Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

KIỂM TRA giữa HKII KHTN 7 (2020 2021)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.65 KB, 22 trang )

PHÒNG GD- ĐT THỊ XÃ AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN: KHTN 7
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1

A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức :
- Nguồn âm, độ cao và độ to của âm; Sự lan truyền và phản xạ âm.
- Điện tích. Sự nhiễm điện do cọ xát.
- Thành phần cấu tạo của máu và chức năng của các thành phần. Các vòng tuần hoàn của máu.
- Cấu tạo của hệ bài thiết nước tiểu, sự tạo thành nước tiểu, vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu.
- Hoạt động hô hấp và các bệnh liên quan đường hô hấp. Các thành phần cấu tạo hệ tiêu hóa.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng
- Viết, trình bày và giải quyết vấn đề.
3. Thái độ :
- Giáo dục HS tính cẩn thận , độc lập khi làm bài kiểm tra.
- Giáo dục cho các em thấy được vai trò của bài kiểm tra trong việc đánh giá q trình học tập.
B. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Nhận biết
Thơng hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ


TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề
Tiêu hóa - Cấu tạo
- Loại
và vệ
hệ tiêu hóa
thức ăn
sinh hệ
Thành
gây hại
tiêu hóa phần tuyến
cho
nước bọt.
men
răng.
Số câu
3
2
1
Số điểm
1.5
1
0.5
Hơ hấp
và vệ
sinh hơ

hấp

Số câu
Số điểm
Máu và
hệ tuần
hồn

Số câu

Các vịng
tuần hồn

1

Bệnh
viêm
phế
quản
và biện
pháp
phịng
tránh
1
1
Thành
phần
của
máu và
chức

năng

1

Q
trình
thơng
khí ở
phổi

1
0.5

2
1.5
Vận
dụng
chức
năng
của
hồng
cầu để
giải
quyết
vấn đề
1

3



Số điểm
Bài tiết
và cân
bằng nội
mơi

Số câu
Số điểm
Âm
thanh

Số câu
Số điểm
Điện
tích.
Dịng
điện

Số câu
Số điểm
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ%

0.5

0.5


0.5
Liên hệ
thực tế
thói
quen
sống
khoa
học
1
1

Thành
phần
của
nước
tiểu
1
0.5
- Nhận
biết
được
tần số
của
một
vật dao
động.

- Nhận biết
được độ to
của âm phụ

thuộc vào
biên
độ
dao động.
- Nhận biết
được tính
chất phản
xạ âm phụ
thuộc vào
bề mặt vật
phản xạ.

2
1

1
0.5

2
1.5

Hiểu
được
trường
hợp nghe
thấy tiếng
vang là
do
tai
nghe

được âm
phản xạ
tách biệt
hẳn với
âm phát
ra
trực
tiếp
từ
nguồn.
1
1

4
2.5
Hiểu
được
hiện
tượng
thực tế
liên
quan
tới sự
nhiễm
điện do
cọ xát

5

2


4

1

1
0.5
1

2.5

1.5

2

1

0.5

40%

1.5

30%

2
1.5
20%

Giải

thích
được
hiện
tượng
nhiễm
điện do
cọ xát
và sự
tương
tác
giữa 2
loại
điện
tích.
1
2
1
1.5
1
16
1
10%

10
100%


PHÒNG GD- ĐT THỊ XÃ AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN: KHTN 7
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1

C. ĐỀ KIỂM TRA:
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng:
Câu 1. Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá ?
A. Thanh quản
B. Thực quản
C. Dạ dày
D. Gan
Câu 2. Trong nước bọt có chứa loại enzim nào?
A. Lipaza
B. Amilaza
C. Mantaza
D. Prơtêaza
Câu 3. Việc làm nào dưới đây có thể gây hại cho men răng của bạn ?
A. Ăn kem
B. Uống nước lọc
C. Uống sinh tố bằng ống hút
D. Ăn rau xanh
Câu 4. Trong q trình hơ hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?
A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbơnic
B. Sử dụng khí cacbơnic và loại thải khí ơxi
C. Sử dụng khí ơxi và loại thải khí cacbơnic
D. Sử dụng khí ơxi và loại thải khí nitơ
Câu 5. Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào ?
A. Động mạch phổi

B. Tĩnh mạch chủ
C. Động mạch chủ
D. Tĩnh mạch phổi
Câu 6. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu?
A. Không chứa các chất cặn bã và các ngun tố khống cần thiết
B. Khơng chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
C. Không chứa các ion khống và các chất dinh dưỡng
D. Khơng chứa các tế bào máu và prơtêin có kích thước lớn
Câu 7. Biên độ dao động của nguồn âm càng lớn thì âm phát ra
A. càng cao
B. càng trầm
C. càng bổng
D. càng to
Câu 8. Vật phản xạ âm kém nhất là
A. mặt tường nhẵn
B. miếng xốp
C. mặt gương
D. tấm kim loại
Câu 9. Âm thanh được phát ra từ một nguồn âm dao động có tần số 250Hz. Trong 2 giây, nguồn
âm này thực hiện được
A. 500 dao động.
B. 250 dao động.
C. 50 dao động
D. 25 dao động
Câu 10. Trong các phân xưởng dệt, người ta thường treo các tấm kim loại nhiễm điện ở trên cao, là
để
A. nhiệt độ trong phịng ln ổn định.
B. cho công nhân không bị nhiễm điện.
C. hút các bụi bơng trong khơng khí
D. trang trí làm đẹp nơi làm việc

II.TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 11: a/ (0,5 đ) Máu gồm những thành phần nào? Nêu chức năng các thành phần đó.
b/ (0,5 đ) Điều gì xảy ra với cơ thể chúng ta nếu máu khơng có hồng cầu?
Câu 12: (1 đ) Liệt kê các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu.
Câu 13: (1 đ) Mô tả triệu chứng bệnh viêm phế quản và nêu biện pháp phòng tránh.
Câu 14: (1 đ) Một người đứng bên trong một phòng rộng lớn héc to một tiếng, sau 0,5 giây người
đó lại nghe được tiếng vang của mình. Em hãy tính khoảng cách từ người đó đến bức tường trong
thời gian nghe được tiếng vang. Biết rằng vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s.


Câu 15: (1 đ) Lấy thanh thủy tinh cọ xát với miếng lụa. Miếng lụa tích điện âm. Sau đó ta lấy
thanh thủy tinh đẩy vật B, hút vật C và hút vật D.
Hỏi thanh thủy tinh nhiễm điện gì? Các vật B, C, D nhiễm điện gì? Giữa B và C, C và D, B và D
xuất hiện lực hút hay lực đẩy?


PHÒNG GD- ĐT THỊ XÃ AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN: KHTN 7
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1

D. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM (5đ) Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B A C A D D D A C

II.TỰ LUẬN (5đ)
Câu
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
- Huyết tương duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong 0.25
mạch, vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và các chất
thải.
- Hồng cầu vận chuyển oxi, cacbonic. Bạch cầu có chức năng bảo vệ cơ thể. 0.25
11
Tiểu cầu tham gia bảo vệ cơ thể chống mất máu.
Nếu máu khơng có hồng cầu thì cơ thể khơng thể cung cấp oxi tới các tế bào
0.5
và các tế bào không thể thải cacbonic đến phổi và ra ngồi.
Thói quen sống khoa học:
- Thường xun giữ vệ sinh
0.25
12
- Khẩu phần ăn uống hợp lí, uống nước nhiều
0.25
- Đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn tiểu lâu
0.25
- Vận động, tập luyện thể dục thể thao
0.25
- Triệu chứng bệnh viêm phế quản: ho, đờm, khó thở, tức ngực, đau nhứt,
0.5
mệt mỏi.
13
- Biện pháp phòng tránh: Vệ sinh mũi họng, giữ ấm cơ thể, không hút thuốc
0.5
lá, tránh những nơi ơ nhiễm, khám sức khỏe định kì

Qng đường âm truyền đi và về là: S = v. t = 340. 0,5 = 170 (m)
1
14
Khoảng cách từ người đứng đến bức tường là: S’ = 170 : 2 = 85 (m
Thanh thủy tinh nhiễm điện dương
1
15
- B nhiễm điện dương, C và D nhiễm điện âm
- B và C hút nhau, C và D đẩy nhau, B và D hút nhau.


E. KẾT QUẢ:

Lớp

Sĩ 0 – dưới 2 2- dưới
số
3,5
SL TL SL TL

3,5 – dưới
5
SL TL

5 – dưới
6,5
SL TL

6,5 –
dưới 8

SL TL

8 trở lên
SL

TL

Đạt yêu cầu
trở lên
SL
TL

7A1
7A2
7A3
7A4
G. NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………..


PHÒNG GD- ĐT THỊ XÃ AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN: KHTN 7
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2


A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức :
- Nguồn âm, độ cao và độ to của âm; Sự lan truyền và phản xạ âm.
- Điện tích. Sự nhiễm điện do cọ xát.
- Cấu tạo của tim, một số tác nhân gây hại cho hệ tim mạch.
- Cấu tạo của hệ bài thiết nước tiểu, sự tạo thành nước tiểu, vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu.
- Hoạt động hô hấp và các bệnh liên quan đường hô hấp. Tiêu hóa ở khoan miệng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng:
- Viết, trình bày và giải quyết vấn đề.
3. Thái độ :
- Giáo dục HS tính cẩn thận , độc lập khi làm bài kiểm tra.
- Giáo dục cho các em thấy được vai trò của bài kiểm tra trong việc đánh giá quá trình học tập.
B. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Nhận biết
Thơng hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề
Tiêu hóa - Cấu tạo
- Loại

và vệ
hệ tiêu hóa
thức
sinh hệ
- Tiêu hóa
uống
tiêu hóa ở
khoan
gây hại
miệng.
cho
gan.
Số câu
3
2
1
Số điểm
1.5
1
0.5
Hơ hấp
Tác hại Dung
và vệ
của
tích
sinh hơ
việc
phổi
hấp
hút

tăng
thuốc
lên

nhờ
luyện
thở
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
0.5
1.5
Máu và
Nhịp đập
Cấu
Tác
hệ tuần
trung bình tạo của
nhân
hồn
của tim
tim
gây hại
mỗi phút.
và biện
pháp
tránh tác

nhân
gây hại
cho tim
mạch


Số câu
Số điểm
Bài tiết
và cân
bằng nội
mơi

Số câu
Số điểm
Âm
thanh

Số câu
Số điểm
Điện
tích.
Dịng
điện

Số câu
Số điểm
Tổng số
câu
Tổng số

điểm
Tỉ lệ%

1
0.5

1
0.5

1
0.5
Tác
nhân
gây hại
cho hệ
bài tiết
nước
tiểu
1
1

Cấu
tạo hệ
bài tiết
nước
tiểu
1
0.5
- Biết
được

các
mơi
trường
truyền
âm.

- Nêu được
nguồn âm
là vật dao
động
- Nêu được
âm
cao
(bổng) có
tần số lớn,
âm
thấp
(trầm) có
tần số nhỏ.

2
1

1
0.5

2
1.5

Hiểu

được
trường
hợp nghe
thấy tiếng
vang là
do
tai
nghe
được âm
phản xạ
tách biệt
hẳn với
âm phát
ra
trực
tiếp
từ
nguồn.
1
1

4
2.5
Hiểu
được
dấu
hiệu về
tác
dụng
giữa

hai loại
điện
tích

5

2

4

1

1
0.5
1

2.5

1.5

2

1

0.5

40%

3
1.5


30%

2
1.5
20%

Giải
thích
được
hiện
tượng
nhiễm
điện do
cọ xát
và sự
tương
tác
giữa 2
loại
điện
tích.
1
2
1
1.5
1
16
1
10%


10
100%


PHÒNG GD- ĐT THỊ XÃ AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: KHTN 7
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2

C. ĐỀ KIỂM TRA:
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng:
Câu 1. Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần?
A. 75 lần
B. 85 lần
C. 60 lần
D. 90 lần
Câu 2. Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng:
A. Lượng khí cặn của phổi.
B. Dung tích sống của phổi.
C. Khoảng chết trong đường dẫn khí.
D. Lượng khí lưu thơng trong hệ hơ hấp.
Câu 3. Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá ?
A. Dạ dày
B. Ruột non
C. Ruột già

D. Thực quản
Câu 4. Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm ?
A. Lactôzơ
B. Glucôzơ
C. Mantôzơ
D. Saccarôzơ
Câu 5. Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn ?
A. Rượu trắng
B. Nước lọc
C. Nước khoáng
D. Nước ép trái cây
Câu 6. Bộ phận nào có vai trị dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?
A. Ống góp
B. Ống thận
C. Ống đái
D. Ống dẫn nước tiểu
Câu 7. Âm thanh được phát ra từ một cái loa đài là do
A. thân loa dao động
B. vỏ loa dao động
C. màng loa dao động
D. đế loa dao động
Câu 8. Tần số dao động của nguồn âm càng lớn thì âm thanh phát ra
A. càng cao
B. càng trầm
C. càng bổng
D. càng to
Câu 9. Kết luận nào dưới đây khơng đúng?
A. Các điện tích cùng loại thì hút nhau, các điện tích khác loại thì đẩy nhau.
B. Hai mảnh ni lông, sau khi cọ xát bằng vải khơ và đặt gần nhau thì đẩy nhau.
C. Hai thanh nhựa, sau khi cọ xát bằng vải khô và đặt gần nhau thì hút nhau.

D. Có hai loại điện tích là điện tích âm (-) và điện tích dương (+).
Câu 10. Hãy xác định kết luận nào sau đây là sai?
Mơi trường truyền được âm thanh
A. Là khí, lỏng và rắn
B. Là chân khơng, khí, lỏng và rắn
C. Tốt nhất là chất rắn
D. Tốt là môi trường khi âm truyền qua biên độ của âm giảm ít nhất
II.TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 11: a/ (0,5 đ) Trình bày cấu tạo của tim?
b/ (0,5 đ) Kể tên một số tác nhân gây hại cho hệ tim mạch. Từ đó nêu các biện pháp bảo
vệ cơ thể tránh các tác nhân có hại cho hệ tim mạch và nêu các biện pháp rèn luyện hệ tim mạch.
Câu 12: (1 đ) Những tác nhân nào có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu?
Câu 13: (1 đ) Nêu các tác hại của việc hút thuốc lá.
Câu 14: (1 đ) Để đo độ sâu của đáy biển, người ta dùng máy phát siêu âm theo nguyên tắc: “Tia
siêu âm được phát thẳng đứng từ máy phát đặt trên tàu, khi gặp đáy biển sẽ phản xạ lại máy thu
đặt liền với âm phát”. Tính độ sâu của đáy biển, biết rằng máy thu nhận được âm phản xạ sau khi
phát 6 giây và vận tốc siêu âm truyền trong sóng biển là 1500m/s.


Câu 15: (1 đ) Trong mỗi hình a, b, c, d, các vật A, B đều bị nhiễm điện. Hãy điền dấu điện tích (+)
hay( -) vào vật chưa ghi dấu?


PHÒNG GD- ĐT THỊ XÃ AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN: KHTN 7
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ 2

D. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm (5đ) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.5 đ
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B A C A D C C A B
II.Tự luận (5đ)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Tim được cấu tạo bởi các cơ tim và mô liên kết, tạo thành các ngăn tim (tâm
nhĩ phải, tâm nhĩ trái, tâm thất phải, tâm thất trái) và các van tim (van hai lá, 0.5 đ
van ba lá, van động mạch)
11
- Tác nhân: bẩm sinh, sốt cao, sốc tâm lí, chất kích thích, vi khuẩn, vi rut gây
0.25 đ
bệnh, ....
- Biện pháp: rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên, tránh ăn nhiều mỡ
0.25 đ
động vật, đời sống tinh thần lành mạnh, khơng sử dụng các chất kích thích,...
- Các vi khuẩn gây bệnh
0.25 đ
- Các chất độc trong thức ăn
0.25 đ
12
- Khẩu phần ăn khơng hợp lí
0.25 đ
- Do hệ bài tiết làm việc quá sức
0.25 đ

- Làm tê liệt lớp lông rung phế quản
13
- Giảm hiệu qủa lọc sạch khơng khí

- Có thể gây ung thư phổi
Qng đường siêu âm truyền trong nước biển trong 6s là:
14
S = v.t = 1500.6 = 9000 (m)

Vì siêu âm truyền cả đi lẫn về nên độ sâu của biển là: H = S/2 = 4500 (m)
a) (+);
b) (+);
15

c) (+);
d) (-).


E. KẾT QUẢ:

Lớp

Sỉ 0 – dưới 2 2- dưới
số
3,5
SL TL SL TL

3,5 – dưới
5
SL TL


5 – dưới
6,5
SL TL

6,5 –
dưới 8
SL TL

8 trở lên
SL

TL

Đạt yêu cầu
trở lên
SL
TL

7A1
7A2
7A3
7A4
G. NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………..


PHÒNG GD- ĐT THỊ XÃ AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN


Họ và tên:……………………………..
Lớp 7A…..
SBD:………………

GT:
…………………………………………

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN: KHTN 7
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM

Đề 1

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá ?
A. Thanh quản
B. Thực quản
C. Dạ dày
D. Gan
Câu 2. Trong nước bọt có chứa loại enzim nào?
A. Lipaza
B. Amilaza
C. Mantaza
D. Prôtêaza
Câu 3. Việc làm nào dưới đây có thể gây hại cho men răng của bạn ?
A. Ăn kem
B. Uống nước lọc

C. Uống sinh tố bằng ống hút
D. Ăn rau xanh
Câu 4. Trong q trình hơ hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?
A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbơnic
B. Sử dụng khí cacbơnic và loại thải khí ơxi
C. Sử dụng khí ơxi và loại thải khí cacbơnic
D. Sử dụng khí ơxi và loại thải khí nitơ
Câu 5. Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào ?
A. Động mạch phổi
B. Tĩnh mạch chủ
C. Động mạch chủ
D. Tĩnh mạch phổi
Câu 6. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu?
A. Không chứa các chất cặn bã và các ngun tố khống cần thiết
B. Khơng chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
C. Khơng chứa các ion khống và các chất dinh dưỡng
D. Không chứa các tế bào máu và prơtêin có kích thước lớn
Câu 7. Biên độ dao động của nguồn âm càng lớn thì âm phát ra
A. càng cao
B. càng trầm
C. càng bổng
D. càng to
Câu 8. Vật phản xạ âm kém nhất là
A. mặt tường nhẵn
B. miếng xốp
C. mặt gương
D. tấm kim loại
Câu 9. Âm thanh được phát ra từ một nguồn âm dao động có tần số 250Hz. Trong 2 giây, nguồn
âm này thực hiện được
A. 500 dao động.

B. 250 dao động.
C. 50 dao động
D. 25 dao động
Câu 10. Trong các phân xưởng dệt, người ta thường treo các tấm kim loại nhiễm điện ở trên cao, là
để
A. nhiệt độ trong phịng ln ổn định.
B. cho công nhân không bị nhiễm điện.
C. hút các bụi bơng trong khơng khí
D. trang trí làm đẹp nơi làm việc
II.TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 11: a/ (0,5 đ) Máu gồm những thành phần nào? Nêu chức năng các thành phần đó.


b/ (0,5 đ) Điều gì xảy ra với cơ thể chúng ta nếu máu khơng có hồng cầu?
Câu 12: (1 đ) Liệt kê các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu.
Câu 13: (1 đ) Mô tả triệu chứng bệnh viêm phế quản và nêu biện pháp phòng tránh.
Câu 14: (1 đ) Một người đứng bên trong một phòng rộng lớn héc to một tiếng, sau 0,5 giây người
đó lại nghe được tiếng vang của mình. Em hãy tính khoảng cách từ người đó đến bức tường trong
thời gian nghe được tiếng vang. Biết rằng vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s.
Câu 15: (1 đ) Lấy thanh thủy tinh cọ xát với miếng lụa. Miếng lụa tích điện âm. Sau đó ta lấy
thanh thủy tinh đẩy vật B, hút vật C và hút vật D.
Hỏi thanh thủy tinh nhiễm điện gì? Các vật B, C, D nhiễm điện gì? Giữa B và C, C và D, B và D
xuất hiện lực hút hay lực đẩy?
BÀI LÀM:
I/. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
Đáp án
II/. TỰ LUẬN: (5 điểm)

…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………
………………………………………………………………................
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………...............
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………...............
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………….................
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………..............................................
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………


PHÒNG GD- ĐT THỊ XÃ AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN

Họ và tên:……………………………..
Lớp 7A…..
SBD:………………


GT:
…………………………………………

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN: KHTN 7
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM

Đề 2

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần?
A. 75 lần
B. 85 lần
C. 60 lần
D. 90 lần
Câu 2. Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng:
A. Lượng khí cặn của phổi.
B. Dung tích sống của phổi.
C. Khoảng chết trong đường dẫn khí.
D. Lượng khí lưu thơng trong hệ hơ hấp.
Câu 3. Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá ?
A. Dạ dày
B. Ruột non
C. Ruột già
D. Thực quản
Câu 4. Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm ?
A. Lactôzơ
B. Glucôzơ

C. Mantôzơ
D. Saccarôzơ
Câu 5. Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn ?
A. Rượu trắng
B. Nước lọc
C. Nước khoáng
D. Nước ép trái cây
Câu 6. Bộ phận nào có vai trị dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?
A. Ống góp
B. Ống thận
C. Ống đái
D. Ống dẫn nước tiểu
Câu 7. Âm thanh được phát ra từ một cái loa đài là do
A. thân loa dao động
B. vỏ loa dao động
C. màng loa dao động
D. đế loa dao động
Câu 8. Tần số dao động của nguồn âm càng lớn thì âm thanh phát ra
A. càng cao
B. càng trầm
C. càng bổng
D. càng to
Câu 9. Kết luận nào dưới đây khơng đúng?
A. Các điện tích cùng loại thì hút nhau, các điện tích khác loại thì đẩy nhau.
B. Hai mảnh ni lông, sau khi cọ xát bằng vải khơ và đặt gần nhau thì đẩy nhau.
C. Hai thanh nhựa, sau khi cọ xát bằng vải khô và đặt gần nhau thì hút nhau.
D. Có hai loại điện tích là điện tích âm (-) và điện tích dương (+).
Câu 10. Hãy xác định kết luận nào sau đây là sai?
Mơi trường truyền được âm thanh
A. Là khí, lỏng và rắn

B. Là chân khơng, khí, lỏng và rắn
C. Tốt nhất là chất rắn
D. Tốt là môi trường khi âm truyền qua biên độ của âm giảm ít nhất
II.TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 11: a/ (0,5 đ) Trình bày cấu tạo của tim?
b/ (0,5 đ) Kể tên một số tác nhân gây hại cho hệ tim mạch. Từ đó nêu các biện pháp bảo
vệ cơ thể tránh các tác nhân có hại cho hệ tim mạch và nêu các biện pháp rèn luyện hệ tim mạch.
Câu 12: (1 đ) Những tác nhân nào có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu?
Câu 13: (1 đ) Nêu các tác hại của việc hút thuốc lá.


Câu 14: (1 đ) Để đo độ sâu của đáy biển, người ta dùng máy phát siêu âm theo nguyên tắc: “Tia
siêu âm được phát thẳng đứng từ máy phát đặt trên tàu, khi gặp đáy biển sẽ phản xạ lại máy thu
đặt liền với âm phát”. Tính độ sâu của đáy biển, biết rằng máy thu nhận được âm phản xạ sau khi
phát 6 giây và vận tốc siêu âm truyền trong sóng biển là 1500m/s.
Câu 15: (1 đ) Trong mỗi hình a, b, c, d, các vật A, B đều bị nhiễm điện. Hãy điền dấu điện tích (+)
hay( -) vào vật chưa ghi dấu?

…………………………
BÀI LÀM:
I/. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
Câu

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

Đáp án
II/. TỰ LUẬN:(5 điểm)

…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………...............
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………


PHÒNG GD- ĐT THỊ XÃ AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN: KHTN 7
NĂM HỌC: 2020 - 2021
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Đề 1

I.TRẮC NGHIỆM (5đ) Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B A C A D D D A C
II.TỰ LUẬN (5đ)
Câu

ĐÁP ÁN
ĐIỂM
- Huyết tương duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thơng dễ dàng trong 0.25
mạch, vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và các chất
thải.
- Hồng cầu vận chuyển oxi, cacbonic. Bạch cầu có chức năng bảo vệ cơ thể. 0.25
11
Tiểu cầu tham gia bảo vệ cơ thể chống mất máu.
Nếu máu khơng có hồng cầu thì cơ thể không thể cung cấp oxi tới các tế bào
0.5
và các tế bào không thể thải cacbonic đến phổi và ra ngồi.
Thói quen sống khoa học:
- Thường xun giữ vệ sinh
0.25
12
- Khẩu phần ăn uống hợp lí, uống nước nhiều
0.25
- Đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn tiểu lâu
0.25
- Vận động, tập luyện thể dục thể thao
0.25
- Triệu chứng bệnh viêm phế quản: ho, đờm, khó thở, tức ngực, đau nhứt,
0.5
mệt mỏi.
13
- Biện pháp phòng tránh: Vệ sinh mũi họng, giữ ấm cơ thể, không hút thuốc
0.5
lá, tránh những nơi ơ nhiễm, khám sức khỏe định kì
Qng đường âm truyền đi và về là: S = v. t = 340. 0,5 = 170 (m)
1

14
Khoảng cách từ người đứng đến bức tường là: S’ = 170 : 2 = 85 (m
Thanh thủy tinh nhiễm điện dương
1
15
- B nhiễm điện dương, C và D nhiễm điện âm
- B và C hút nhau, C và D đẩy nhau, B và D hút nhau.


PHÒNG GD- ĐT THỊ XÃ AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN: KHTN 7
NĂM HỌC: 2020 - 2021
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Đề 2

I.Trắc nghiệm (5đ) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.5 đ
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B A C A D C C A B
II.Tự luận (5đ)

CÂU

11

12


13
14

15

ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Tim được cấu tạo bởi các cơ tim và mô liên kết, tạo thành các ngăn tim (tâm
nhĩ phải, tâm nhĩ trái, tâm thất phải, tâm thất trái) và các van tim (van hai lá, 0.5 đ
van ba lá, van động mạch)
- Tác nhân: bẩm sinh, sốt cao, sốc tâm lí, chất kích thích, vi khuẩn, vi rut gây
0.25 đ
bệnh, ....
- Biện pháp: rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên, tránh ăn nhiều mỡ
0.25 đ
động vật, đời sống tinh thần lành mạnh, khơng sử dụng các chất kích thích,...
- Các vi khuẩn gây bệnh
0.25 đ
- Các chất độc trong thức ăn
0.25 đ
- Khẩu phần ăn khơng hợp lí
0.25 đ
- Do hệ bài tiết làm việc quá sức
0.25 đ
- Làm tê liệt lớp lông rung phế quản
- Giảm hiệu qủa lọc sạch khơng khí

- Có thể gây ung thư phổi
Qng đường siêu âm truyền trong nước biển trong 6s là:

S = v.t = 1500.6 = 9000 (m)

Vì siêu âm truyền cả đi lẫn về nên độ sâu của biển là: H = S/2 = 4500 (m)
a) (+);
b) (+);

c) (+);
d) (-).



×