Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tom tat kien thuc on tap toan 12 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 11 trang )

TĨM TẮT KIẾN THỨC ƠN TẬP HỌC KỲ I MƠN TOÁN 12
Kiến thức 1: CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. Định lí Viet thuận
Phương trình bậc hai (𝒂𝒙𝟐 + 𝒃𝒙 + 𝒄 = 𝟎)
−𝑏
 Tổng 2 nghiệm: 𝑆 = 𝑥1 + 𝑥2 =
 Tích 2 nghiệm: 𝑃 = 𝑥1 . 𝑥2 =

𝑐

𝑎

𝑎

3. Điều kiện nghiệm của phương trình
bậc hai
 Có 2 nghiệm trái dấu⇔ 𝑎. 𝑐 < 0
𝛥>0
 Có 2 nghiệm cùng dấu⇔ {
𝑃>0
𝛥>0
 Có 2 nghiệm cùng dương ⇔ {𝑆 > 0
𝑃>0
𝛥>0
 Có 2 nghiệm cùng âm ⇔ {𝑆 < 0
𝑃>0

2. Định lí Viet đảo
𝛼+𝛽 =𝑆
Nếu 𝛼, 𝛽 là hai số có: {
𝛼. 𝛽 = 𝑃


thì chúng là 2 nghiệm phương trình:𝒙𝟐 −
𝑺𝒙 + 𝑷 = 𝟎
4. Phương trình bậc hai chứa tham số thỏa
điều kiện cho trước
 𝑥1 < 𝑎 < 𝑥2
⇔{

𝑥1 − 𝑎 < 0
𝛥>0
⇔{
(𝑥1 − 𝑎)(𝑥2 − 𝑎) < 0
𝑥2 − 𝑎 > 0

 𝑥1 < 𝑥2 < 𝑎

𝛥>0
𝑥1 − 𝑎 < 0
⇔{
⇔ {(𝑥1 − 𝑎) + (𝑥2 − 𝑎) < 0
𝑥2 − 𝑎 < 0
(𝑥1 − 𝑎)(𝑥2 − 𝑎) > 0

 𝑎 < 𝑥1 < 𝑥2

𝛥>0
𝑥 −𝑎 > 0
⇔{ 1
⇔ {(𝑥1 − 𝑎) + (𝑥2 − 𝑎) > 0
𝑥2 − 𝑎 > 0
(𝑥1 − 𝑎)(𝑥2 − 𝑎) > 0


Kiến thức 2: ĐẠO HÀM
1. Hàm sơ cấp
2. Hàm hợp
1. Hàm thường gặp 1. Hàm thường gặp
(𝐶 )′ = 0
(𝑢𝛼 )′ = 𝛼𝑢𝛼−1 . 𝑢′
(𝑥 )′ = 1
𝑢′

(
𝑢)
=

(𝑥 𝑛 )′ = 𝑛. 𝑥 𝑛−1
2√𝑢
1


1
−𝑢′
(√𝑥) =
( ) = 2
2√𝑥
𝑢
𝑢
1 ′ −1
( ) = 2
𝑥
𝑥

2. Hàm lượng giác
(𝑠𝑖𝑛 𝑥 )′ = 𝑐𝑜𝑠 𝑥
2. Hàm lượng giác
(𝑐𝑜𝑠 𝑥 )′ = − 𝑠𝑖𝑛 𝑥
(𝑠𝑖𝑛 𝑢 )′ = 𝑢.′ 𝑐𝑜𝑠 𝑢
1
(𝑐𝑜𝑠 𝑢)′
(𝑡𝑎𝑛 𝑥 )′ =
= −𝑢′ . 𝑠𝑖𝑛 𝑢
𝑐𝑜𝑠 2 𝑥
1
𝑢′
(𝑐𝑜𝑡 𝑥 )′ = −

(𝑡𝑎𝑛 𝑢) =
𝑠𝑖𝑛2 𝑥
𝑐𝑜𝑠 2 𝑢
3. Hàm mũ-logarit
(𝑐𝑜𝑡 𝑢)′
𝑥
𝑥
(𝑎 )′ = 𝑎 . 𝑙𝑛 𝑎
𝑢′
(𝑒 𝑥 )′ = 𝑒 𝑥
=−
𝑠𝑖𝑛2 𝑢

3. Quy tắc tính
* Quy tắc:
(𝑢 ± 𝑣 )′ = 𝑢′ ± 𝑣′

(𝑢. 𝑣 )′ = 𝑢′. 𝑣 + 𝑣′. 𝑢
𝑢
𝑢′. 𝑣 − 𝑣′. 𝑢
( )=
𝑣
𝑣2
* CT Tính nhanh:
1. (

𝑎𝑥+𝑏 ′

𝑎𝑑−𝑏𝑐

) = (𝑐𝑥+𝑑)2

𝑐𝑥+𝑑
2



𝑎𝑥 + 𝑏𝑥 + 𝑐
𝑎𝑑𝑥 2 + 2𝑎𝑒𝑥 + 𝑏𝑒 − 𝑑𝑐
2. (
) =
(𝑑𝑥 + 𝑒)2
𝑑𝑥 + 𝑒

𝑎𝑥 2 + 𝑏𝑥 + 𝑐
3. (
)

𝑎1 𝑥 2 + 𝑏1 𝑥 + 𝑐1
(𝑎𝑏1 − 𝑎1 𝑏)𝑥 2 + 2(𝑎𝑐1 − 𝑎1 𝑐)𝑥 + (𝑏𝑐1 − 𝑏1 𝑐)
=
(𝑎1 𝑥 2 + 𝑏1 𝑥 + 𝑐1 )2
4. Ứng dụng
1. Phương trình tiếp tuyến
𝑦 = 𝑓′(𝑥0 ). (𝑥 − 𝑥0 ) + 𝑦0

www.luyenthivn.com

Trang 1


1
𝑥. 𝑙𝑛 𝑎
1
(𝑙𝑛 𝑥 )′ =
𝑥

(𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑥 )′ =

3. Hàm mũ-logarit
(𝑎𝑢 )′ = 𝑢′ . 𝑎𝑢 . 𝑙𝑛 𝑎
(𝑒 𝑢 )′ = 𝑢′. 𝑒 𝑢
𝑢′
(𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑢 )′ =
𝑢. 𝑙𝑛 𝑎
𝑢′
(𝑙𝑛 𝑢 )′ =
𝑢


+ (𝑥0 ; 𝑦0 )là tọa độ tiếp điểm
+ 𝑓′(𝑥0 ) là hệ số góc
2. Ứng dụng trong vật lí
Một chuyển động với qng đường 𝑠(𝑡)có:
+ Vận tốc: 𝑣(𝑡) = 𝑠′(𝑡)
+ Gia tốc: 𝑎(𝑡) = 𝑣′(𝑡) = 𝑠′′(𝑡)

Kiến thức 3: CÁC VẤN ĐỀ VỀ HÀM SỐ
1. Khảo sát sự biến thiên
 Các bước khảo sát
Bước 1: Tìm tập xác định
Bước 2: Tính y’
Bước 3: Tìm nghiệm của y’ và những điểm y’
không xác định
Bước 4: Lập bảng biến thiên
Bước 5: Kết luận khoảng đồng biến, nghịch
biến
 Áp dụng giải phương trình
+ Nếu 𝑓 tăng (giảm) và𝑓(𝑥0 ) = 𝑎 thì phương
trình 𝑓(𝑥) = 𝑎 có nghiệm duy nhất là 𝑥 = 𝑥0
+ Nếu 𝑓 tăng và 𝑔 giảm và𝑓(𝑥0 ) = 𝑔(𝑥0 ) thì
phương trình 𝑓(𝑥) = 𝑔(𝑥) có nghiệm duy
nhất là 𝑥 = 𝑥0
+ Nếu 𝑓 tăng (giảm) trên tập xác định
D thì: f (u)  f (v)  u  v (ví i u,v  D)

2. Tìm cực trị
 Cách 1: Dùng BBT
(Tương tự các bước như mục 1)

 Cách 2: Dùng y’’
Bước 1: Tìm tập xác định
Bước 2: Tính y’
Bước 3: Tìm các nghiệm 𝑥𝑖 của y’
Bước 4: Tính 𝑦′′
Bước 5: Tính 𝑦′′(𝑥𝑖 )
Bước 6: Kết luận
𝑦′′(𝑥𝑖 ) < 0 ⇒ 𝑥𝑖 là điểm cực đại
𝑦′′(𝑥𝑖 ) > 0 ⇒ 𝑥𝑖 là điểm cực tiểu

3. Tìm max, min
 Max, min trên đoạn [a;b]
Bước 1: Tìm tập xác định
Bước 2: Tính y’
Bước 3: Tìm các điểm xi là nghiệm của y’
hoặc là điểm mà y’ không xác định trên
khoảng (a,b)
Bước 4: Tính các giá trị f(xi), f(a), f(b)
Bước 5: So sánh và kết luận Max, min.
 Max, min trên khoảng hoặc nửa
khoảng
Bước 1: Tìm tập xác định
Bước 2: Tính y’
Bước 3: Tìm nghiệm của y’ và những điểm y’
không xác định trên khoảng (a,b)
Bước 4: Lập bảng biến thiên
Bước 5: Kết luận Max, min

4. Tìm tiệm cận
 Tiệm cận ngang

Bước 1: Tính 𝑙𝑖𝑚 𝑦 = 𝑦1
𝑥→+∞

⇒ 𝑦 = 𝑦1 là tiệm cận ngang
Bước 2: Tính 𝑙𝑖𝑚 𝑦 = 𝑦2
𝑥→−∞

⇒ 𝑦 = 𝑦2 là tiệm cận ngang
Chú ý: Nếu hai giới hạn bằng nhau thì đths có
một TCN
 Tiệm cận đứng
Bước 1: Tìm những điểm 𝑥0 là những điểm
không xác định của hàm số( với hàm phân thức
thường là nghiệm của mẫu)
Bước 2: Kiểm tra điều kiện: 𝑙𝑖𝑚+ 𝑥 = ±∞ hoặc
𝑥→𝑥0

𝑙𝑖𝑚 𝑥 = ±∞

𝑥→𝑥0−

⇒ 𝑥 = 𝑥0 là tiệm cận đứng.

www.luyenthivn.com

Trang 2


Kiến thức 4: CÁC DẠNG ĐỒ THỊ
1. Hàm số bậc ba𝑦 = 𝑎𝑥 3 + 𝑏𝑥 2 + 𝑐𝑥 + 𝑑 (𝑎 ≠ 0)


Số nghiệm 𝑦′
y

O

2 nghiệm
(2 cực trị)

y

x

x

O

𝑎<0

𝑎>0
y

y

O

1 nghiệm
(0 cực trị)

x


x

O

𝑎>0

𝑎<0
y

y

O
O

x

x

Vô nghiệm
(0 cực trị)
𝑎>0

Số nghiệm 𝑦′

𝑎<0

2. Hàm số bậc bốn trùng phương 𝑦 = 𝑎𝑥 4 + 𝑏𝑥 2 + 𝑐 (𝑎 ≠ 0)

www.luyenthivn.com


Trang 3


3 nghiệm
(3 cực trị)

𝑎>0

𝑎<0

𝑎>0

𝑎<0

1 nghiệm
(1 cực trị)

3. Hàm phân thức bậc nhất 𝑦 =

𝑎𝑥+𝑏

, (𝑎𝑏 − 𝑏𝑐 ≠ 0)

𝑐𝑥+𝑑

+ Đồ thị
khơng có cực
trị
+ Có tâm đối

xứng là giao
điểm 2 tiệm
cận

𝑎𝑑 − 𝑏𝑐 > 0

𝑎𝑑 − 𝑏𝑐 < 0

4. Các dạng toán liên quan đến đồ thị
 Tương giao hai đồ thị (tìm giao
điểm)𝒚 = 𝒇(𝒙); 𝒚 = 𝒈(𝒙)
Bước 1: Tìm nghiệm 𝑥0 của phương trình
hồnh độ giao điểm𝑓(𝑥) = 𝑔(𝑥)
Bước 2: Thay vào cơng thức 𝑓(𝑥) hoặc 𝑔(𝑥).

 Phương trình tiếp tuyến
Công thức: 𝑦 = 𝑦0 + 𝑓′(𝑥0 )(𝑥 − 𝑥0 )
(𝑥0 ; 𝑦0 ) là tọa độ tiếp điểm
𝑓′(𝑥0 ) Là hệ số góc

www.luyenthivn.com

Trang 4


Được tung độ 𝑦0 = 𝑓(𝑥0 ) = 𝑔(𝑥0 )
⇒Giao điểm 𝑀(𝑥0 ; 𝑦0 )
* Các trường hợp đặc biệt:
+ Giao với trục hoành (trục Ox): 𝑦 = 0
+ Giao với trục tung (trục Oy): 𝑥 = 0


* Các trường hợp đặc biệt:
+ Tiếp tuyến song song với đường thẳng:
𝑑: 𝑦 = 𝑎𝑥 + 𝑏
⇒ 𝑓′(𝑥0 ) = 𝑎
+ Tiếp tuyến vng góc với đường thẳng:
𝑑: 𝑦 = 𝑎𝑥 + 𝑏
⇒ 𝑓′(𝑥0 ). 𝑎 = − 1

Kiến thức 5: CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ
1. Tịnh tiến đồ thị hàm số
Hàm số 𝑦 = 𝑓 (𝑥 )có đồ thị là đường cong(𝐶 )
 Đồ thị hs 𝒚 = 𝒇(𝒙) + 𝒂: Tịnh tiến (𝐶 ) lên
trên 𝑎 đơn vị.
 Đồ thị hs 𝒚 = 𝒇(𝒙) − 𝒂: Tịnh tiến
(𝐶 )xuống dưới 𝑎 đơn vị.
 Đồ thị hs 𝒚 = 𝒇(𝒙 + 𝒂): Tịnh tiến
(𝐶 )sang trái 𝑎 đơn vị.
 Đồ thị hs 𝒚 = 𝒇(𝒙 − 𝒂): Tịnh tiến
(𝐶 )sang phải 𝑎 đơn vị.

2. Suy biến đồ thị
Hàm số 𝑦 = 𝑓 (𝑥 )có đồ thị là đường cong(𝐶 )
 Đồ thị hs 𝒚 = −𝒇(𝒙): Lấy đối xứng (C)
qua Ox
 Đồ thị hs 𝒚 = 𝒇(−𝒙): Lấy đối xứng (C)
qua Oy
 Đồ thị hs 𝒚 = 𝒇(|𝒙|):
+ Giữ nguyên phần đồ thị (𝐶 )bên phải Oy, bỏ
phần bên trái

+ Lấy đối xứng phần đồ thị (𝐶 ) được giữ lại
qua Oy.
 Đồ thị hs 𝒚 = |𝒇(𝒙)|:
+ Giữ nguyên phần đồ thị (𝐶 ) nằm trên
𝐴(2; −3), bỏ phần đồ thị(𝐶 ) phía dưới
𝐴(2; −3).
+ Lấy đối xứng phần đồ thị (𝐶 ) bị bỏ qua 𝑦 =
2𝑥−1
1−𝑥

𝑓 (𝑥 ) ≥ 0
𝑦 = ±𝑓(𝑥 )
+ Giữ nguyên phần đồ thị (𝐶 ) nằm trên 𝑦 =
2𝑥−1
;, bỏ phần đồ thị nằm phía dưới𝐴(2; −3)
𝑥−1
+ Lấy đối xứng phần đồ thị (𝐶 ) được giữ lại qua
2𝑥−1
𝑦=
.
 Đồ thị hs |𝑦| = 𝑓 (𝑥 ) ⇔ {

1−𝑥

www.luyenthivn.com

Trang 5


Kiến thức 6: LŨY THỪA – MŨ - LOGARIT

1. Lũy thừa
 Định nghĩa
Lũy thừa mũ nguyên dương:𝒂𝒏
𝟏
Lũy thừa mũ nguyên âm: 𝒂−𝒏 = 𝒏
𝒂
Lũy thừa mũ 0: 𝒂𝟎 = 𝟏
𝒎

𝒏

Lũy thừa mũ hữu tỉ: 𝒂 𝒏 = √𝒂𝒎
Lũy thừa mũ vơ tỉ: 𝒂𝜶

 Tính chất
(𝑎 ∈ ℝ)
(𝑎 ≠ 0)
(𝑎 ≠ 0)
( 𝑎 > 0)
(𝑎 > 0)

𝑎𝛼 ⋅ 𝑎𝛽 = 𝑎𝛼+𝛽
𝑎𝛼
𝑎𝛽

= 𝑎𝛼−𝛽

(𝑎𝛼 )𝛽 = 𝑎𝛼.𝛽
(𝑎𝑏)𝛼 = 𝑎𝛼 ⋅ 𝑏 𝛼
𝒂 𝜶 𝒂𝜶

( ) = 𝜶
𝒃
𝒃

 Định nghĩa
Số a là căn bậc n của b nếu 𝑎𝑛 = 𝑏
 Chú ý:
𝑛
+ Số dương b có 2 căn bậc chẵn: ± √𝑏
𝑛
+ Số thực b bất kì có 1 căn bậc lẻ: √𝑏
𝑛
+ √0 = 0(∀𝑛 ∈ ℕ ∗, 𝑛 ≥ 2)

2. Căn bậc n
 Tính chất
Với a, b là các số dương:
𝒏

𝒏

𝒏

√𝒂. √𝒃 = √𝒂𝒃

𝒏

√𝒂

𝒏 𝒂

= √ (𝒃 > 𝟎)
𝒃
√𝒃

𝒏
𝒏

𝒎

𝒏

( √𝒂) = √𝒂𝒎 (𝒂 > 𝟎)
𝒎 𝒏

√ √𝒂 = 𝒎𝒏√𝒂

𝒏

√𝒂𝒏 = {

 Định nghĩa
Với 2 số dương𝑎, 𝑏và 𝑎 ≠ 0: 𝛼 = 𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑏 ⇔
𝑎𝛼 = 𝑏
Logarit thập phân: 𝑙𝑜𝑔10 𝑏 = 𝑙𝑜𝑔 𝑏 = 𝑙𝑔 𝑏
Logarit tự nhiên: 𝑙𝑜𝑔 𝑒 𝑏 = 𝑙𝑛 𝑏
 Tính chất
𝑙𝑜𝑔 𝑎 𝑎 = 1
𝒍𝒐𝒈 𝒂 𝟏 = 𝟎
𝒂 𝒍𝒐𝒈 𝒂 𝒃 = 𝒃
𝒍𝒐𝒈 𝒂 =



ếẻ
|| ếẵ

3. Logarit
Quy tc tớnh
Lụgarit cua tich: log a (b1.b2 )  log a b1  log a b2
Lôgarit của thương: log a

b1
 log a b1  log a b2
b2

Lôgarit của lũy thừa: log a b   log a b
Đổi cơ số:
𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑏 =

𝑙𝑜𝑔𝑐 𝑏
𝑙𝑜𝑔𝑐 𝑎

⇔ 𝑙𝑜𝑔𝑐 𝑎 . 𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑏 = 𝑙𝑜𝑔𝑐 𝑏

Đặc biệt: 𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑏 =

www.luyenthivn.com

1
𝑙𝑜𝑔𝑏 𝑎


; log a b 

1



log a b

Trang 6


4. So sánh hai lũy thừa và logarit
 So sánh hai lũy thừa cùng cơ số
 So sánh hai logarit cùng cơ số
𝜶
𝜷
+ Nếu 𝒂 > 𝟏: 𝒍𝒐𝒈𝒂 𝒃𝟏 < 𝒍𝒐𝒈𝒂 𝒃𝟐 ⇔
+ Nếu 𝒂 > 𝟏: 𝒂 < 𝒂 ⇔ 𝜶 < 𝜷
𝜶
𝜷
𝒃𝟏 < 𝒃𝟐
+ Nếu 𝟎 < 𝒂 < 𝟏: 𝒂 < 𝒂 ⇔ 𝜶 > 𝜷
+ Nếu 𝟎 < 𝒂 < 𝟏: 𝒍𝒐𝒈𝒂 𝒃𝟏 < 𝒍𝒐𝒈𝒂 𝒃𝟐 ⇔
 So sánh hai lũy thừa cùng số mũ (cơ số
𝒃𝟏 > 𝒃𝟐
dương)
𝒎
𝒎
+ Nếu 𝒎 > 𝟎: 𝒂 < 𝒃 ⇔ 𝒂 < 𝒃
+ Nếu 𝒎 < 𝟎: 𝒂𝒎 < 𝒃𝒎 ⇔ 𝒂 > 𝒃


Kiến thức 7: HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
1. Hàm số lũy thừa
 Dạng tổng quát
𝑦 = 𝑥 𝛼 với 𝛼 ∈ ℝ
TXĐ:
+ 𝛼nguyên dương: 𝐷 = ℝ
+ 𝛼 nguyên âm hoặc bằng 0: 𝐷 =
ℝ\{0}
+ 𝛼 không nguyên: 𝐷 = (0; +∞)
 Đạo hàm
(𝑥 𝛼 )′ = 𝛼. 𝑥 𝛼−1 .
Đối với hàm hợp:
(𝑢𝛼 )′ = 𝛼. 𝑢𝛼−1 . 𝑢′

2. Hàm số mũ

3. Hàm số logarit

 Dạng tổng quát
𝑦 = 𝑎 𝑥 , (𝑎 > 0, 𝑎 ≠ 1).
TXĐ: 𝐷 = ℝ

 Dạng tổng quát
𝑦 = 𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑥 , (𝑎 > 0, 𝑎 ≠ 1)
TXĐ: 𝐷 = (0; +∞)

 Đạo hàm
(𝑎 𝑥 )′ = 𝑎 𝑥 . 𝑙𝑛 𝑎
Đặc biệt: (𝑒 𝑥 )′ = 𝑒 𝑥


 Đạo hàm
(𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑥 )′ =

Đối với hàm hợp:
(𝑎𝑢 )′ = 𝑢′ . 𝑎𝑢 . 𝑙𝑛 𝑎
Đặc biệt: (𝑒 𝑢 )′ = 𝑒 𝑢 . 𝑢′

1
𝑥. 𝑙𝑛 𝑎

Đặc biệt: (𝑙𝑛 𝑥)′ =

1
𝑥

Đối với hàm hợp:

𝑢′
(𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑢 =
𝑢. 𝑙𝑛 𝑎
)′

Đặc biệt: (𝑙𝑛 𝑢)′ =

𝑢′
𝑢

Kiến thức 8: PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1. Phương trình mũ


2. Phương trình logarit

 Phương trình mũ cơ bản
 Phương trình logarit cơ bản
𝑥
Dạng TQ: 𝑎 = 𝑏với 0 < 𝑎 ≠ 1.
Dạng TQ: 𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑥 = 𝑏với 0 < 𝑎 ≠ 1.
Nghiệm:
Điều kiện: 𝑥 > 0
+ Nếu 𝑏 ≤ 0 thì phương trình vơ nghiệm.
Nghiệm: 𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑥 = 𝑏 ⇔ 𝑥 = 𝑎𝑏
𝑥
+ Nếu 𝑏 > 0 thì 𝑎 = 𝑏 ⇔ 𝑥 = 𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑏.
 Một số phương pháp giải
 Một số phương pháp giải
- Đưa về cùng cơ số (chú ý trường hợp cơ số
(Chú ý đặt điều kiện phương trình)
là ẩn cần xét thêm trường hợp cơ số bằng 1) - Đưa về cùng cơ số.
- Đặt ẩn phụ (chú ý điều kiện ẩn phụ)
- Đặt ẩn phụ.
- Logarit hóa.
- Mũ hóa.

www.luyenthivn.com

Trang 7


Kiến thức 9: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

1. Bất phương trình mũ
 Bất phương trình mũ cơ bản
Dạng TQ: 𝑎 𝑥 > 𝑏
(với 0 < 𝑎 ≠ 1)
(hoặc𝑎 𝑥 < 𝑏; 𝑎 𝑥 ≥ 𝑏; 𝑎 𝑥 ≤ 𝑏)
Nghiệm:
+ Nếu b<0:
BPT 𝑎 𝑥 < 𝑏vô nghiệm
BPT 𝑎 𝑥 > 𝑏vô số nghiệm
+ Nếu b>0:
𝑎𝑥 > 𝑏
𝑎𝑥 < 𝑏
𝑎>1
𝑥 > 𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑏
𝑥 < 𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑏
0<𝑎
𝑥 < 𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑏
𝑥 > 𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑏
<1
⇒Cơ số lớn hơn 1 giữ chiều, bé hơn 1 đảo
chiều
 Một số phương pháp giải
- Đưa về cùng cơ số.
- Đặt ẩn phụ (chú ý điều kiện ẩn phụ)
- Logarit hóa.

2. Bất phương trình logarit
 Bất phương trình logarit cơ bản
Dạng TQ: 𝑙𝑜𝑔 𝑎 𝑥 > 𝑏
(với 0 <

𝑎 ≠ 1)
(hoặc
𝑙𝑜𝑔 𝑎 𝑥 < 𝑏;
log a x  b;
𝑙𝑜𝑔 𝑎 𝑥 ≤ 𝑏 )
Điều kiện: 𝑥 > 0
Nghiệm:
𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑥 > 𝑏
𝑥 > 𝑎𝑏
𝑥 < 𝑎𝑏

𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑥 < 𝑏
𝑥 < 𝑎𝑏
𝑥 > 𝑎𝑏

𝑎>1
0<𝑎
<1
⇒Cơ số lớn hơn 1 giữ chiều, bé hơn 1 đảo
chiều
 Một số phương pháp giải
(Chú ý đặt điều kiện bất phương trình)
- Đưa về cùng cơ số.
- Đặt ẩn phụ.
- Mũ hóa.

Kiến thức 10: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
2. Tam giác thường

1. Tam giác vuông


𝑎2 = 𝑏 2 + 𝑐 2
ℎ2 = 𝑏′𝑐′
1
1
1
2 = 2 + 2


𝑏

(Pitagpo)
𝑏 2 = 𝑎𝑏′
𝑐 2 = 𝑎𝑐′

Định lí cosin:
𝑎2 = 𝑏 2 + 𝑐 2 − 2𝑏𝑐. 𝑐𝑜𝑠𝐴 ⇒ 𝑐𝑜𝑠𝐴
𝑏 2 + 𝑐 2 − 𝑎2
=
2𝑏𝑐
𝑎
𝑏
𝑐
Định lí sin:
=
=
= 2𝑅
𝑠𝑖𝑛𝐴

𝑐


www.luyenthivn.com

𝑠𝑖𝑛𝐵

𝑠𝑖𝑛𝐶

Trang 8


2(𝑏 2 +𝑐 2 )−𝑎2

𝑎ℎ = 𝑏𝑐
𝑏

𝑠𝑖𝑛 𝐵 = 𝑐𝑜𝑠 𝐶 =

𝑎

𝑐𝑜𝑠 𝐵 = 𝑠𝑖𝑛 𝐶 =
𝑡𝑎𝑛 𝐵 = 𝑐𝑜𝑡𝐶 =

Độ dài trung tuyến: 𝑚𝑎 2 =
4
Diện tích tam giác:
1
1
1
𝑆 = 𝑎ℎ𝑎 = 𝑏ℎ𝑏 = 𝑐ℎ𝑐
2

2
2
1
1
1
𝑆 = 𝑏𝑐𝑆𝑖𝑛𝐴 = 𝑎𝑐𝑆𝑖𝑛𝐵 = 𝑎𝑏𝑆𝑖𝑛𝐶
2
2
2
𝑆 = 𝑝𝑟
(r là bán kính đường trịn nội tiếp)
𝑎𝑏𝑐
𝑆=
(R là bán kính đường trịn ngoại
4𝑅
tiếp tam giác)
𝑆 = √𝑝(𝑝 − 𝑎)(𝑝 − 𝑏)(𝑝 − 𝑐)
𝑎+𝑏+𝑐
(với 𝑝 =
)
2
Chú ý: Với tam giác đều cạnh a

𝑏

𝑐
𝑎

𝑐


𝑐𝑜𝑡 𝐵 = 𝑡𝑎𝑛 𝐶 =

𝑐
𝑏

Diện tích: 𝑺𝜟𝑨𝑩𝑪 =

𝒂𝟐 √𝟑

Trung tuyến: 𝑨𝑴 =

𝟐

3. Diện tích các hình
D Hình bình hành
A
𝑆𝐴𝐵𝐶𝐷 = 𝐵𝐶. 𝐴𝐻A
= 𝐴𝐵. 𝐴𝐷. 𝑠𝑖𝑛 𝐴

Hình vng cạnh a
Diện tích: 𝑆𝐴𝐵𝐶𝐷 = 𝑎2
Đường chéo: 𝐴𝐶 = 𝐵𝐷 = 𝑎√2

B

B

D

B


C

A

1
𝑆𝐴𝐵𝐶𝐷 = 𝐴𝐶.
𝐵𝐷
2 B
= 𝐴𝐵. 𝐴𝐷. 𝑠𝑖𝑛 𝐴
= 𝐴𝐵. 𝐴𝐷. 𝑠𝑖𝑛 𝐵

D

C

Hình chữ nhật cạnh a, b
A
𝑆𝐴𝐵𝐶𝐷 = 𝑎. 𝑏
Hình thoi

𝟒
𝒂√𝟑

Hình thang

D

H


C

A

𝑆𝐴𝐵𝐶𝐷 =

D

(𝐴𝐷 + 𝐵𝐶). 𝐴𝐻
B2 H

C

Kiến thức 11: KHỐI ĐA DIỆN
2. Khối lăng trụ

1. Khối chóp
1

Thể tích: 𝑉 = 𝐵. ℎ

S

Thể tích: 𝑉 = 𝐵. ℎ

3

D

O


Khối chóp tam giác đều S.ABC

C

www.luyenthivn.com

Trang 9

C


+ Đáy là tam giác đều
+ Hình chiếu của đỉnh là trọng tâm của đáy
+ Các cạnh bên bằng nhau.

Lăng trụ đều:
+ Là lăng trụ đứng
+ Đáy là đa giác đều
+ Các cạnh bên bằng
nhau

Khối chóp tứ giác đều S.ABCD
+ Đáy là hình vng.
+ Hình chiếu của đỉnh là giao điểm AC và BD.
+ Các cạnh bên bằng nhau.

Khối hộp chữ nhật: 𝑉 = 𝑎. 𝑏. 𝑐

S


Tỉ số thể tích
𝑉𝑆.𝐴′ 𝐵′𝐶 ′ 𝑆𝐴′ 𝑆𝐵′ A’𝑆𝐶 ′
=
.
.
𝑉𝑆.𝐴𝐵𝐶
𝑆𝐴 𝑆𝐵 𝑆𝐶

B’
C’

A

B

Khối lập phương: 𝑉 = 𝑎3
C

Kiến thức 12: MẶT TRỊN XOAY
1. Mặt nón

2. Mặt trụ
A

r
D

h


B

Đường sinh: 𝑙 = 𝑂𝑀
Đường cao: ℎ = 𝑂𝐼
Bán kính đáy: 𝑟 = 𝐼𝑀
Diện tích xung quanh: 𝑆𝑥𝑞 = 𝜋𝑟𝑙
Diện tích đáy: 𝑆đ = 𝜋𝑟 2
Diện tích tồn phần: 𝑆𝑡𝑝 = 𝑆đ + 𝑆𝑥𝑞 =
𝜋𝑟 2 + 𝜋𝑟𝑙
1
Thể tích: 𝑉 = 𝜋𝑟 2 ℎ
3

r

C

Đường sinh: 𝑙 = 𝐷𝐶
Đường cao: ℎ = 𝐴𝐵 = 𝑙
Bán kính đáy: 𝑟 = 𝐴𝐷 = 𝐵𝐶
Diện tích xung quanh: 𝑆𝑥𝑞 = 2𝜋𝑟𝑙
Diện tích tồn phần:
𝑆𝑡𝑝 = 𝑆2đ + 𝑆𝑥𝑞 = 2𝜋𝑟 2 + 2𝜋𝑟𝑙 = 2𝜋𝑟(𝑟 + 𝑙)

www.luyenthivn.com

Trang 10


Thể tích: 𝑉 = 𝜋𝑟 2 ℎ

3. Mặt cầu
Diện tích mặt cầu: 𝑆 = 4𝜋𝑅2
4
Thể tích khối cầu: 𝑉 = 𝜋𝑅3

R

3

O

Giao của mặt cầu và mặt phẳng

O

O

O

H

P

P
H

P
H
OH>R
(P) và mặt cầu S(O; R) khơng có điểm chung


OH
OH=R
(P) tiếp xúc với mặt cầu S(O; R) tại H

(P) cắt mặt cầu S(O; R)

Chú ý:
1. 𝑂𝐻 = 𝑑(𝑂, (𝑃))
2. Trường hợp mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường trịn bán kính 𝑟, ta có: 𝑂𝐻2 =
𝑅2 − 𝑟 2

Download tài liệu ôn tập và luyện thi tuyển chọn : www.luyenthivn.com

www.luyenthivn.com

Trang 11



×