BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TÍNH ĐƠN ĐIỆU
CỦA HÀM SỐ - CĨ LỜI GIẢI CHI TIẾT
MỨC ĐỘ 2: THƠNG HIỂU
CHUN ĐỀ: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
I. Đề thi
y
Câu 1 (11775) Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
A. m 1.
B. m 1.
Câu 2 (12762) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
B. m 1.
A. m 1.
cos x 1
đồng biến trên 0; .
cos x m
2
C. 1 m 1.
D. m 1.
m để hàm số y mx sin x đồng biến trên
C. m 1.
.
D. m 1.
y x3 x 2 mx 1 đồng biến trên khoảng
Câu 3 (13322) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
;
A. m
4
3
B. m
Câu 4 (13348) Tìm
4
3
C. m
1
3
D. m
1
3
m để hàm số y x3 3x 2 mx 2 tăng trên khoảng 1; .
A. m 3.
B. m 3.
C. m 3.
D. m 3.
1
y x3 m 1 x 2 2 m 1 x 2 luôn tăng
3
Câu 5 (21370) Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số
trên R
m 1
B.
m 3
A. m 1
Câu 6 (21371) Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng
A. y
x2 x 1
x 1
B. y
Câu 7 (21373) Cho hàm số
2x 5
x 1
D. 1 m 3
C. 2 m 3
C. y
0; 2
3
1 4
x 2 x 2 3 D. y x3 4 x 2 6 x 9
2
2
y f ( x) xác định, liên tục và có đạo hàm trên đoạn a; b . Xét các khẳng
định sau:
1. Hàm số f(x) đồng biến trên (a; b) thì f ( x) 0, x a; b
2. Giả sử f a f c f b , c a, b suy ra hàm số nghịch biến trên a; b
3. Giả sử phương trình f ( x) 0 có nghiệm là x m khi đó nếu hàm số f ( x) đồng biến trên m, b thì hàm
số f(x) nghịch biến trên a, m .
1
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
4. Nếu f ( x) 0, x a, b , thì hàm số đồng biến trên a, b
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
y
Câu 8 (21564) Tìm tất cả các giái trị thực của tham số m để hàm số
mx 2
nghịch biến trên từng
2x m
khoảng xác định của nó?
A. m 0
B. 2 m 2
Câu 9 (21570) Cho hàm số
m 2
D.
m 2
C. m 1
y f ( x) có đạo hàm f x x 2 1, x R . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0
y x3 3x 2 . Tìm
Câu 10 (21577) Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số
tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 3x 2 m có duy nhất một
nghiệm?
A. m 0
B. m 4 m 0
C. m 4
D. m 4 m 0
f ( x) 2 x3 3x 2 12 x 5. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
Câu 11 (21584) Cho hàm số:
A. f ( x) đồng biến trên khoảng 1;1
B. f ( x) nghịch biến trên khoảng 3; 1
C. f ( x) nghịch biến trên khoảng 5;10
D. f ( x) nghịch biến trên khoảng 1;3
y x3 x 2 mx 1 đồng biến trên
Câu 12 (21589) Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số
R?
B. m
A. m 3
1
3
D. m
C. m 3
1
3
Câu 13 (21660) Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực
2
A. y
e
B. y log (2 x 1)
2
C. y log 1 x
2
4
Câu 14 (21860) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A. y sin x
2
D. y
3
x
B. y cos x
5
0; ?
6
C. y sin x
3
D. y sin x
3
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
x
S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
Câu 15 (21896) Tìm tập hợp
y
x3
mx 2 2m 3 x 1 đồng biến trên R .
3
A. S ; 3 1;
C. S ; 1 3;
B. S 1;3
D. S 1;3
Câu 16 (22606) Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
5
B. y x 4
A. y x 2
D. y x
C. y x 2
3
2
Câu 17 (22641) Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó
A. y x3 3x 2
B. y
2x 3
x 1
y
Câu 18 (23043) Cho hàm số
C. y x 4 3x 2 1 D. y x 4 2x 2 1
5
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2
A. Hàm số đồng biến trên R \ 2
B. Hàm số nghịch biến trên 2;
C. Hàm số nghịch biến trên ; 2 và 2;
D. Hàm số nghịch biến trên R
Câu 19 (23046) Trong tất cả cá giá trị của tham số
m để hàm số y
1 3
x mx 2 mx m đồng biến trên
3
R , giá trị nhỏ nhất của m là:
B. 1
A. 4
C. 0
D. 1
y x3 3mx 2 3 5m 6 x 5m 7 đồng
Câu 20 (24632) Tìm tất cả những giá trị thực của m để hàm số
biến trên R
A. m 3; 2
C. m 2;3
B. m 1;6
Câu 21 (24661) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số y
D. m 2;3
xm
đồng biến trên từng
mx 4
khoảng xác định?
A. 2
C. 3
B. 4
D. 5 .
Câu 22 (25214) Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định?
x
1
A. y .
2
B. y log
2
2
x.
Câu 23 (25797) Tìm giá trị của m để hàm số
C. y ln x.
1
y x3 mx 2 2m 3 x m 2 nghịch biến trên tập
3
xác định.
3
D. y x .
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
D.
C. 3 m 1
B. 3 m 1
A. m 1
1;1 , hàm số
Câu 24 (27682) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để trên
y
m 3
m 1
mx 6
nghịch
2x m 1
biến.
4 m 3
A.
1 m 3
B. 1 m 4
4 m 3
D.
1 m 3
C. 4 m 3
y x3 3x 2 9 x 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 25 (27728) Cho hàm số
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 1 , 3; ; nghịch biến trên 1;3 .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 3 , 1; ; nghịch biến trên 3;1
C. Hàm số đồng biến trên 1;3 ; nghịch biến trên mỗi khoảng ; 1 , 3; .
D. Hàm số đồng biến trên 1;3 ; nghịch biến trên ; 1 3; .
Câu 26 (28110) Hàm số
y x3 6 x 2 mx 1 đồng biến trên 0; khi giá trị của m là:
A. m 12
B. m 12
m thì hàm số y
Câu 27 (28131) Với giá trị nào của
m 1 x 2m 2
1; ?
A. m 1
Câu 28 (28914) Tìm khoảng đồng biến của hàm số
B. 0;
Câu 29 (35294) Trong các hàm số
xm
nghịch biến trong khoảng
m 2
C.
m 1
B. m 2
1
A. ;
2
D. m 0
C. m 0
y
D. 1 m 2
y x2 1
1
C. ;
2
D. ;0
x 1
; y 5x ; y x3 3x 2 3x 1; y tan x x có bao nhiêu hàm
3x 2
số đồng biến trên R?
A. 2
B. 4
Câu 30 (35300) Cho hàm số
C. 3
y x3 3x 2 1 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1
4
D. 1
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
1 3
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;
2 2
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0
y
Câu 31 (36498) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
nghịch biến trên khoảng ; .
1
A. m 0
4
B. m
1
4
m 3
x (m 1) x 2 (m 2) x 3m
3
D. m 0
C. m 0
Câu 32 (36947) Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ?
B. y x 4 3x 2 1
A. y x3 5 x 1
Câu 33 (37408) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
A. y x 4 2 x 2 3
B. y
x
x2
x 1
x 1
C. y x 2 3
D. y
C. y x3 3x 2
D. y 2 x 2
?
Câu 34 (37770) Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
1
A. y log 5 2
x
B. y log 3 x
C. y 2018
Câu 35 (40909) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đồng biến trên
1
D. y
2
x
m để hàm số y
x3 x
1 3 1 2
x mx x 2018
2
3
?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
y f x có đạo hàm f x x 1 2 x x 3 . Mệnh đề nào dưới đây
2
Câu 36 (40926) Cho hàm số
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;2 .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 3; 1 và 2; .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 3 và 2; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;2 .
Câu 37 (42217) Có tất cả nao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
f x x3 2mx 2 3m 5 x đồng biến trên ?
3
A. 6
B. 2
Câu 38 (46305) Hàm số
y f x có đạo hàm y x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
5
C. 4
m
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
D. 5
để hàm số
A. Hàm số đồng biến trên ;0 và nghịch biến trên 0; .
B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Hàm số nghịch biến trên R.
D. Hàm số nghịch biến trên ;0 và đồng biến trên 0; .
Câu 39 (48255) Cho hàm số
y ax3 bx 2 cx d . Hàm số luôn đồng biến trên
A.
a b 0, c 0
a 0, b 2 3ac 0
B. a 0, b2 3ac 0
C.
a b 0, c 0
a 0, b 2 3ac 0
D.
Câu 40 (48896) Cho hàm số
biến trên khoảng
a b 0, c 0
a 0, b 2 4ac 0
y f ( x) có đạo hàm f ( x) x 2 2 x, x . Hàm số y 2 f ( x) đồng
C. (2; ).
B. (2;0).
A. (0; 2).
Câu 41 (50379) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
D. (; 2).
m sao cho hàm số y
khoảng ;1 .
A. 2 m 1.
khi và chỉ khi
B. 2 m 2.
C. 2 m 2.
mx 4
nghịch biến trên
xm
D. 2 m 1.
mx 1
Câu 42 (50384) Tìm tất cả các giá trị của
1
A. m ;1 .
2
1
m để hàm số y 2 x m nghịch biến trên ; .
2
1
B. m ;1 .
2
1
C. m ;1 .
2
Câu 43 (52091) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
trên khoảng (0; 1).
A. m
1
hoặc m 1 .
3
B. m
1
.
3
D. m 1;1 .
y x3 3mx 2 9m2 x nghịch biến
C. m 1 .
1
D. 1 m .
3
Câu 44 (53448) Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y
2x 1
x 1
B. y x 4 3x 2 4
C. y x3 x 5
D. y x 2 1
Câu 45 (54949)
Có bao nhiêu giá trị ngun khơng âm của tham số m để hàm số y x 4 2mx 2 3m 1 đồng biến trên khoảng
(1;2) ?
6
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
A. 4
B. 1
C. 2
Câu 46 (54955) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
D. 3
y
x m2
đồng biến trên từng
x4
khoảng xác định của nó ?
A. 5
B. 3
C. 1
Câu 47 (55444) Tìm các giá trị của tham số
D. 2
m để hàm số y x3 mx 2 m đồng biến trên khoảng
1; 2 .
3
B. ; .
2
3
A. ;3 .
2
Câu 48 (55453) Tìm tất cả các giá trị của tham số
C. 3; .
D. ;3.
m để hàm số y x3 mx 1 đồng biến trên 1; .
C. m 3.
A. m 0.
B. m 3.
Câu 49 (56231) Hàm số
1
y x3 m 1 x 2 m 1 x 1 đồng biến trên tập xác định của nó khi :
3
A. 1 m 0
B. m 0
C. m 1
D. m 0.
D. 1 m 0
Câu 50 (60322) Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
A. y 2 x 4 4 x 1
B. y
2x 1
x 1
C. y x3 3x 3 4
II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN LT CHUYÊN ĐHSP
Câu 1 (11775)
Phương pháp:
Đặt ẩn phụ, tìm điều kiện của ẩn phụ, xét hàm.
Cách giải:
Cách 1:
Khi m = 1 ta có: y = 1 là hàm hằng nên m = 1 không thỏa mãn.
Khi m 1. Đặt t cos x . Vì x 0; nên t 0;1 .
2
Xét hàm y
7
t 1
t m t 1
1 m
TXD : D R \ m có y
.
2
2
t m
t m
t m
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
D. y x3 3x 1
t 1
Để hàm số đã cho đồng biến trên 0; thì hàm số y
nghịch biến trên 0;1
t m
2
m 1
1 m 0
m 0 m 1
m 0;1
m 1
Cách 2:
Khi m = 1 ta có: y = 1 là hàm hằng nên m = 1 không thỏa mãn.
Khi m 1. Ta có y
sin x cos x m cos x 1 sin x
cos x m
2
m sin x sin x
cos x m
2
y 0 x 0; 2
sin x m 1 0 x 0;
Để hàm số đồng biến trên 0;
2
2
m cos x x 0; m 0;1
2
m 1
m 1
Do x 0; sin x 0 m 1 0 m 1
2
m 0;1
Chọn B.
Câu 2 (12762)
Phương pháp:
Sử dụng kết quả: hàm số y f x đồng biến trên tập D nào đó khi và chỉ khi đạo hàm của hàm số trên tập
D không âm, tức là f x 0, x D.
Áp dụng vào bài tập này ta đi tính đạo hàm \[y'.\] Sau đó cho y 0, x
để tìm giá trị của m
Cách giải:
Để hàm số đã cho đồng biến trên
thì điều kiện cần và đủ là
y 0 mx sin x 0 m cos x 0 m cos x, x .
Do 1 cos x 1, x , nên ta có m cos x,x
m 1.
Chọn đáp án C.
Câu 3 (13322)
Phương pháp:
Hàm số bậc ba y f x đồng biến (nghịch biến) trên
8
khi và chỉ khi y 0 (hoặc y 0 ) x
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
.
Cách giải
Có y 3x 2 2 x m . Xét phương trình bậc hai 3x 2 2 x m 0 (1)
Hàm số đồng biến trên
y 0, x 1 ' 1 3m 0 m
2
1
3
Chọn đáp án C
Câu 4 (13348)
Phương pháp:
Dùng tính chất hàm số y f x tăng hay đồng biến trên tập D khi y f x 0, x D.
Cách giải:
Ta
y 3x 2 6 x m.
có
Để
hàm
số
đã
cho
tăng
trên
1;
thì
y 0,x 1; 3x 2 6 x m 0, x 1; .
Xét hàm số f x 3x 2 6 x trên 1; . Ta có f x 3x 2 6 x 3 x 1 3 3, x 1; .
2
Do đó nếu 3 m 0 m 3. thì ta có 3x 2 6 x m 0, x 1; . Hay hàm số đã cho tăng trên 1; .
Chọn đáp án A.
Câu 5 (21370) Phương
pháp:
Tính y' và tìm điều kiện của m để y 0, x R .
a 0
Điều kiện để tam thức bậc hai ax 2 bx c 0, x R là
0
Cách giải:
1
Xét hàm số: y x3 m 1 x 2 2 m 1 x 2 trên R
3
Có y x x 2 2 m 1 x 2 m 1 .
Hàm số đã cho tăng trên R y x 0, x R m 1 2 m 1 0 .
2
Vì a 1 0. m2 4m 3 0 1 m 3.
Đáp án D.
Câu 6 (21371)
Phương pháp:
9
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
Xét các hàm số ở từng đáp án, tìm khoảng nghịch biến của chúng và đối chiếu điều kiện đề bài.
Cách giải:
*TH1: Đáp án A:
Hàm số: y
x2 x 1
xác định trên D R \ 1 nên loại A vì 1 0; 2
x 1
*TH2: Đáp án B:
Xét hàm số: y
Có y x
2x 5
xác định trên R \ 1
x 1
7
x 1
2
, x R \ 1 Hàm số y
2x 5
đồng biến trên R \ 1 (loại).
x 1
*TH3: Đáp án C:
1 4
x 2 x 2 3 liên tục trên 0; 2 .
2
Hàm số y
Có y x 2 x3 6 x 0, x 0; 2 Hàm số: y
1 4
x 2 x 2 3 nghịch biến trên 0; 2 .
2
*TH4: Đáp án D:
Hàm số: y
Có y x
3 3
x 4 x 2 6 x 9 xác định trên R
2
2
9 2
9
8 22
x 8x 6 x
0, x R (loại).
2
2
9
9
Vậy đáp án C thỏa mãn yêu cầu đề bài. Đáp án C.
Câu 7 (21373)
Phương pháp:
Xét tính đúng sai của các đáp án dựa vào các kiến thức hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng xác định.
Cách giải:
*2 sai vì với
c1 c2 bất kỳ nằm trong a, b ta chưa thể so sánh được f c1 và f c2 .
*3 sai. Vì y' bằng 0 tại điểm đó thì chưa chắc đã đổi dấu qua điểm đó. VD hàm số y x 3 .
*4 sai: Vì thiếu điều kiện f x 0 tại hữu hạn điểm.VD hàm số y = 1999 có y 0 0 nhưng là hàm hằng.
Đáp án A.
10
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
Câu 8 (21564)
Phương pháp:
Điều kiện để hàm số nghịch biến trên a; b là y 0, x a; b .
Cách giải:
Ta có y
m2 4
x m
2
.
Để hàm số đã cho nghịch biến thì y 0 m2 4 0 2 m 2
Đáp án B
Câu 9 (21570)
Phương pháp:
Hàm số y f x có đạo hàm f x 0, x a; b thì nó đồng biến trên a; b .
Cách giải:
f ( x) x 2 1 0, x R f x là hàm số đồng biến trên R.
Đáp án B
Câu 10 (21577)
Phương pháp:
Số nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của đường thẳng y m với đồ thị hàm số y f x .
Cách giải:
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số tại duy nhất 1 điểm nếu m 0 hoặc
m 4 .
Đáp án là D
Câu 11 (21584)
Phương pháp:
Tính y' và tìm các điểm làm cho y 0 , xét dấu y' tìm các khoảng làm cho y 0, y 0 và kết luận.
Cách giải:
f x 2 x3 3x 2 12 x 5 f x 6 x 2 6 x 12 0 x 2; x 1
Ta có: y 0, x ; 1 2; nên hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 ; 2; và đồng
biến trên khoảng 1; 2 .
11
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
Đối chiếu với các đáp án đã cho ta thấy các Đáp án A, B, C đều đúng, chỉ có Đáp án D sai.
Đáp án là D.
Câu 12 (21589)
Phương pháp:
Hàm số đa thức bậc ba đồng biến trên R nếu a 0 và y 0, x R .
Cách giải:
Để hàm số y là hàm số đồng biến thì y 0, x R
3 0
1
m
3x 2 2 x m 0, x R
3
1 3m 0
Đáp án D
Câu 13 (21660)
Phương pháp:
Đánh giá trực tiếp tính đơn điệu của các hàm số y a x (a 0), y log a x (a 0, a 1) theo số a đã có.
Tính đạo hàm, xét dấu y’ đối với hàm số log (2 x 2 1)
4
Cách giải:
x
+) 0
2
2
1 => y : nghịch biến trên
e
e
+) y log (2 x 2 1) y
4
4x
(2 x 2 1) ln
: Chọn đáp án A
4
y 0 x 0
Hàm số đồng biến trên 0; , nghịch biến trên ;0 : Loại đáp án B.
+) 0
1
1 => y log 1 x : nghịch biến trên 0; : Loại đáp án C
2
2
+) 1 => y : đồng biến trên
3
3
x
: Loại đáp án D.
Chọn A.
Câu 14 (21860)
Phương pháp:
12
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
5
Hàm số đồng biến trên 0;
6
5
y 0 x 0;
6
.
Cách giải:
+) Xét hàm số: y sin x ta có: y cos x
5
Ta có: cos x 0 x ; cos x 0 x ; loại đáp án A.
2 2
2 6
+) Xét hàm số y cos x ta có: y sin x.
5
Ta có: sinx 0 x 0; sin x 0x 0; sin x 0 x 0;
6
loại đáp án B.
+) Xét hàm số: y sin x ta có: y cos x .
3
3
5
Ta có: x 0;
6
x ; , cos x 0 x ; đáp án C đúng.
3 3 2
3
3 2
Chọn C.
Câu 15 (21896)
Phương pháp:
Hàm số bậc ba y f x đồng biến trên R y 0, x R . Và chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm.
Cách giải:
Ta có y x 2 2mx 2m 3 .
Để hàm số đồng biến trên R thì y 0, x R
a0
0
1 0
m 2 2m 3 0 1 m 3
m 2 2m 3 0
Vậy m 1;3 .
Chọn B.
Câu 16 (22606)
Phương pháp:
Hàm số y f x nghịch biến trên TXĐ D nếu y 0, x D và chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm.
Cách giải:
13
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
+) y x 2 có tập xác định là R .
y 0, x 0
y 2x
y 0, x 0
Do đó y x 2 đồng biến trên 0; và nghịch biến trên ;0 .
+) y x 4 có tập xác định là R \ 0 .
y 0, x 0
4
x5
y 0, x 0
y
Do đó y x 4 đồng biến trên ;0 và nghịch biến trên 0; .
3
+) y x 2 có tập xác định là 0; .
y
3
3
y 0, x 0 y x 2 đồng biến x 0
2 x
+) y x
y
3
2
có tập xác định là 0; .
3
2 x5
y 0, x 0 y x
3
2
nghịch biến x 0
Đáp án D
Câu 17 (22641)
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp loại trừ đáp án, sử dụng tính đơn điệu của các hàm số đa thức bậc 3, bậc 4 trùng phương,
phân thức.
Cách giải:
Hàm bậc bốn trùng phương không đơn điệu trên R . Loại C, D
y
2x 3
5
; y
0, x 1 hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Loại B
x 1
x 1
Đáp án A
Câu 18 (23043)
Phương pháp:
14
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
Hàm số y f x xác định và liên tục trên
a; b
sẽ đồng biến (nghịch biến) trên
a; b
nếu
f x 0 0 , x a, b và chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm thuộc a; b .
Cách giải:
Ta có: y
5
x 2
2
0 x D
Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 và 2;
Chọn C.
Câu 19 (23046)
Phương pháp:
Hàm số y f x đồng biến trên R nếu f x 0, x R
Cách giải:
Ta có: y x 2 2mx m
Hàm số đồng biến trên R x 2 2mx m 0 x R m2 m 0 1 m 0
Chọn B.
Câu 20 (24632)
Phương pháp:
Hàm số y f x đồng biến trên R f x 0 x R và chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm.
Cách giải:
Ta có: y x3 3mx 2 3 5m 6 x 5m 7 y 3x 2 6mx 3 5m 6 3 x 2 2mx 5m 6
Hàm số đã cho đồng biến trên R y 0 x R x 2 2mx 5m 6 0 x R
m2 5m 6 0 2 m 3
Chọn C.
Câu 21 (24661)
Phương pháp:
+) Hàm số y
ax b
luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
cx d
+) Hàm số đồng biến y 0 x D và chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm thuộc D, với D là tập xác định của hàm
số.
15
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
Cách giải:
4
Tập xác định: D R \ ; m 0.
m
Ta có: y
4 m2
mx 4
2
. Hàm số đồng biến trên D 4 m2 0 m2 4 2 m 2.
+) Với m 2 , hàm số có dạng: y
+) Với m 2 , hàm số có dạng: y
x2
1
là hàm hằng m 2 không thỏa mãn.
2 x 4
2
x2 1
là hàm hằng m 2 không thỏa mãn.
2x 4 2
+) Với m 0, hàm số có dạng: y x đồng biến trên R.
Vậy các giá trị nguyên của m thỏa mãn là: m 1;0;1.
Chọn C.
Câu 22 (25214)
Phương pháp:
Sử dụng tính chất của hàm y a x , y loga x với a 1.
Cách giải:
1
Ta có hàm số y
2
x
21
x
2 x , có 2 1 nên là hàm đồng biến trên tập xác định.
Hàm y ln x log e x có e 1 nên là hàm đồng biến trên tập xác định.
Hàm y x có 1 nên là hàm đồng biến.
Hàm y log
2
2
x có 0
2
1 nên là hàm số nghịch biến trên tập xác định.
2
Chọn B.
Câu 23 (25797)
Phương pháp:
Hàm số nghịch biến trên tập xác định y 0 trên tập xác định và chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm.
Cách giải:
Tập xác định: D R.
Ta có: y x 2 2mx 2m 3 Hàm số nghịch biến trên tập xác định
16
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
y 0 x R x 2 2mx 2m 3 0 x R
a 0
1 0 m
2
3 m 1.
0
m 2m 3 0
+) Xét với m 3 ta có: y x 2 6 x 9 x 3 0 x R m 3 thì hàm số nghịch biến trên R.
2
+) Xét với m 1 ta có: y x 2 2 x 1 x 1 0 x R m 1 thì hàm số nghịch biến trên R.
2
Chọn B.
Câu 24 (27682)
Phương pháp:
Tìm m để hàm số y
ax b
đồng biến, nghịch biến trên khoảng ;
cx d
- Bước 1: Tính y'.
- Bước 2: Nêu điều kiện để hàm số đồng biến, nghịch biến:
;
+ Hàm số đồng biến trên
+ Hàm số nghịch biến trên ;
y f x 0, x ;
d
;
c
y f x 0, x ;
d
;
c
- Bước 3: Kết luận.
Cách giải:
m m 1 6.2 m2 m 12
mx 6
y
y
2
2
2x m 1
2 x m 1 2 x m 1
Hàm số nghịch biến trên 1;1
m2 m 12 0
4 m 3
y' 0
m 1
4 m 3
1
m 1
2
m 1 0
2 1;1 m 1
m 3 0 1 m 3
1
2
Chọn D.
Câu 25 (27728)
17
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
Phương pháp:
- Tính y' và giải phương trình y 0 .
- Xét dấu y' suy ra kết luận.
+ Các khoảng y 0 thì hàm số nghịch biến.
+ Các khoảng y 0 thì hàm số đồng biến.
Cách giải:
x 1
Ta có: y 3x 2 6 x 9 3 x 1 x 3 0
x 3
x 3
y 0
nên hàm số nghịch biến trên ; 1 và 3; .
x 1
y 0 1 x 3 nên hàm số đồng biến trên 1;3 .
Chọn C.
Câu 26 (28110)
Phương pháp:
Hàm số y ax3 bx 2 cx d , a 0 đồng biến trên p; q khi và chỉ khi y 0,x p; q .
Cách giải:
Ta có y 3x 2 12 x m . Để hàm số đồng biến trên 0; thì y 0, x 0
3x 2 12 x m 0,x 0 3x 2 12 x m, x 0 . (*)
Xét y g x 3x 2 12 x với x 0 .
Ta có g x 6 x 12 0 x 2 (TM).
BBT y g x với x 0 .
18
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
Từ BBT ta có max g x 12 , từ (*) suy ra m max g x 12 m 12 .
0;
0;
Chọn A.
Câu 27 (28131)
Phương pháp:
ad bc
y
0
2
ax b
cx d
Hàm số y
nghịch biến trên K khi
cx d
d
c K
Cách giải:
TXĐ: D
Ta có y
\ m .
m m 1 2m 2
x m
2
m2 m 2
x m
Để hàm số nghịch biến trên khoảng
2
.
1;
thì
m2 m 2 0
y 0
1 m 2
1 m 2 .
m 1
m 1;
m 1
Chọn D.
Câu 28 (28914)
Phương pháp:
Tính y‘, giải bất phương trình \[y'>0\]suy ra các khoảng đồng biến của hàm số.
Cách giải:
TXĐ : D = R.
y
2x
2 x 1
2
x
x 1
2
0 x 0 Hàm số đồng biến trên 0;
Chọn B.
Câu 29 (35294)
Phương pháp:
Hàm số đồng biến trên R y 0 x R, và y 0 tại hữu hạn điểm.
Cách giải:
19
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
Hàm số y
5
x 1
2
0 x R \ hàm số không đồng biến trên R.
có y
2
3x 2
3
3x 2
Hàm số y 5 x có y 5x ln 5 0 x R Hàm số đồng biến trên R.
Hàm số y x3 3x 2 3x 1 có y 3x 2 6 x 3 3 x 1 0 x R hàm số đồng biến trên R.
2
Hàm số y tan x x có y
1
1 0 x R \ k , k Z hàm số khơng đồng biến trên R.
2
cos x
2
Vậy có 2 hàm số đồng biến trên R.
Chọn A.
Câu 30 (35300)
Phương pháp:
Giải bất phương trình y 0 để tìm các khoảng đồng biến và giải bất phương trình y 0 để tìm các khoảng
nghịch biến của hàm số.
Cách giải:
Ta có y 3x 2 6 x 0 x 0; 2 Hàm số đồng biến trên 0; 2
y 0 3x 2 6 x 0 x 2 2 x 0 x ;0 2; Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;0 và 2;
Chọn D.
Câu 31 (36498) Phương pháp:
- Điều kiện để hàm số bậc ba nghịch biến trên R là đạo hàm
y 0, x R
a 0
- Sử dụng điều kiện để tam thức bậc hai mang dấu âm với mọi x R là
0
Cách giải:
m
m
0 m 0 thì y x3 (m 1) x 2 (m 2) x 3m y x 2 2 x là hàm số bậc hai Không
3
3
nghịch biến trên khoảng ; .
+) Nếu
+) Nếu
m
m
0 m 0 thì y x3 (m 1) x 2 (m 2) x 3m là hàm số bậc ba
3
3
Ta có:
20
Download tài li u ơn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
y mx 2 2(m 1) x m 2
y 0 mx 2 2(m 1) x m 2 0
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;
m
m 0
0
m 0
3
2
2
2
' 0 m 1 m m 2 0 m 2m 1 m 2m 0
m 0
m 0
1
1 m
4
4m 1 0 m
4
Vậy m
1
.
4
Chọn: B.
Câu 32 (36947)
Phương pháp:
Hàm số đồng bến trên tập xác định của nó tức là hàm số có \[y'\ge 0\ \ \forall x\] thuộc tập xác định của nó.
Cách giải:
+) Đáp án A: TXĐ: D R.
Hàm số có: y 3x 2 5 0 x R
Hàm số đồng biến trên R.
+) Đáp án B: TXĐ: D R.
Hàm số có: y 4 x3 3x y 0 x 0
Hàm số không đồng biến trên R.
+) Đáp án C: TXĐ: D R.
Hàm số có: y 2 x 0 x 0
Hàm số không đồng biến trên R.
+) Đáp án D: TXĐ: D R \ 1.
Hàm số có: y
2
x 1
2
0
Hàm số đồng biến trên ; 1 và
1;
Chọn A.
21
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
Câu 33 (37408)
Phương pháp:
Hàm số
y f x đồng biến trên
khi và chỉ khi f x 0, x
. Dấu “=” chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm.
Cách giải:
A. Xét y x 4 2 x 2 3 có y 4 x3 4 x 4 x x 2 1 0 x 0 .
B. Xét y
x
2
có y
0, x 2 .
2
x2
x 2
D. Xét y 2 x 2 có y 4 x 0 x 0 .
C. Xét y x3 3x 2 có y 3x 2 3 0, x
nên hàm số đồng biến trên
.
Chọn C
Câu 34 (37770)
Phương pháp:
Điều kiện để hàm số y log a f x có nghĩa khi và chỉ khi 0 a 1; f x 0
Hàm số mũ luôn dương với mọi x.
Cách giải:
2x
0 x 0 Hàm số đồng biến trên 0;
1
ln 5
x2
Đáp án A: y '
Đáp án B: Hàm số đồng biến trên khoảng 0;
Đáp án C: y '
1
2 x
.2018 x ln 2018 0 x 0 Hàm số đồng biến trên 0; .
1
Đáp án D: y '
2
x3 x
1
1
.ln . 3x 2 1
2
2
x3 x
3x
2
1 ln 2 0 x R Hàm số đồng biến trên R.
Chọn đáp án D.
Câu 35 (40909)
Phương pháp:
Dựa vào điều kiện để hàm số bậc ba đồng biến trên toàn tập xác định
Cách giải:
Ta có y x 2 mx 1.
22
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
Hàm số đồng biến trên
y 0, x
m2 4 0 2 m 2.
Suy ra có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Chọn A
Câu 36 (40926)
Phương pháp:
Dựa vào bảng biến thiên để xác định các khoảng đơn điệu của hàm số
Cách giải:
f x 0 3 x 2
Ta có
.
x 2
f x 0 x 3
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 3;2 , nghịch biến trên các khoảng ; 3 và 2; .
Chọn D
Câu 37 (42217)
Phương pháp:
Dựa vào điều kiện để hàm số bậc ba đồng biến trên toàn tập xác định. Hàm số y f x đồng biến trên
f x 0 x .
Cách giải:
Ta có f x mx 2 4mx 3m 5; x .
TH1. Với m 0, khi đó f x 5 0; x
Hàm số f x đồng biến trên
TH2. Với m 0, để hàm số f x đồng biến trên
mx 2 4mx 3m 5 0; x
.
f x 0; x
am0
2m m 3m 5 0
2
0 m 5.
Kết hợp với m , ta được m 0;1; 2;3; 4;5 là giá trị cần tìm.
Chọn A
Câu 38 (46305)
Phương pháp: Hàm
số
y f x đồng biến (nghịch biến) trên a; b khi và chỉ khi f x 0 f x 0 x a; b và
f x 0 tại hữu hạn điểm.
23
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
Cách giải:
y x 2 0 x R và y 0 x 0 . Vậy hàm số đã cho đồng biến trên R.
Chọn B.
Câu 39 (48255)
Phương pháp:
+) Hàm số
y f x đồng biến y 0 với mọi
x thuộc tập xác định và y 0 tại một số hữu hạn điểm.
Cách giải:
Ta có: y 3ax 2 2bx c.
a 0
a 0
2
.
Hàm số đồng biến y 0
0
b 3ac 0
+) Với a b 0 y c y 0 c 0.
Chọn C.
Câu 40 (48896)
Phương pháp:
+) Hàm số y f x đồng biến trên R y 0 với mọi x R .
Cách giải:
Ta có y ' 2 f '( x) 0 f '( x) 0 x 2 2 x 0 0 x 2
Chọn A.
Câu 41 (50379)
Phương pháp:
Dựa vào điều kiện để hàm số b1 trên b1 đồng biến hoặc nghịch biến trên khoảng
Cách giải:
Ta có y
mx 4
m2 4
y
; x m.
2
xm
x m
m 2 4 0
y 0
2 m 1.
Yêu cầu bài toán
x m ;1
m 1
Chọn D
Câu 42 (50384)
24
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com
Phương pháp:
Dựa vào điều kiện để hàm số bậc nhất trên bậc nhất đồng biến hoặc nghịch biến trên các khoảng xác định của
nó.
Cách giải:
Ta có y 2
mx 1
xm
mx 1
mx 1
m2 1 x m
mx 1 x m
y
.2 .ln 2; x m.
.2 .ln 2
2
xm
x m
m2 1 0
m 1
1
1
1
Hàm số nghịch biến trên ;
0; x
m 1.
1
2
2
2
2
x m
x m 2 ;
2
Chọn A.
Câu 43 (52091)
Phương pháp:
Để hàm số nghịch biến trên 0;1 y 0 x 0;1 và y 0 tại hữu hạn điểm.
Cách giải:
TXĐ: D R
y x3 3mx 2 9m2 x y 3x 2 6mx 9m2
x m
y 0 3x 2 6mx 9m2 0 3( x 2 2mx 3m2 ) 0 3 x m x 3m 0 1
x2 3m
y 0 x 0;1 0;1 nằm trong khoảng 2 nghiệm x1 ; x2 .
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) khi và chỉ khi:
m0
1
TH1: m 0 1 3m
1 m .
3
m
3
m0
m 1 .
TH2: 3m 0 1 m
m 1
Vậy, m
1
hoặc m 1 .
3
Chọn: A
Câu 44 (53448)
Phương pháp:
25
Download tài li u ôn t p và luy n thi tuy n ch n : www.luyenthivn.com