Tài liệu ôn tập THPT Quốc gia 2019-2020
Giaovienvietnam.com
CHỦ ĐỀ 2.1 Thể tích khối chóp có một cạnh bên vng góc với đáy (hoặc hai mặt bên liền kề vng góc với đáy).
mức độ 1
Câu 1. Cho hình hình chóp S . ABC có cạnh SA vng góc với mặt đáy và SA a 3 . Đáy ABC là tam giác đều
a3
a3
a3 3
. B. V a 3 3 . C. V
. D. V
.
4
12
12
Cho khối chóp S . ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình vng cạnh a , góc giữa SC và mặt đáy
cạnh bằng a . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng.A. V
Câu 2.
2a 3
a3
a3 2
a3 3
. B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
2
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Cạnh bên SA vng góc với đáy và có độ
a3
a3
a3
a3
dài bằng a . Tính thể tích khối tứ diện S .BCD .A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
3
2
4
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh SA vng góc với mặt phẳng ABC và
ABCD bằng 450 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng:A.
a3
a3
a2
a3
a 3
.
Tính
thể
tích
của
khối
chóp
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
V
S
.
ABC
V
V
V
V
SA
8
12
4
6
3
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có AD vng góc với mặt phẳng ABC biết đáy ABC là tam giác vuông tại B và
AD 10, AB 10, BC 24 . Tính thể tích V của tứ diện ABCD .
1300
A. V 960 .
B. V 400 .
C. V 1200 .
D. V
.
3
Câu 6. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ABC và SA a 3 . Thể tích khối chóp
3a 3
3a 3
a3
.
C.
.
D.
.
8
6
4
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Cạnh SA vng góc với mặt phẳng đáy và
a3
a3
a3
a3
có độ dài là a . Thể tích khối tứ diện S .BCD bằng.A.
.
B.
. C.
. D.
.
3
4
6
8
Câu 8. Cho hình chóp tam giác S . ABC với SA, SB, SC đơi một vng góc và SA SB SC a . Khi đó, thể tích
S . ABC là. A.
3a 3
.
4
B.
2a 3
a3
a3
a3
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
9
6
3
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết SA ( ABCD); SA a 3. Tính thể
khối chóp trên bằng: A.
Câu 9.
a3
a3 3
a3 3
.
C.
.
D.
.
4
3
12
Câu 10. Cho khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a , thể tích khối chóp A. A ' B ' C ' D ' là:
a3
a3
a3
A.
.
B.
.
C. a 3 .
D.
.
2
3
6
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , cạnh bên SA vng
góc với mặt phẳng đáy và SA a . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a 3 3 .
2
6
3
Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA BC a . Cạnh bên SA 2a và
vng góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC .
a3
2a 3
a3 3
A. V
.
B. V
.
C. V a 3 .
D. V
.
3
3
2
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB a, BC 2a , cạnh bên SA
tích của khối chóp. A. a 3 3 .
Lê Nguyên Thạch
B.
Tài liệu ơn tập THPT Quốc gia 2019-2020
Giaovienvietnam.com
vng góc với mặt phẳng đáy và SA a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
4a 3 3
2a 3 3
a3 3
.
B. V 2a 3 3 .
C. V
.
D. V
.
3
3
6
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vng cạnh 8 cm , chiều cao SH bằng 3 cm . Tính thể
A. V
tích khối chóp? A. V 24 cm3 .
B. V 48 cm3 .
C. V 64 cm3
.
D. V 1
6 cm3 .
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Cạnh bên SA vng góc với đáy và có độ
a3
a3
a3
a3
dài bằng a . Tính thể tích khối tứ diện S .BCD . A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
3
2
4
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA 3a . Thể tích khối chóp
a3
a3
.
C.
.
D. 2a 3 .
3
2
Câu 17. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA ABCD , AB 3a , AD 2a , SB 5a. Tính thể
tích V của khối chóp S . ABCD theo a. .A. V 8a 3 . B. V 24a 3 . C. V 8a 2 . D. V 10a 3 .
S . ABCD là. A. a 3 .
B.
CHỦ ĐỀ 2.1 Thể tích khối chóp có một cạnh bên vng góc với đáy (hoặc hai mặt bên liền kề vng góc với đáy).
mức độ 2
Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với mặt đáy , SD tạo với mặt phẳng
3a 3
6a 3
6a 3
.
B.
.
C.
.
D. 3a 3 .
3
18
3
Câu 2. Cho tứ diện ABCD có AD vng góc với mặt phẳng ABC . Biết đáy ABC là tam giác vuông tại B và
325
AD 5, AB 5, BC 12 . Tính thể tích V của tứ diện ABCD .A. V 150 .B. V
.C. V 50 .D. V 120 .
16
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vng góc với mặt phẳng đáy, SA a, thể tích
SAB
một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp.A.
3a 3
3a 3
3a 3
.
C.
.
D.
.
6
12
3
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với mặt
phẳng đáy và SA 2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
khối chóp đó bằng.A.
A. V
2a 3
.
6
VS . ABC
a3 2
.
8
3a 3
.
4
B.
2a 3
2a 3
.
C. V 2a 3 .
D. V
.
3
4
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đơi một vng góc với nhau,
AB 6a, AC 7a, AD 4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , CD , DB . Tính thể tích V của tứ
28 3
7 3
a .
diện AMNP . A. V 7 a 3 .
B. V 14a 3 .
C. V
D. V a .
3
2
Câu 6. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng cân có cạnh huyền BC a và SA vng góc với
mặt phẳng đáy. Biết góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABC bằng 45�
. Thể tích của hình chóp S . ABC là.A.
B. V
B. VS . ABC
a3 2
.
24
C. VS . ABC
a3
.
8
D. VS . ABC
a3
.
24
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a . Cạnh bên SC vng góc với đáy và SB
tạo với đáy một góc 45o . Thể tích V của khối chóp S . AOD , với O là tâm của hình vng ABCD là.
Câu 7.
a3
.
C. V a 3 .
D. V 4a 3 .
12
Câu 8. Cho tứ diện S . ABC có SAB, SCB là các tam giác cân tại S và SA, SB, SC đôi một vng góc với nhau.
a3
a3
Biết BA a 2 , thể tích V của tứ diện S . ABC là.A. V
. B. V
.
C. V 2a 3 2 . D. V a 3 .
6
2
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , �
ABC 600 và SA vng góc với mặt phẳng
A. V
a3
.
2
Lê Nguyên Thạch
B. V
Tài liệu ôn tập THPT Quốc gia 2019-2020
đáy. Khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng SBD , biết rằng SA a 3 là.
Giaovienvietnam.com
a 3
a 3
a 3
.
B. d a 3 .
C. d
.
D. d
.
4
2
3
Câu 10. Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với mặt phẳng ABC . Tam giác ABC vuông tại C , AB a 3 ,
A. d
AC a . Tính thể tích khối chóp S . ABC biết rằng SC a 5 .
A.
a 3 10
.
6
B.
a3 6
.
6
C.
a3 6
.
4
D.
a3 2
.
3
CHỦ ĐỀ 2.1 Thể tích khối chóp có một cạnh bên vng góc với đáy (hoặc hai mặt bên liền kề vng góc với đáy).
mức độ 2
Câu 1.
Chình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB a, AD a 2 , SA ABCD , góc giữa
SC và đáy bằng 600 . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD. .
A. 2a 3 . .
B. 6a 3 . .
C. 3 2a 3 . .
D. 3a 3 . .
Câu 2. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vng góc đáy và
3a 3
a3
3 2a 3
.B. V
.C. V a 3 .D. V
.
SA 2 3a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .A. V
2
2
2
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O cạnh 2a .Biết SA vng góc với mặt phẳng
4a 3 2
2a 3 2
a3 2
a3 2
đáy và SA a 2. Tính thể tích khối chóp S . ABO .A.
.B.
.
C.
.
D.
.
3
12
12
3
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBC đều cạnh a , góc giữa mặt phẳng
SBC
3a 3
a3 3
a3 3
a3 3
.
B. V
. C. V
.D. V
.
64
32
24
16
Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vng cân tại C và SA vng góc với mặt phẳng ABC . Biết
và đáy là 30�
. Thể tích khối chóp S . ABC là.A. V
Câu 5.
AB 4a và góc giữa mặt phẳng SBC và ABC bằng 45�
. Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
1 3
8 2 3
3 2 3
C. V
D. V a .
a .
a .
6
3
2
� 120�, biết SA ABC và
Câu 6. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , BC 2a , BAC
mặt phẳng SBC hợp với đáy một góc bằng 45�
. Tính thể tích khối chóp S . ABC .
A. V
2 3
a .
6
B. V
a3
.
3
Câu 7.
a3
.
2
Cho tứ diện O. ABC có OA , OB , OC đơi một vng góc với nhau và OA 2a , OB 3a , OC 8a . M
là trung điểm của OC. Tính thể tích V của khối tứ diện O. ABM .A. V 3a 3 . B. V 6a 3 . C. V 8a 3 .
D.
3
V 4a .
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a . Cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên
SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30�. Thể tích của khối chóp đó bằng.
B. a 3 2 .
A.
C.
a3 2
2
.A.
a3
.
9
D.
a3 3
3
.
B.
a3 2
4
.
C.
a3 2
3
.
D.
.
Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác vng cân tại B , AB BC 2a , cạnh SA vng góc với mặt
phẳng ABC , SA 2 2a . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp S . ABC theo a .
Câu 9.
A. 4 a 2 .
Lê Nguyên Thạch
B. 16 a 2 .
C. 8 a 2 .
D. 64 a 2 .
Tài liệu ôn tập THPT Quốc gia 2019-2020
Giaovienvietnam.com
Câu 10. Cho khối chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên SAB và SAC cùng vuông
a3 6
a3 6
a3 6
. C. V
. D. V
.
6
12
8
Câu 11. Cho ba tia Ox , Oy , Oz vng góc với nhau từng đôi một và ba điểm A �Ox, B �Oy , C �Oz sao cho
OA OB OC a . Khẳng định nào sau đây là sai:
a2
a3
A. S ABC
.
B. OC OAB .
C. VOABC
.
D. OABC là hình chóp đều.
2
6
Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại C , AB a 5, AC a. Cạnh bên SA 3a và
góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC a 3 .A. V
a3 6
.
3
B. V
vng góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S . ABC bằng. A. 2a 3 .
B. 3a 3 . C. a 3 . D.
5 3
a
2
.
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng, cạnh bên SA a 2 và SA vng góc với mặt
phẳng đáy, tam giác SBD là tam giác đều. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng.
a3 2
2 2a 3
A. 2a 3 2 .
B.
.
C. a 3 2 .
D.
.
3
3
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt phẳng đáy và cạnh
bên SD hợp với đáy một góc 60�
. Hỏi thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng bao nhiêu?
3
a 3
a3 3
2a 3 3
A. V
.
B. V
.
C. V
.
D. V a 3 3 .
6
3
3
B
;
AB
a, SA ABC . Cạnh bên SB hợp với
Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vng cân tại
a3
a3
a3 2
a3 3
.
B.
.
C.
. D.
.
6
3
6
3
Câu 16. Hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a, AD a 2, SA ABCD , góc giữa
đáy một góc 45o . Thể tích của khối chóp S . ABC tính theo a bằng:A.
3
3
SC và đáy bằng 60o . Thể tích hình chóp S . ABCD bằng:A. 2a 3 .
B. 3a . C. 3 2a .
D. 6a .
Câu 17. Hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB 4a, AD 3a ; các cạnh bên đều có độ dài
10a 3
9a 3 3
bằng 5a. Thể tích hình chóp S . ABCD bằng:A.
.
B. 9a 3 3 .
C.
.
D. 10a 3 3 .
3
2
Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a; hình chiếu của S trên ABCD trùng với trung
3a
. Thể tích của khối chố S . ABCD tính theo a bằng:
2
a3
a3 7
a3 5
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
a 2
Câu 19. Hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vng cân tại B, AC
; SA vng góc với mặt đáy. Góc
2
giữa mặt bên SBC và mặt đáy bằng 45�
. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC. .
điểm của cạnh AB; cạnh bên SD
a3
a3
a3 2
a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
48
16
48
48
Câu 20. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a, AC 2a, SC 3a. SA vng góc
a3
a3 5
a3 3
a3 3
với đáy ABC . Thể tích khối chóp S . ABC là. A.
.
B.
.
C.
.
D.
..
4
3
12
4
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có SAB và SAD cùng vng góc ABCD , đường cao của hình chóp là.
A. SC .
B. SA .
C. SD .
D. SB .
A.
Lê Nguyên Thạch
Tài liệu ôn tập THPT Quốc gia 2019-2020
Giaovienvietnam.com
Câu 22. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B, AB a , góc giữa mặt phẳng SBC và
mặt phẳng ABC bằng 60o , SA ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SC và AC. Tính thể tích khối chóp
a3
.
4
a3 3
a3 6
a3 3
.
C.
.
D.
.
24
18
12
� 60o , SA vng góc với đáy,
Câu 23. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, BAC
MNBC ?
A.
B.
a3
a3
a3
a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
SA a 3 . Thể tích hình chóp S . ABC bằng. A.
6
3
2
6
� 60�, SA ABCD . Biết rằng
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD
khoảng cách từ A đến cạnh SC bằng a . Thể tích khối chóp S . ABCD là.
a3 2
a3 3
a3 2
A. a 3 3 .
B.
.
C.
.
D.
.
12
6
4
Câu 25. Cho khối tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc và OA a, OB 2a, OC 3a. Thể tích V
của khối tứ diện OABC là. A. V 4a 3 .
B. V 2a 3 .
C. V a 3 .
D. V 3a 3 .
Câu 26. Hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a, AD a , SA ABCD , góc giữa SC
và đáy bằng 60o . Thể tích hình chóp S . ABCD bằng:A.
D. 3a 3 .
6a 3 .
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết SA ABCD và SA a 3 . Thể tích
2a 3 . B. 3 2a 3 .
C.
a3
a3 3
a3 3
3
của khối chóp S . ABCD là. A.
. B.
.
C. a 3 .
D.
.
4
12
3
Câu 28. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a , cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng
ABC . Gọi M là trung điểm của BC , góc giữa SM và mặt phẳng đáy ABC bằng 60o . Tính thể tích V của khối
chóp S . ABC ?
A. V 3 3a 3 .
B. V 2 3a 3 . C. V 3a 3 . D. V 6 3a 3 .
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết SA ABCD và SA a 3 . Thể tích
của khối chóp S . ABCD có giá trị là. A. a 3 3 .
B.
a3 3
.
3
C.
a3
.
4
D.
a3 3
.
12
Câu 30. Hình chóp S . ABC có SA a , SB b , SC c đơi một vng góc với nhau. Thể tích khối chóp là.
abc
abc
abc
2abc
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
3
9
9
Câu 31. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên 5 cm và SAC cùng vng góc
3
với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC a 3 .A. 2a 6 .
9
3
B. a 3 .
3
C. a 6
3
D. a 3 .
12 .
2
Câu 32. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC a biết SA vng góc với đáy
a3 6
a3 3 a3 6
a3 6
.B.
.C.
.D.
.
ABC và SB hợp với đáy một góc 60o .Tính thể tích hình chóp.A.
8
24
48
24
Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A , AB a, AC 2a . Cạnh bên SA vng góc
2a 3
4a 3
với đáy và SA 2a .Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .A. V
.B. V
. C. V 2a 3 .D. V 4a 3 .
3
3
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB a, AD a 3, SA ABCD .
a 3
. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
4
a3 3
a3 3
B. V a 3 3 .
C. V
.
D. V
.
3
6
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng SCD bằng
A. V
a 3 15
.
10
Lê Nguyên Thạch
4
Tài liệu ôn tập THPT Quốc gia 2019-2020
Giaovienvietnam.com
Câu 35. Cho khối chóp S . ABCD có SA ABCD , SB a 10 và ABCD là hình vng cạnh a. Thể tích khối
4 3
2a 3
chóp S . ABCD bằng.A. a 3 .
B. 2a 3 .
C.
.
D. a .
3
3
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , SB a 5 ; ABCD là hình thoi cạnh a và góc �
ABC 30o .
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng.
A.
1 3
a .
3
B.
3 3
a .
3
C.
2 3
a .
3
D.
a3 3 .
Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , góc giữa SB và ABC bằng 60o ; tam giác ABC đều cạnh a.
1 3
1 3
Thể tích khối chóp S . ABC bằng.A. 3a 3 .
B. a .
C. a .
D. a 3 .
4
2
Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC đều cạnh a , và cạnh bên SA ABC , SA a 2 . Khi đó, thể tích
a3 6
a3 6
.
C. a 3 6 .
D.
.
12
6
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng, AB a . Cạnh SA vng góc với đáy và SA a 3 .
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng?
a3
a3 3
a3 3 .
A. VS . ABCD a 3 3
B. VS . ABCD
C. V
D. V
S . ABCD
S . ABCD
.
3 3.
6 .
3
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhât cạnh AB 3a ; AC 5a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là:
khối chóp là.A.
a3 6
.
4
B.
A. V 15a 3 2 .
B. S R 2 .
C. V 4a 3 2 .
D. V a 3 2 .
Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB a 5 , AC a . Cạnh bên SA 3a và
vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính thể tích khối chóp S . ABC .A. 2a 3 .
B. a 3 .
C.
a3 5
.
2
D.
3a 3 .
Câu 42. Cho hình chóp S . ABC với SA SB, SC SA, SB SC , SA a, SB b, SC c . Thể tích của hình chóp
1
1
1
bằng.A. abc .
B. abc .
C. abc .
D. abc .
3
6
2
a
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh , SA ABCD , góc giữa SC và mặt đáy bằng 60�.
a3
a3
6a 3
.
B.
.
C. 3a 3 .
D.
.
12
6
3
Câu 44. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vng góc đáy và
3a 3
a3
3 2a 3
3
.
Tính
thể
tích
V
của
khối
chóp
.A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
S . ABC
V
V
SA 2 3a
V
V a
2
2
2
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O cạnh 2a .Biết SA vng góc với mặt phẳng
4a 3 2
2a 3 2
a3 2
a3 2
đáy và SA a 2. Tính thể tích khối chóp S . ABO .A.
. B.
.
C.
.
D.
.
3
12
12
3
Câu 46. Cho khối chóp S . ABC có SA ( ABC ) , ABC vuông tại B , SB 2a , SC a 5 Thể tích khối chóp
B. 6a . C. 2a . D. 3a .
S . ABC bằng a 3 . Khoảng cách từ A đến SBC là:A. 3a .
Câu 47. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a, BC 2a , cạnh bên SA vng góc với đáy
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng.A.
2a 3 2
2a 3 3
.
C.
.
D. a 3 2 .
3
3
Câu 48. Thể tích của tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc, OA a , OB 2a , OC 3a là.
A. 4a 3 .
B. a 3 .
C. 3a 3 .
D. 2a 3 .
và SA a 2 .Tính thể tích khối chóp S . ABCD .A. 2a 3 2 .
Lê Nguyên Thạch
B.
Tài liệu ôn tập THPT Quốc gia 2019-2020
Giaovienvietnam.com
Câu 49. Cho khối chóp S.ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông
a3 6
a3 6
a3 6
a3 6
.B. V
. C. V
. D. V
.
6
3
12
8
Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng 1. Cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng
ABCD và SC 5 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .A. V 3 . B. V 3 . C. V 3 . D. V 15 .
6
3
3
SA
,
AB
,
AC
Câu 51. Cho hình chóp S . ABC có
đơi một vng góc với nhau, AB a, AC a 2 . Tính khoảng cách
góc với đáy Tính thể tích V khối chóp biết SC a 3 .A. V
a 2 C.
a 6 D.
d
d a 2.
.
.
2
3
Câu 52. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , BC 2a , SA vng góc với mặt phẳng đáy
ABCD . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD biết SB tạo với mặt phẳng đáy ABCD một góc 60�.
d
giữa hai đường thẳng
SA
và
BC
.A.
d a
. B.
d
2a 3
a3 3
2a 3 3
.
B.
.
C. 2a 3 3 .
D.
.
3 3
3
3
Câu 53. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB 2a , AD a . Biết SA vng góc với mặt
phẳng đáy và góc giữa SBC và ABCD bằng 450 .Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
A.
4a 3
2a 3
.
B. 4a 3 .
C. 2a 3 .
D.
.
3
3
Câu 54. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng, cạnh bên SA a 2 và SA vng góc với mặt
phẳng đáy, tam giác SBD là tam giác đều. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng.
a3 2
2 2a 3
A. 2a 3 2 .
B.
.
C. a 3 2 .
D.
.
3
3
Câu 55. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt phẳng đáy và cạnh
bên SD hợp với đáy một góc 60�
. Hỏi thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng bao nhiêu?
3
a 3
a3 3
2a 3 3
A. V
.
B. V
.
C. V
.
D. V a 3 3 .
6
3
3
a
Câu 56. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh , SA vng góc với mặt phẳng đáy và SA 2a .
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
Tính thể tích khối chóp S . ABC .A.
.
B.
.
C.
.
D.
..
12
6
2
3
Câu 57. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vng tại B và AB a, BC a 2 . SA là đường cao của
A.
a 6
a 6
.C. h a .D. h
.
2
3
Câu 58. Cho khối chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên SAB và SAC cùng vng
hình chóp. Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng ( ABC ) .A. h a 2 .B. h
a3 6
a3 6
a3 6
. C. V
. D. V
.
6
12
8
Câu 59. Cho ba tia Ox , Oy , Oz vng góc với nhau từng đơi một và ba điểm A �Ox, B �Oy , C �Oz sao cho
OA OB OC a . Khẳng định nào sau đây là sai:
a2
a3
A. S ABC
.B. OC OAB .C. VOABC
.D. OABC là hình chóp đều.
2
6
Câu 60. Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và các cạnh đáy bằng 18cm, 24cm, 30cm. Thể tích của
khối chóp bằng.A. 43, 2dm3 . B. 7, 2dm3 .
C. 14, 4dm3 . D. 21, 6dm3 ..
Câu 61. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vng góc với mặt đáy ABCD ,
góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC a 3 .A. V
a3 6
.
3
B. V
AB a, AD 2a . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng ABCD bằng 45o . Thể tích hình chóp S . ABCD bằng.
2a 3
.
3
Lê Nguyên Thạch
A.
B.
6a 3
.
18
C.
a3
.
3
D.
2 2a 3
.
3
Tài liệu ôn tập THPT Quốc gia 2019-2020
Giaovienvietnam.com
a 2
Câu 62. Hình chóp S .ABC có đáy là tam giác ABC vng cân tại B, AC
; SA vng góc với mặt đáy. Góc
2
giữa mặt bên SBC và mặt đáy bằng 45�
. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC . .
a3 2
A.
.
48
a3
B.
.
48
a3
C.
.
16
D.
a3 3
.
48
CHỦ ĐỀ 2.1 Thể tích khối chóp có một cạnh bên vng góc với đáy (hoặc hai mặt bên liền kề vng góc với
đáy).mức độ 3
Câu 1. Cho hình chóp S . ABC có SA ( ABC ) , ABC vuông tại B , AB a , AC a 3 . Biết góc giữa SB và
mp ABC bằng 300 . Thể tích V của khối chóp S . ABC là:
a3 6
a3 6
.
D. V
.
9
6
Câu 2. Hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a , AD a 2 ; SA ( ABCD) , góc giữa
SC và đáy bằng 60�. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng.A. 3a 3 . B. 3 2a 3 . C. 2a 3 . D. 6a 3 .
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có SA vng góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B . SA AC 2a . Tính
4 3
2 3
1 3
2 2 3
theo a thể tích của khối chóp S . ABC .A. a . B.
C. a .
D. a .
a .
3
3
3
3
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A, AB a, AC a 2 , SA vng góc với mp
đáy. Góc tạo bởi SBC và mặt đáy bằng 300 . Thể tích S . ABC bằng.
A. V
a3
.
9
Câu 5.
2a 3 6
.
3
B. V
a3 6
.
18
C. V
a3 2
a3 2
a3 2
.
C.
.
D.
.
4
2
6
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Cạnh bên SA vng góc mặt đáy, thể tích của
a
4a
a
a3
a 3
khối chóp S . ABC bằng
. Tính độ dài đoạn SA. .A.
. B.
.C. . D.
.
3
3
4
4
4
Câu 6. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA ABC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và
A.
B.
3
3
a3 3
a3 3
ABC bằng 30o . Thể tích khối chóp S . ABC là.A. a 3 . B. a 3 .
C.
.
D.
.
6
12
3
8
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a . Cạnh SA vng góc với đáy và
SA y . Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AM x . Biết rằng x 2 y 2 a 2 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối
a3
a3 3
a3 3
a3 3
chóp S . ABCM .A.
.
B.
.
C.
. D.
.
8
2
4
8
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và cạnh bên SA vng góc với mặt đáy. Gọi
2a
, tính thể tích khối chóp
E là trung điểm của cạnh CD . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBE bằng
3
2a 3
a3
a 3 14
B. VS . ABCD
.
C. VS . ABCD
. D. VS . ABCD
.
S . ABCD theo a .A. VS . ABCD a 3 .
3
3
26
Câu 9. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vng góc với đáy. Biết hình
chóp S . ABC có thể tích bằng a 3 . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng SBC .
6a 195
4a 195
4a 195
8a 195
.
B. d
.
C. d
.
D. d
.
65
65
195
195
Câu 10. Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh a và SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi mặt phẳng
( SBC ) và mặt phẳng ( ABC ) bằng 30�. Thể tích của khối chóp S . ABC là.
A. d
a3
a3
a3 3
a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
4
24
8
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA và vng góc với mặt phẳng đáy. Tính
khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng SAC . .
Lê Nguyên Thạch
A.
Tài liệu ôn tập THPT Quốc gia 2019-2020
A. a 3
Giaovienvietnam.com
B. a 2
C. a 3
D. a 2 .
2 .
6 .
6 .
4
Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA SB SC a và SA, SB, SC đơi một vng góc với nhau. Tính theo
a
a
a
a
a khoảng cách h từ điểm S đến mặt phẳng ABC . .A. h
.
B. h .
C. h .
D. h
.
3
2
2
3
Câu 13. Khối chóp S . ABC có SA vng góc với ABC , đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết SB 2a ,
3a
a3
a 3
. Khoảng cách từ A đến SBC là.A.
.B. a .C.
.D. 6a .
2
3
4
Câu 14. Cho khối tứ diện ABCD có ba cạnh AB , AC , AD đơi một vng góc và có thể tích bằng V . Gọi S1 , S2 ,
S3 theo thứ tự là diện tích các tam giác ABC , ACD , ADB . Khi đó khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A.
BC a và thể tích khối chóp là
2 S1S2 S3
S1S2 S3
2 S1S2 S3
S1S 2 S3
.
B. V
.
C. V
.
D. V
.
6
3
3
6
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng
đáy và góc giữa SC và ABCD bằng 45�
. Thể tích khối chóp S . ABCD là.
V
a3 2
a3 2
a3 2
.
B. a 3 2 .
C.
.
D.
.
4
3
6
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a 3, �ABC 120o , SC ( ABCD ) . Mặt bên
SAB tạo với đáy góc 45�. Khoảng cách giữa SA và BD tính theo a bằng:
A.
a 5
a 5
3a 5
2a 5
.
B.
.
C.
.
D.
.
10
5
10
5
Câu 17. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vng cân tại B , AB a ; SA vng góc mặt phẳng ABC , Góc
A.
giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABC bằng 30�
. Gọi M là trung điểm của SC , thể tích khối chóp S . ABM
a3 3
a3 2
a3 3
a3 3
.
B.
.
C.
. D.
.
36
18
18
6
Câu 18. Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , SA a 2 và �
ACB 600 . Biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
là.A.
a 3
a 6
a 2
chóp S . ABC là a. Tính độ dài cạnh AB. .A. AB
.B. AB
.C. AB
.D. AB a 6 .
2
2
2
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , hai mặt bên SAB và SAD cùng vng
góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SCD và ABCD bằng 450 . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của SC và
a3
a3
a3
. B. a 3 .
C.
.
D.
.
24
6
12
Câu 20. Cho hình chóp S . ABC có SA ( ABC ) , ABC vuông tại B , AB a , AC a 3 . Biết góc giữa SB và
mp ABC bằng 300 . Thể tích V của khối chóp S . ABC là:
SD . Thể tích của khối chóp S . AHK là:A.
2a 3 6
a3 6
a3 6
a3 6
.
B. V
.
C. V
.
D. V
.
3
18
9
6
Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A, AB a, AC a 2 , SA vng góc với mp
đáy. Góc tạo bởi SBC và mặt đáy bằng 300 . Thể tích S . ABC bằng.
A. V
a3
a3 2
a3 2
a3 2
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
4
2
6
Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Cạnh bên SA vng góc mặt đáy, thể tích của
a
4a
a
a3
a 3
khối chóp S . ABC bằng
. Tính độ dài đoạn SA. .A.
.
B.
.
C. .
D.
.
3
3
4
4
4
A.
Lê Nguyên Thạch
Tài liệu ôn tập THPT Quốc gia 2019-2020
Giaovienvietnam.com
Câu 23. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA ABC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và
ABC bằng 30o . Thể tích khối chóp S . ABC là.
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
12
3
8
Câu 24. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vng góc với đáy. Biết hình
chóp S . ABC có thể tích bằng a 3 . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng SBC .
A.
6a 195
4a 195
4a 195
.
B. d
.
C. d
.
65
65
195
Câu 25. Hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a, AD a
SC và mặt phẳng đáy bằng 60�. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
A. 3a 3 .
B. 3a 3 2 .
C. a 3 2 .
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ABCD ,
A. d
8a 195
.
195
2 , SA ABCD , góc giữa
D. d
D. a 3 6 .
AC 2 AB 4a . Tính thể tích
khối chóp S . ABC biết rằng góc giữa mặt phẳng SBD và ABCD bằng 30�
.
A.
4a 3
.
9
4a 3 6
2a 3 3
4a 3 3
.
C.
.
D.
.
9
3
3
Câu 27. Cho khối tứ diện ABCD có ba cạnh AB , AC , AD đơi một vng góc và có thể tích bằng V . Gọi S1 , S2 ,
S3 theo thứ tự là diện tích các tam giác ABC , ACD , ADB . Khi đó khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?A.
B.
V
2 S1S2 S3
.
6
S1S2 S3
.
3
B. V
C. V
2 S1S2 S3
.
3
D. V
S1S 2 S3
.
6
Câu 28. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng. Biết SA ABCD và
SB SC
a . Tính thể
2
3
a3
a3
a3
a3
. B.
. C.
. D.
.
3
6
2
12
Câu 29. Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , SA a 2 và �
ACB 600 . Biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
tích khối chóp S . ABCD .
A.
a 3
a 6
a 2
chóp S . ABC là a. Tính độ dài cạnh AB. .A. AB
.B. AB
.C. AB
.D. AB a 6 .
2
2
2
a
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh , SA vng góc với mặt đáy, SB tạo với mặt phẳng
SAD một góc bằng 30o . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 3
.
B. V 2a 3 3 .
C. V
3
Câu 31. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA
a 2
phẳng SBC bằng
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2
a3
a3
A. V
.
B. V
.
C. V
3
2
A. V
2a 3
.
3
D. V
a3 3
.
6
vng góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt
a3 3
.
9
D. V a 3 .
CHỦ ĐỀ 2.2 Thể tích khối chóp có một mặt bên vng góc với đáy.mức độ 2.
Câu 1.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang cân, AB 2a, CD a, �
ABC 600 . Mặt bên SAB là tam giác
đều nằm trên mặt phẳng vuông góc với ( ABCD ) . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC ?
2a
.
3
2a 3
3
.
D.
.
3
2
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vng góc với mp đáy. Thể tích khối chóp S . ABCD là:
A. R a .
Lê Nguyên Thạch
B. R
C. R
Tài liệu ôn tập THPT Quốc gia 2019-2020
A. VS . ABCD
Câu 3.
a
3
3
6
B. VS . ABCD
.
3
a
.
3
Giaovienvietnam.com
C. VS . ABCD
a
3
2
3
.
D. VS . ABCD a 3 3 .
Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vng góc với đáy. Biết rằng góc giữa SBC và ABC bằng 60�
. Tính theo a thể tích của khối
a3 3
3a 3 3
a3 3
a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
16
4
16
Cho khối chóp S . ABC có SA ABC , SA a , đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Tính thể tích của
chóp S . ABC .
Câu 4.
A.
2
khối tứ diện S . ABC . A. a 3 .
B. a 3 .
3
C. a 3
D.
3.
12
12
12
12 .
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng, tam giác SAD là tam giác đều và nằm trong mặp
phẳng vng góc với mặt phẳng ABCD . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC là a 3 . Thể tích khối chóp
3a 3
7a 3 21
7a 3 21
.
B.
.
C. 3a 3 2 .
D.
.
S . ABCD tính theo a là. A.
2
12
6
Câu 6. Hình chóp S . ABCD đáy là hình chữ nhật có AB 2a 3; AD 2a . Mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối chóp S . ABD là.
2 3 3
A. 2 3a 3 .
B. 4 3a 3 .
C. 4a 3 .
D.
a .
3
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vng tại A , �
ABC 30o ; SBC là tam giác đều và nằm trên mặt
a3
phẳng vng góc với đáy. Biết thể tích của khối chóp S . ABC là
. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB là. A.
16
a 39
a 39
a 39
a 39
.
B.
.
C.
.
D.
.
16
39
29
13
Câu 8. Khối chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng 1 , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vng
góc với mặt phẳng ABCD . Thể tích khối chóp trên gần số nào sau đây nhất?
A. 0, 4 .
B. 0,3 .
C. 0, 2 .
D. 0,5 ..
Câu 9.
Cho khối chóp S . ABC có SAB là tam giác vng cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với ABC ,
AB 2a và tam giác ABC có diện tích bằng 3a 2 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng.
A. 6a 3 .
B. a 3 .
C. 2a 3 3 .
D. 3a 3 .
Câu 10. Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vng góc của S trên ABC là điểm
H thuộc cạnh AB sao cho HA 2 HB . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng 60o . Thể tích khối
7 3
7 3
7 3
7 3
B.
C.
D.
a .
a .
a .
a .
4
12
8
16
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAD ABCD , SA SD . Tính thể tích
chóp S . ABC bằng.
Câu 11.
A.
2a 3
a 21
.A. V
.
3
2
a3 7
.
2
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , hình chiếu vng góc của S trên ABCD trùng với
trung điểm của AD và M là trung điểm DC . Cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60o . Thể tích của khối chóp
V của khối chóp S . ABCD biết SC
B. V 2a 3 .C. V
a3 7
.
6
D. V
a 3 15
a 3 15
a 3 15
a 3 15
.
B.
.
C.
.
D.
.
S . ABM tính theo a bằng. A.
4
3
12
6
Câu 13. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A , AB 1, AC 3 . Tam giác SBC đều và
nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC .
Lê Nguyên Thạch
Tài liệu ôn tập THPT Quốc gia 2019-2020
Giaovienvietnam.com
2 39
3
39
.
C.
.
D.
.
13
2
13
Câu 14. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B , có BC a . Mặt phẳng SAC vng
góc với mặt đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 45�
. Tính thể tích khối chóp S . ABC .
A. 1 .
B.
3
A. a 3 .
3
B. a
3
C. a .
3
D. a 3 .
12 .
4
4
6
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vng cân tại C và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng
ABD , tam giác ABD là tam giác đều và có cạnh bằng 2a . Tính thể tích của khối tứ diện ABCD .
a3 3
a3 3
.
B. a 3 2 .
C.
.
D. a 3 3 .
9
3
Câu 16. Khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy. Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD là.
a3 3
A. V
.
B. V 2a 3 3 .
C. V a 3 3 .
D. V 6 3a 3 .
6
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB 2a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với đáy. Biết AC vng góc với SD . TÍnh thể tích V của khối chóp S . ABC .
4a 3 6
a3 6
2a 3 6
a3 6
A. V
.
B. V
.
C. V
.
D. V
.
3
6
3
3
Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vng góc với mp đáy. Thể tích khối chóp S . ABCD là:
a3
a3 3
a3 3
A. VS . ABCD
.
B. VS . ABCD
.
C. VS . ABCD
.
D. VS . ABCD a 3 3 .
3
6
2
Câu 19. Khối chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng 1 , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vng
góc với mặt phẳng ABCD . Thể tích khối chóp trên gần số nào sau đây nhất?
A. 0, 4 .
B. 0,3 .
C. 0, 2 .
D. 0,5 .
Câu 20. Cho khối chóp S . ABC có SA ABC , SA a , đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Tính thể tích của
A.
2
khối tứ diện S . ABC . A. a 3 .
B. a 3 .
3
C. a 3
3.
12
12
12 .
12
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vng cạnh a , hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với
D.
mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SCD và mặt phẳng đáy bằng 45�
. Thể tích tứ diện SBCD bằng.
a3
a3
.
B.
.
C. a 3 .
6
2
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vng cạnh
a3
.
3
2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên
4
SAD vng góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng a3 . Tính khoảng cách h từ B đến mặt
3
8
4
2
3
phẳng SCD . A. h a .
B. h a .
C. h a .
D. h a .
3
3
3
4
A.
D.
CHỦ ĐỀ 2.2 Thể tích khối chóp có một mặt bên vng góc với đáy.mức độ 3
Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vng
góc với mặt phẳng đáy. Tính chiều cao của tứ diện SACD xuất phát từ đỉnh C .
A.
a 3
.
2
Lê Nguyên Thạch
B.
a 3
.
4
C.
a 3
.
3
D.
a 3
.
6
Tài liệu ôn tập THPT Quốc gia 2019-2020
Giaovienvietnam.com
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình chiếu của S trên mặt
phẳng ABC là trung điểm của cạnh AB. Đường thẳng SC tạo với mặt đáy một góc 30�
. Tính theo a thể tích V của
3 3
3 3 3
3 3
3 3
B. V
C. V
a .
a .
a . D. V
a .
4
4
8
2
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có SA a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S . ABC bằng?
6a 3
6a 3
6a 3
6a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
4
8
24
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tai A và D ; biết AB AD 2a, CD a.
Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 600. Gọi I là trung điểm của AD , biết hai mặt phẳng SBI và
khối chóp S . ABC. .A. V
SCI
cùng vng góc với mặt phẳng ABCD . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD .
3 5a 3
3 15a 3
3 5a 3
3 15a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
5
5
8
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O , mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S
A.
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Biết thể tích của khối chóp S .OCD bằng
a3
. Tính khoảng cách h từ A
3
2 6a
a 3
2 3a
. B. h
. C. h
. D. h 2 3a .
3
3
3
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , tam giác SAB cân tại S và
3a
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, khoảng cách giữa AB và SC bằng
. Tính thể tích V của khối chóp
2
2a 3 3
.
B. V 2a 3 3 .
C. V a 3 3 .
D. V 3a 3 3 .
S . ABCD . A. V
3
� 1200 . Hình chiếu vng góc của S lên
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là thoi cạnh a với BAD
mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm I của cạnh AB . Cạnh bên SD hợp với đáy một góc 450 . Thể tích khối chóp
đến mặt phẳng SBD ?A. h
a 3 21
a 3 21
.
D.
.
12
15
Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB a 3 , AC a . Mặt bên SBC là tam giác đều
S . ABCD là: A.
Câu 8.
a 3 21
.
3
B.
a 3 21
.
9
C.
2a 3
a3
a3
.
B.
. C. a 3 . D.
.
3
3
2
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , mặt bên ( SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vng góc với mp đáy Thể tích khối chóp S . ABCD là:
a3
a3 3
a3 3
A. VS . ABCD a 3 3 .
B. VS . ABCD
.
C. VS . ABCD
.
D. VS . ABCD
.
3
2
6
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Mặt phẳng SAB vng góc với đáy
và vng góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABC .A.
ABCD . Gọi
H là trung điểm của AB , SH HC , SA AB . Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
1
2
1
ABCD . Giá trị của tan là: A. .
B. 2 .
C.
.
D.
.
3
3
2
Câu 11. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt
a 3 15
phẳng vng góc với đáy. Biết thể tích của hình chóp S . ABCD là
. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy
6
ABCD là:A. 30�. B. 120�.
C. 45�
.
D. 60�
.
Lê Nguyên Thạch
Tài liệu ôn tập THPT Quốc gia 2019-2020
Giaovienvietnam.com
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông BD 2a, SAC vuông tại S và nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy, SC a 3 . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAD là:
A. 2a 21
B. a 30 .
C. a 3 .
D. 2a .
7 .
5
Câu 13. Cho hình chóp S . ABC có SA a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S . ABC bằng?
6a 3
6a 3
6a 3
6a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
4
8
24
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , tam giác SAB cân tại S và
3a
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, khoảng cách giữa AB và SC bằng
. Tính thể tích V của khối chóp
2
2a 3 3
.
B. V 2a 3 3 .C. V a 3 3 . D. V 3a 3 3 .
S . ABCD .A. V
3
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , �
ABC 1200 , tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
35
41
37
39
A.
B.
C.
D.
a.
a.
a.
a.
6
6
6
6
Câu 16. Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 3 , AC 2 ; ABC là tam giác vuông cân tại B . Tính thể tích V
của khối chóp S . ABC .
.
A. V 2 7 .
B. V
2 2
.
3
C. V
2 7
.
3
D. V 2 2 .
CHỦ ĐỀ 2.2 Thể tích khối chóp có một mặt bên vng góc với đáy.mức độ 4
Câu 1.
Cho hình chóp S . ABC có tam giác SAB nhọn và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy ABC , tam
� 30�. Mặt bên SAC và SBC cùng tạo với đáy góc bằng nhau và bằng
giác ABC vng tại C có AC a, ABC
60�. Thể tích của khối chóp S . ABC theo a là:
a3
.
2(1 5)
3a 3
2a 3
2a 3
.
C. V
.
D. V
.
2(1 3)
2(1 2)
1 3
Câu 2. Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 3, BC 4 ; SC 5 . Tam giác SAC nhọn và
3
nằm trong mặt phẳng vng góc với ABCD . Các mặt SAB và SAC tạo với nhau một góc và cos
.
29
Tính thể tích khối chóp S . ABCD. A. 18 5 .
B. 16 .
C. 15 29 . D. 20 .
A. V
Lê Nguyên Thạch
B. V
Tài liệu ôn tập THPT Quốc gia 2019-2020
Lê Nguyên Thạch
Giaovienvietnam.com