Khái nim "Hình thc chuyên hóa" trong lôgic
hc bin chng
Hoàng Th Tâm
i hc Khoa hc Xã h
LuTrit hc; Mã s: 60 22 80
ng dn: PGS.TS. Nguyn Anh Tun
o v: 2010
Abstract: Kho sát quan nim v i dung và hình th mt s nhà trit hc
t Hy Lp C n C c. Kho sát b a C. Mác và phân
tích mt s phn c n cách hiu duy vt bin chng v khái nim
"hình thc chuyn hóa".
Keywords: ng trit hc; Lôgic hc bin chng; Trit h
Content
1. Lý do chọn đê
̀
tài
Nhà trit hc Hy Lp c m hai ln trên cùng
my ngay t
ng mm
mng phôi thai ca nguyên lý phát trin trong ch t bin chng sau này.
Chính s vng, bii liên tc ca thc tin vt không ngng
sinh ra và mn la không ngng bùng cháy ri l
m quan trng nht khi nghiên cu bt k m
ng nào ca t
nhiên, xã h
Quán trim phát trin trong nghiên cu s vt hi
phi hiu s vng, phát trin ca mt s vt là mt quá trình lch s t nhiên. Quá
trình y không phng thng mà là mt vòng tròn xoáy c, mi vòng xoáy là mt
n phát trin cc chia thành nhng vòng xoáy to nh khác nhau.
Mi vòng xoáy nh
c bi nhng vòng xoáy li vòng xoáy là mt
nc thang phát trin vng xuyên tái to li kt cu giu ca toàn b s
v n phát trit c
ngày càng b bao ph bi nhng yu t khác bit, d ng và bn chng b che
m bi nhng hình thc ngu nhiên b ngoài. Chính vì vy, nhim v ca nhn thc khoa
hc là phi vch ra bn cht, cái ct lõi c
lp c ghi li
nhng hình thc khác nhau vn
. Thc hin công vic
i ta phi nhn thng vng t n phc
tp, t trn c th, t nhn thc bn cht cp mn bn cht ct
nhiên, quá trình nhn thc không din ra trong thc tin, mà ch yu
nht ng sn xut vt ch giúp chúng ta nhn
thng qua tng thang bc vng, các trng thái, d
giu bn cht cng. Các dng hình gi
c Mác gc chuy
Khái nim "Hình thc chuyc mt s nhà trit hc s dng
u tc vn hành ca các h thng phc tp (trong
ng hp ca Mác h thn). Khái nim này cho phép nghiên cu
các mi ph thuc và hiu ng gi ng th hin trên b mt h thng h
cách ca cái mà Mác gn thc cn
ti hin thc c [24, III, 678]
1
. Hình thc tn t là sn phm chuyn hóa
các quan h bên trong ca h thng phc tp din ra m nh ca nó và
y tính cht thc t i liên h ln nhau trc tip ca chúng bng nhng
biu hin gián tip. Các biu hin phm và tích t s chuyn hóa
hành vi ca các mi liên h ca h thng thi vn tn ti trong h thi dng
hi, hoàn chnh v cht cùng vng khác.
y, không phi ngay t m v c chuyn hót
cách nguyên hình vi tt c s ng ca nó. Quan nim này cùng vi
các quan nim v ni dung và hình thng phm trù trit ht quá
trình sinh thành, vng và phát trin qua nhin, i các thi k
lch s . Do v c vi cách hiu duy vt bin chng v "hình thc
chuyn hóa" chúng ta không th không nghiên cu lch s trit h
y ra s hình
1
T ây tr i các s trong d ngo vuông bi th: s th nh là s th t c tài li trích dn trong danh mc
tài li tham kh, s th hai (La Mã - n có) là t (ph) c tài li, s th ba là trang c o trích dn. Ví d
nh trên là: C. Mác và ngghen: Toàn tậpIII, trang 678.
thành, vng và phát trin ca quan nim v "hình thc chuyn hóa" t dng mm
mn khi phát trin chín mui thành mt khái nim hoàn chnh. Quá
trình kho cu bu t trong lch s trit h
i, qua thi k Ci, tip
tc các nhà trit hc c nh cao là
. Tt nhiên, nhng
thi k m v "hình thc chuynh hình mt cách rõ ràng,
nó mi lp ló dng nh mi quan h gi
thn Mác vi cách nhìn duy vt bin chng thì quan nim v "hình thc
chuyn hóa" ca các hing kinh t n ch
c
th hin rõ rt nh
n ch này.
Nói rng ra, nhim v nghiên ct b nhng di sn ca lch s trit h
n cách hiu duy vt bin chng v "hình thc chuyn hóa" s n trong
vic hiu s hình thành, vng và phát trin h thng các khái nim, phm trù - b
máy công c ca nhn thc khoa hc bit, hiu bi
cu t vng ca thc tin. S bii ca thc tin xã hi vi vic xut hin
vô vàn các s kin, hing mà chúng ta khó phân bic tht, gi t u, không
th hi
n cht tht s cng sau nhng v bc bên ngoài ngy trang
th nhn thc. Vì vy, vic nghiên cu nhng
"hình thc chuyn hóa" ca s vt, hing không ch n mà còn có ý
c tin, nó giúp chúng ta tìm ra bn cht cng trong vô vàn bin thiên
ca thc tin, t ng có hiu qu
ci to thc ti
a khái nin thc và thc tin ln là vy
u bit ca chúng ta v nó còn quá mng, thy khái
nim này trong các sách giáo khoa trit hc Vit Nam, bn thân thut ng c ly
nguyên xi t c các nhà nghiên cu và công
chúng trit hc ta chp nhn v khái niệm
hình thức chuyển hóa trong lôgic học biện chứng tài nghiên cu trong lu
cao hc ca mình.
2. Tình hình nghiên cứu
t v hn nhiu trong sách báo,
tp chí, các bài nghiên cu ca các hc gin các v ca ch
t bin chng h mi ch y n cp ph
thc chuyn my
chi tiBút ký triết học” u t ca phép bin
ch cn cp ph
trình Trit hc Mác -
i hng ch phân tích
phm trù ni dung và hình tht ni dung quan trng ca ch t
bin chng. Trong các tài liu lôgic hc bin chy có phn riêng bàn v
khái nic chuy
u chuyên bit nào vit v khái nim "hình thc chuyn hóa",
u tri
n chng thì v
c các hc gi n ít nhiu và có hé m nhng g hc viên
u mnh dn tìm hiu nghiên cu v.
Tc ht, vic nghiên cu s hình thành và phát trin ca khái nim "hình thc
chuyn hóa" không th không da vào các sách vit v lch s trit hc t c n
c quý giá trong s phát trin ca nhn thc nhân
loc dù khái nim "hình thc chuynh hình cht ch
n ti dng mm mng phôi thai thông qua nhng
cách hiu bin cha các nhà trit hc Hy Lp c i, hay cái nhìn duy vt
siêu hình, máy móc thi c
,
t là trong
trit hc duy tâm c c. Các tài liu lch s trit hc h
kho sát là: Lịch sử triết học do Nguyn Hu Vui ch biên [42]; Lịch sử triết học ca
Bùi Thanh Qu biên [27], Lịch sử triết học cổ đại Hy – La do Nguyn
Quang Thông và Tng Chung biên son [30, 31]; hay cun Đại cương lịch sử triết học
phương Tây Minh Hp, Nguyn Thanh và Nguyn Anh Tun biên son [8]. Ngoài
có mt cái nhìn tng th v phép bin chng trong trit hc Mác,
thì b sách Lịch sử phép biện chứng, gm 6 tp ca Vin Trit h
biên sot tài liu rt hu ích [36 - 39].
Trong b Lịch sử phép biện chứng i vi nghiên cu
p 4 v Lịch sử phép biện chứng Mác xít từ khi xuất hiện chủ nghĩa
Mác đến giai đoạn Lênin do nhà xut bn Tin b c in
thành mt quyn riêng. Trong tài liu này các tác gi
cng này còn có mt s bút ký trong cun Lôgic học
biện chứng ca E.V.Ilencov [11] khi phân tích v s ng lôgic hc (ch
L vi cp n nhng quan nim khác nhau ca các nhà trit hc trong lch s
v i dung và hình thc cp nhng gi m u tiên cho hc
viên gii quyt v này. Nhng bút ký ca E.V. Ilencov vit v lôgic ca b
và mt s khái nim ch y thch s
bic cht là s phân tích chui chuyn hóa ca các khái
nia Mác, t vi
n nhng khái nim k tip làm nên mt h thng các khái nin phn
ánh s vng ca nn sn xun ch m "hình
thc chuy c nguyên tc dùng trong
n thc phi phân
t cách t nó, tc là tách ri hin thc mà trong quá trình
chuyn
tht c thông qua quá trình phát trin mâu thun bin chng ca các khái nim,
các phy ít nhin lý gii s chuyn hóa ca các
khái ni v phn ánh li nhi ca các hin
ng khác các khái nio l, m
c chuyn hóa".
ng cun sách nghiên cu v a các hc gi trong và
c dch sang ting Vit ít nhic hc viên tham kh hiu
thêm nhng phân tích ca Mác v nn kinh t n ch n Những vấn đề
về phép biện chứng trong bộ Tư bản ca Rôdentan [29]Tuy nhiên,
thy nói gì v "hình thc chuyn hóa". Riêng v các tác phn trit hc, hc
u kic ht nhch sang ting Vit mà ch mc
u tìm hiu mt s tác phm ca các nhà trit hc C c qua bn dch ca Bùi
Phê phán lý tính thuần túy của Kant [12] và Khoa học lôgic (Tiu
lôgic) cy ai trong s h s dng thut ng
ca lun thc s là nhng nguu quan trng
giúp hc viên nghiên cu v ch s trit hc.
Thc s, thut ng c Mác s du tiên khi nghiên cu giá tr và giá c
sng. Mác vic ht chúng ta hãy xem giá tr và giá c sc lao
u hi i hình thức chuyển hóa ca nó là tin c
760]. Trong toàn b phân tích các yu t ca nn sn
xun ch i liên h và s móc ni gia các khái nim và phm
n phn ánh nn sn xu, giá c sc ng, giá tr
thi nhun, ti phn phân tích v ting
nh tin công là hình thc chuyn hoá ca giá tr và giá c sn công
tính theo sn phm là "hình thc chuyn hóa" ca tin công tính theo th
u ln dùng cm t "hình thc chuyt
khái nim chính xác nào v hi g nhng phân
tích, lun chng ca Mác hnh dn la chn mt trong nhng kt lun ca
ng nghiên c gi m cho gii quyt v xác
nh ni hàm ca khái nim "hình thc chuy t lun ca Mác sau khi
i phân tích giá c và giá tr si ta có th hic tm quan trng
quy nh ca s chuyn hóa ca giá c và giá c sng thành hình thc tin
công, tc là thành giá tr và giá c ca bn thân sng. Trên hình thức biểu hiện ấy
- hình thức che giấu mối quan hệ thật sự và trình bày cái trực tiếp đối lập với mối quan
hệ ấy - đã xây dựng lên tất cả mọi khái niệm pháp quyền của người công nhân cũng như
nhà tư bản, tất cả mọi sự thần bí hóa phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, tất cả mọi
ảo tưởng về tự do của nó…(hc viên in nghiêng)” [21, 762].
n Mác và c th là trong b c chuyn
n nguyên hình thông qua rt nhiu phân tích kinh t
n cách hiu duy vt bin chng và làm rõ khái nim "hình thc chuyn hóa" hc
ving nghiên cu c th là kho cu trc tip cách hiu ca Mác trong b
ni dung và hình thc, bn cht và hing. Tt c nhng tài liu dn ra
u là nhng gi m và tr thành nn tng kin thc quan tr hc viên
u thc hin mm v nghiên cu s
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
- Mục đích: Phân tích các ti lý lun ca s hình thành khái nim "hình thc
chuyn hóa" và cách hiu duy vt bin chng v khái nim này.
- Nhiệm vụ của luận văn:
+ Kho sát quan nim v i dung và hình th mt s nhà trit hc t Hy Lp
C n C c.
+ Kho sát b a C. Mác và phân tích mt s phn ca nó n
cách hiu duy vt bin chng v khái nim "hình thc chuyn hóa".
4. Cơ sở lý luận và phương pháp nghiên cứu
- Cơ sở lý luận: Lua trên các nguyên lý, quy lut ca ch t
bin chng v phát trin, thc tim bin chng duy vt v mâu thun, bn
cht, cái ph bin
- Phương pháp nghiên cứu: Lu dng nht logic - lch
s trn c thà tng hp.
5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Cách hiu duy vt bin chng v "hình thc chuyn hóa
- Phạm vi nghiên cứu:
+ Kho sát mt s m v i dung và hình tht h
c Mác.
+ Nghiên cu trc tip b n cách hiu duy vt bin chng v
"hình thc chuyn hóa".
6. Đóng góp của luận văn
- Luu nêu ra n
"hình thc chuyn hóa" và cách
hiu duy vt bin chng v "hình thc chuya nó trong vic nghiên cu
mt s v ca thc tin.
7. Ý nghĩa của luận văn
- Lun làm rõ quá trình hình thành và phát trim v "hình
thc chuyn hóa" và làm rõ khái nim "hình thc chuyn hóa".
- Lu dùng làm tài liu tham kho cho sinh viên, hc viên cao hc
ngành trit hc, chuyên ngành lôgic hc và lch s trit hc.
8. Kết cấu của luận văn
- Ngoài phn m u, kt lun và danh mc tài liu tham kho, lum 2
t.
References
1. Nguyn Trng Chun (1995), Triết học Tây Âu thế kỷ XVII - XVIII, R.Đềcactơ. Nxb.
Khoa hc xã hi, Hà Ni.
2. Nguyn Trng Chun (ch Minh Hp (1999), Vấn đề tư duy trong triết học
Hêghen. Nxb. Chính tr quc gia, Hà Ni.
3. Phm Triết học Mác về lịch sử. Nxb. Chính tr quc gia, Hà Ni.
4. NguyArixtôt với học thuyết phạm trù. Nxb. Khoa hc xã hi, Hà
Ni.
5. Trnh (2005), Triết học Đềcactơc, Hà Ni.
6. Trnh (2005), Triết học Kanti.
7. Jostein Garder (2006), Thế giới của Sôphia. Nxb. Tri thc. Hà Ni.
8. Minh Hp, Nguyn Thanh, Nguyn Anh Tun (2006), Đại cương lịch sử triết học
phương Tây. Nxb. Tng hp, Thành ph H Chí Minh.
9. Tô Duy Hp (1985), C. Mác, Ph. Ăngghen, V.I. Lênin bàn về lôgic học biện chứng.
Nxb. Thông tin lý lun, Hà Ni.
10. G.W.F.Hêghen (2008), Bách khoa thư các khoa học triết học I, Khoa học lôgic. Bùi
ch và chú gii. Nxb. Tri thc.
11. E.V. Ilencov (2003), Lôgic học biện chứng. i.
12. Imanuel Kant (2004), Phê phán lý tính thuần túy. ch và chú gii.
c, Hà Ni.
13. Khoa Trit hc (2007), Giới thiệu kinh điển Triết học Mác - Lênin. Nxb. Chính tr
quc gia, Hà Ni.
14. V. I. Lênin (1981), Toàn tập, tp 29. Nxb. Tin b, Matxcova.
15. ng Thai Mai (Biên dch, 1956), Lịch sử triết học phương Tây. Nxb. S tht, Hà
Ni.
Toàn tập, tp 1. Nxb. Chính tr quc gia Hà Ni.
Toàn tập, tp 3. Nxb. Chính tr quc gia Hà Ni.
Toàn tập, tp 13. Nxb. Chính tr quc gia Hà Ni.
Toàn tập, tp 20. Nxb. Chính tr quc gia Hà Ni.
Toàn tập, tp 21. Nxb. Chính tr quc gia Hà Ni.
Toàn tập, tp 23. Nxb. Chính tr quc gia Hà Ni.
), Toàn tập, tp 24. Nxb. Chính tr quc gia Hà Ni.
23. C. Toàn tập, tp 25. Nxb. Chính tr quc gia Hà Ni.
), Toàn tập, tp 26. Nxb. Chính tr quc gia Hà Ni.
Toàn tập, tp 42. Nxb. Chính tr quc gia Hà Ni.
26. C. Mác và Toàn tập, tp 46. Nxb. Chính tr quc gia Hà Ni.
27. Bùi Thanh QuLịch sử triết học. Nxb Chính tr quc gia.
28. M. M. Rôdentan (1962), Nguyên lý lôgic học biện chứng. Nxb. S tht, Hà Ni.
29. M.M. Rôdentan (1962), Những vấn đề về phép biện chứng trong bộ Tư bản. Nxb. s
tht, Hà Ni.
30. Nguyn Quang Thông, TLịch sử triết học cổ đại Hy - La, tp
1. T i hc Tng hp Hà Ni.
31. Nguyn Quang Thông, TLịch sử triết học cổ đại Hy - La, tp
2. T i hc Tng hp Hà Ni.
32. Nguy ranh gii gia lôgic hc hình thc và lôgic hc bin
chng. Tp chí Triết học, s 1.
33. Nguyn Anh Tun (2005), V. I. Lênin bàn v lôgic hc Hêghen. Tp chí Khoa học xã
hội, s 6 (82).
34. Nguyn Anh Tun (2005), Lôgic hc siêu nghim cp chí Triết học, s
5 (168).
35. Về triết học Arixtôt. Nxb. Khoa hc xã hi, Hà Ni.
36. Vin Hàn lâm khoa hc Liên Xô, Vin Trit hc (1998), Lịch sử phép biện chứng,
phép biện chứng cổ đại, tp 1. Nxb. Chính tr quc gia, Hà Ni.
37. Vin Hàn lâm khoa hc Liên Xô, Vin Trit hc (1998), Lịch sử phép biện chứng, phép
biện chứng thế kỷ XIV - XVIII, tp 2. Nxb. Chính tr quc gia, Hà Ni.
38. Vin Hàn lâm khoa hc Liên Xô, Vin Trit hc (1998), Lịch sử phép biện chứng,
phép biện chứng cổ điển Đức, tp 3. Nxb. Chính tr quc gia, Hà Ni.
39. Vin Hàn lâm khoa hc Liên Xô, Vin Trit hc (1998), Lịch sử phép biện chứng,
phép biện chứng Mác xít, tp 4. Nxb. Chính tr quc gia, Hà Ni.
40. Phm Thái Vit (1995), S hình thành ma lôgic và lch s trong lch
s trit hc. Tp chí Triết học, s 4 tháng 12.
41. Phm Thái Vit, Phạm trù thực tiễn trong triết học cổ điển Đức. Báo cáo ti hi
tho khoa hc: Trit hc c c, nhn thc luc hc, tháng 12/2004.
42. Nguyn Hu Vui (2004), Lịch sử triết học. Nxb. Chính tr quc gia, Hà Ni.