Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Ma trận, ma trận đặc tả 8 mã đề và đáp án chuẩn thi giữa kỳ 1 môn vật lý lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.01 KB, 38 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
(20 câu trắc nghiệm 5.0 điểm)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

TT

1

2

Động học
chất điểm

Động lực học
chất điểm

Tổng

Đơn vị kiến thức,
kĩ năng

Nội dung
kiến thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
cao



Vận dụng

Thời
gian
(ph)

Số
CH

Thời
gian
(ph)

1.1. Chuyển động
cơ; Chuyển động
thẳng đều

3

3

1

1.5

1.2. Chuyển động
thẳng biến đổi đều;

4


4

1.3. Sự rơi tự do

3

3

1.4. Chuyển động
trịn đều

3

3

1

1.5

1.5. Tính tương đối
của chuyển động

2

2

1

1.5


3

2.1. Tổng hợp phân
tích lực

1

1

1

1.5

2

16

16

4

6

Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung%

Thời
gian

(ph)

Số
CH

Thời
gian
(ph)

Số CH

Số
CH

Số
CH

TN

TL

10

1

5

4

4


3

30
70

Thời
gian
(ph)

4

3

40

%
tổng
điểm

2

8

5

4

18


1

20

5
10

30

42.5

95.0

2.5

5.0

2

20

6

45

100

50

50


45

100

45

100

100


Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng;
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận;
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm;
- Trong đơn vị kiến thức 1.1; 1.2; 1.3; 1.4 chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao ở một trong bốn đơn vị kiến
thức đó. Các câu hỏi khơng trùng đơn vị kiến thức với nhau.

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT

Nội dung Đơn vị kiến
kiến thức thức, kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá


Nhận
biết

Thông
hiểu

Vận
dụng

Vận
dụng
cao


1

Động học
chất điểm

Nhận biết:
- Nêu đượcchuyển động cơ là gì.
- Nêu đượcchất điểm là gì.
- Nêu đượchệ quy chiếu là gì.
- Nêu đượcmốc thời gian là gì.
- Nêu được vận tốc là gì.
- Nhận ra được chuyển động thẳng đều vànhận ra được phương
trình chuyển động của chuyển động thẳng đều.
Thông hiểu:
- Chọn được hệ quy chiếu cho một chuyển động.
1.1. Chuyển - Xác định được vận tốc và tốc độ của một vật.

động
cơ; - Viết được phương trình của một chuyển động thẳng đều.
Chuyển động
Vận dụng:
thẳng đều
- Biết cách viết được phương trình và tính được các đại lượng
trong phương trình chuyển động thẳng đều cho một hoặc hai vật.
- Biết cách vẽ hệ trục toạ độ - thời gian, chọn tỉ xích, lập bảng giá
trị tương ứng x = x(t), biểu diễn các điểm và vẽ x(t).
- Xác định được vị trí của một vật chuyển động trong hệ quy chiếu
đã cho.
Vận dụng cao:
- Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động thẳng đều
của một vật hoặc hai vật.
- Vận dụng giải các bài toán nâng cao liên quan đến đồ thị của
chuyển động thẳng đều.

1 Ba câu hỏi được ra ở bốn nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.1

31

1


2

Động học
chất điểm

1.2. Chuyển

động thẳng
biến đổi đều;
Sự rơi tự do

Nhận biết:
- Nêu được vận tốc tức thời là gì và đặc điểm của vận tốc tức thời.
- Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng
nhanh dần đều, trong chuyển động thẳng chậm dần đều.
- Viết được cơng thức tính gia tốc của một chuyển động biến đổi.
- Viết được cơng thức tính vận tốc.
- Viết được phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Viết được cơng thức tính qng đường đi được.
- Nêu được sự rơi tự do là gì.
- Viết được các cơng thức tính vận tốc và quãng đường đi của
chuyển động rơi tự do.
- Nêu được đặc điểm về gia tốc rơi tự do.
Thơng hiểu:
- Nêu được ví dụ về chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Xác định được vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi
đều và chuyển động rơi tự do.
- Xác định được quãng đường đi được của một chuyển động thẳng
biến đổi đều và chuyển động rơi tự do.
- Viết được phương trình của một chuyển động thẳng biến đổi đều.
Vận dụng:
- Biết cách lập cơng thức và tính được các đại lượng trong các
1
2

cơng thức: vt = v0 + at; s = v0t + at2; v2 – v02 = 2as.
- Biết cách dựng hệ toạ độ vận tốc - thời gian, chọn tỉ xích, lập bảng

giá trị tương ứng v = v(t) = v0 + at, biểu diễn các điểm, vẽ đồ thị.
2 Bẩy câu hỏi được ra ở bảy nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.2
3 Ba câu hỏi được ra ở bốn nội dung khác nhau thuộc mức độ vận dụng của đơn vị kiến thức 1.2

72

33

1


Vận dụng cao:
- Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động thẳng biến
đổi đều của một vật hoặc hai vật.
- Vận dụng giải các bài toán nâng cao liên quan đến đồ thị của
chuyển động thẳng biến đổi đều.

3

Động học
chất điểm

Nhận biết:
- Phát biểu được định nghĩa của chuyển động trịn đều.
- Nêu được ví dụ thực tế về chuyển động trịn đều.
- Viết được cơng thức tốc độ dài và chỉ được hướng của vectơ vận
tốc trong chuyển động trịn đều.
- Viết được cơng thức và nêu được đơn vị đo tốc độ góc, chu kì,
tần số của chuyển động tròn đều.
- Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ góc.

- Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết
1.3. Chuyển được biểu thức của gia tốc hướng tâm.
động trịn đều
Thơng hiểu:
- Xác định được tốc độ dài và vận tốc trong chuyển động tròn đều.
- Xác định được tốc độ góc, chu kì, tần số và gia tốc của chuyển
động trịn đều.
Vận dụng:
- Biết cách tính tốc độ góc, chu kì, tần số, gia tốc hướng tâm và các
đại lượng trong các cơng thức của chuyển động trịn đều.
Vận dụng cao:
- Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động trịn đều.

34

1

1.4.

26

1

Tính Nhận biết:

4 Bốn câu hỏi được ra ở bốn nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.3
5 Hai câu hỏi được ra ở bốn nội dung khác nhau thuộc mức độ vận dụng của đơn vị kiến thức 1.3

25



- Nêu được tính tương đối của chuyển động về quỹ đạo và vận tốc.
r
r
r
v1,3 = v1,2 + v2,3

- Viết được công thức cộng vận tốc:
Thông hiểu:
- Xác định được vận tốc tương đối và vận tốc tuyệt đối của vật.
tương đối của Vận dụng:
chuyển động
- Biết cách áp dụng được công thức cộng vận tốc trong các trường
hợp: Vận tốc tương đối cùng phương, cùng chiều với vận tốc kéo theo;
Vận tốc tương đối cùng phương, ngược chiều với vận tốc kéo theo.
Vận dụng cao:
- Vận dụng giải được các bài tốn nâng cao về về tính tương đối
của chuyển động, công thức cộng vận tốc.

4

Động lực
học chất
điểm

Nhận biết:
- Phát biểu được định nghĩa của lực và nêu được đặc điểm của
vectơ lực.
- Nêu được quy tắc tổng hợp và phân tích lực.
2.1)

Tổng - Phát biểu được điều kiện cân bằng của một chất điểm dưới tác
hợp phân tích dụng của nhiều lực.
lực
Thông hiểu:
- Tổng hợp được hai lực thành một lực.
- Phân tích được một lực thành hai lực thành phần.
- Xác định được điều kiện cân bằng của một chất điểm dưới tác
dụng của nhiều lực (2 lực hoặc 3 lực).

6 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.4
7 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 2.1

27

1

0

0


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2

MÔN VẬT LÍ - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45phút


Phần 1: Trắc nghiệm (5 điểm)
Mã đề

101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101

Mã đề

1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

D
D
D
A
A
B
B
B
B
C
A
C
A

D
A
C
C
C
D
B

103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103
103

Mã đề


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

C
D
B
A
A
C
B
A

B
D
D
B
B
A
C
D
C
C
A
D

105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105

105
105
105

Mã đề

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

A
B
A

A
C
B
B
D
D
C
D
D
C
B
A
B
C
D
A
C

102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102

102
102
102
102
102
102
102
102

Mã đề

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20

C
D
C
B
A
A
B
A
C
B
C
D
C
D
A
B
B
A
D
D

104
104
104
104
104
104
104

104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104
104

Mã đề

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20

D
A
C
C
B
C
B
B
A
A
B
C
D
A
C
D
D
D
B
A

106
106

106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106
106

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20

B
B
C
A
C
B
B
C
D
D
A
D
D
C
A
B
D
A
C
A



Phần 2: Tự luận ( 5 điểm)



Đáp án

Thang điểm

u

1

a. v=v0+at
Thay số a=+0,5( m/s2)
b. s=v0t+0,5at2
Thay số
S=100m
c. v=v0+at
⇒ t=10s
Đổi 1 phút =60s
Với n =300 vòng
t
T=
n

2

Thay số T=0,2s


ω=
T
Thay số

ω = 10π rad / s
aht = r.ω 2
= 0, 4.(10π )2 ≈ 3,95(m / s 2 )

0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0,25

0,5
0,5

0.25

0.25
0,25
0,25


Từ:
Từ:

3


0,25
0,25


⇒2(1,8v0)-4=3,2v0⇒

0,25

0,25

Lưu ý
- Thiếu 1 đơn vị hoặc sai đơn vị trừ 0,1 điểm nhưng cả bài từ không quá 1 điểm.
- Đây chỉ là sơ lược cách giải và phân chia điểm; bài làm của học sinh yêu cầu phải lập luận chặt chẽ, chi tiết. Mọi cách giải khác đúng thì cho
điểm từng phần tương ứng.
-----------------------Hết---------------------

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG THPT VIỆT N SỐ 2

MƠN VẬT LÍ - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề kiểm tra có 02 trang)


Mã đề 101

Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................

I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chu kì của vật chuyển động tròn đều là
A. số vòng vật quay trong 1 giây.

B. thời gian vật quay n vòng.

C. số vòng tổng cộng vật quay được.

D. thời gian vật quay được 1 vòng.

Câu 2: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình tọa độ - thời gian là: x = 15 +10t (m). Xác định tọa độ của vật tại
thời điểm t = 24s và quãng đường vật đi được trong 24s đó?
A. x = 25,5m, s = 240m

B. x = 240m; s = 255 m

C. x = 25,5m; s = 24m

D. x = 255m; s = 240m

Câu 3: Công thức nào sao đây biểu diễn đúng công thức tổng hợp hai vận tốc bất kì?
A. v13=v12 –v23

B.

C. v13 =v12 +v23

Câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về chất điểm?

A. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật.
B. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ.
C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ.
D. Chất điểm là một điểm

D.

uur uur uur
v13 = v 12 + v 23


Câu 5: Chuyển động rơi tự do là:
A. Một chuyển động thẳng nhanh dần đều

B. Một chuyển động thẳng chậm dần đều.

C. Một chuyển động thẳng đều.

D. Một chuyển động thẳng nhanh dần.

Câu 6: Cơng thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều là:
A. a=

B. a=

C. a=

D. a=

Câu 7: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, biểu thức nào sau đây là khôngđúng?

A. v = vo + at

B. v = vot + 0,5at2

C. a =

D. s = vot + 0,5at2

Câu 8: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm
A. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi

B. Hướng không đổi, độ lớn không đổi

C. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi

D. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi

Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sự rơi của các vật
A. Sự rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều.
B. Trong chân không vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.
C. Hai vật rơi tự do tại một vị trí xác định ln cùng gia tốc g.
D. Gia tốc rơi tự do giảm từ địa cực đến xích đạo.
Câu 10: Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều trong hệ tọa độ (vot) là:
A. Một đường thẳng xiên góc

B. Một đường thẳng


C. Một đường thẳng song song trục hoành Ot


D. Một đường thẳng song song trục tung Ov

Câu 11: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có:
A. Tích số a.v > 0.

B. Tích số a.v < 0.

C. Gia tốc a >0.

D. Vận tốc tăng theo thời gian.

Câu 12: Chuyển động trịn đều là chuyển động có:
A. quỹ đạo là một đường trịn, vectơ vận tốc khơng đổi
B. quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc biến thiên một cách đều đặn
C. quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm có độ lớn khơng đổi
D. quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm biến thiên đều đặn
Câu 13: Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều ?
A. Một hòn đá bị ném theo phương ngang.
B. Một vật rơi từ trên cao xuống đất..
C. Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng.
D. Một viên bi lăn trên máng nghiêng.
Câu 14: Một người đạp xe coi như đều. Đối với người đứng bên lề đường thì đầu van xe đạp
A. chuyển động thẳng đều
B. chuyển động thẳng biến đổi đều
C. chuyển động tròn đều
D. vừa chuyển động tròn, vừa chuyển động tịnh tiến


Câu 15: Biết nước sông chảy với vận tốc 1,5 m/s so với bờ, vận tốc của thuyền trong nước yên lặng là 7,2 km/h.Tính vận tốc của
thuyền so với bờ sơng khi thuyền chạy xi dịng

A. 3,5 m/s.

B. 4 m/s

C. 2,5 m/s

D. 3 m/s

Câu 16: Muốn cho một chất điểm cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải:
A. Thay đổi.

B. Khơng đổi.

C. Bằng khơng.

D. Khác khơng.

Câu 17: Chọn câu trả lời sai khi nói về chuyển động rơi tự do:
A. cơng thức tính qng đường đi được trong thời gian t là: h = gt2.

B. cơng thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt
C. là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g và vận tốc đầu vo> 0
D. có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
Câu 18: Một tàu thủy tăng tốc đều đặn từ 15 m/s đến 27 m/s trên một quãng đường thẳng dài 75 m. Chọn chiều dương là chiều
chuyển động. Gia tốc của đoạn tàu là:
A. 3,15 m2/s.

B. 1,5 m/s2.

C. 3,36 m/s2.


D. 2,5 m/s2.

Câu 19: Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được 120 vịng. Tính chu kì, tần số quay của quạt.
A. 1 phút và 120 vòng/phút.

B. 1 phút và 2 vòng/phút.

C. 0,5s và 120 vòng/phút.

D. 0,5s và 2 vòng/s.

Câu 20: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều:
A. v = vo + at.
-----------------------------------------------

B. v = vo.

C. v = at.

D. v = vo – at.


II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1(2 điểm) Một ôtô bắt đầu rời bến chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 20s thì đạt tốc độ 10m/s
a. Tính gia tốc của xe.
b. Tính qng đường xe đi được trong 20s đó.
c. Nếu tiếp tục chuyển động như vật thì bao lâu nữa ô tô sẽ đạt tốc độ 54km/h
Bài 2 (2 điểm)
Một chất điểm chuyển động tròn đều trong một phút quay được 300 vịng. Bán kính quỹ đạo trịn là 40cm.

a. Xác định chu kì.
b. Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của chất điểm
Bài 3 (1 điểm). Một xe ô tô đi với vận tốc v0 đến điểm A thì tắt máy chuyển động thẳng chậm dần đều. Hai giây đầu tiên khi đi qua A nó đi
được quãng đường AB dài hơn quãng đường BC đi được trong 2 giây tiếp theo 4m. Biết rằng, qua A được 10s thì ơ tơ mới dừng lại tại

điểm D. Độ lớn của AD là bao nhiêu?

----------- HẾT ----------

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG THPT VIỆT N SỐ 2

MƠN VẬT LÍ - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút


(Đề kiểm tra có 02 trang)

Mã đề
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................103

I. Trắc nghiệm
Câu 1: Muốn cho một chất điểm cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải:
A. Thay đổi.

B. Không đổi.


C. Bằng không.

D. Khác không.

Câu 2: Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều ?
A. Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng.
B. Một viên bi lăn trên máng nghiêng.
C. Một vật rơi từ trên cao xuống đất..
D. Một hòn đá bị ném theo phương ngang.
Câu 3: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm
A. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi

B. Hướng không đổi, độ lớn không đổi

C. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi

D. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi

Câu 4: Biết nước sông chảy với vận tốc 1,5 m/s so với bờ, vận tốc của thuyền trong nước yên lặng là 7,2 km/h.Tính vận tốc của
thuyền so với bờ sơng khi thuyền chạy xi dịng
A. 3,5 m/s.

B. 4 m/s

C. 2,5 m/s

Câu 5: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có:
A. Tích số a.v > 0.

B. Tích số a.v < 0.


D. 3 m/s


C. Gia tốc a >0.

D. Vận tốc tăng theo thời gian.

Câu 6: Chu kì của vật chuyển động trịn đều là
A. thời gian vật quay n vòng.

B. số vòng tổng cộng vật quay được.

C. thời gian vật quay được 1 vòng.

D. số vòng vật quay trong 1 giây.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sự rơi của các vật
A. Sự rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều.
B. Trong chân không vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.
C. Hai vật rơi tự do tại một vị trí xác định ln cùng gia tốc g.
D. Gia tốc rơi tự do giảm từ địa cực đến xích đạo.
Câu 8: Chọn câu trả lời sai khi nói về chuyển động rơi tự do:
A. là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g và vận tốc đầu vo> 0
B. cơng thức tính qng đường đi được trong thời gian t là: h = gt2.

C. có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
D. cơng thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt
Câu 9: Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều trong hệ tọa độ (vot) là:
A. Một đường thẳng


B. Một đường thẳng song song trục hoành Ot

C. Một đường thẳng xiên góc

D. Một đường thẳng song song trục tung Ov

Câu 10: Chuyển động rơi tự do là:


A. Một chuyển động thẳng chậm dần đều.

B. Một chuyển động thẳng nhanh dần.

C. Một chuyển động thẳng đều.

D. Một chuyển động thẳng nhanh dần đều

Câu 11: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình tọa độ - thời gian là: x = 15 +10t (m). Xác định tọa độ của vật tại
thời điểm t = 24s và quãng đường vật đi được trong 24s đó?
A. x = 25,5m; s = 24m

B. x = 240m; s = 255 m

C. x = 25,5m, s = 240m

D. x = 255m; s = 240m

Câu 12: Chuyển động tròn đều là chuyển động có:
A. quỹ đạo là một đường trịn, vectơ vận tốc biến thiên một cách đều đặn

B. quỹ đạo là một đường trịn, gia tốc hướng tâm có độ lớn khơng đổi
C. quỹ đạo là một đường trịn, vectơ vận tốc khơng đổi
D. quỹ đạo là một đường trịn, gia tốc hướng tâm biến thiên đều đặn
Câu 13: Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được 120 vịng. Tính chu kì, tần số quay của quạt.
A. 1 phút và 2 vòng/phút.

B. 0,5s và 2 vòng/s.

C. 1 phút và 120 vòng/phút.

D. 0,5s và 120 vòng/phút.

Câu 14: Một người đạp xe coi như đều. Đối với người đứng bên lề đường thì đầu van xe đạp
A. vừa chuyển động tròn, vừa chuyển động tịnh tiến
B. chuyển động thẳng đều
C. chuyển động thẳng biến đổi đều
D. chuyển động tròn đều


Câu 15: Cơng thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều là:
A. a=

B. a=

C. a=

D. a=

Câu 16: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, biểu thức nào sau đây là khôngđúng?
A. a =


B. s = vot + 0,5at2

C. v = vo + at

D. v = vot + 0,5at2

Câu 17: Một tàu thủy tăng tốc đều đặn từ 15 m/s đến 27 m/s trên một quãng đường thẳng dài 75 m. Chọn chiều dương là chiều
chuyển động. Gia tốc của đoạn tàu là:
A. 3,15 m2/s.

B. 1,5 m/s2.

C. 3,36 m/s2.

D. 2,5 m/s2.

Câu 18: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều:
A. v = vo + at.

B. v = at.

C. v = vo.

D. v = vo – at.

Câu 19: Công thức nào sao đây biểu diễn đúng công thức tổng hợp hai vận tốc bất kì?
A.

uur uur uur

v 13 = v 12 + v 23

B. v13 =v12 +v23

C.

D. v13=v12 –v23

Câu 20: Điều nào sau đây là đúng khi nói về chất điểm?
A. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ.
B. Chất điểm là một điểm
C. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ.
D. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật.


-----------------------------------------------

II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1(2 điểm) Một ôtô bắt đầu rời bến chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 20s thì đạt tốc độ 10m/s
a. Tính gia tốc của xe.
b. Tính qng đường xe đi được trong 20s đó.
c. Nếu tiếp tục chuyển động như vật thì bao lâu nữa ô tô sẽ đạt tốc độ 54km/h
Bài 2 (2 điểm)
Một chất điểm chuyển động tròn đều trong một phút quay được 300 vịng. Bán kính quỹ đạo trịn là 40cm.
a. Xác định chu kì.
b. Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của chất điểm
Bài 3 (1 điểm). Một xe ô tô đi với vận tốc v0 đến điểm A thì tắt máy chuyển động thẳng chậm dần đều. Hai giây đầu tiên khi đi qua A nó đi
được quãng đường AB dài hơn quãng đường BC đi được trong 2 giây tiếp theo 4m. Biết rằng, qua A được 10s thì ơ tơ mới dừng lại tại

điểm D. Độ lớn của AD là bao nhiêu?


----------- HẾT ----------

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG THPT VIỆT N SỐ 2

MƠN VẬT LÍ - LỚP 10


Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề kiểm tra có 02 trang)

Mã đề
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................105

I. Trắc nghiệm
Câu 1: Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được 120 vịng. Tính chu kì, tần số quay của quạt.
A. 0,5s và 2 vòng/s.

B. 0,5s và 120 vòng/phút.

C. 1 phút và 120 vòng/phút.

D. 1 phút và 2 vòng/phút.

Câu 2: Chuyển động tròn đều là chuyển động có:
A. quỹ đạo là một đường trịn, vectơ vận tốc khơng đổi

B. quỹ đạo là một đường trịn, gia tốc hướng tâm có độ lớn khơng đổi
C. quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm biến thiên đều đặn
D. quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc biến thiên một cách đều đặn
Câu 3: Muốn cho một chất điểm cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải:
A. Bằng khơng.

B. Khác khơng.

C. Không đổi.

D. Thay đổi.

Câu 4: Một người đạp xe coi như đều. Đối với người đứng bên lề đường thì đầu van xe đạp
A. vừa chuyển động tròn, vừa chuyển động tịnh tiến
B. chuyển động thẳng biến đổi đều


C. chuyển động tròn đều
D. chuyển động thẳng đều
Câu 5: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có:
A. Tích số a.v < 0.

B. Gia tốc a >0.

C. Tích số a.v > 0.

D. Vận tốc tăng theo thời gian.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sự rơi của các vật
A. Sự rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều.

B. Trong chân không vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.
C. Hai vật rơi tự do tại một vị trí xác định ln cùng gia tốc g.
D. Gia tốc rơi tự do giảm từ địa cực đến xích đạo.
Câu 7: Chu kì của vật chuyển động trịn đều là
A. thời gian vật quay n vòng.

B. thời gian vật quay được 1 vòng.

C. số vòng tổng cộng vật quay được.

D. số vòng vật quay trong 1 giây.

Câu 8: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm
A. Hướng khơng đổi, độ lớn thay đổi

B. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi

C. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi

D. Hướng không đổi, độ lớn không đổi

Câu 9: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình tọa độ - thời gian là: x = 15 +10t (m). Xác định tọa độ của vật tại
thời điểm t = 24s và quãng đường vật đi được trong 24s đó?
A. x = 25,5m; s = 24m

B. x = 240m; s = 255 m


C. x = 25,5m, s = 240m


D. x = 255m; s = 240m

Câu 10: Chuyển động rơi tự do là:
A. Một chuyển động thẳng đều.

B. Một chuyển động thẳng nhanh dần.

C. Một chuyển động thẳng nhanh dần đều

D. Một chuyển động thẳng chậm dần đều.

Câu 11: Chọn câu trả lời sai khi nói về chuyển động rơi tự do:
A. cơng thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt
B. có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
C. cơng thức tính qng đường đi được trong thời gian t là: h = gt2.

D. là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g và vận tốc đầu vo> 0
Câu 12: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, biểu thức nào sau đây là khôngđúng?
A. a =

B. s = vot + 0,5at2

C. v = vo + at

D. v = vot + 0,5at2

Câu 13: Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều ?
A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng.
B. Một vật rơi từ trên cao xuống đất..
C. Một hòn đá bị ném theo phương ngang.

D. Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng.
Câu 14: Công thức nào sao đây biểu diễn đúng công thức tổng hợp hai vận tốc bất kì?


A. v13=v12 –v23

B.

uur uur uur
v 13 = v 12 + v 23

C. v13 =v12 +v23

D.

Câu 15: Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều trong hệ tọa độ (vot) là:
A. Một đường thẳng song song trục hồnh Ot
C. Một đường thẳng xiên góc

B. Một đường thẳng song song trục tung Ov

D. Một đường thẳng

Câu 16: Công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động trịn đều là:
A. a=

B. a=

C. a=


D. a=

Câu 17: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều:
A. v = vo + at.

B. v = at.

C. v = vo.

D. v = vo – at.

Câu 18: Điều nào sau đây là đúng khi nói về chất điểm?
A. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ.
B. Chất điểm là một điểm
C. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ.
D. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật.
Câu 19: Biết nước sông chảy với vận tốc 1,5 m/s so với bờ, vận tốc của thuyền trong nước yên lặng là 7,2 km/h.Tính vận tốc của
thuyền so với bờ sơng khi thuyền chạy xi dịng
A. 3,5 m/s.

B. 4 m/s

C. 2,5 m/s

D. 3 m/s


Câu 20: Một tàu thủy tăng tốc đều đặn từ 15 m/s đến 27 m/s trên một quãng đường thẳng dài 75 m. Chọn chiều dương là chiều
chuyển động. Gia tốc của đoạn tàu là:
A. 3,15 m2/s.


B. 1,5 m/s2.

C. 3,36 m/s2.

D. 2,5 m/s2.

-----------------------------------------------

II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1(2 điểm) Một ôtô bắt đầu rời bến chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 20s thì đạt tốc độ 10m/s
a. Tính gia tốc của xe.
b. Tính quãng đường xe đi được trong 20s đó.
c. Nếu tiếp tục chuyển động như vật thì bao lâu nữa ô tô sẽ đạt tốc độ 54km/h
Bài 2 (2 điểm)
Một chất điểm chuyển động tròn đều trong một phút quay được 300 vịng. Bán kính quỹ đạo trịn là 40cm.
a. Xác định chu kì.
b. Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của chất điểm
Bài 3 (1 điểm). Một xe ô tô đi với vận tốc v0 đến điểm A thì tắt máy chuyển động thẳng chậm dần đều. Hai giây đầu tiên khi đi qua A nó đi
được quãng đường AB dài hơn quãng đường BC đi được trong 2 giây tiếp theo 4m. Biết rằng, qua A được 10s thì ơ tơ mới dừng lại tại

điểm D. Độ lớn của AD là bao nhiêu?

----------- HẾT ----------

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022



TRƯỜNG THPT VIỆT N SỐ 2
MƠN VẬT LÍ - LỚP 10
(Đề kiểm tra có 02 trang)

Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................102

I. Trắc nghiệm
Câu 1: Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều trong hệ tọa độ (vot) là:
A. Một đường thẳng

B. Một đường thẳng xiên góc

C. Một đường thẳng song song trục hồnh Ot

D. Một đường thẳng song song trục tung Ov

Câu 2: Biết nước sông chảy với vận tốc 1,5 m/s so với bờ, vận tốc của thuyền trong nước yên lặng là 7,2 km/h.Tính vận tốc của
thuyền so với bờ sơng khi thuyền chạy xi dịng
A. 3 m/s

B. 2,5 m/s

C. 4 m/s

D. 3,5 m/s.

Câu 3: Muốn cho một chất điểm cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải:

A. Khác không.

B. Thay đổi.

C. Bằng không.

D. Không đổi.

Câu 4: Chuyển động rơi tự do là:
A. Một chuyển động thẳng đều.

B. Một chuyển động thẳng nhanh dần đều

C. Một chuyển động thẳng nhanh dần.

D. Một chuyển động thẳng chậm dần đều.

Câu 5: Tần số của vật chuyển động tròn đều là


×