Bài tập và thực hành 5
DỮ LIỆU KIỂU XÂU
(2 tiết)
BÀI TẬP
Bài 1: Một từ được gọi là đặc biệt nếu đọc từ đó từ trái
sang phải cũng giống như đọc tên đó từ phải sang trái. Ví
dụ: “mom”, “madam” hay “noon” là các từ đặc biệt
Viết chương trình nhập một xâu và kiểm tra xem từ đó có
phải từ đặc biệt không
Input
a
nan
tloolt
nabn
1234abab4321
Output
YES
YES
YES
NO
NO
Bài 2
Viết chương trình nhập một xâu và kiểm tra xem trong
xâu đó có xuất hiện “Covid-19” để xem nội dung đó có
liên quan đến Covid-19 khơng? Đưa ra màn hình thơng
báo “YES” hoặc “NO” tương ứng với câu trả lời là
khẳng định hoặc phủ định
Input
Cách phòng ngừa Covid-19
Dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng
mới của virus corona gây ra (Covid-19) là đại
dịch toàn cầu
Dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng
mới của virus corona gây ra là đại dịch toàn cầu
Output
YES
YES
NO
Bài 3
a) Viết chương trình nhập một xâu vào từ bàn phím và
cho biết xâu đó có bao nhiêu kí tự
Input
a
nan
tloolt
nabn
1234abab4321
Output
1
3
6
4
12
Chỉ cần dùng hàm
len():
s=input(“Nhập s= ”)
print(len(s))
b) Viết chương trình nhập một câu vào từ bàn phím và cho
biết câu đó có bao nhiêu từ
Bài 4
Tin nhắn nhà mạng gửi về điện thoại của bố em có dạng
“Số dư tài khoản: *VND”, trong đó dấu * được thay thế
là số tiền. Nhà mạng quy định giá cước một tin nhắn cơ
bản là 300VND. Em hãy viết một chương trình nhập
một tin nhắn của nhà mạng gửi về điện thoại của bố em
và đưa ra số tin nhắn cơ bản mà bố có thể nhắn với số
dư hiện tại
Input
Số dư tài khoản: 200 VND
Output
0
Số dư tài khoản: 123456 VND
411
Số dư tài khoản: 1234560 VND
4115
Số dư tài khoản: 12345600 VND
41152
(a[x].isdigit()==False nếu không phải là xâu chứa số):
Phân biệt cách sử dụng các cặp ‘’, “”, “””””” cho xâu
Ví dụ:
Nếu dùng xâu như sau: ‘I’m a robot’ => lỗi
“I’m a robot”
Trên thực tế xâu có thể chứa các kí tự đặc biệt như “ hay kí
tự xuống dịng, trong trường hợp đó có thể sử dụng cặp “””
”””
Bài 5
Em hãy đọc chương trình dưới đây và giải thích kết quả
ra màn hình
Bài 6
Đọc vào một xâu kí tự S. Đưa ra đảo ngược của xâu đó
Input
t
Output
t
tin
nit
tin hoc
coh nit
ab 12 ba ab 21 ba
Cách 1:
Cách 2:
Bài 7
Cho xâu kí tự S. Thống kê các chữ số ‘0’, số chữ số ‘1’,
…, số chữ số ‘9’ trong xâu
Bài 8
Cho xâu kí tự S. Đưa ra vị trí kí tự trắng đầu tiên từ bên
trái xâu S
Bài 9
Cho xâu kí tự S. In ra tất cả các vị trí của chữ ‘a’ trong S
và tổng số lần xuất hiện của nó. Ghi kết quả ra màn
hình như sau:
Dịng 1: các vị trí xuất hiện của chữ ‘a’
Dòng 2: tổng số lần xuất hiện của chữ ‘a’
Bài 10
Cho xâu kí tự S. Tính số từ có trong xâu. Ghi ra mỗi
dòng một từ. (Mỗi từ là một dãy kí tự khác kí tự trắng
liên tiếp nhau)
Input
abc dab 1aa
Out
put
3
abc
dab
1aa
Bài 11
Nhập xâu S là họ tên. Ghi ra họ, tên dưới dạng viết hoa
Bài 12
Cho xâu kí tự S, đưa ra xâu sau khi đã xóa hết các kí tự
trắng dư thừa là các kí tự trắng đầu xâu, cuối xâu hoặc hai
kí tự trắng đi liền nhau ở giữa xâu