Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

Hoàn thiện công tác hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH đầu tư và xây dựng Thành Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.88 KB, 83 trang )

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Trần Đức Vinh
LI NểI U
Mt trong ba nhõn t quan trng quyt nh s tn ti ca quỏ trỡnh sn xut
l lao ng. Bt k mt sn phm vt cht hay tinh thn no cng u cú s úng
gúp ca lao ng. Phng tin duy nht to ra lao ng chớnh l ngi lao ng.
Trong ch xó hi c ngi lao ng b chim ot sc lao ng nhng trong xó
hi hin nay ngi lao ng hon ton cú quyn s hu v nh ot sc lao ng
ca mỡnh vỡ th ngi lao ng ch phỏt huy ht kh nng ca mỡnh khi sc lao
ng m h b ra c n bự xng ỏng. S n bự ú chớnh l s tin m ngi
s dng lao ng tr cho ngi lao ng h cú th tỏi sn xut sc lao ng v
tớch lu hay cũn gi l tin lng.
Tin lng l mt b phn sn phm ca xó hi c biu hin bng tin, l
hao phớ lao ng sng cn thit m ngi s dng lao ng tr cho ngi lao ng
cn c vo s lng v cht lng lao ng ca h.
Cựng i ụi vi tin lng l cỏc khon trớch theo lng gm: Kinh phớ cụng
on, Bo him xó hi (BHXH), Bo him y t (BHYT).Cỏc khon trớch theo
lng ny l cỏc qu ca xó hi th hin s quan tõm ca ton xó hi n tng
ngi lao ng, giỳp ngi lao ng yờn tõm cng hin sc lao ng ca mỡnh
cho xó hi.
khuyn khớch ngi lao ng phỏt huy ht kh nng ca mỡnh thỡ mi t
chc s dng lao ng cn phi xõy dng cho t chc mỡnh mt chớnh sỏch tin
lng, tin thng, ph cp hp lý v em li hiu qu kinh t ti u nht,
ngha l chớnh sỏch tin lng y va phi m bo quyn li cho ngi lao ng
va m bo phự hp vi tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh nghip, mi doanh nghip
khỏc nhau thỡ c im t chc qun lý kinh doanh v tớnh cht cụng vic khỏc
nhau vỡ th chớnh sỏch tin lng cng linh hot cỏc doanh nghip khỏc nhau.
Vic xõy dng mt c ch tin lng phự hp phi kt hp vi vic hch
toỏn y v thanh toỏn kp thi tin lng cho ngi lao ng. iu ny khụng
nhng cú ý ngha rt ln i vi doanh nghip m cũn to nim tin cho ngi lao
ng.
Trần Thị Thuỳ Dung KT44C


1
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Trần Đức Vinh
Nhn thc c tm quan trng ca cụng tỏc hch toỏn tin lng v cỏc
khon trớch theo lng, qua thi gian thc tp ti cụng ty TNHH u t v xõy
dng Thnh Long cựng vi s giỳp nhit tỡnh ca cỏc anh ch trong phũng k
toỏn ca cụng ty v thy giỏo Trn c Vinh em chn ti: Hon thin cụng tỏc
hch toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti Cụng ty TNHH u t v
xõy dng Thnh Long.
Chuyờn thc tp tt nghip cú kt cu gm 2 phn chớnh:
Phn I: Thc trng hch toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti
cụng ty TNHH u t v xõy dng Thnh Long
Phn II: Phng hng hon thin hch toỏn tin lng v cỏc khon trớch
theo lng ti cụng ty TNHH u t v xõy dng Thnh Long
Do thi gian thc tp b hn ch v thiu kinh nghim thc t nờn ti ca
em khụng trỏnh khi cú nhng thiu sút. Vy em rt mong c s gúp ý b sung
ca cỏc anh ch trong phũng k toỏn v thy giỏo Trn c Vinh em hon thin
ti ca mỡnh.
Sinh viờn
Trn Th Thu Dung
Trần Thị Thuỳ Dung KT44C
2
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Trần Đức Vinh
PHN I
THC TRNG HCH TON TIN LNG V CC
KHON TRCH THEO LNG TI CễNG TY TNHH
U T V XY DNG THNH LONG
I. TNG QUAN V CễNG TY TNHH U T V XY DNG THNH
LONG
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty
Cụng ty TNHH u t v xõy dng Thnh Long l mt cụng ty TNHH ln

hn hai thnh viờn.
Cỏc ngnh ngh kinh doanh ca cụng ty gm cú:
- Xõy dng cụng trỡnh dõn dng, cụng nghip, giao thụng, thu li;
- Trang trớ ni ngoi tht;
- Buụn bỏn ch bin g
- Buụn bỏn t liu sn xut, t liu tiờu dựng (ch yu l buụn bỏn vt
t, vt liu xõy dng, cỏc loi mỏy múc thit b phc v thi cụng, o c,
kim nh cụng trỡnh);
- Sn xut phn mm tin hc, dch v chuyn giao cụng ngh trong lnh
vc cụng nghip, nụng nghip, mụi trng;
- Lp d ỏn u t xõy dng, lp tng d toỏn v d toỏn cụng trỡnh;
- iu tra, kho sỏt phc v cụng tỏc thit k;
- Thit k cụng trỡnh giao thụng (cu, ng b);
- Xõy dng thc nghim cỏc cụng vic thuc ti nghiờn cu ca cỏc
t chc t vn c c quan Nh nc cụng nhn;
Trong ú ngnh ngh kinh doanh chớnh em li doanh thu ch yu cho cụng
ty l: Xõy dng cụng trỡnh dõn dng, cụng nghip, giao thụng, thu li.
Cụng ty TNHH u t v xõy dng Thnh Long c thnh lp ngy 1
thỏng 6 nm 2001 ti H Ni theo giy chng nhn ng ký kinh doanh s
0102002695 vi tờn giao dch l Thanh Long Construction and Investment
Trần Thị Thuỳ Dung KT44C
3
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Trần Đức Vinh
Companylimited (C & Co.LtD). Hin nay tr s chớnh ca cụng ty t ti s 8B/2
ng Lỏng H - Phng Thnh Cụng - Qun Ba ỡnh TP H Ni.
L mt cụng ty TNHH, Thnh Long hot ng vi y t cỏch phỏp
nhõn, hch toỏn c lp. Mc dự mi c thnh lp 5 nm vi s vn iu l
5.000.000.000 ng (Nm t ng Vit Nam) nhng cụng ty ó to cho mỡnh mt
qui mụ rng khp, khụng ngng tng mc tớch lu v m rng vn kinh doanh.
iu ú c th hin qua mt s ch tiờu sau:

Trần Thị Thuỳ Dung KT44C
4
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp GVHD: TrÇn §øc Vinh
Chỉ tiêu chủ yếu phản ánh quá trình hình thành và phát triển của công ty
Đơn vị tính: Việt Nam đồng
Chỉ tiêu Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004
Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
39.235.657.371 45.333.310.530 51.011.217.261
1.Doanh thu thuần bán hàng và cung
cấp dịch vụ
39.235.657.371 45.333.310.530 51.011.217.261
2.Giá vốn hàng bán 35.615.893.845 40.711.730.613 44.311.780.163
3.Lợi nhuận gộp 3.619.763.526 4.621.579.917 6.699.437.098
4.Doanh thu hoạt động tài chính - - -
5.Chi phí hoạt động tài chính 952.784.200 2.512.987.408 2.516.053.995
6.Chi phí bán hàng - - -
7.Chi phí quản lý 2.190.652.911 1.601.994.452 3.520.474.503
8.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
4.76.326.415 506.598.056 662.908.600
9.Thu nhập khác - - 564.285.715
10.Chi phí khác - - 643.804.723
11.Lợi nhuận khác - - (79.519.008)
12.Tổng lợi nhuận trước thuế 476.326.415 506.598.056 583.389.592
13.Thuế thu nhập doanh nghiệp 26.959.507 30.400.475 100.011.048
14.Lợi nhuận sau thuế 449.366.908 476.197.581 483.378.544
15.Nguồn vốn kinh doanh 2.000.000.000 5.000.000.000 5.000.000.000
16.Thu nhập bình quân 1 lao
động/tháng

1.100.000 1.230.000 1.400.000
TrÇn ThÞ Thuú Dung KT44C
5
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Trần Đức Vinh
2. c im sn xut v quy trỡnh cụng ngh ca vic sn xut sn phm
Sn phm mang li doanh thu ch yu cho cụng ty l sn phm ca vic xõy
dng cụng trỡnh dõn dng, cụng nghip, giao thụng, thu li cũn gi l cỏc cụng
trỡnh xõy dng hon thnh.
Khụng ging nh sn phm ca cỏc ngnh sn xut khỏc, sn phm xõy lp
mang tớnh c thự riờng ca ngnh xõy lp. Cỏc cụng trỡnh ny khụng tp trung
trong mt kho bói c th no m tri rng khp t nc hn na sn phm ca
ngnh xõy lp li chu nh hng ca thi tit khớ hu ụi khi lm cho tin trỡnh
thi cụng cỏc cụng trỡnh b trỡ tr nhiu khi cũn phi ngng thi cụng cụng trỡnh. Bờn
cnh ú, quy mụ ca cỏc cụng trỡnh xõy lp rt ln, sn phm li mang tớnh n
chic, thi gian sn xut kộo di cú khi kộo di ti vi nm, chng loi cỏc yu t
u vo a dng ũi hi phi cú vn u t ln. m bo s dng hiu qu
ngun vn ny, mt yờu cu bt buc i vi cụng ty l phi lờn mc giỏ d toỏn
(hay mc giỏ d thu, nú bao gm d toỏn thit k v d toỏn thi cụng). Trong quỏ
trỡnh thi cụng thỡ giỏ d toỏn tr thnh thc o v c so sỏnh vi cỏc khon chi
phớ thc t phỏt sinh. Sau khi hon thnh cụng trỡnh thỡ giỏ d toỏn li tr thnh c
s nghim thu, kim tra cht lng cụng trỡnh, xỏc nh giỏ thnh quyt toỏn cụng
trỡnh v thanh lý hp ng kinh t ó ký kt.
Cỏc sn phm khỏc nhau thỡ cú c im tớnh cht cu to khỏc nhau do ú
cú quy trỡnh cụng ngh sn xut khỏc nhau. Vỡ vy m khụng cú mt quy trỡnh
cụng ngh chung no cho tt c cỏc sn phm. Vỡ th minh ho cho quy trỡnh
cụng ngh sn xut sn phm ca cụng ty ta minh ho bng quy trỡnh cụng ngh
lm ng sau:
Trần Thị Thuỳ Dung KT44C
6
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Trần Đức Vinh

S 1: Quy trỡnh cụng ngh lm ng
3. c im t chc hot ng kinh doanh
Cụng ty da vo trỡnh chuyờn mụn cng nh nng lc ca mi nhõn viờn
v yờu cu riờng cú ca ngnh xõy dng t chc b mỏy hot ng kinh doanh
nh sau:
- Giỏm c d ỏn kiờm qun lý cụng trng: L ngi cú nhiu kinh
nghim trong thi cụng cu ng v tng iu hnh cỏc d ỏn cú trỡnh phc tp
tng t cụng trỡnh u thu. Giỏm c d ỏn kiờm qun lý cụng trng thay mt
giỏm c cú ton quyn quyt nh v chu trỏch nhim trc giỏm c ch o
iu hnh cụng trỡnh cht lng, tin hon thnh ỳng theo yờu cu ca bờn A
v k s t vn.
- K s trng: L ngi chu trỏch nhim chớnh v mt k thut cụng trỡnh.
Chu trỏch nhim theo dừi tỡnh hỡnh k thut thi cụng, gii quyt cỏc vn phc
tp, m bo cỏc cụng trỡnh thi cụng ỳng tin , cht lng ó ra. K s
trng l ngi cú nhiu kinh nghim thi cụng cỏc cụng trỡnh tng t.
- i trng thi cụng: Thc hin nhim v do giỏm c d ỏn giao v chu
s lónh o v k thut ca k s trng. i trng chu trỏch nhim v cỏc mt:
t chc lc lng thi cụng, t chc thi cụng ỳng yờu cu k thut, m bo tin
theo yờu cu ca cụng trỡnh, thc hin hch toỏn i mỡnh ph trỏch.
- K s ph trỏch k thut thi cụng: Ph trỏch trc tip v k thut thi cụng
ca tng cụng vic, giỳp vic cho i trng thi cụng, thay th nhim v iu
hnh ca i trng klhi i trng i vng.
- B phn ph trỏch vt t - thit b: Cú trỏch nhim m bo mỏy múc thit
b sn sng hot ng. Tỡm ngun v chu trỏch nhim v cht lng vt t cung
Trần Thị Thuỳ Dung KT44C
7
O P
LềNG NG
SA L 2
BấN NG

M K NN
NG
RI MểNG
NG
LU LẩN
CHT
RI NHA
Bấ TễNG
HON THIN
MT NG
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Trần Đức Vinh
cp sa cha thit b, cú trỏch nhim theo dừi, giỏm sỏt vic xut nhp vt t
cho cụng trỡnh (tuy nhiờn i sn xut vn l n v ch ng trong vic xut
nhp, tỡm ngun vt t). Ngoi ra b phn ny phi nờu c phng ỏn duy tu
bo dng mỏy múc m khụng nh hng n tin thi cụng cụng trỡnh.
- Nhõn viờn ph trỏch thớ nghim: Cú trỏch nhim trong vic thớ nghim vt
liu v thnh phm, cung cp nhng s liu chớnh xỏc, trung thc ỏp ng yờu cu
trong quỏ trỡnh thi cụng, chn ngun vt liu a vo s dng, cng nh kim tra
trong quỏ trỡnh thi cụng theo yờu cu ca k s t vn bờn A.
- B phn qun lý hnh chớnh, y t, v sinh mụi trng, an ton lao ng: L
mt b phn ca phũng hnh chớnh cú trỏch nhim theo dừi, giỏm sỏt vic s dng
con ngi, kim tra tỡnh hỡnh v sinh mụi trng ca n v thi cụng, ti nc
thng xuyờn chng bi bn trờn ng vn chuyn qua lng xúm, kim tra an
ton chy xe (Nht l khu vc lng phi cú bin bỏo thi cụng, ngi gỏc u
ng hng dn xe c).
- B phn ti chớnh - k toỏn: L mt b phn ca phũng ti v theo dừi tỡnh
hỡnh ti chớnh ca cụng trỡnh.
Quan h gia tr s chớnh v vic qun lý ngoi cụng trng:
Giỏm c d ỏn kiờm qun lý cụng trng chu trỏch nhim trc giỏm c
cụng ty v mi mt ca cụng trỡnh. Phú giỏm c ph trỏch hnh chớnh theo dừi

m bo vic t chc sn xut ca cụng trng theo ỳng ch chớnh sỏch ca
Nh nc ban hnh. Trng phũng k thut cụng ty kiờm k s trng cụng
trng theo dừi v mt k thut cht lng cụng trỡnh, ra cỏc gii phỏp k thut.
i sn xut ti hin trng c ch ng trong quỏ trỡnh thi cụng v chu
trỏch nhim v mt k thut, cht lng, tin ca cụng trỡnh.
Cụng ty h tr v k thut, tin vn, qun lý con ngi v thit b m
bo thi cụng cú hiu qu cao nht.
c im t chc hot ng kinh doanh ca cụng ty c túm tt bng s
sau:

Trần Thị Thuỳ Dung KT44C
8
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Trần Đức Vinh
S 2: T chc hot ng kinh doanh
Trần Thị Thuỳ Dung KT44C
K s ph trỏch
KTTC, GS viờn
B phn
Thớ nghim-KSTK
B phn
Ti chớnh-k toỏn
B phn cung ng
VTTB-mỏy múc
B phn QL hnh
chớnh, y t-VSMT
i xe mỏy
i cụng trỡnh 1 i cụng trỡnh 2 i cụng trỡnh 3
GIM C IU HNH D N
9
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Trần Đức Vinh

4. c im t chc qun lý
iu hnh cỏc cụng vic trong cụng ty c thuõn li, giỳp cho ngi
lónh o cú th thõu túm c tỡnh hỡnh ca cụng ty v mi mt, mi s kin trờn
mi lnh vc cụng ty ó xõy dng b mỏy qun lý m trong ú mi phũng ban
c phõn cụng nhim v, quyn hn, trỏch nhim v rừ rng:
- Giỏm c: L ngi lónh o cao nht ca cụng ty cú trỏch nhim lónh o
cụng ty. Giỏm c l ngi trc tip ch o cỏc phũng ban v cỏc n v sn xut.
- Phú giỏm c: Cụng ty cú 2 phú giỏm c l phú giỏm c ph trỏch kinh
doanh v phú giỏm c ph trỏch k thut. Cỏc phú giỏm c ny gi vai trũ tham
mu cho giỏm c trong phm vi chc nng trỏch nhim ca mỡnh.
Phú giỏm c kinh doanh l ngi cú kin thc kinh doanh nhy cm trong
vic nm bt v tỡm kim th trng. Cú nhim v t vn cho giỏm c trong vic
ký kt cỏc hp ng em li hiu qu kinh t ti u.
Phú giỏm c k thut l ngi cú trỡnh cao, nm vng kin thc v
chuyờn ngnh, t vn cho giỏm c cỏc vn v k thut , ng thi giỏm sỏt ch
o, kim tra cht lng cụng trỡnh em li cho khỏch hng sn phm tt nht.
- Phũng kinh doanh: Tham mu cho giỏm c v cụng tỏc lp d toỏn, lp k
hoch hng thỏng v nhu cu vn, vt t phc v thi cụng, ký cỏc hp ng cú liờn
quan n d ỏn, nghim thu thanh toỏn hng thỏng giỏ tr cỏc khon khu tr, bự
giỏ vt liu vi ch u t, thanh quyt toỏn cụng trỡnh vi ch u t khi hon
thnh bn giao. Tham mu cho giỏm c v cụng tỏc thanh toỏn, tm ng cỏc
khon khu tr i vi cỏc i thi cụng v lm h s hon cụng.
- Phũng t chc nhõn chớnh: Tham mu cho giỏm c v cỏc mt: qun lý t
chc cỏn b lao ng tin lng, thc hin cỏc ch chớnh sỏch, ch tin
lng i vi ngi lao ng, qun lý hnh chớnh, iu kin n sinh hot, lm
vic cho vn phũng v cỏc i. Quan h i ni, i ngoi vi cỏc a phng
xung quanh c quan, gii quyt cỏc ch chớnh sỏch nh nc quy nh trc tip
qun lý iu hnh b phn phc v K s t vn, in nc, bo qun thay th,
sa cha nh , dựng xe c, vn phũng phm v cỏc thit b.
- Phũng ti v: Tham mu cho giỏm c v k hoch cung cp vn cho

cụng trỡnh thi cụng theo ỳng tin trong bin phỏp t chc thi cụng, theo dừi
Trần Thị Thuỳ Dung KT44C
10
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Trần Đức Vinh
thu chi ti chớnh, cp nht chng t theo dừi s sỏch thu chi ca vn phũng, phn
phc v k s t vn v cỏc khon cp phỏt, cho vay v thanh toỏn khi lng
hng thỏng i vi cỏc i thi cụng sau khi c ch cụng trỡnh duyt. Thc hin
tt cỏc ch chớnh sỏch ca nh nc v ti chớnh, ch bo him, thu, tin
lng cho vn phũng v cỏc i, bỏo cỏo nh k v quyt toỏn cụng trỡnh.
- Phũng vt t - thit b: Cú trỏch nhim m bo mỏy múc thit b sn sng
hot ng. Tỡm ngun v chu trỏch nhim v cht lng vt t cung cp thi
cụng cụng trỡnh v sa cha thit b. Kim tra nh mc vt t s dng cho cụng
trỡnh. Ngoi ra b phn ny phi lờn c phng ỏn duy tu bo dng mỏy múc
m khụng nh hng n tin thi cụng cụng trỡnh.
- Phũng k thut: Cú trỏch nhim tham mu cho giỏm c v cụng tỏc lp
thit k t chc thi cụng cỏc hng mc cụng trỡnh lm vic vi k s t vn.
Lp tin thi cụng, iu chnh cỏc mi thi cụng sao cho phự hp vi tin
chung ca d ỏn. Ch o cỏc i v cụng tỏc k thut, m bo thi cụng ỳng
cụng trỡnh v thng xuyờn lm vic vi k s t vn thng nht v gii phỏp
thi cụng, c k s t vn chp thun, cựng phũng kinh doanh nghim thu khi
lng ó thi cụng hng thỏng thanh toỏn vi ch cụng trỡnh, tng nghim thu
ton b cụng trỡnh, lp h s hon cụng v bn giao ton b cụng trỡnh cho ch
u t.
- i thi cụng: Thc hin nhim v do giỏm c giao v chu trỏch nhim v
k thut cht lng, tin cụng trỡnh, ch o i cú nhim v lo ni n , lm
vic, m bo an ton giao thụng v an ton lao ng trong quỏ trỡnh thi cụng, kho
xng, bn bói, phng tin, thit b, nhõn lc phự hp vi tin cụng ngh.
Kim tra ụn c hng ngy v quy trỡnh thi cụng ỳng thit k m bo cht
lng, hch toỏn riờng ngh thanh toỏn, duy trỡ mi hot ng vn tin hnh
iu hnh khụng c ngng tr.

c im t chc b mỏy qun lý ca cụng ty c túm tt bng s sau:
Trần Thị Thuỳ Dung KT44C
11
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp GVHD: TrÇn §øc Vinh
Sơ đồ 3: Tổ chức bộ máy quản lý
TrÇn ThÞ Thuú Dung KT44C
Phòng
Kinh doanh
Phòng Tổ chức nhân
chính
Phòng tài vụ
Phòng
Vật tư - thiết bị
Phòng
Kỹ thuật - KCS
Đội thi công cơ giới
Đội công trình 1 Đội công trình 2 Đội công trình 3
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC KINH DOANH PHÓ GIÁM ĐỐC KỸ THUẬT
12
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Trần Đức Vinh
.5. c im t chc cụng tỏc k toỏn
5.1. c im t chc b mỏy k toỏn
B mỏy k toỏn ca cụng ty c phõn lm hai cp: k toỏn ti cụng ty v k
toỏn cỏc i thi cụng.
c im t chc b mỏy k toỏn ti cụng ty c túm tt bng s sau:
S 4: T chc b mỏy k toỏn

- K toỏn trng kiờm trng phũng k toỏn: L ngi chu trỏch nhim
trc phỏp lut, cú nhim v iu hnh v t chc cụng vic trong phũng k toỏn,

thc hin ton b cụng tỏc k toỏn, thụng tin kinh t, tham gia ký duyt hp ng
kinh t, hch toỏn k toỏn v phõn tớch k toỏn trong cụng ty.
- K toỏn tin mt: Chu trỏch nhim thu chi, qun lý qu tin mt ca ton
cụng ty
- K toỏn Ngõn hng v cụng n: Chu trỏch nhim giao dch vi khỏch hng,
lm th tc v theo dừi cỏc khon thanh toỏn vi khỏch hng.
- K toỏn thanh toỏn: Theo dừi thanh toỏn lng, BHXH, vi cỏn b cụng
nhõn viờn v cỏc khon thanh toỏn vi khỏch hng.
Trần Thị Thuỳ Dung KT44C
K toỏn
qu
tin
mt
K toỏn
Ngõn
Hng v
cụng n
K
toỏn
thanh
toỏn
K toỏn
Vt t
TSC
K toỏn
tng
hp
K TON TRNG
K toỏn thng kờ cỏc i
13

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Trần Đức Vinh
- K toỏn vt t TSC: Theo dừi tỡnh hỡnh tng gim vt t, TSC trong
ton cụng ty, tỡnh hỡnh trớch lp khu hao, thanh lý, nhng bỏn, cho thuờ TSC
ca cụng ty.
- K toỏn tng hp: Chu trỏch nhim hch toỏn, kim tra, giỏm sỏt mi phn
hnh k toỏn, tớnh giỏ thnh sn phm v nh k lp bỏo cỏo ti chớnh.
- K toỏn cỏc i thi cụng: Chu trỏch nhim thit lp cỏc chng t ghi chộp
ban u, tp hp cỏc chng t cụng trng ri chuyn lờn phũng k toỏn cụng ty.
5.2. c im h thng chng t k toỏn
H thng chng t k toỏn cụng ty s dng trong cỏc phn hnh ch yu l:
- Tin mt, tin gi ngõn hng: Phiu thu, phiu chi, giy bỏo n, giy bỏo
cú, biờn lai thu tin, bng kim kờ qu, giy ngh tm ng, giy thanh toỏn tm
ng
- Tin lng: Bng chm cụng, bng thanh toỏn tin lng, bng thanh toỏn
BHXH.
- TSC: Biờn bn giao nhn TSC, hp ng kinh t, biờn bn thanh lý
TSC, biờn bn giao nhn TSC sa cha ln hon thnh
- Vt t, cụng c dng c: Phiu nhp kho, phiu xut kho, phiu xut vt t
theo hn mc, biờn bn kim nghim, phiu bỏo vt t cũn li cui k.
- Chi phớ giỏ thnh: Bng phõn b, hoỏ n dch v mua ngoi, phiu theo
dừi ca xe mỏy thi cụng.
- Thnh phm tiờu th: Biờn bn nghim thu khi lng cht lng cụng
trỡnh hon thnh, hoỏ n giỏ tr gia tng.
5.3. c im t chc ti khon k toỏn
H thng ti khon ca cụng ty c m theo quyt nh 1141
TC/Q/CKT bao gm cỏc ti khon sau:
111; 112; 113; 133; 138; 141; 142; 144; 152; 153; 154; 155; 211; 214; 311;
331; 333; 334; 338; 411; 421; 431; 511; 512; 515; 621; 622; 623; 627; 642; 711;
811; 911.
Ngoi ra cụng ty cũn s dng cỏc ti khon ngoi bng sau:

TK 002: Vt t, hng hoỏ nhn gia cụng ch bin, gi h
TK 009: Ngun vn khu hao xõy dng c bn
Trần Thị Thuỳ Dung KT44C
14
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Trần Đức Vinh
5.4. c dim h thng s k toỏn
L mt cụng ty ra i v phỏt trin trong thi i cụng ngh thụng tin bựng
n nờn cụng ty cng ó nhanh chúng nm bt v vn dng cụng ngh thụng tin
trong cụng vic k toỏn. Cụng ty ó ỏp dng k toỏn mỏy trong cụng vic h tr
ngi lm k toỏn vi phn mm k toỏn c s dng l ACERSHORT. Hỡnh
thc ghi s c cụng ty la chn l hỡnh thc nht ký chung.
H thng s k toỏn cụng ty s dng gm:
- S tng hp: Nht ký chung, s cỏi
- S chi tit:
- S TSC
+ S chi tit vt t, sn phm hng hoỏ
+ S chi titchi phớ sn xut kinh doanh
+ S chi tit chi phớ s dng mỏy thi cụng
+ S chi tit chi phớ sn xut chung
+ S chi tit chi phớ bỏn hng v qun lý doanh nghip
+ S chi tit chi phớ tr trc, phi tr
+ S chi tit tin gi, tin vay
+ S chi tit thanh toỏn (ni b, ngi mua, ngi bỏn, nh nc)
+ S chi tit tiờu th
+ S chi tit ngun vn kinh doanh
Cụng ty ghi s bng mỏy nờn hu nh vic ghi s k toỏn u do mỏy tớnh t
ng lm. Quy trỡnh ghi s ca cụng ty cú th c túm tt nh sau:
Hng ngy k toỏn nhp s liu t cỏc chng t gc ca cỏc nghip v kinh
t phỏt sinh. Trờn c s cỏc chng t gc ó nhp mỏy tớnh t ng x lý ghi s
nht ký chung, s cỏi, s chi tit cỏc ti khon, s qu (i vi cỏc chng t thu

chi tin mt). Cng trờn c s s liu ó nhp hng ngy mỏy tớnh t ng x lý v
a ra bng cõn i s phỏt sinh, bỏo cỏo k toỏn, bng tng hp s liu chi tit
vo cui k.
Trần Thị Thuỳ Dung KT44C
15
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Trần Đức Vinh
Quy trỡnh ghi s ca cụng ty cú th c túm tt bng s sau:
S 5: Quy trỡnh ghi s k toỏn
Trần Thị Thuỳ Dung KT44C
Chng t gc
Mỏy tớnh
Nht ký chung
S cỏi
Bng cõn i s phỏt sinh
Bỏo cỏo k toỏn
S qu S chi tit
Bng tng hp
s liu chi tit
Ghi hng ngy
Ghi cui k
Quan h i chiu
16
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Trần Đức Vinh
5.5. c im h thng bỏo cỏo k toỏn
Cụng ty s dng hai loi bỏo cỏo ti chớnh:
Bỏo cỏo k toỏn do Nh nc quy nh:
- Bng cõn i k toỏn
- Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh
- Bỏo cỏo lu chuyn tin t
- Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh

Bỏo cỏo do cụng ty quy nh:
- Bng cõn i s phỏt sinh
- Bng cõn i ti khon
- Bỏo cỏo tng hp kim kờ TSC, TSL
- Bng kờ chi tit TK cụng n
Nm ti chớnh ca cụng ty trựng vi nm dng lch, bt õự t 1/1 v kt thỳc
vo 31/12. Vi nhng bỏo cỏo do Nh nc quy nh thỡ cui nm ti chớnh mi
lp cũn vi nhng bỏo cỏo do cụng ty quy nh nh bng cõn i s phỏt sinh hay
bng cõn i ti khon thỡ c lp vo cui thỏng sau khi vic ghi s k toỏn ó
hon thnh
II. HCH TON TIN LNG V CC KHON TRCH THEO
LNG TI CễNG TY TNHH U T V XY DNG THNH LONG
1. Qu tin lng
Qu tin lng ca cụng ty l ton b tin lng tr cho tt c cỏc loi lao
ng m cụng ty qun lý v s dng. Thnh phn qu tin lng ca cụng ty bao
gm cỏc khon ch yu nh tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian thc
t lm vic (cú th tr theo thi gian, theo sn phm); tin lng tr cho ngi
lao ng trong thi gian ngng vic, ngh phộp hoc i hc; cỏc loi tin thng
trong sn xut, cỏc khon ph cp thng xuyờn (ph cp khu vc, ph cp trỏch
nhim, ph cp thõm niờn, ph cp lm ờm, ph cp lm thờm gi, ).
Qu tin lng hay tin cụng bao gm nhiu loi cú th phõn theo nhiu tiờu
thc khỏc nhau nh phõn theo chc nng tin lng, i tng tr lng hay theo
cỏch thc tr lngTuy nhiờn thng nht trong vic tớnh toỏn v hch toỏn
tin lng theo quy nh ca b lao ng thng binh v xó hi cụng ty cng ó
Trần Thị Thuỳ Dung KT44C
17
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Trần Đức Vinh
phõn tin lng thnh tin lng chớnh v tin lng ph. Trong ú tin lng
chớnh l tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian thc t cú lm vic bao
gm c tin lng cp bc, tin thng v cỏc khon ph cp cú tớnh cht lng.

Tin lng ph l tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian thc t khụng
lm vic nhng c ch quy nh nh ngh phộp, hi hp, hc tp, l tt,
ngng sn xut Cỏch phõn loi ny khụng nhng giỳp cho vic tớnh toỏn, phõn
b chi phớ tin lng c chớnh xỏc m cũn cung cp thụng tin cho vic phõn tớch
chi phớ tin lng.
Da vo ni dung v cỏc thnh phn ca qu tin lng hng nm cụng ty
phi tin hnh xỏc nh qu tin lng cn c vo n giỏ tin lng. Sau khi ó
xỏc nh c qu tin lng cụng ty tin hnh s dng qu tin lng ú th
thc hin chi tr tin cụng cho ngi lao ng. Vic chi tr tin lng ny tu
thuc vo hỡnh thc tr lng m cụng ty ỏp dng nhng vn phi tuõn theo nhng
quy nh ca Nh nc v B Lao ng thng binh v xó hi.
2. Tớnh lng phi tr cho ngi lao ng ti cụng ty
Vic tớnh tin lng phi tr cho ngi lao ng l cụng vic hch toỏn ban
u ca vic hch toỏn tin lng. thc hin hch toỏn ban u v tin lng
cụng ty TNHH u t v xõy dng Thnh Long cng ó s dng cỏc bng biu
ging nh cỏc n v khỏc v tuõn theo quy nh ca Nh nc nh: Bng chm
cụng hng thỏng, hp ng giao khoỏn ni b, biờn bn nghim thu khi lng
cụng vic hon thnh, bng thanh toỏn tin lng...
Vic tớnh v tr lng cho ngi lao ng cú th c thc hin theo nhiu
hỡnh thc khỏc nhau, tu theo c im hot ng kinh doanh, tớnh cht cụng vic
v trỡnh qun lý ca doanh nghip. Mc ớch ca vic vn dng hỡnh thc tin
lng thớch hp l nhm quỏn trit nguyờn tc phõn phi theo lao ng, kt hp
cht ch gia li ớch chung ca ton xó hi vi li ớch ca doanh nghip v ngi
lao ng. Trong cỏc doanh nghip Vit Nam hin nay thng ỏp dng hỡnh thc
tr lng theo thi gian, theo sn phm v khoỏn thu nhp.
L mt cụng ty xõy lp nờn cụng ty TNHH u t v xõy dng Thnh Long
cú c im v i ng lao ng gm hai loi l lao ng giỏn tip v lao ng
trc tip thi cụng ti cụng trng. phự hp vi c im lao ng cụng ty ỏp
Trần Thị Thuỳ Dung KT44C
18

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Trần Đức Vinh
dng hai hỡnh thc tr lng khỏc nhau cho hai khi lao ng khỏc nhau. Hai hỡnh
thc tr lng chớnh ca cụng ty l hỡnh thc tr lng theo thi gian v hỡnh thc
tr lng theo sn phm.
Hỡnh thc tr lng theo thi gian:
Hỡnh thc tr lng theo thi gian thc hin vic tớnh tr lng cho ngi lao
ng theo thi gian lm vic, ngnh ngh, trỡnh thnh tho nghip v, k thut,
chuyờn mụn ca ngi lao ng. Hỡnh thc tr lng theo thi gian c cụng ty
ỏp dng cho s lao ng giỏn tip ú l lao ng qun lý trờn cụng ty v lao ng
qun lý giỏn tip ti cỏc i trờn cỏc cụng trng. Cỏc chng t ban u lm c s
cho vic tớnh tin lng phi tr cho ngi lao ng l bng chm cụng, cp bc
lng.
Hỡnh thc tr lng theo sn phm:
Hỡnh thc tr lng theo sn phm thc hin vic tớnh tr lng cho ngi
lao ng theo s lng v cht lng cụng vic hon thnh. Hỡnh thc tr lng
ny phự hp vi nguyờn tc phõn phi theo lao ng, gn cht nng sut lao ng
vi thự lao lao ng, cú tỏc dng khuyn khớch ngi lao ng nõng cao nng sut
lao ng.
Hỡnh thc tr lng theo sn phm c cụng ty ỏp dng vi khi lao ng
trc tip thi cụng ti cụng trng. Cn c tớnh tin lng theo sn phm l bng
chm cụng, hp ng giao khoỏn ni b, biờn bn nghim thu khi lng, cht
lng cụng trỡnh hon thnh.
2.1. Tr lng cho khi lao ng qun lý trờn cụng ty
Trần Thị Thuỳ Dung KT44C
Tin
lng
phi tr
trong
thỏng
cho

1CNV
=
Mc lng
c bn
X
H
s
lng
S ngy lm vic theo ch
X
S ngy thc t
lm vic trong
thỏng
Tin lng
sn phm
=
n giỏ khoỏn
x
Khi lng thi
cụng thc t
19
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Trần Đức Vinh
Lao ng qun lý trờn cụng ty l nhng lao ng lm vic ti cỏc phũng ban
trờn cụng ty. Vi nhng lao ng ny cụng ty ỏp dng hỡnh thc tr lng theo
thi gian.
Hng ngy cỏc trng phũng ca cỏc phũng (ban) theo dừi tỡnh hỡnh ngy
cụng ca nhõn viờn trong phũng mỡnh v chm cụng cho tng ngi vo bng
chm cụng.
Hng thỏng k toỏn cn c vo danh sỏch lao ng, cp bc tin lng v
bng chm cụng tớnh ra tin lng phi tr cho tng cỏn b cụng nhõn viờn theo

cụng thc:
C s tớnh ra tin lng c bn da trờn bng thng kờ chc danh cụng
vic, trờn bng thng kờ chc danh ny ó nờu rừ h s cp bc cụng vic cho tng
ngi, ngoi ra i vi nhng ngi lm mt s cụng vic ũi hi trỏch nhim cao
cũn cú c h s ph cp trỏch nhim.
Trần Thị Thuỳ Dung KT44C
Tin
lng
phi tr
trong
thỏng
cho
1CNV
=
Mc lng
c bn
X
H
s
lng
+
Ph
cp
S ngy lm vic theo ch
X
S ngy thc t
lm vic trong
thỏng
20
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Trần Đức Vinh

BNG THNG Kấ CHC DANH CễNG VIC
C th ta theo dừi tỡnh hỡnh ngy cụng v vic thanh toỏn lng ca khi lao
ng giỏn tip trong cụng ty thụng qua bng chm cụng v bng thanh toỏn tin
lng ca phũng ti chớnh k toỏn trong thỏng 3 nm 2005:
Trần Thị Thuỳ Dung KT44C
n v H s cụng vic H s PCTN Cng h s
I. Lónh o
Giỏm c
P. giỏm c
7
5,5; 6,0
0,6
0,5
7,6
II. QLKT
Trng phũng
P. Trng phũng
KSXD - kt cu
KSXD - cu ng
KS kinh t
Kin trỳc s
3,5; 4,0; 4,5
3,0; 3,5; 4,0
3,5; 4,0; 4,5
3,5; 4,0; 4,5
3,5; 4,0; 4,5
3,5; 4,0; 4,5
0,4
0,3
III. K hoch

Trng phũng
P. trng phũng
Nhõn viờn
3,5; 4,0; 4,5
3,0; 3,5; 4,0
2,5; 3,0; 3,5
IV. K toỏn
K toỏn trng
K toỏn viờn
5,0; 5,5
3,5; 4,0; 4,5
21
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Trần Đức Vinh
N V: CễNG TY TNHH U T V XY DNG THNH LONG
B PHN: PHềNG TC KT
Mu s: 01 LTL
BNG CHM CễNG
Thỏng 3 nm 2005
S
TT
H v tờn Cp bc
lng hoc
cp bc
chc v
Ngy trong thỏng Quy ra cụng
1 2 3 4 ... 31
Theo
sp
Theo t
gian

ngh vic hng
lng theo %
Ký hiu chm
cụng
1 Nguyn Th Bỡnh 5,5 + + + + ... + 27 K: Lng SP
2 Nguyn Th Thu 4,5 + + + + ... + 26 +: Lng tgan
3 Lờ Anh Ho 4,5 + + + + ... + 26 ễ: m
4 H Ngc Oanh 3,5 + + + + ... + 27 Cụ: Con m
5 Phan Thu Liờn 3,0 + + + + ... + 27 ...
6 Phm Tin Tựng 2,5 + + + + ... + 27
Cng 160
Ngi duyt K toỏn trng Ngi chm cụng
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn)
Trần Thị Thuỳ Dung KT44C
22
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Trần Đức Vinh
T bng chm cụng hng ngy ó ghi tớnh ra tng s cụng ca tng ngi.
Sau khi bng chm cụng c gi v phũng k toỏn thỡ k toỏn tin hnh tớnh
lng cho tng ngi cỏc phũng ban theo cụng thc tớnh lng ó nờu trờn.
C th ta tớnh lng cho anh Lờ Anh Ho l nhõn viờn phũng ti chớnh k
toỏn cú h s lng l 4,5 v cú h s ph cp trỏch nhim l 0,4
Trờn c s tớnh lng nh vy vic tớnh lng cho cỏc nhõn viờn khỏc trong
phũng cng tng t v tin hnh lp bng thanh toỏn tin lng cho cỏn b cụng
nhõn viờn thuc cỏc phũng (ban) ca cụng ty. Trờn bng thanh toỏn tin lng phi
ghi rừ s tin c lnh, s tin ó ng k 1 v s cũn c lnh k 2. Bng thanh
toỏn tin lng phi cú y ch ký ca k toỏn thanh toỏn v k toỏn trng.
Cụng ty thc hin chi tr tin lng cho nhõn viờn theo 2 t khỏc nhau, t
1 vo ngy 15 hng thỏng cũn t 2 vo cui thỏng. Khi thc hin tr lng ln 1
cho ngi lao ng thỡ k toỏn lp bng tm ng lng k 1.
Vic chi tr lng cho nhõn viờn cỏc phũng ban ca cụng ty c phũng k

toỏn trc tip thc hin chi tr ti tng ngi.
CễNG TY TNHH U T V XY DNG THNH LONG
N V: PHềNG TC KT
Trần Thị Thuỳ Dung KT44C
tin lng c
bn phi tr anh
Ho
=
350.000 x 4,5 x 26
31
= 1.320.968()
Tin ph cp phi tr anh Ho : 1.320.968 x 0,4 = 528.387()
S tin lng phi tr anh Ho : 1.320.986 + 528.387 = 1.849.355()
S tin anh Ho tm ng k I l : 400.000()
Trớch 6% BHXH, BHYT tớnh vo lng c bn ca anh Ho l:
1.320.968 x 6% = 79.258()
S tin anh Ho lnh k II l:
1.320.968 400.000 79.258 = 1.370.097()
23
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp GVHD: TrÇn §øc Vinh
BẢNG TẠM ỨNG LƯƠNG KỲ I
Tháng 3 năm 2005
Đơn vị tính: Đồng
STT HỌ TÊN LƯƠNG KỲ I
(1) (2) (3)
1 Nguyễn Thị Bình
400.000
2 Nguyễn Thị Thuỷ
400.000
3 Lê Anh Hào

400.000
4 Hà Ngọc Oanh
400.000
5 Phan Thu Liên
400.000
6 Phạm Tiến Tùng
400.000
Tổng cộng
2.400.000
TrÇn ThÞ Thuú Dung KT44C
24
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp GVHD: Trần Đức Vinh
N V: CễNG TY TNHH U T V XY DNG THNH LONG
B PHN: PHềNG TC KT
Mu s: 02 LTL
BNG THANH TON TIN LNG
Thỏng 3 nm 2005 n v tớnh: ng
S
T
T
H Tờn
H s
lng
( cp
bc)
Lng
theo
sn
phm
Lng theo

thi
gian
Ph
cp
TN ... Tng
S tin
S cụng S tin
Tng
s
Thu
thu
nhp
phi
np
Tm ng
K I
Cỏc khon
phi tr (6%
BHXH...)
K II
c lnh
1 Nguyn Th Bỡnh 5,5 27 1.676.613 0,5 838.306 2.514.919 400.000 100.597 2.014.322
2 Nguyn Th Thu 4,5 26 1.320.968 0,4 528.387 1.849.355 400.000 79.258 1.370.097
3 Lờ Anh Ho 4,5 26 1.320.968 0,4 528.387 1.849.355 400.000 79.258 1.370.097
4 H Ngc Oanh 3,5 27 1.066.935 1.066.935 400.000 64.016 602.919
5 Phan Thu Liờn 3,0 27 914.516 914.516 400.000 54.871 459.645
6 Phm Tin Tựng 2,5 27 762.097 762.097 400.000 45.726 316.371
Cng 160 7.062.097 1.895.080 8.957.177 2.400.000 423.726 8.133.451
K toỏn thanh toỏn K toỏn trng
(Ký tờn, úng du) (Ký tờn, úng du)

Trần Thị Thuỳ Dung KT44C
25

×