy chọn A.

được gọi là xác suất thực nghiệm của sự kiện

A

sau

n

hoạt động vừa thực hiện.

II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. Tung một đồng xu
hiện mặt ngửa là

A.

15
7

15


lần liên tiếp thấy mặt ngửa xuất hiện

.

B.

12
7

.

C.

7
15

7

lần thì xác suất thực nghiệm xuất

.

D.

7
22

.


Lời giải
Chọn C
Tổng số lần thực hiện hoạt động tung đồng xu là

Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa là:

Câu 10.

Tung một đồng xu

17

7
15

15

, số lần mặt ngửa xuất hiện là

lần liên tiếp thấy mặt ngửa xuất hiện

A.

.

B.

8
17


.

C.

17
8

Lời giải
Chọn B
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 8

lần.

. Chọn đáp án C.

8

lần thì xác suất thực nghiệm

xuất hiện mặt ngửa là:
18
7

7

.

D.


8
25

.


CHƯƠNG IX: DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM.
17

Tổng số lần thực hiện hoạt động tung đồng xu là

Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa là:
Câu 11.

Bạn Nam gieo một con xúc xắc
4
suất thực nghiệm xuất hiện mặt chấm là:

A.

4
10

.

B.

3
10


10

8
17

, số lần mặt ngửa xuất hiện là

lần.

. Chọn đáp án B.

lần liên tiếp thì thấy mặt

.

8

C.

7
10

4

chấm xuất hiện

.

D.


3
14

3

lần. Xác

.

Lời giải
Chọn B
Tổng số lần thực hiện hoạt động gieo xúc xắc là

Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt

Câu 12.

Bạn Nam gieo một con xúc xắc

suất thực nghiệm xuất hiện mặt

A.

3
10

.

6


4

chấm là:

20

10
3
10

, số lần mặt bốn chấm xuất hiện là

3

lần.

. Chọn đáp án B.

lần liên tiếp thì thấy mặt

6

chấm xuất hiện

3

lần. Xác

chấm là:


B.

3
20

.

C.

6
20

.

D.

6
23

.

Lời giải
Chọn B
Tổng số lần thực hiện hoạt động gieo xúc xắc là

20

Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt sáu chấm là:
Câu 13.


Bạn Nam gieo một con xúc xắc
1
suất thực nghiệm xuất hiện mặt chấm là:

A.

1
20

.

20

, số lần mặt sáu chấm xuất hiện là

3
20

B. .

C.

6
20

Lời giải
Chọn B
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 9


lần.

. Chọn đáp án B.

lần liên tiếp thì thấy mặt

1
5

3

.

1

chấm xuất hiện

D.

6
23

.

4

lần. Xác


CHƯƠNG IX: DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM.

Tổng số lần thực hiện hoạt động gieo xúc xắc là

20

Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt một chấm là:

, số lần mặt một chấm xuất hiện là

4 1
=
20 5

4

lần.

. Chọn đáp án B.

1
1
1
Câu 14.
Một hộp có quả bóng xanh,
quả bóng đỏ và
quả bóng vàng; các quả bóng có kích
thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần bạn Yến lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp, ghi lại màu của

15

quả bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào hộp. Nếu bạn Yến lấy bóng liên tiếp

xuất hiện màu xanh thì xác suất thực nghiệm xuất hiện màu xanh là:

A.

1
15

.

B.

3
15

1
3

.

C. .

lần, trong đó có

D.

4
15

.


Lời giải
Chọn C
Tổng số lần thực hiện hoạt động lấy bóng là

Xác suất thực nghiệm xuất hiện màu xanh là:

15

, số lần xuất hiện màu xanh là

5 1
=
15 3

5

lần.

. Chọn đáp án C.

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15.

Tung hai đồng xu cân đối ta được kết quả sau:
Sự kiện

Hai đồng ngửa

Một đồng ngửa, một đồng sấp


Hai đồng sấp

Số lần

10

26

14

Xác suất thực nghiệm của sự kiện hai đồng xu đều sấp là:
1
5

.

B.

26
50

.

C.

7
25

.


D.

50
14

A.
Lời giải
Chọn C
Tổng số lần thực hiện hoạt động tung hai đồng xu là:
Số lần cả hai đồng xu đều sấp là

14

10 + 26 + 14 = 50

lần.

Xác suất thực nghiệm của sự kiện cả hai đồng xu đều sấp là:

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 10

(lần)

14 7
=
50 25

. Chọn đáp án C.


5

lần


CHƯƠNG IX: DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM.
Câu 16.

Tung hai đồng xu cân đối ta được kết quả sau:
Sự kiện

Hai đồng ngửa

Một đồng ngửa, một đồng sấp

Hai đồng sấp

Số lần

32

48

20

Xác suất thực nghiệm của sự kiện có một đồng xu ngửa, một đồng xu sấp là:
32
100

1

5

.

B. .

C.

12
25

.

D.

13
25

A.
Lời giải
Chọn C
Tổng số lần thực hiện hoạt động tung hai đồng xu là:
Số lần xuất hiện một đồng xu ngửa, một đồng sấp là

32 + 48 + 20 = 100

48

(lần)


.

Xác suất thực nghiệm của sự kiện xuất hiện một đồng xu ngửa, một đồng sấp là:

48 12
=
100 25

Chọn đáp án C.
Câu 17.

Gieo một con xúc xắc
1

Mặt
Số lần xuất hiện

chấm
12

6

mặt ta được kết quả như sau :
2

A.

2
80


.

B.

chấm
14

15

Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt
3
16

4

3

chấm
2

chấm

18

5

6

chấm


chấm

11

10

chấm là:

.

C.

7
40

.

D.

1
80

.

Lời giải
Chọn B
Tổng số lần thực hiện hoạt động gieo xúc xắc là
Số lần mặt hai chấm xuất hiện là

15


12 + 15 + 14 + 18 + 10 + 11 = 80

lần.

Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt hai chấm là:

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 11

15 3
=
80 16

. Chọn đáp án B.

(lần)

.


CHƯƠNG IX: DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM.
7

3

Câu 18.
Trong hộp có bút xanh và
bút đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu rồi trả lại.
Lặp lại hoạt động trên, ta được kết quả như sau:

Loại bút
Số lần

Bút xanh

Bút đỏ
12

38

Xác suất của sự kiện lấy được bút màu xanh là:

A.

12
38

.

B.

12
50

.

38
50

C.


.

D.

9
20

.

Lời giải
Chọn C
Tổng số lần thực hiện hoạt động lấy bút ra từ hộp là
Số lần lấy được bút màu xanh là

38

Một xạ thủ bắn

20

(lần)

lần.

Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt sáu chấm là:
Câu 19.

38 + 12 = 50


38
50

. Chọn đáp án C.

mũi tên vào một tấm bia. Điểm số ở các lần bắn được cho bởi bảng sau:

7

8

9

9

8

10

10

9

8

10

8

8


9

10

10

7

6

6

9

9

Xác suất thực nghiệm để xạ thủ bắn được
1
4

. .

10

điểm là:

1
2


B. .

C.

10
20

.

D.

7
20

A
Lời giải
Chọn A
Tổng số lần xạ thủ bắn mũi tên vào bia là

20

, số lần xạ thủ bắn được

Xác suất thực nghiệm để xạ thủ bắn được 10 điểm là:

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 12

5 1
=

20 4

10

điểm là

. Chọn đáp án A.

5

lần.


CHƯƠNG IX: DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 20.

Một xạ thủ bắn

20

mũi tên vào một tấm bia. Điểm số ở các lần bắn được cho bởi bảng sau:

7

8

9

9


8

10

10

9

8

10

8

8

9

10

10

7

6

6

9


9

Xác suất thực nghiệm để xạ thủ bắn được ít nhất
1
4

8

điểm là:

4
5

.

1
3

B. .

C. .

D.

11
20

A.
Lời giải

Chọn B
Tổng số lần xạ thủ bắn mũi tên vào bia là

5

lần được 8 điểm, 6 lần được 9 điểm và

20

, số lần xạ thủ bắn được ít nhất 8 điểm là

lần được 10 điểm).

Xác suất thực nghiệm để xạ thủ bắn được ít nhất 8 điểm là:

Câu 21.

Gieo một con xúc xắc
1

Mặt
Số lần xuất hiện

chấm
12

2

6


mặt

3

chấm

15

80

16 4
=
20 5

. Chọn đáp án B.

lần ta được kết quả như sau :

chấm
14

4

5

chấm

18

chấm


10

6

chấm
11

Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt chẵn chấm là:

A.

3
16

.

B.

9
40

.

C.

11
20

.


D.

9
20

.

Lời giải
Chọn C
Các mặt có số chẵn chấm của con xúc xắc là mặt 2 chấm, mặt 4 chấm và mặt 6 chấm.
Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được các mặt chẵn chấm là:
15 + 18 + 11 44 11
=
=
80
80 20

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 13

16

lần ( 5


CHƯƠNG IX: DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM.
Câu 22.

6


Gieo một con xúc xắc
1

Mặt

2

chấm
12

Số lần xuất hiện

mặt

80

chấm

15

lần ta được kết quả như sau :

3

chấm
14

4


chấm

18

5

6

chấm

10

chấm

11

Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt lẻ chấm là:

A.

11
80

.

B.

9
40


.

C.

11
20

.

D.

9
20

.

Lời giải
Chọn D
Các mặt có số lẻ chấm của con xúc xắc là mặt 1 chấm, mặt 3 chấm và mặt 5 chấm.
Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được các mặt chẵn chấm là:
12 + 14 + 10 36 9
=
=
80
80 20

B.QUY ĐỊNH BIÊN SOẠN CHUẨN YÊU CẦU
Thường gặp – Không chuẩn
900


1. Dấu độ
2. Dấu phẩy

CHUẨN
1.

∆' d '
A'
, hoặc
(3; 4)

3. Cặp ngoặc tròn

2.
3.

90°

Nhấn Ctrl +Shiff +K, buông ra nhấn D

∆′ d ′
A′
, hoặc
Nhấn Ctrl Alt ‘

( 3;4 )

Nhấn Ctrl (có thêm 1 dấu cách trước và sau ;

trong cặp ngoặc)

4. Cặp ngoặc vuông

[3; 4]

4.

[ 3; 4]

Nhấn Ctrl [ (có thêm 1 dấu cách trước và sau ;
trong cặp ngoặc)

5. Tọa độ điểm

(1; 2)

5.

( 1; 2 )

Trước và sau dấu ; có 1 dấu cách .

Nhấn Ctrl Space để gõ dấu cách trong MT.
6.

f  g ( x )   f ( x ) + g ( x ) 
,

7.

f ( g ( x) )


,

( f ( x) + g ( x) )

vì dấu

( )

trong

f ( x)

hiệu, khơng phải phép tốn.
7. Dấu song song

a / /b

8.

a // b

Trước và sau dấu

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 14

//

phải có 1 dấu cách


là kí


CHƯƠNG IX: DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM.
Gõ // bình thường trong MT, bơi đen // (Ctrl+Shift+E).
8. Tách rời công thức

x, y

9.

x1 x2
x y
,
hoặc ;
Dấu , hoặc dấu ; nằm ngồi MT,
x1 ; x2

hoặc
9. Chữ

e

tách ra thành 2 cơng thức có tính chất riêng biệt.

e
e
(cơ số tự nhiên) 10. Đứng thẳng (Bôi đen chữ e nhấn Ctrl Shift E)


N Z R

10. Các tập số

,

11. Kí hiệu đồng dạng

,



11.

∆: ∆

¥ ¢ ¡
,

gõ thường bằng Word)
13.

(nhấn Ctrl D, buông ra nhấn Shift N)

12. Kí hiệu đồng dạng

( x , y) ( x, y ∈ ¡
x y
x y∈¡
12. ( , ), ( ,

) (dấu ngoặc 13.
,
{ 1, 2,3...,100}

,

)

∆” ∆

.

(gõ hết trong MT, sau dấu phẩy gõ

thêm 1 dấu cách)

hoặc 1, 2, 3…

15.

{ 1; 2;3;...;100}

(khi liệt kê và giữa các phần tử trong

một tập hợp phải ngăn cách nhau bằng dấu chấm phẩy,
sau dấu ; thêm 1 dấu cách cho đẹp)
14. Đánh số công thức (1), (2), (*)16.

( 1) ( *)
,


(Gõ hết trong MT và để riêng)

15. Cặp ngoặc ( ) để thường bên ngồi. Cặp ngoặc bên trong MT

( )

.

16. Tách Cơng Thức cho những trường hợp có dấu , hoặc dấu ; . Hai CT có tính chất riêng biệt. và không
xuống hàng trong MT.
17. Các chữ số tự nhiên không đi cùng bất kì kí tự nào khác có thể gõ bằng Word bình thường, khơng cần gõ
trong Mathtype.

x y t
a b m A B
18. Các biến số như , , … và các chữ cái như , , , , … đều phải được gõ trong Mathtype và in
nghiêng.

( km ) ( km/h )

19. Đơn vị in đứng và cách số liệu 1 dấu cách.
;
;( nếu gõ trong MT thì dùng cặp ngoặc MT).
Có thể gõ ngồi word thơng thường và cách số liệu 1 dấu cách.
20. Hình vẽ canh giữa trang, để chế độ In line with Text. Trên Hình dạng điểm nhỏ, Nét Vẽ mảnh, Miền
diện tích cần Tô màu. Thể hiện đúng nội dung bài giải.
21. Hình vẽ, bảng giá trị, bảng biến thiên, đồ thị, hệ trục tọa độ cần phải hóa ảnh.
22. Thứ tự câu hỏi phải được đánh số tự động.
23. Nội dung trong cơng thức Mathtype canh đều về bên trái.

24. Tồn bộ văn bản phải canh đều hai biên (Ctrl J), trừ chữ Lời giải và các hình ảnh.
25. Khơng dùng dấu cách trong các cơng thức Tốn.
TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 15


CHƯƠNG IX: DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM.

Ví dụ: Sai:

 3
2
1 
y2
A=


:
÷ 2
2
 2x − y 2x + y 2x − 5 y  4x − y

Đúng:

;
 3
2
1 
y2
A=



:
÷
2
2
 2x − y 2x + y 2x − 5 y  4x − y

.

26. Các chữ (g – c – g), (g – g), (c – g – c), (c – c – c) cho phép viết tắt và phải gõ bằng Word thông thường,
không in nghiêng.
27. Các chữ loại, nhận, thỏa mãn khi gõ trong Mathtype không viết tắt và nằm trong cặp ngoặc tròn (…)
28. Nếu câu dẫn chưa hết ý, câu chọn tiếp ý câu dẫn thì chữ đầu câu chọn không được viết hoa.
31. Nếu câu dẫn bắt đầu bằng “Tìm”, “Tính”, “Viết”, “Chọn” , “Chứng minh” , “Giải bài tốn” , “Xác định” thì
cuối câu là dấu chấm, không phải dấu hỏi chấm.
32. Nếu câu dẫn kết thúc bằng chữ “là”, “bằng”, “thì” “sau” thì cuối câu khơng có bất kì kí tự nào khác (khơng
có hỏi chấm, hai chấm hay chấm gì cả).
33. Các câu hỏi có các từ để hỏi như “mấy”, “bao nhiêu”, “nào”, “Hỏi” …thì kết thúc câu là dấu hỏi chấm.
34. Nếu câu hỏi muốn hỏi mệnh đề sai, hoặc khơng (thuộc, đúng…) thì các chữ sai, khơng phải in đậm,
không nghiêng, không gạc chân.

35. Tuyệt đối không dùng gạch đầu dịng trong văn bản Tốn học.
36. Chữ vectơ thống nhất chung là “vectơ”, các chữ như “vec tơ, véc tơ, véctơ” đều không chấp nhận.
37. Với câu hỏi TN -Đáp án đúng chỉ gạch chân chữ cái, không gạch chân dấu chấm. VD: A. chứ không
phải là A.
38. Cuối mỗi câu hỏi của đề bài phải có 1 dấu chấm
39. Màu xanh chuẩn cho các đáp án, chữ Câu, Bài, Lời giải, Chọn, Hướng dẫn giải là màu xanh như này
40.Nề văn bản Trên 1.0-Dưới 1.0-Trái 2.0-Phải 1.5 , Font : Time New Roma – size chữ 12.
B.MỘT SỐ LƯU Ý

BẢNG GÕ TẮT TRONG MATHTPYE
Mở cửa sổ mathtype
Đóng cửa sổ mathtype
Số mũ
Chỉ số dưới
Số mũ + chỉ số dưới
Phân số
Căn bậc hai
Căn bậc n

Ctrl + Alt + Q
Alt + F4
Ctrl + H
Ctrl + L
Ctrl + J
Ctrl + F
Ctrl + R
Ctrl + T,n
Ctrl + K, >




Ctrl + K, <



Ctrl + K, Alt +Shift + Right




Ctrl +K, Shift + Right

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 16


CHƯƠNG IX: DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM.

Ctrl + K, Shift +



Ctrl + K, +
Ctrl + K, E

∆ABC ” ∆MNP

MỘT SỐ KĨ THUẬT XỬ LÝ LỖI VĂN BẢN:
Dùng lệnh: Ctrl +H (Replace).
1. Tìm và thay thế dấu cách thừa trong văn bản:
Cú pháp Find what: <dấu cách_dấu cách> thay thế Replace: <dấu cách >
2. Xử lý lỗi cách chữ:
Cú pháp Find what: <^l> thay thế Replace: <dấu cách >
^l : Shift Enter: Ngắt dịng
^p : Enter : Ngắt đoạn
3.Tơ màu hàng loạt cho các chứ Chọn A, Chọn B, Chọn C, Chọn D.
Bước 1. Chọn 1 Chữ “ Chọn A”: Tô màu, Heaghligh Màu cần chọn.
Bước 2. Dùng lệnh Ctrl +H.
Cú pháp Find what: <(Chọn) ([Chọn A])> chọn Use wildcar thay thế

Replace: <\1\2> trong phần này có thể chọn màu chữ, in đậm,.. thì vào mục Font để
chỉnh sửa thêm.
Lỗi lệnh Dịng cơng Thức MathType Hàng loạt
Bước 1.Bơi den 1 hàng khơng bị lỗi lệch dịng.
Bước 2. Chon lệnh :Format Painter sau đó qt dịng đã bị lệch.
Bước 3. Nháy vào Ơ Cơng Thức Sau đó bấm : Ctrl +S. Hoặc đồng bộ công thức Mt 1 lần.
C.YÊU CẦU LÀM VIỆC .
1.GV hồn thành cơng việc đúng qui định mẫu của nhóm -đúng tiến độ và thời gian yêu cầu của
nhóm
2.GV khơng hồn thành đúng thời gian phải có lý do chính đáng .nếu 3 lần khơng hồn thành đúng
thời gian / 1 HK và 2 lần liên tiếp thì sẽ khơng nhận được bất kì sản phảm nào của nhóm và bị kích
ra khỏi nhóm.

TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 17



×