Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

KẾ TOÁN vốn BẰNG TIỀN tại CÔNG TY QUẢN lý KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY lợi LINH cảm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.13 KB, 63 trang )

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
toán vốn bằng tiền

Kế

Trờng đại học vinh
Khoa kinh tế
===***===

Trần thị cảnh

báo cáo thực tập tốt nghiệp
Đề tài:

Kế toán vốn bằng tiền tại công ty quản lý khai thác
công trình thủy lợi linh cảm
ngành: kế toán

Vinh, th¸ng 04/2010

Sinh viên: Trần Thị Cảnh

 GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà


Trờng đại học vinh
Khoa kinh tế
===***===

báo cáo thực tập tốt nghiệp
Đề tài:



Kế toán vốn bằng tiền tại công ty quản lý khai thác
công trình thủy lợi linh cảm
ngành: kế toán

Giáo viên hớng dẫn:

Nguyễn Thị

Thanh Hòa
Sinh viên thực hiện:

Trần Thị Cảnh

Lớp:

47B3 – KÕ to¸n

Vinh, th¸ng 04/2010


B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiƯp
to¸n vèn b»ng tiỊn



MỤC LỤC
Trang
LỜI MỞ ĐẦU....................................................................................................1
PHẦN THỨ NHẤT: TỔNG QUAN CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY

QUẢN LÝ KHAI THÁC CƠNG TRÌNH THUỶ LỢI LINH CẢM..................3

1. Q trình hình thành của cơng ty..............................................................3
2. Đặc điểm hoạt động và cơ cấu tổ chức bộ máy.........................................3
2.1. Đặc điểm hoạt động............................................................................3
2.2 Tổ chức bộ máy của công ty...............................................................3
3. Đánh giá tình hình tài chính của cơng ty...................................................7
3.1. Phân tích tình hình tài sản và nguồn vốn...........................................7
3.2. Phân tích các chỉ tiêu kinh tế..............................................................8
4. Nội dung tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty quản lý và khai thác cơng
trình thuỷ lợi Linh Cảm.................................................................................9
4.1. Tổ chức bộ máy kế toán:....................................................................9
4.2. Tổ chức thực hiện các phần hành kế tốn........................................10
4.2.Các phần hành kế tốn tại cơng ty quản lý khai thác cơng trình thuỷ
lợi Linh Cảm:..........................................................................................12
4.3. Tổ chức hệ thống báo cáo tài chính:.................................................19
4.3.1. Thời điểm lập báo cáo:..............................................................19
4.3.2. Các báo cáo theo quy định:.......................................................19
4.4. Tổ chức kiểm tra cơng tác kế tốn:..................................................20
4.4.1. Bộ phận thực hiên:....................................................................20
4.4.2. phương pháp kiểm tra:...............................................................20
5. Những thuận lợi, khó khăn và hướng phát triển trong cơng tác kế tốn tại
cơng ty quản lý khai thác cơng trình thuỷ lợi Linh Cảm:............................20
5.1. Thuận lợi:.........................................................................................20
5.2. Khó khăn:.........................................................................................20
Sinh viên: Trần Thị Cảnh

 GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà



B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiƯp
to¸n vèn b»ng tiỊn



5.3. Hướng phát triển: Công ty nên phân bổ công việc lại cho đều tránh
tình trạng bộ phận việc q ít cịn bộ phận việc quá nhiều.....................20
PHẦN THỨ II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN
TẠI CƠNG TY QUẢN LÝ KHAI THÁC CƠNG TRÌNH THUỶ LỢI LINH
CẢM................................................................................................................21

1. Thực trạng cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại cơng ty quản lý khai thác
cơng trình thủy lợi Linh Cảm......................................................................21
1.1 Nội dung công tác quản lý vốn bằng tiền tại công ty quản lý khai thác
cơng trình thuỷ lợi Linh Cảm:.................................................................21
1.1.1. Nội dung các khoản thu, chi bằng tiền tại công ty:...................21
1.1.2. Thủ tục thu, chi vốn bằng tiền tại công ty:................................22
1.2. Kê tốn vốn bằng tiền tại cơng ty quản lý khai thác cơng trình thủy
lợi Linh Cảm...........................................................................................22
1.2.1. Kế tốn tiền mặt:.......................................................................22
1.2.1.1. Chứng từ sử dụng bao gồm:...............................................22
1.2.1.2. Tài khoản sử dụng:.............................................................23
1.2.1.3 Phương pháp kế toán tiền mặt:............................................23
1.2.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng.......................................................36
1.2.2.1. Chứng từ kế toán sử dụng:.................................................36
1.2.2.2. Tài khoản sử dụng:.............................................................36
1.2.2.3. Phương pháp kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty:........36
2. Đánh giá thực trạng và các giải pháp hồn thiện phần hành kế tốn vốn
bằng tiền tại cơng ty QLKT cơng trình thủy lợi Linh Cảm.........................48
2.1. Kết quả đạt được:.............................................................................48

2.2 Những hạn chế:.................................................................................49
2.3. Các kiến nghị đóng ghóp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn vốn
bằng tiền tại cơng ty quản lý khai thác cơng trình thuỷ lợi Linh Cảm....49
KẾT LUẬN......................................................................................................50

Sinh viên: Trần Thị Cảnh

 GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà


B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiƯp
to¸n vèn b»ng tiỊn

Sinh viên: Trần Thị Cảnh



 GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà


B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiƯp
to¸n vèn b»ng tiỊn



DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT
1
2
3

4
5
6
7
8

TỪ VIẾT TẮT
QLKT
TK
ĐVT
VNĐ
TSCĐ
QĐ/ BTC
BHXH, BHYT,

NỘI DUNG
Quản lý khai thác
Tài khoản
Đơn vị tính
Việt Nam đồng
Tài sản cố định
Quyết định Bộ tài chính
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,

KPCĐ
GTGT

kinh phí cơng đồn
Giá trị gia tăng


Sinh viên: Trần Thị Cảnh

 GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà


B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiƯp
to¸n vèn b»ng tiỊn



DANH MỤC BẢNG, BIỂU, SƠ ĐỒ
BẢNG 1.1: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN.............7
BẢNG 1.2: PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ ......................................8
BIỂU 2.2: PHIẾU THU Số 10005..................................................................24
BIỂU 2.1: PHIẾU THU Số 10006..................................................................25
BIỂU 2.3: PHIẾU CHI Số 10013 ...............................................................26
BIỂU 2.4: PHIẾU CHI Số 10014 ....................................................................27
BIỂU 2.5: SỔ QUỸ TIỀN MẶT- TK 111........................................................28
BIỂU 2.6: SỔ CHI TIẾT QUỸ TIỀN MẶT- TK 111......................................29
BIỂU 2.7: BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GỐC CT ghi sổ số 01.............................30
BIỂU 2.8: BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GỐC Chứng từ ghi sổ số 02...................31
BIỂU 2.9: CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 01..........................................................32
BIỂU 2.10: CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 02........................................................33
BIỂU 2.11 SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ...........................................34
BIỂU 2. 12: SỔ CÁI TK 111...........................................................................35
BIỂU 2.13: LỆNH CHUYỂN CÓ Số lệnh: 00035891....................................37
BIỂU 2.14: UỶ NHIỆM CHI Số: 0011...........................................................39
BIỂU 2.15: UỶ NHIỆM CHI Số: 0012...........................................................40
BIỂU 2.16: SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG......................................................41
BIỂU 2.17: BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI SỔ số 03 ......................................42

BIỂU 2.18: BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI SỔ số 04.......................................43
BIỂU 2.19: CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 03........................................................44
BIỂU 2.20: CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 04........................................................45
BIỂU 2.21: SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ..........................................46
BIỂU 2.22: SỔ CÁI TK 112............................................................................47

Sinh viên: Trần Thị Cảnh

 GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà


B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiƯp
to¸n vèn b»ng tiỊn



SƠ ĐỒ 2.1: SƠ ĐỒ BỘ MÁY LÃNH ĐẠO VÀ CÁC TỔ CHỨC QUẢN LÝ
CỦA CÔNG TY.................................................................................................5
SƠ ĐỒ 2.2 SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TỐN..........................................................9
SƠ ĐỒ 1.3: TRÌNH TỰ GHI SỔ THEO HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ....11
SƠ ĐỒ 1.4: KHÁI QUÁT TRÌNH TỰ GHI SỔ THEO HÌNH THỨC KẾ
TỐN MÁY ....................................................................................................12
SƠ ĐỒ 1.5: QUY TRÌNH LN CHUYỂN CHỨNG TỪ Kế tốn vốn bằng tiền.....13
SƠ ĐỒ 1.6: QUY TRÌNH LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ Kế tốn vật tư..........................14
SƠ ĐỒ 1.7: QUY TRÌNH LN CHUYỂN CHỨNG TỪ Kế toán tài sản cố định............15
SƠ ĐỒ 1.8: QUY TRÌNH LN CHUYỂN CHỨNG TỪ Kế tốn tiền lương, BHXH,
BHYT, KPCĐ........................................................................................................................16

SƠ ĐỒ 1.9: QUY TRÌNH LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ Kế tốn thanh tốn
và cơng nợ........................................................................................................17

SƠ ĐỒ 1.10: QUY TRÌNH LN CHUYỂN CHỨNG TỪ Kế tốn chi phí và
tính giá thành....................................................................................................18
SƠ ĐỒ 1.11: QUY TRÌNH LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ Kế toán bán hàng
và xác định kết quả kinh doanh........................................................................19

Sinh viên: Trần Thị Cảnh

 GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà


1
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiƯp
to¸n vèn b»ng tiỊn



LỜI MỞ ĐẦU
Vốn bằng tiền là cơ sở, là tiền đề đầu tiên cho một doanh nghiệp hình
thành và tồn tại, là điều kiện cơ bản để doanh nghiệp hoàn thành cũng như
thực hiện quá trình sản xuất kinh doanh của mình. Trong điều kiện hiện nay
với việc đất nước gia nhập WTO phạm vi hoạt động của doanh nghiệp khơng
cịn bị giới hạn ở trong nước mà đã được mở rộng, tăng cường hợp tác với
nhiều nước trên thế giới. Do đó, quy mơ và kết cấu của vốn bằng tiền rất lớn
và phức tạp, việc sử dụng và quản lý chúng có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Mặt khác, kế tốn là cơng cụ để điều hành quản lý các hoạt động tính
tốn kinh tế và kiểm tra việc bảo vệ tài sản, sử dụng tiền vốn nhằm đảm bảo
quyền chủ động trong sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Do đó, việc tổ
chức hạch toán vốn bằng tiền là nhằm đưa ra những thơng tin đầy đủ nhất,
chính xác nhất về thực trạng và cơ cấu của vốn bằng tiền, về các nguồn thu và

sự chi tiêu trong quá trình kinh doanh để nhà quản lý có thể nắm bắt được
những thơng tin cần thiết, đưa ra những quyết định tối ưu nhất về đầu tư, chi
tiêu trong tương lai như thế nào.

Thực tế nước ta trong thời gian qua cho thấy ở các doanh nghiệp nhà
nước, hiệu quả sử dụng vốn đầu tư nói chung và vốn bằng tiền nói riêng
cịn rất thấp, chưa khai thác hết hiệu quả và tiềm năng sử dụng chúng
trong nền kinh tế thị trường để phục vụ sản xuất kinh doanh, cơng tác
hạch tốn bị bng lỏng kéo dài.
Xuất phát từ những vấn đề trên và thông qua một thời gian thức tập em
xin chọn đề tài sau để đi sâu vào nghiên cứu và viết báo cáo: “Hạch tốn vốn
bằng tiền tại cơng ty quản lý khai thác cơng trình thuỷ lợi Linh Cảm”

Sinh viên: Trần Thị Cảnh

 GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà


2
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiƯp
to¸n vèn b»ng tiỊn



Báo cáo gồm hai phần
Phần thứ nhất: Tổng quan công tác kế tốn tại cơng ty quản lý khai thác
cơng trình thuỷ lợi Linh Cảm.
Phần thứ hai: Thực trạng công tác kế tốn vốn bằng tiền tại cơng ty quản
lý khai thác cơng trình thuỷ lợi Linh Cảm.


Sinh viên: Trần Thị Cảnh

 GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà


3
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiƯp
to¸n vèn b»ng tiỊn



PHẦN THỨ NHẤT:
TỔNG QUAN CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY QUẢN LÝ
KHAI THÁC CƠNG TRÌNH THUỶ LỢI LINH CẢM
1. Q trình hình thành của cơng ty:
Ngày 26 tháng 3 năm 1963 trạm bơm Linh Cảm cùng hệ thống cơng
trình trên được chính thức khởi cơng xây dựng đến nay đã được gần 50 năm.
Gần nửa thế kỷ xây dựng và trưởng thành, cơng ty đã đạt được những thành
tích to lớn góp phần quan trọng trong cơng tác an tồn lương thực cả nước nói
chung, tĩnh Hà Tĩnh nói riêng , đồng thời tham gia cải tạo môi sinh, môi
trường trong khu vực quản lý, xây dựng đời sống nhân dân, xây dựng cở sở
vật chất hạ tầng.
Cơng trình thuỷ lợi Linh Cảm nay là công ty quản lý khai thác cơng trình
thuỷ lợi Linh Cảm. Cơng ty có trụ sở tại: 176 Đường Trần Phú- thị xã Hồng
Lĩnh- Tỉnh Hà Tĩnh.
Tên giao dịch : Công ty quản lý khai thác cơng trình thuỷ lợi Linh Cảm
Số điện thoại: 0393835350
Fax : 0393836020
2. Đặc điểm hoạt động và cơ cấu tổ chức bộ máy.
2.1. Đặc điểm hoạt động:

Công ty quản lý khai thác cơng trình thuỷ lợi Linh Cảm là doanh nhiệp
nhà nước hoạt động cơng ích với nhiệm vụ tưới tiêu phục vụ cho sản xuất
nông nghiệp và dân sinh cho 3 huyện thị : Đức Thọ, Can Lộc, Thị xã HỒng
Lĩnh. Tổng diện tích tưới tiêu hành nâm là 18672 ha. Từ năm 2007 về trước
chi phí cho phục vụ tưới tiêu, thu tiền thuỷ lời phí của các hộ dùng nước và
ngân sách lấp bù. Từ năm 2008 đến nay Nhà nước miễn giảm thu thuỷ lợi phí
cho các hộ dùng nước là nông dân và được nhà nước cấp 100% kinh phí cho
việc phục vụ hoạt động tưới tiêu.
Sinh viên: Trần Thị Cảnh

 GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà


4
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiƯp
to¸n vèn b»ng tiỊn



2.2 Tổ chức bộ máy của công ty
Công ty quản lý khai thác cơng trình thuỷ lợi Linh Cảm có tổng số cán
bộ, cơng nhân viên là 130 người. Trong đó có 43 nữ, 87 nam.
Về trình độ chun mơn, cơng ty gồm có:
+ 17 kỹ sư
+ 2 cử nhân, 26 cao đẳng và trung cấp
+ 5 công nhân bậc 1 thuỷ nông
+ 80 công nhân, các bậc thợ từ bậc 2 đến bậc 6
Điều này chứng tỏ cơng ty có một hệ thống quản lý cán bộ, nhân viên ở
các cấp quản lý điều hành tốt phù hợp với điều kiện, hoàn chỉnh bộ máy quản
lý mới với cơ chế thị trường.

Để điều hành quản lý mọi hoạt động quản lý khai thác phù hợp có hiệu
quả, cơng ty có bộ máy quản lý giỏi, chuyên môn cao, năng động sáng tạo
trong công tác. Đứng đầu là giám đốc, kế tiếp là các trưởng phịng ban có
nhiêm vụ tham mưu cho ban giám đốc.

Sinh viên: Trần Thị Cảnh

 GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà


B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiƯp
b»ng tiỊn

KÕ to¸n vèn

5

SƠ ĐỒ 1.1:
Sơ đồ Bộ máy lãnh đạo và các tổ chức quản lý của cơng ty:
Ban giám đốc

Phịng TCHC

phịng KH

Tổ cống
Trung Lương

Trạm TN
Đức Thọ


Cụm TN
C0

Cụm TN
C2 ,C4

Sinh viên: Trần Thị Cảnh

Cụm bơm
điện

Phòng Tài Vụ

Trạm vận hành
đầu mối

Tổ quản lý
cống bùi xá



Cụm TN
Kênh Bắc

Phòng Kỹ Thuật

Trạm TN Can Lộc

Cụm TN

Kênh Giữa

Cụm TN
C10

GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà


6
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiƯp
to¸n vèn b»ng tiỊn



Chức năng nhiệm vụ của các phịng ban trong cơng ty:


Giám đốc: Giám đốc là người chịu trách nhiệm trước nhà

nước, trước cấp trên cơ quan chủ quản của mình về mọi hoạt động của công
ty.
Giám đốc chịu trách nhiệm trong việc điều hành hoạt động của công ty
theo các nội quy, quy chế, nghị quyết được ban hành trong công ty, quy định
của cơng ty và các chế độ chính sách của Nhà nước.
 Phịng kế hoạch: Phịng kế hoạch có nhiệm vụ quản lý kế hoạch,
cùng với phòng tài vụ hạch tốn kinh doanh trong mọi hoạt động có nội dung
kinh tế trong tồn cơng ty.
 Phịng tổ chức hành chính: Phụ trách cơng tác hành chính, bố trí
điều động lao động phù hợp với kế hoạch hoạt động của công ty, xây dựng các
quy định định mức tiền lương. Có trách nhiệm chính là tham mưu cho giám

đốc về thực hiện chế độ quản lý tài sản chung của tồn cơng ty.
 phịng tài vụ: Phịng tài vụ tổ chức thực hiện cơng tác kế tốn tài
chính của nhà nước, xử lý chứng từ, lập báo cáo tài chính của công ty, tư vẫn
cho giám đốc trong việc ra quyết định kinh doanh.
Làm tham mưu cho ban giám đốc cơng ty về cơng tác quản lý tào chính.
Báo cáo kịp thời hàng tháng về tình hình sử dụng vốn, thực hiện các khoản chi
phí cho sản xuất. Phụ trách theo dõi, đôn đốc chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ tưới
tiêu cho sản xuất nông nghiệp và kiểm tra việc thực hiện các chính sách đối
với người lao động ở các tổ, cụm, trạm.
 Phòng kỹ thuật: chịu trách nhiệm về mặt kỹ thuật. Tham mưu cho
giám đốc trong lĩnh vực điều hành hoạt động, quản lý sử dụng vật tư, thiết bị.
Phụ trách công tác mua bán vật tư và hạch tốn vật liệu một cách chính xác.

Sinh viên: Trần Thị Cảnh

 GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà


7
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiƯp
to¸n vèn b»ng tiỊn



3. Đánh giá tình hình tài chính của cơng ty:
3.1. Phân tích tình hình tài sản và nguồn vốn:
BẢNG 1.1: : PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN
ĐVT: VNĐ
Năm 2008


Năm 2009

Số tiền

Số tiền

Chỉ tiêu

Chênh lệch
Tương
Tuyệt đối

đối
(%)

1.Tài sản ngắn hạn

3.704.109.361

5.563.857.034

1.859.747.673

50,2

1.1. Tiền và t.đ tiền

371.848.655

4.068.019.596


3.696.170.941

993,99

2. Tài sản dài hạn

38.300.457.804

141.861.897.997 103.561.440.193

270,39

3. Tổng tài sản
4.Nợ phải trả

42.004.567.165

147.425.755.031 105.421.187.866

250,97

9.111.248.252

9.668.702.259

557.454.007

6,12


1.681.602.377
2.138.802.384
457.200.007
27,19
4.1. Nợ ngắn hạn
32.893.318.913 137.757.052.772 104.863.733.859 318,80
5.Vốn chủ sở hữu
6. Tổng nguồn vốn 42.004.567.165 147.425.755.031 105.421.187.866 250,97
( Nguồn: phịng tài vụ)

Qua bảng số liệu về tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty cuối
năm 20008 và cuối năm 2009 ta nhận thấy:
Từ cuối năm 2008 đến cuối năm 2009, tổng tài sản và tổng nguồn vốn
của cơng ty tăng 105.421.187.866 đồng. Tương đương 250,97%.
Trong đó, về Tài sản: tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn đều tăng. Tài sản
ngắn hạn tăng 1.659.747.673 tương đương 50,2 %. Trong đó Tiền và các
khoản tương đương tiền tăng mạnh từ cuối năm 2008 lên cuối năm 2009 là
3.696.170.941

tương

đương

993,99%.

Tài

sản

dài


hạn

tăng

103.561.440.193đồng, tương đương 270,39%. Điều này cho ta thấy trong
năm 2009 công ty đã sửa chữa xây dựng trụ sở làm việc, các trạm, cụm bơm;
mua sắm thêm với số lượng lớn máy móc thiết bị phục vụ cho hoạt động của
công ty. Đây là nguyên nhân tổng tài sản tăng mạnh so với cùng kỳ năm trước.
Sinh viên: Trần Thị Cảnh

 GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà


8
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiƯp
to¸n vèn b»ng tiỊn



Về nguồn vốn: Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu đều tăng. Nợ phải trả tăng
557.454.007 đồng, tương đương 6,12%. Vốn chủ sở hữu tăng mạnh
104.863.733.859 đồng, tương đương 318,80%. Đây là lý do tổng nguồn vốn
tăng mạnh. Như vậy năm 2009 ngân sách do nhà nước đầu tư cho công ty tăng
so với năm trước. Công ty phải sử dụng nguồn vốn này một cách hợp lý để
hoạt động ngày càng đi lên
3.2. Phân tích các chỉ tiêu kinh tế
BẢNG 1.2: PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ
ĐVT: Lần
Chỉ tiêu


Năm 2008

Năm 2009

Chênh lệch

Tỷ suất tài trợ (5/6 )

0,783

0,934

0,151

Tỷ suất đầu tư (2/3 )

0,912

0,962

0,05

Khả năng thanh toán hiện hành (3/4)

4,611

15,248

10,637


Khả năng thanh toán nhanh ( 1.1/4.1)

0,221

1,902

1,681

Khả năng thanh toán ngắn hạn(1/4.1)

2,203

2,602

0,399

( Nguồn: phòng tài vụ)
Qua bảng số liệu trên ta thấy cuối năm 2009 so với cuối năm 2008:
-

Tỷ suất tài trợ tăng 0,151 lần. Điều đó chứng tỏ mức độ độc lập tài

chính của cơng ty ngày càng lớn. Ngun nhân là hầu hết tài sản của cơng ty
hiện có đều được đầu tư bằng số vốn của công ty.
- Tỷ suất đầu tư tăng 0,05 lần. Chỉ tiêu này cho ta thấy quy mô đầu tư
của công ty ngày càng lớn. Thể hiện ở cơ cấu tài sản cố định và đầu tư dài hạn
chiếm tỷ trọng lớn trong tài sản của cơng ty.
- Khả năng thanh tốn hiện hành tăng 10,637 lần. Như vậy với tổng tài
sản ngày càng tăng của mình thì cơng ty hồn tồn có khả năng thanh toán các

khoản nợ vay.

Sinh viên: Trần Thị Cảnh

 GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà


9
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiƯp
to¸n vèn b»ng tiỊn



- Khả năng thanh toán nhanh tăng 1,681 lần. Điều này cho ta thấy tình
hình thanh tốn nhanh của cơng ty ngày càng cao. Tuy nhiên đến cuối năm
2009 thì chỉ tiêu này của công ty khá cao. Do vốn bằng tiền qua nhiều, vòng
quay của tiền chậm và làm giảm hiệu quả sử dụng vốn của công ty.
- Khả năng thanh toán ngắn hạn tăng lên 0,399 lần. Từ chỉ tiêu này ta
thấy rõ khả năng thanh toán ngắn hạn đối với tài sản ngắn hạn đối với tài sản
ngắn hạn của công ty tăng lên so với cùng kỳ năm trước.
4. Nội dung tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty quản lý và khai thác
cơng trình thuỷ lợi Linh Cảm:
4.1. Tổ chức bộ máy kế toán:
SƠ ĐỒ 2.2 SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TỐN:
Kế tốn trưởng

Kế tốn tổng
hợp thanh
tốn


Kế tốn vật
tư,
TSCD

Kế tốn lương
BHXH, y tế
cơng đồn

Kho quỹ

Nhiệm vụ của phịng kế tốn:
Phịng kế tốn thống kê tham mưu cho giám đốc quản lý các mặt cơng tác
tài chính của công ty.
Tham mưu cho giám đốc về sử dụng nguồn vốn và khai thác khả năng
vốn của công ty đạt hiệu quả cao.
Tham mưu cho giám đốc về biện pháp thực hiện đầy đủ nghĩa vụ trích
nộp đối với nhà nước.
Phịng kế tốn dưới sự chỉ đạo trực tiếp của giám đốc và chịu sự chỉ đạo về
nghiệp vụ của kế tốn trưởng( trưởng phịng kế tốn). Phịng kế tốn có chức
năng quản lý chặt chẽ chế độ hạch tốn và chế độ quản lý tài chính của cơng ty.
*

Chức năng và nhiệm vụ của từng người trong phòng kế toán:

Sinh viên: Trần Thị Cảnh

 GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà


10

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiƯp
to¸n vèn b»ng tiỊn



* Kế tốn trưởng: Là người đứng đầu phịng kế tốn, có nhiệm vụ trực
tiếp quản lý điều hành công tác tài chính, hạch tốn cơng tác kế tốn trong
cơng ty. Là người phụ trách phịng tài vụ có trách nhiệm tổ chức phân cơng,
chỉ đạo cơng tác cho kế tốn viên.
* Kế toán tổng hợp thanh toán: Là người chịu trách nhiệm quyết tốn tài
chính cuối kỳ, cuối năm. Theo dõi các cơng cụ có liên quan đến ngân hàng, có
trách nhiệm ghi rõ tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh để trình bày kế tốn
trưởng duyệt sau đó vào sổ tổng hợp, sổ cái.
* Kế toán vật tư, TSCĐ: Ghi chép theo dõi phản ánh tổng hợp về số
lượng và giá trị vật tư tài sản cố định hiện có, tình hình tăng giảm TSCĐ ,
trích và phân bổ khấu hao hàng tháng theo chế độ quy định. Tham gia kiểm kê
vật tư tài sản theo quy định.
* Kế tốn tiền luơng BHXH, BHYT, KPCĐ: Có nhiệm vụ lập danh sách
cán bộ công nhân viên trong công ty, thanh toán số lương phải trả cho từng
người trên co sở tiền lương thực tế và tỷ lệ phần trăm theo quy định.
* Kho quỹ: Tiến hành thu, chi tại công ty. Hàng tháng cân đối vào các
khoản thu chi, theo dõi tài sản cố định, phản ánh tình hình tăng giảm TSCĐ
trên cơ sở nguyên giá TSCĐ hiện có của cơng ty và tỷ lệ trích khấu hao.
4.2. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC PHẦN HÀNH KẾ TOÁN
4.2.1. Một số đặc điểm chung:
* Niên độ kế tốn :
Cơng ty thực hiện niên độ kế toán theo năm, bắt đầu từ ngày 1/1 kết thúc
vào ngày 31/12 dương lịch hàng năm. Kỳ kế toán theo tháng. Kết thúc niên độ
kế toán cơng ty lập báo cáo tài chính năm cung cấp các thơng tin về tình hình
tài chính đáp ứng u cầu quản lý của ban giám đốc, của cơ quan nhà nước.

 Phương pháp khấu hao TSCĐ: Khấu hao theo đường thẳng

Sinh viên: Trần Thị Cảnh

 GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà


11
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiƯp
to¸n vèn b»ng tiỊn



 Hình thức sổ kế toán áp dụng: Hệ thống sổ kế toán đơn vị sử dụng
theo quyết định 15/2006-QĐ/ BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng Bộ tài
chính.
SƠ ĐỒ 1.3: TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TỐN THEO HÌNH THỨC
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ gốc

Sổ quỹ

Bảng tổng
hợp chứng từ
gốc

Sổ đăng ký
chứng từ ghi
sổ


Chứng từ sổ
gốc
Sổ cái

Sổ, thẻ kế
toán chi
tiết

Bảng tổng
hợp chi tiết

Bảng cân đối
số phát sinh

Báo cáo
tài chính

Ghi chú:
: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng
: Đối chiếu kiểm tra

Ngồi ra cơng ty đã sử dụng phần mềm kế toán máy OPENSOFT

Sinh viên: Trần Thị Cảnh

 GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà


12

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiƯp
to¸n vèn b»ng tiỊn



SƠ ĐỒ 1.4: KHÁI QUÁT TRÌNH TỰ GHI SỔ THEO HÌNH THỨC
KẾ TỐN MÁY

chứng từ kế tốn
Phần
mềm kế tốn
OPENSOFT
(phân hệ riêng
cho từng phần
hành)

Bảng tổng hợp
chứng từ gốc cùng
loại

Máy vi tính

Ghi chú:

- Sổ KT chi tiết
- Bảng tổng hợp chi tiết
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ đăng ký chứng từ
ghi sổ
- Sổ cái


Bảng cân đối sổ phát
sinh
Báo cáo tài chính

: ghi hàng ngày
: in cuối tháng
: kiểm tra đối chiếu

4.2.Các phần hành kế tốn tại cơng ty quản lý khai thác cơng trình
thuỷ lợi Linh Cảm:
 Kế toán vốn bằng tiền
- Chứng từ kế toán sử dụng gồm:
Phiếu thu, phiếu chi, biên lai thu tiền, giấy báo nợ, giấy báo có…
- Tài khoản sử dụng:
TK 111: Tiền mặt
TK 112: Tiền gửi ngân hàng
Sinh viên: Trần Thị Cảnh

 GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà


13
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiƯp
to¸n vèn b»ng tiỊn



- Sổ kế toán sử dụng: Bảng kiểm kê quỹ, sổ quỹ tiền mặt, sổ theo dõi
chi tiết, sổ tổng hợp, sổ cái TK 111, 112…

Quy trình luân chuyển chứng từ:
 SƠ ĐỒ 1.5: QUY TRÌNH LN CHUYỂN CHỨNG TỪ Kế tốn
vốn bằng tiền
Sổ chi tiết TK 111,TK 112
Chứng từ gốc:
-Phiếu thu,
-Phiếu chi

Phần
mềm kế
toán
OPENS
OFT
(phân hệ
kế toán vốn
bằng tiền)

- Giấy báo nợ
-Giấy báo có…

Sổ tổng hợp:
-Chứng từ ghi sổ kế tốn
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
- Sổ cái TK TK 111,TK 112

Bảng cân đối sổ phát
sinh
Báo cáo tài chính
Ghi chú:


Nhập số liệu hàng ngày
In cuối tháng

 Kế toán vật tư:
- Chứng từ sử dụng:
Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho, hoá đơn GTGT, hoá đơn mua hàng, biên
bản giao nhận hàng hoá…Biên bản kiểm kê vật tư; Phiếu báo vật tư còn lại
cuối kỳ.
- Tài khoản sử dụng:
TK 152: Nguyên liệu, vật liệu
Sinh viên: Trần Thị Cảnh

 GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà


14
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiƯp
to¸n vèn b»ng tiỊn



TK 153: Cơng cụ dụng cụ
-

Sổ kế tốn sử dụng: Sổ chi tiết theo dõi vật tư, CCDC, sổ cái TK

152, 153
-

Quy trình ln chuyển chứng từ:


SƠ ĐỒ 1.6: QUY TRÌNH LN CHUYỂN CHỨNG TỪ Kế toán
vật tư
Chứng từ gốc:
-Phiếu xuất kho
-Phiếu nhập
kho
- hoá đơn
GTGT
- Hoá đơn mua
hàng, biên bản
giao nhận hàng
hoá...

Sổ chi tiết TK TK 152, 153
155
Phần mềm
kế toán
OPENSOF
T (phân hệ
Kế toán vật
tư)

Sổ tổng hợp:
-Chứng từ ghi sổ kế toán
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
- Sổ cái TK TK 152, 153

Bảng cân đối sổ phát
sinh

Báo cáo tài chính
Ghi chú:

Nhập số liệu hàng ngày
In cuối tháng

 Kế toán tài sản cố định:
- Chứng từ kế toán sử dụng:
Bản đăng ký mức trích khấu hao TSCĐ, biên bản bàn giao TSCĐ,
biên bản kiểm kê TSCĐ; Biên bản thanh lý nhượng bán TSCĐ...
- Tài khoản sử dụng: TK 211: Tài sản cố định hữu hình
TK 213: Tài sản cố định vơ hình

Sinh viên: Trần Thị Cảnh

 GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà


15
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiƯp
to¸n vèn b»ng tiỊn



TK 214: Hao mịn TSCĐ
-

Sổ kế tốn sử dụng: Sổ TSCĐ, Sổ (thẻ ) chi tiết TSCĐ, Sổ cái

TK 211, TK 213, TK 214

-

Quy trình luân chuyển chứng từ

SƠ ĐỒ 1.7: QUY TRÌNH LN CHUYỂN CHỨNG TỪ Kế tốn tài
sản cố định

Chứng từ gốc:
-Bản đăng ký
mức trích khấu
hao TSCĐ
- Biên bản bàn
giao TSCĐ
.........

Sổ chi tiết TK 211, 213,
214
Phần mềm
kế toán
OPENSOF
T (phân hệ
kế toán tài
sản cố
định)

Sổ tổng hợp:
-Chứng từ ghi sổ kế toán
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
- Sổ cái TK 211, 213, 214


Bảng cân đối sổ phát
sinh
Báo cáo tài chính
Ghi chú:

Nhập số liệu hàng ngày
In cuối tháng

 Kế toán tiền lương, BHXH, BHYT, KPCĐ
- Chứng từ sử dụng:
Hợp đồng giao khốn nhân cơng; Bảng thanh tốn tiền lương và bảo
hiểm
Phiếu nghỉ hưởng BHXH; Bảng phân bổ tiền lương và BHXH…
- Tài khoản sử dụng:
Sinh viên: Trần Thị Cảnh

 GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà


16
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiƯp
to¸n vèn b»ng tiỊn



TK 334: phải trả công nhân viên
TK 338: phải trả, phải nộp khác
-

Sổ kế toán sử dụng: Bảng tổng hợp chi tiết tiền lương và các


khoản trích theo lương; Sổ chi tiết, sổ cái TK 334, TK 338.
-

Quy trình luân chuyển chứng từ



SƠ ĐỒ 1.8: QUY TRÌNH LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ Kế toán

tiền lương, BHXH, BHYT, KPCĐ

Sổ chi tiết TK 334, TK 338.

Chứng từ gốc:
-Hợp đồng giao
khốn nhân
cơng
- Bảng thanh
tốn tiền lương
và bảo hiểm
.........

Phần mềm
kế toán
OPENSOF
T (phân hệ
kế toán tiền
lương,
BHXH,BH

YT,KPCĐ)

Sổ tổng hợp:
-Chứng từ ghi sổ kế toán
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
- Sổ cái TK 334, TK 338.

Bảng cân đối sổ phát
sinh
Báo cáo tài chính
Ghi chú:

Nhập số liệu hàng ngày
In cuối tháng

* Kế tốn thanh tốn và cơng nợ:
- Chứng từ sử dụng:
Hợp đồng kinh tế, hoá đơn GTGT, Biên bản thanh lý hợp đồng
- Tài khoản sử dụng:
TK 131: phải thu khách hàng
TK 331: phải trả người bán

Sinh viên: Trần Thị Cảnh

 GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà


17
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiƯp
to¸n vèn b»ng tiỊn




- Sổ kế toán sử dụng: Sổ chi tiết TK 131, TK 331; Sổ cái TK 131, TK 331
- Quy trình luân chuyển chứng từ:

Sinh viên: Trần Thị Cảnh

 GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hoà


×