Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia mơn
Tốn
Chun
đề
11
ĐẲNG
THỨC,
CỰCTHƯỜNG
TRỊ HÀM ĐƯỢC
NHIỀU BIẾN
Bài 1. CÁCBẤT
BẤT
ĐẲNG
THỨC
SỬ
DỤNG
① Bất đẳng thức Cauchy (AM – GM)
• ∀ a, b
≥ 0,
thì:
a + b ≥ a.b . Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi: a = b.
2
• ∀ a, b, c ≥ 0, thì:
. Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi: a = b = c.
a b c 3.3 a.b.c
a+b
a+b
a + b + c 3
2
ab
Nhiều trường hợp đánh giá dạng: =
⇔ a.b ≤
và a.b.c ≤
⋅
3
2
2
② Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz
(Bunhiaxcơpki)
a b
• ∀ a, b, x, y
(a.x + b.y)2 ≤ (a2 + b2 )(x2 + y2 ) . Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi:
= ⋅
∈ ℝ, thì:
x y
• ∀ a, b, c, x, y, z ∈ ℝ, thì: (a.x + b.y + c.z)2 ≤ (a2 + b2 + c2 )(x2 + y2 + z2 ) .
a b c
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi: = = ⋅
x y z
Nhiều trường hợp đánh giá
dạng:
a.x + b.y (a2 + b2 )(x2 + y2 ).
≤
Hệ quả. Nếu a, b, c là các số thực và x, y, z là các số dương thì:
(a + và a2 + 2b + c2 (a + b + : bất đẳng thức cộng mẫu số.
b2
2
a +
c)2
b)2
y z
x+y+z
③xBấty đẳng
x + ythức x
→ → → →
véctơ
Xét các véctơ: u = (a; b), v = (x; y) . Ta ln có: u + v ≥ u + v
⇔ a2 b2 x2 y2 (a x)2 (b y)2 . Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi u và v cùng hướng.
④ Một số biến đổi hằng đẳng thức thường gặp
• x3 + y3 = (x + y)3 − 3xy(x + y).
• x2 + y2 + z2 = (x + y + z)2 − 2(xy + yz + zx).
• x3 + y3 + z3 = (x + y + z)3 − 3(x + y)(y + z)(z +
x).
•
x 3 + y 3 + z 3 = 3xyz + (x + y + z) x2 + y 2 + z 2 − (xy + yz + zx) .
•
•
(a − b)(b − c)(c − a) = ab2 + bc2 + ca2 − (a2b + b2c + c2a).
(a + b)(b + c)(c + a) = (a + b + c)(ab + bc + ca) − abc.
2
•
α
+
2
2
2
3
3
3
− ab − bc − ca)2(a
= + b + c ) − 6abc
⋅
a+b+c
(a − b)3 + (b − c)3 + (c − a)3 = 3(a − b)(b − c)(c − a).
(a
b) −
+
c)(b −
•
•
2
2
+
a)(c −
=
+b
+ 2(a
c
2
2α − β
(a − b)2 − (a2 + b2 )
2
−
=
⋅
(a b)
(a
và ab
b)
.(a
2
4
2
⑤ Một số đánh giá cơ bản và bất đẳng thức phụ
2
β +β
b
.ab)
=
2α +
+
2
+
-
Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia mơn
Tốn
Các đánh giá cơ bản thường được sử dụng (không cần chứng minh lại)
a. ∀ x;
y; z
≥0
b. ∀ x;
y; z
≥0
c. ∀ x;
y; z
∈ℝ
d. ∀ x;
y; z
>0
e. ∀ x;
y; z
≥0
suy ra → x 2 + y 2 + z 2 ≥ xy + yz + zx.
suy ra → (x + y)(y + z)(z + x) ≥ 8xyz.
suy ra → 3(x2 + y 2 + z 2 ) ≥ (x + y + z)2 .
suy ra → (x + y + z)(x 2 + y 2 + z 2 ) ≥ 3(x 2 y + y 2 z + z 2 x).
suy ra → (x + y + z)2 ≥ 3(xy + yz + zx).
f. ∀ x; y; z ≥ suy ra → x 2 y 2 + y 2 z 2 + z 2 x 2 ≥ xyz(x + y + z).
0
suy ra → (xy + yz + zx)2 ≥ 3xyz(x + y + z).
g. ∀ x; y; z ≥
suy ra → 3(x2 y 2 + y 2 z 2 + z 2 x 2 ) ≥ (xy + yz + zx) 2 .
0
9
s
uy r
a
h. ∀ x; y; z ∈ → (x + y + z)(xy + yz + zx) ≤ (x + y)(y + z)(z + x).
8
ℝ
Các bất đẳng thức phụ thường được sử dụng
i. ∀ x; y; z ∈
(chứng minh lại khi áp dụng)
ℝ
1
j. ∀
suy ra → x 3 + y 3 ≥ (x + y)3 .
x;
4
y≥
0
k. ∀ xy
≥1
s
1
uy
r
a
2
→
1
+
1+x
≥
vàs ∀uyxy
≤1
ra→
1
1+x
2
1
+
2
2
≤
1+y
⋅
1 + xy
2
1 + y2
1 + xy
Suy ra:s ∀
xy
≥
1a uy
r
→
1
2
+
≥
và ∀ xy ≤ 1 suy ra→
xy 1 + y 1 +
1+x
l. ∀ sx; uyy ≥
1
r
a →
m. ∀ x;
y ∈ 0;
1
1
1
s
1
+
1
+
1
≤
2
⋅
uy
r
a
1 x2
→
1 y2
n.
x, ∀y ≥ suy
0
r a
−
x 1 →
+
x
y
>
1
1 xy
2
1
−
≥
1 −
2
x
+y
1
y
⋅
Chứng minh các đánh giá cơ bản
a. Chứng minh:
∀ x; y; z ≥ 0
suy ra → x 2 + y 2 + z 2 ≥ xy + yz + zx.
x2 + y2 ≥ 2 x2 y2 = 2xy
= 2yz
z2
Cauchy: y2
Áp dụngy2BĐT
+ z2 ≥ 2 z2 x2
2
⋅
1+x 1+y 1
+
xy
1
1
+
≥
⋅
(1 + x)2 (1 + y)2 1 + xy
1
≤
xy
⊕
D " = " khi
⇒ x2 + y2 ấ x = y = z.
2
+ z ≥ xy u
+ yz + zx.
2
2
z + x ≥
2
= 2zx
b. Chứng
minh: ∀ x;
y; z ≥ 0
suy ra →
(x + y)(y + z)
(z + x) ≥ 8xyz.
x + y ≥
2
nhân
⇒(x + y)
(y + z)(z +
x) ≥
= 8xyz.
Dấu " = "
khi x = y =
z.
Áp dụng
BĐT
Cauchy
y + z ≥
2
x2
d. Chứng minh: ∀ x; y; z > 0 suy ra → (x + y + z)(x 2 + y 2 + z 2 ) ≥
3(x 2 y + y 2 z + z 2 x).
Ta có: (x + y + z)(x2 + y2 + z2 ) = (x3 + xy2 ) + (y3 + yz2 ) + (z3 + zx2 ) + x2
y + y2 z + z 2 x
Áp dụng BĐT Cauchy cho từng dấu (…) ta được:
(x + y + z)(x2 + y2 + z2 ) ≥ 2x2 y + 2y 2 z + z2 x + x2 y + y 2 z + z2x = 3(x2 y +
y2 z + z2x). Dấu " = " khi x = y = z.
e. Chứng minh: ∀ x; y; z ≥ 0 suy ra → (x + y + z)2 ≥ 3(xy + yz +
zx).
Ta có: (x + y + z)2 = x2 + y2 + z2 + 2(xy + yz + zx) ≥ 3(xy + yz + zx).
Dấu " = " khi x = y = z.
f. Chứng minh: ∀ x; y; z ≥ 0 suy ra → x 2 y 2 + y 2 z 2 + z 2 x2 ≥
x2 y2 z2
yz + y + z).
xyz(x
Đặt: a = xy; b = yz; c = zx thì bất đẳng thức cần chứng minh
tương đương với:
a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca : luôn đúng theo bất đẳng thức Cauchy
(BĐT a.)
zx
c. Chứng minh:
∀ x; y; z ∈ ℝ
suy ra →
3(x2 + y 2 + z 2 )
≥ (x + y + z)2 .
Áp dụng BĐT
Cauchy –
Schwarz
dạng cộng
mẫu số, ta
được:
2
2
z
(x2 + y2 +
y
z2 )
x2 + y2 + z2 =
+
+
≥
⇒ 3(x2 + y2 +
z2 ) ≥ (x + y +
z)2 . Dấu " = "
khi x = y = z.
1
1
1
3
Dấu đẳng thức khi x = y hoặc y = z = 0 hoặc x =
=z
y=0
hoặc z = x = 0.
g. Chứng minh: ∀ x; y; z ≥ 0 suy ra →
(xy + yz + zx)2 ≥ 3xyz(x + y + z).
Đặt: a = xy; b = yz; c = zx thì bất đẳng
thức cần chứng minh tương đương với:
(a + b + c)2 ≥ 3(ab + bc + ca) : luôn đúng
theo BĐT e.
Dấu
hoặc y = z hoặc z = x = 0.
đẳng
= 0 hoặc
thức khi
x=y=0
x=y=z
h. Chứng minh: ∀ x; y; z ∈ ℝ suy
r
a → 3(x2 y 2 + y 2 z 2 + z 2 x 2 ) ≥ (xy + yz +
zx) 2 .
(xy)2 (
2
Cauchy −Schwarz
y (zx)
z
)2
Ta có: 3(x2
y2 + y2 z2 +
z 2 x2 ) = 3 ⋅
+
+
1
≥
.
(xy + yz + zx)2
1
1
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = y = z.
i. Chứng
minh:
∀ x; y;
z ∈ℝ
Ta có:
(x + y)
(y + z)
(z + x)
1
+
suy ra → (x + y + z)(xy + yz
9
+ zx) ≤ (x + y)(y + z)(z + x).
8
Ca
uc
hy
x y zx = 8xyz.
≥ yz
. .
2
Mặt khác: (x + y + z)(xy + yz + zx) = xyz +
(x + y)(y + z)(z + x). Suy ra:
(x + y +
9
z)(xy +
1
(x +
+ (
y)(y
yz + zx) z)(z
x) = + x
≤
+
y
)(
y
+
z
)(
z
+
x
).
8
Dấu đẳng thức xảy ra khi: x = y = z.
Chứng minh
các bất
đẳng thức
phụ
j. Ch
suy ra → x 3 + y 3
ứn
1
g ≥ (x + y)3 .
4
mi
nh
: ∀
x;
y≥
0
Ta có: C x +
(x +
x3 + a y 2
y)3
u
y3 = c (x +3 .(x + y) =
Dấu " = "
(x + h y)+ ⋅khi
x = y.
y)3 + y≥3.
3x.y(
x + y)
1 + y2 1 +
2
4
1
1
Bất
đẳng thức
(1)
tương
đương
với:
−
2
1
+ x 1 + xy
xy
1
1
≥0
+
−
1 + y2 1 + xy
k. Ch
2
1 và
11
ứn
xy
xy − y2
2
x(y−−xx) +
y
(0x⇔
− y)
1
g
+
+
∀
⇔
≥
≤
2
+
mn ≥
xy ⋅
h:
≤ 1s
≥0
∀
uy
xy ≥
(1 + x2 )(1 + xy)
(1 +
r
1s
a
2
2
y )(1 + xy)
(1 + x )(1 + xy)
(1 +
uy
→
2
y
)(1
+
xy)
r
a
x(1 + y2 ) − y(1 + x2 )
→
1
1
(x − y) + xy(y− x)
1
1
y
−
x)
⋅
1
1
(
C
1
≥
0⇔
(y
)
h
⋅ − x)
ứ
n
≥
0
+
x+2(1
)y2
(1
g
)(1
+
xy)
m
in
(1
+ x2
)(1
2 +
y
)(1
h:
+ xy)
∀
x
y
≥
1
⇒
1
⇔
+
1
≥
2
1
(y − x)2
1
(1 +=
2
x )
(1 +
y2 )
(1 +
xy)
Chứng
minh: ∀xy
1
≤1⇒
1
+
2
≤
2
xy
(2)
1 + x2 1 + y2 1 +
xy
+
x
(xy − 1)
≥
∀ ≥
xy
1." = hoặc xy= 1.
Dấu
"y khi x
Ta làm tương tự và dấu đẳng thức xảy ra
khi và chỉ khi x = y hoặc xy = 1.
1
1
2
Suy ra: ∀xy ≥ 1 ⇒
+
≥
1
1
2
và ∀xy ≤ 1 ⇒
+
≤
⋅
1 + x xy1
1+x 1+y 1+
+
y
1
+
Mở rộng:
∀ x; y; z
≥ 1 thì
1
1
+
1
+
≥
3
(3)
1
+
x
2
1
+
y
2
1
+
z
2
1
+
x
y
z
Chứng minh: Ghép từng
cặp xoay vòng, cộng lại.
Dấu " = " khi và chỉ khi:
x = y = z = 1.
l. Chứng
minh: ∀ x; y ≥ 1
suy ra →
1
1
+
≥
2
+
T
a
c
ó
:
(1 + x)2
⇔
(y
−
x)2
(1
+
x)
1
(1 +⋅ x)2 (1 + y)2 1 + xy
1
1
2
1 1
1
≥
⇔
−
1
+
(1 + y)2 1 +
xy
1
+x
1+y
1 + xy − x − y
+ 1)(y − 1)
≥
−
≥
−
≥0
(1 + x)(1 + y)1 + xy
(y − x)2
⇔
∀
+
≥
(x
0
0 : đúng
x, y
1.
(1 + x)2 (1 + y)2 (1 + x)(1 + y)
(1 + xy)
(1 + x)(1
+ y)(1 +
xy)
2
(1
+
y)
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = 1.
1
m. Ch ∀ x; y s
ứn ∈ 0;
g
1
uy
mi
r
nh:
+
1
≤
2
⋅
a
1 x2
1 y2
1 y2
→
1 xy
1
Ta. có:1 1. 1 ≤
12 12
1 x21 y2
+ 1.
1
1 + x2
+
≤
Mặt khác
∀x, y ∈(0;
1), thì
1
1
Thật
vậy:
(2)
− ⇔
2
2+
1+x
x
y
Cauchy −Schwarz
1
(1)
(2)
1
2
1 + x2 1 + y2 1 + xy
1
x
y
−
x
2
1
+
− 1 + y2
1 + xy
xy − y2
+
≤ ≤00 ⇔
(1 + x2 )(1 + xy)(1 + y2 )
(1 + xy)
x(y − x)
⇔
+
y(x − y)
(y − x)2
⇔
≤ 0 ∀
xy 1.
≤
(xy − 1)
§ 2. BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM
HAI BIẾN SỐ
≤
(1 + x2 )(1 + xy)
2
(1 + y )(1 + xy)
(1 + x2 )(1 + y2 )(1 + xy)
1
Từ (1), (2), suy ra:
1 1x2
1 y2
+
≤
2
, ∀x;
y ∈ 0;1 . Dấu đẳng thức
I. Bài toán hai biến có tính đối xứng
VD 1. (CĐ – 2008) Cho hai số x, y thỏa mãn điều
1 kiện:
xy
x2 + y2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
m
i
n
xảy ra khi: x = y.
n. C
h
ứ
n
g
m
i
n
h
:
∀
x,
y≥
0
x
+
y
>
1
s
u
y
r
a
→
1
P
2
− 1
−
1≥
2
1
x⋅
y
+
y
−
4 4 (
x
4
−1
−
≥
y
)
Ta 1 1 1
⇔ 1 − − ≥
có
: ⇔1 −4
B+ −
⇔
Đ
T
=
−
7
x
k
h
i
x
(x
≥
y)2−
=
y
2
xy
x
y
(x +
y)2
x+y
x
y
(
x
=
xy(
x+
y)
+
nhất
của biểu thức: P = 2(x + y ) − 3xy.
⋅
3
3
3
3
−
ĐS: 1
1
3
y
)
1
±
2
1
xy
(x +
y)2
x
y
x+y
⇔ (x − y)2 (1 − x − y) ≥ 0 :
đúng với mọi x + y < 1 và
dấu " = " khi và chỉ khi: x =
y.
∓
max P =
kh
; y=
i
x
=
2
2
2
VD 2. Cho
x, y thay đổi
hai số thực
thỏa mãn điều
x + y + 1 = 3xy. Tìm
dương
kiện:
giá trị lớn nhất
2
3x(y + 1) x
của biểu
y
+
thức: P =
y(x
3x
−
+ 1)
1
−
1
:
Đm
S
⋅
ax P = 1 khi
x = y = 1.
y2
VD 3. (D – 2009) Cho x, y ≥
0 thỏa mãn điều kiện: x + y =
1. Tìm giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất
191
2
2
c
ủ2 +
a3y)
(4y
b
i2
ể
u
t
h
ứ
c
:
P
=
(
4
x
+
3x)
+
25
xy.
Đ
S:
k
mh
i i
nx
P=
=
;
y
4
4
⋅
=
1
2
2
VD 4.
thỏa:
Cho các số thực x, y 2x 3
5xy
+ 2y 3
= x + y. Tìm giá trị lớn nhất và giá
+ x2 + y2 +
5
2(x + 1)(y
P
+ 1).
mi
n
P
=
=
2
+
Đ 8
S
8
:
trị nhỏ nhất của:
3
3
kh ; y = −
2⋅
i 2
x
=
VD
5.
Cho
x, y là các số thực
dương thỏa mãn điều
kiện:
ma
xP=
34
khi
7x
= 1
;
y=
2
2
2x2 + 2y2 Tìm giá trị lớn
− xy = 1. nhất và
18
5
5
giá trị nhỏ
nhất của: P 4 + y4 )
+ 4x2 y2
= 7(x
2
.
5
; y =∓
min P
=
5
5
⋅
khi
x
=
ĐS: ±
max
P
70=
khi
xy
7 =
,
x2 +
2
y
20 =
VD
6.
Cho
+
x, y là các số thực
33
33
thỏa mãn điều kiện:
33
x44 +
y + x2 − xy Tìm giá trị lớn nhất và
1
giá trị nhỏ
+ y2 = 1. 11
ĐS: min P = và max P
= 6 − 2 6.
1
5
nhất của biểu thức: P
=
⋅
x2 y2 + 1
VD 7. (B
– 2011)
Cho
a, thay đổi thỏa
b > mãn điều kiện:
0
a3
b3
b
2
2
a
nhỏ nhất
+
của: P = 4
−
9
⋅
+
b
3
a3
2
b
a
2
2(a2 + b2 ) + ab Tìm giá
trị
= (a + b)(ab +
2).
23
a = 2, b = 1
ĐS: min P = −
4
khi
⋅
a = 1, b = 2
VD 8. (HSG
Tĩnh – 2014)
số thực dương
thỏa: x + y + 2
+
y
x2 y2
y − 1
– Hà
Cho các
x, y
⋅ Hãy
=3
tìm
x
3 2596
giá
trị
nhỏ
nhất
của:
P
=
(x
2 −
y)
+
−⋅
y4 x4 y
x
x
=
1
ĐS:
min
P
=
khi
81
II. Bài tốn hai biến có
tính đẳng cấp
x
=
3
ho
ặc
⋅
y
=
1
VD 11. Cho các số thực x và y 4x2 + 2xy + y2 = 3. Tìm giá
thay đổi thỏa mãn điều kiện:
trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: P = x2 + 2xy
− y2 .
ĐS: min P = −2 và max P =
1
⋅
3
VD 12. (D – 2013) Cho các số thực
xy ≤ Hãy tìm giá
dương x và y thay đổi thỏa điều kiện: y − trị
x+y
x5 − 2y
1
1.
7
lớn nhất của: P =
ĐS: max P = ; y = 2.
−
⋅
+
x − xy + 3y
2
2
6(
x+
y)
khi x =
3 30
2
VD 9. Cho các số thực dương
VD 13. Cho x và y là
2y2 (11x2 + 1) = 8x4 + 6y4 + 1.
x và y thay đổi và thỏa mãn
các số thực dương thỏa: Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
điều kiện: x2 + y2 ≠ 0. Tìm giá
x
1
2 1
trị lớn nhất
⋅
ĐS:
; y = 1.
của
2
min P =
2
max
(x2
y2 )(y 4x2 y2 ) biểu
và giá
khi
x
=
=
P
1
trị
+
thức
5
nhỏ
khi x
nhất
:
P
=
= 0; y
của:
P=
∈ ℝ∗
⋅
xy dương.
x4 9x2 y2x
ĐS:
VD 14. Cho x và y là các số thực
⋅
3
⋅
2
2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P =
8y
2
min
+
P=
−0, 5
khi x
3 2
= −y ≠
ĐS: max
2
0
4
VD 10. (B – 2008) Cho hai
P=
số thực x và y thay đổi thỏa
mãn hệ thức: x2 + y2 = 1. Tìm
khi x = 6
giá trị lớn nhất
2(
và y = 1.
x
và giá
3
trị
+
VD 15. Cho hai số thực dương x và
nhỏ
ĐS:
max
x + y ≤ 2. Hãy tìm giá
nhất
y thay đổi thỏa mãn điều kiện:
P
=
3
khi
2
của:
2
trị lớn nhất
x⋅ + y =
P=
⋅
1
4
của biểu
1
2
ĐS: max P = 8 khi x = ; y
x
+
thức: P = 7(x
2
2xy +
= ⋅
+ 2y) − 4
2
8y .
3
3
III. Bài tốn có hai biến mà cần đánh giá trước, rồi đặt ẩn phụ sau
VD 16. (D – 2012) Cho các số thực dương x và y thỏa: (x − 4)2 + (y − 4)2 + 2xy ≤ 32. Hãy
tìm giá trị nhỏ
nhất của: P = x3 + y3 + 3(xy − 1)(x +
y − 2).
+
khi x = y =1
⋅
4
4
VD 17. Cho hai số thực x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x, y > 1. Hãy tìm giá trị lớn
nhất của biểu
x3 + y3 − x2 − y2
thức: P =
⋅
ĐS: min P = khi x = y = 2.
(x − 1)(y − 1)
8
VD 18. Cho hai số thực dương x và y thay đổi thỏa mãn
xy ≤ Hãy tìm giá trị nhỏ
điều kiện:
nhất
4.
5
5
2
2 3
của biểu thức: P =
+
+
⋅
ĐS: min P = khi x = ± 1, y = ∓ 1.
13
ĐS: min P=
17 5− 5
2
8
x4 y4 (x − y)
VD 19. Cho hai số thực dương a, b khác nhau và thỏa mãn điều kiện: a2 + 2b = 12. Tìm giá
trị nhỏ nhất
4
của biểu thức: P =
ĐS: min P = khi a = 2; b = 4.
5
4
+
⋅
27
+
a4
b4
8(a − b)2
64
VD 20. (B – 2006) Cho x, y ∈ ℝ. Tìm giá trị nhỏ nhất: P =
+
+ y−2.
x2 y2 2x 1 x2 y2 2x 1
3
ĐS: min P = 2 3+ khi x = 0, y =
⋅
3
VD 21. Cho hai số thực dương x và y thay
đổi thỏa:
biểu
thức:
P=
3x + 1
1
x; y ≤
3
5
3y +
+
và 6xy = x + y. Tìm giá trị nhỏ nhất
của
+ (3x + y)(3y + x).
34
ĐS: min P =
9y2 + 1 9x2 + 1
VD 22. Cho các số dương x và y thay đổi thỏa mãn
điều kiện:
9
1
khi x = y =
⋅
3
x + y + xy = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất
của
x + 1 3 y + 1 3
2
2
biểu thức: P = 4 ⋅ + 4 ⋅
+ x + y ĐS: min P = 64 2+ khi x = y = 1.
.
x
y
VD 23. (D – 2014) Cho hai số thực dương thay đổi x và y thỏa: 1 ≤ x; y ≤ 2. Tìm giá trị
nhỏ nhất của:
x + 2y
y + 2x
1
7
P=
+
+
⋅
ĐS: min P = khi x = 1, y = 2.
x2 + 3y + 5 y2 + 3x + 5 4(x + y − 1)
8
VD 24. Cho các số thực dương x và y thay đổi thỏa mãn
2x2 + 2y2 + 1 / xy = 5. Tìm giá
điều kiện:
trị
3
3
32
1
lớn nhất của: P =
+
−
ĐS: max P =
khi x = y = ⋅
4
⋅
15
2
1 + x2 1 + y2 1 +
2xy
1
2
2
VD 25. Cho a, b > 0, thỏa: 2ab + 2 = a4 + 16b4 +
⋅ Tìm giá trị lớn nhất: P =
+
3
−
?
1 + 4ab
1+
4b2
VD 26. Cho các số thực dương x và y thay đổi thỏa điều kiện: x4 + y4 + 4 = 6 / xy. Tìm giá
trị nhỏ nhất
3 − 2xy
1
1
của biểu thức: P =
+
+
⋅
ĐS: min P = 1 khi x = y = 1.
1 + 2x 1 + 2y 5 − x2 − y2
VD 27.
x, y
x, y > thỏa
và (x3 + y3 )(x + y) − xy(x − 1)(y − Tìm giá trị lớn
Cho
mãn:
nhất
∈(0;1)
0
1) = 0.
1 + a2
2ab
1
1
của: P =
+
+ xy − (x + y)2
1 x2
1 y2
.
ĐS: max P 6
1
=
10
1
+ khi x = y = ⋅
3
9
VD 28. Cho hai số thực dương a và b thay đổi thỏa
điều kiện:
của: P =
2
a2 + 1
+
b2 + 1
+
a+b
⋅
a2 + b2 + a + b = 4. Tìm giá trị nhỏ
nhất
2
ĐS: min P = 4 +5 khi a = b = 1.
2
2
a + a b + b (a b)2 1
5
VD 29. Cho hai số thực dương a và b thay đổi thỏa
điều kiện:
a +1 b +1
ab
nhất của: P =
+
−
⋅
2
2
2a + 1 2b + 1 a + b − 1
a4 + b4 + 4 =
6
⋅ Hãy tìm giá trị
nhỏ
1
ab
ĐS: min P = khi a = b = 1.
3
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Tìm giá trị lớn nhất và giá
BT 1. Cho các số thực x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x2 +
y2 = x + y.
=
+ (y +
+
⋅
3
3
=
2
trị
nhỏ
=
nhất
của:
P=
x +
y +
x y
+y
x.
xy
mi
n
P
=
0
kh
ix
=
y
=
0
ĐS:
⋅
xma
P
4
khi
x
y
1
BT 2. Cho các x2 + y2 = 1.
số thực x và y
Tìm giá trị
thay đổi thỏa
2
nhỏ nhất
mãn điều kiện:
của biểu
t1
Đ khi x
h
S:
ứ1
y=
c
m =
1
: 1)
in
⋅
P
P
1
=
=
4
(
+
x
3
+
1
)
2
xy
2
x
,
B y
T
3.
>
C
0
h
o
1
1
+
x
y
t(
−
hx
2xy)
ỏy
=
a
7(x2
+
:
+ y2 )
1
−
)
2xy
(
− 2.
9
1
Tìm giá trị
lớn nhất
và giá trị
nhỏ
m
i
n
P
=
2
4
khi x
=y=
1x y
nhất của: P = xy +
x = y =
9xy
=y=
1
+
y
n
h
ấ
t
c
ủ
a
:
P
=
1
⋅
khi
+
+
⋅
ĐS:
xy xy 27
max P =
2
4
x
−
2
BT 4. Cho các số thực x và y
thỏa mãn điều kiện:
x ≥ 1, y ≥ 1 và 4xy = 3(x + y). Tìm BT
giá trị lớn nhất
8.
65
3
(A –
3
3
khi x = y =
3
3
và
giá
trị
nhỏ
nhất
của:
P
=
x
+
y
−
−
200
⋅
ĐS:
12
2
6)
⋅
Cho
ĐS:
⋅
3
3
−
2
5
min P
khi x =
khi x =
4, y =
0
2
x, y là các số thực H
khác 0 và thỏa
ãy
mãn điều kiện: (x
+ y).xy = x2 + y2 −
xy.
tìm giá trị lớn nhất
2
x
m
2
y
ax
P=
74
của biểu thức: P =
1
⋅
x
=
1,
=
3 y
khi
x 3, y 1
1
+
= ĐS:
= max P = 16 khi x
1
=y= ⋅
x3
3
BT 5. Cho các số thực x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: xy + x2 BT 9. Cho
các số không
+ y2 = 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá
âm x và y
4
min P = 5 khi x = y = 1
thay đổi
4
thỏa:
trị nhỏ nhất
của: P = x +
y
3
+
⋅
Đ
max
P
=
33
khi
x
=
y
=
±
S
:
3
n
−
h
ấ
tc
⋅
ủ
a
:P
=
x
+
y
BT 6. Cho các số thực x và y thay x, y ≥ x + y + xy = 8. Tìm giá
đổi thỏa mãn điều kiện:
1 và trị lớn
nhất
của: và
P =giá
x2 +trị
y2nhỏ
+ x2nhất
y2 .
min P = 24 khi x =
yĐS:
=2
⋅
max P =
2
32 3
3 y
51
7
x
y
y
x
x
y3
2
x + y + xy = 3.
Tìm giá trị lớn
nhất và giá trị
nhỏ
khi x = y
P= 1
ĐS:
2
⋅
m
ax P
=0
khi
x=
0, y
=3
x2 =
,= y
21
BT 7. Cho các số thực x và y thỏa: x +y
y 1= + 2x 4
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
+ 1. Hãy tìm
5 xy
BT 10. Cho các số thực
dương x, y. Hãy tìm giá trị
lớn nhất của: P =
+
+
⋅
x42 + y24
x +y
(x +
y)4
(x +
y)2
x+y
ĐS: max P =
BT 11. Cho các số thực x và y
thay đổi thỏa mãn điều kiện:
x2 y − 4y3
nhất và giá trị nhỏ nhất
của: P =
⋅
x + 8y
7
khi x = y.
2
xy ≥ x + y Hãy tìm giá trị
0 và > 0. lớn
min P = −0, 5 khi x = 0, y
>
0
ĐS:
⋅
1
khi x = 4y
max P =
6
BT 12. Cho các số thực dương x và y thay đổi thỏa mãn
điều kiện:
x2 + 3y2 + 1 = y(3x
+ 2).
Tìm giá trị
x + 2y
2x2 + xy
+
8y2
n
h
ỏ
n
h
ất
c
ủ
a
bi
ể
u
th
ứ
c:
P
=
−
⋅
2
x
y
+
y
x2 +
2y2
2
BT 13. ỏa
x2
C mãn
−
h điều
xy
+
o kiện:
y2
nhỏ
=
x nhất
2.
của
v biểu
à thức:
P
y+
−
l y
à
c
á
c
s
ố
t
h
ự
c
t
h
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị
Đáp số:
min P = khi
x=±
−16
7
, y
và
khi x = ±5
max P ⋅
8
7
=
2
3
BT 14. Cho x và y là các số thực
x2 + 3y2 −
thay đổi thỏa mãn điều kiện: xy ≤ 2 và
lớn nhất của biểu thức: P = x2
; y=±
= ±3
2
3 y2
2
2
1
y ≠ 0. Tìm
giá trị
+ xy + 2y2.
x(4x2 + 3) + y(4y2 + 3)
xy giá trị nhỏ nhất của
BT 15. Cho x, y > 0. Tìm
biểu thức: P =
⋅
x
+
y
+
4
x
y
Đáp số: min P = 2 khi x = y = 0, 5.
BT 16. Cho các số thực dương x và y thay đổi thỏa mãn
2
điều kiện: 3xy + 3 = x4 + y4 +
⋅ Hãy tìm giá
xy
20
trị lớn nhất của biểu
ĐS: max P =
⋅ khi x = y
thức: P =
= 2.
3
16
+ x2 y2 .
x2 + y2 + 2
BT 17. Cho các số thực dương x và y thay đổi thỏa mãn
điều kiện: x2y + y2x = x + y + 3xy. Tìm giá trị
(1 + 2xy)2 − 3
nhỏ nhất của: P = x2 + y2 +
⋅
ĐS: min P = khi x
= y = 2.
2xy
BT 18. Cho các số thực dương x và y x + 2y − Tìm giá
thay đổi thỏa mãn điều kiện:
xy = 0. trị nhỏ
x2
y2
nhất của biểu thức: P =
+
⋅
ĐS: min P = khi x =
4, y = 2.
4 + 8y 1 + x
BT 19. Cho các số thực x và y
thay đổi thỏa mãn điều kiện:
x+
y=
Hãy tìm
+
2y giá trị
+ 2.
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x2 + y2 + 2(x + 1)(y +
1) + 8 4 − x − y.
Đáp số: min P = 18 khi x = 1, y = −1 và max P = 25
khi x = 2, y = 1.
BT 20.
2
Tì x 2+
Cho các =
2y −
m
số thực 3
gi
.
2x và y
á
thay
21
trị
đổi
lớ
thỏa
n
mãn
điều
kiện: x
+y
nh
ất
củ
a:
P
+
+
y
−
12(
x
1)
(
1).
BT
21.
Cho
các
số
thực
x và
y
thay
đổi
thỏa
mãn
điều
kiện:
khi
ĐS
:x=y
m 3
= ⋅
ax
2
P
=
10
(x2 +
y2 +
1)2 +
3x2y2
+1=
4x2 +
5y2.
gi
á
tr
ị
lớ
n
n
h
ấ
t
v
à
x1
gi
á
tr
ị
n
h
ỏ
n
h
ấ
t
3 x2 c
ủ
a
2
3x
y2
⋅ +2
x
y2 + 1
Đáp
k
sốh
i 1
min
x 1
=
x=
0
y;
y
và
max
=
=±
3 2
.
x
y
B ều
+
T kiện:
=
2 3 −x
2
+
.
−y
C
+
T
h
2
ì
o
.
m
c
á
c
s
ố
t
h
ự
c
d
ư
ơ
n
biểu g
thức: x
P
v
à
y
t
h
a
y
đ
ổ
i
t
h
ỏ
a
m
ã
n
đ
i
Tìm
x4
y4
y
1
x
x
y
+
1
2
− 3xy − ⋅
giá trị nhỏ nhất
2
của biểu thức: P
=
2
y x
y x
BT 23. Cho các số thực dương x và
5(x + y)(xy + 3) =
y thay đổi thỏa mãn điều kiện:
6(x2 + y2 ) + 20xy.
y2
Tìm giá trị nhỏ nhất y4 3 y3
của biểu thức: P = 9
x
x2 +
x2 −
+ 4 25
+ 3
16
x 3 x 2
y
Đáp số:
min P =
14156
27
y
khi a = 1, b = 3 hoặc a = 3, b = 1.
+
⋅
BT 24. Cho các số thực a và b thay đổi thỏa mãn điều kiện: (a2 + 2b2 )2 + 3a2b2 = 2(a2 + b2 )(a2 +
2b2 ). Tìm
a3 + b3
2
2
2
2
2
2
8b
3
(a + b) + 2a + 5b ⋅ (a − b) + 2a + 5b
giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =
3
b
a3
khi a = b = c = 1.
Đáp số: min P =
97
3
+
+
ab(a2 + b2 )
⋅
BT 25. Cho hai số thực x và y thay đổi thỏa mãn
x2 + 4y2 + 4xy ≤ x + 2y + 2. Tìm giá trị lớn
điều kiện:
nhất của biểu thức: P = 4x + 8y +
ĐS: max P = khi x = 1; y = 0, 5.
6xy + 1.
12
BT 26. Cho hai số thực x và y thỏa mãn điều kiện: xx +2y = 2y 1 +
nhất, giá
+ 1. Tìm giá trị lớn
y
xy
(x − y) + (y2(1
− x)
+ xy) ⋅
2
3x2 + 8y3 x= y Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
20.
BT 27. Cho x, y là hai số thực dương thay
đổi thỏa:
trị nhỏ nhất của biểu thức: P =
2
P=
4
+
4
+
1
x
ĐS: min P = khi x = 2, y = 1.
6
⋅
2
x2 y2 (x − y)
BT 28. (B – 2009) Cho các
số thực
x, y thay đổi
thỏa:
(x + y)3 + 4xy ≥ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
2.
thức: P = 3(x4 + y4 + x2y2 ) − 2(x2 + y2
ĐS: min P = 9 khi x = y = 1 ⋅
16
2
) + 1.
BT 29. Cho x và y là các số thực không âm thay đổi thỏa mãn 4(x2 + y2 + xy) ≤ 1 + 2(x + y).
điều kiện:
xy
1
Tìm giá trị lớn nhất của: P =
ĐS: min P = khi x = y = ⋅
− x2 −
xy +
3
2
y2.
4
1
1 x 1 − y 1 − = 4. Tìm
BT 30. Cho các số thực dương x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện:
giá trị
+
y
x
nhỏ nhất của: P =
xy +
1 x2 1 y2 .
ĐS: min P = 9
+2
10
khi x = y = 3.
BT 31. Cho x và y là các số thực thay đổi thỏa mãn điều kiện:x x2+ y = y 2014
Tìm
+
2
+3
2012.
2015 2xy x y 1
2
2
giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của: P = (x − 1) + (y − 1) +
⋅
xy1
2015
x =
−2
Đáp số: min P = 4044122 + khi
2013
y=
2014
và max P = 4096577 +
2026
BT 32. Cho hai số thực dương x và y thay
đổi thỏa:
(x + 1)2 2+ 3(2xy + 1) +
(3y + 1)
biểu thức: P
⋅
x + 3y +
1
=
⋅
4 t = x+ 3y + 1
t∈ 1− 2;1+ 2
HD: f (t) = t +
BT 33. Cho x và y thỏa mãn điều x + 16y + (2xy + 1)
kiện:
= 2.
nhất của biểu thức: P = x(x2 + 3) +
2y(4y2 + 3).
khi
⋅
y
=
2023
x2 + 9y2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
,
4
x = 2
2015
4
t
2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
HD: Bài toán đối xứng theo x, 2y.
3
x3
y3
2
BT 34. Cho các số thực dương x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện: 3 + =
+
Tìm giá trị
xy y x x2y2
16
lớn nhất của biểu thức: P =
+ x2 y2
ĐS: min P = khi x = y = 2.
20
.
2
2
x +y +2
3
BT 35. Cho x, y
thỏa: x + y + xy = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của: P = 4y + 2xy
>0
x+
4x
−
+
1
y +1
Đáp số: min P = 6 khi x = y = 1.
+
⋅
7 − 3xy.
BT 36. Cho các số thực dương x và y thỏa mãn điều kiện: x2 − xy + y2 = (x + y)(xy + 1). Tìm giá
trị nhỏ
x + y 4(xy − 1)2 y 2
nhất của: P = (x2 + y2 ) ⋅ +
+
ĐS: min P = 55.
⋅
3(x +
xy2
x
y)
§ 3. BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM BA BIẾN SỐ
I. Ba biến đối xứng
1. Đặt ẩn phụ trực tiếp
VD 30.
Cho
x, y, z là các số thực dương thỏa mãn
điều kiện:
ĐS:
biểu thức: P = 2xy + 2yz + 2zx +
1
x+y+z
VD 31. Cho các số thực
dương
2
2
biểu
+ y thức: P = x
x2 + y2 + z2 = Tìm giá trị lớn nhất
của
1.
⋅
max P = 2 +
3
khi x = y = z =
3
3
⋅
3
x, y, z thỏa mãn điều
kiện:
xy + yz + zx
2
+z +
⋅
x2 + y2 + z2 +
3
x + y + z = 3. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
của
7
ĐS: min P = khi x = y = z = 1.
2
VD 32.
Cho
x, y, z là các số thực thỏa mãn điều x2 + y2 + z2 = Tìm giá trị nhỏ nhất của
kiện:
biểu
1.
8
2
thức: P = (xy + yz + 2zx)2 −
⋅
, y = 0.
ĐS: min P = khi x = −z = ±
2
(x + y + z) − xy − yz
2
3
+2
2
2
2
1 − 16xyz
VD
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
điều33.
kiện:
4
=x +
y
+z
. Tìm giá trị lớn
nhất
1
1
3
ĐS: max P = khi x = y = z = ⋅
28
4
4xyz 3 3 xyz
của biểu thức: P =
⋅
2
2
2
1 + 4(x + y + z )
VD 34. Cho các số thực
dương
x, y, z thỏa mãn điều
x2 + y2 + z2 + 2xyz Hãy tìm giá trị
kiện:
nhỏ
= 1.
1
nhất của biểu thức: P =
+ x (1 y2 )(1 z2(1) +z2
y )(1 x2 ) z (1 x2 )(1 y2 ).
x2 + y2 + z2
ĐS: max P = 2 khi x = y = z.
2. Đánh giá trước, rồi đặt ẩn phụ sau
VD 35. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
điều kiện:
2
2
z2
1
1
x+y+z≤
3
của
2
1
x y
biểu thức: P = +
+ + + + ⋅
y
z
x x y z
VD 36. Cho các số thực
x, y, z thỏa điều
dương
kiện:
thức: P = 8 3 xyz +
⋅
x3 y3 z3
3
x, y, z là các số thực dương
thỏa:
⋅ Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
15
1
ĐS: min P = khi x = y = z = ⋅
2
2
x + y + z = 3. Hãy tìm giá trị lớn nhất của
biểu
ĐS: max P = 9 khi x = y = z = 1.
3
VD 37.
Cho
P = (x + y + z)2
1 x3 + y3 + z3
−
+
x2 + y2 + z2 = 1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
1
⋅
ĐS: min P = khi x = y = z =
4
1
⋅
2
xyz
xy + yz + zx
3
VD 38. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa: x ≥ y ≥ z và x2 + y2 + z2 = 5. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu
thức: P = (x − y)(y − z)(x − z)(xy + yz + zx).
ĐS: max P = 4 khi x = 2; y = 1; z = 0.
VD 39. Cho x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện: x + y + z = 1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
P = 3(x2 y2 + y2 z2 + z2 x2 ) + 3(xy + yz + zx) + x2 + y2 + z2 . ĐS: min P = 1 khi (x; y; z) =
(1; 0; 0).
VD 40. (B – 2010) Cho a, b, c không âm thỏa mãn điều kiện: a + b + c = 1. Hãy tìm giá trị
nhỏ nhất của:
P = 3(a2b2 + b2c2 + c2a2 ) + 3(ab + bc + a2 + b2 +
ca) + 2
c2 .
VD 41. Cho các số thực
dương
2
biểu
+ y thức: P = x
2
x, y, z thỏa mãn điều
kiện:
xy + yz + zx
2
+z +
⋅
2
x y + y2z + z2
x
ĐS: min P = khi (a; b; c) = (1; 0; 0).
2
x + y + z = 3. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
của
ĐS:
min P = khi x = y = z = 1.
4