Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

QL DH bai giang luat va chinh sach moi truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 71 trang )

1
LUẬT VÀ CHÍNH SÁCH MÔI TRƯỜNG
ENVIRONMENTAL LAW AND POLICY
SỐ TIẾT: 30
GIẢNG VIÊN: Th.S LÊ HỒNG THÍA
MỤC TIÊU MÔN HỌC
•Giớithiệuchosinhviêncơsởlýluậnvàthực
tiễnvềluậtvàchínhsáchmôitrường
• Ứngdụngluậtvàchínhsáchvàotrongcôngtác
quảnlýnhànướcvềmôitrường
•Giúpsinhviênxâydựngmộtchínhsách/chiến
lượchoặccókhả năng đánhgiámộtchính
sách/chiếnlượcmôitrườngcủađịaphương
đangthựchiện
NỘI DUNG
Chương1.TổngquanvềluậtvàchínhsáchMT
Chương2.LuậtvàchínhsáchMT ở ViệtNam
Chương3.QuảnlýnhànướcvềMT
Chương4.Mộtsốcôngcụđánhgiá,phântích
CSMTvàbiệnphápthihànhluật
Chương5. ĐịnhhướngchiếnlượcBVMTvàphát
triểnbềnvững ở ViệtNam
TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH
1.PGS.TSLêHồngHạnhvàcvt-GiáotrìnhLuậtmôi
trường-NhàxuấtbảnCônganNhândân,2006
2.GS.LêVănKhoa,TSNguyễnNgọcSinh&TS
NguyễnTiếnDũng-ChiếnlượcvàChínhsáchmôi
trường-NhàxuấtbảnĐạihọcQuốcGiaHàNội,
bảninthứ 3,2006

2


TÀI LIỆU ĐỌC THÊM
CácPháplệnhvềbảovệmôi
trườngvàtàinguyênthiên
nhiên
Chươngtrìnhnghị sự 21
CácVănbảnphápluậtthi
hành luật, các công ước
quốctế
ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
Sinh viên cần tích lũy đầy đủ 3 cột điểm:
1. Điểm kiểm tra giữa kỳ: thi viết
2. Điểm chuyên đề
3. Điểm thi cuối kỳ: trắc nghiệm
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN VỀ
LUẬT VÀ CHÍNH SÁCH MÔI TRƯỜNG
NỘI DUNG
1.1. Các khái Niệm
1.2 Một Số Vấn Đề Môi Trường Toàn Cầu
1.3 Lịch sử phát triển luật môi trường

3
1.1 Các khái niệm
PHÁP LUẬT
•Phápluậtlàmộthệthốngcácquitắcxửsựdo
nhànước đặtra đểđiềuchỉnhcácquanhệxãhội
•Phápluậtcómốiquanhệmậtthiết đốivớinhà
nước
•Thuộctínhcơbảncủaphápluậtlàtínhquyphạm,
tínhcưỡngchế,tínhkháchquan,tínhNhànước,

tínhhệthốngvà ổn định
Ý NGHĨA CỦA PHÁP LUẬT TRONG BVMT
•Phápluậtquy địnhcácquytắcxửsựmàconngườiphải
thựchiệnkhikhaithácvàsửdụngcácyếutốmôitrường
•Phápluậtquy địnhcácchế tàihìnhsự,kinhtế,hành
chính để buộccáccánhân,tổchứcphảithựchiện đầy
đủ các đòihỏicủaphápluậttrongviệckhaithácvàsử
dụngcácyếutốmôitrường
•Phápluậtquy địnhchứcnăng,nhiệmvụ,quyềnhạncủa
cáctổchứcBVMT
•Phápluậtgiảiquyếtcáctranhchấpliênquan đếnBVMT
•Phápluậtbanhànhcáctiêuchuẩnmôitrường
HỆ THỐNG PHÁP LUẬT
•Làtổngthể cácQPPLcómốiquanhệnộitại,
thốngnhấtvớinhau
• Đượcphân địnhthànhcácngànhluật
• Đượcthể hiệntrongcácvănbảndocơquan
nhànướccóthẩmquyềnbanhànhtheotrìnhtự
thủ tụcnhất định

4
CÁC LOẠI VĂN BẢN VI PHẠM PHÁP LUẬT Ở VIỆT NAM
LOẠI VB CƠ QUAN BAN HÀNH TÊN VĂN BẢN
VĂN
BẢN
LUẬT
Quốc hội
Hiến pháp
Luật
VĂN

BẢN
DƯỚI
LUẬT
Ủy Ban thường vụ quốc hội
Chủ tịch nước
Chính phủ
Thủ tướng chính phủ
Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
Hội đồng nhân dân
Ủy ban nhân dân
Pháp lệnh, nghị quyết
Lệnh, Quyết định
Nghị quyết, nghị định
Quyết định, chỉ thị, CV
QĐ, chỉ thị, TT, TTLT
Nghị quyết
Quyết định, chỉ thị
Hệ thống các văn bản pháp luật ở Việt Nam
Hiến pháp
Luật
Pháp lệnh
Nghị quyết
Quyết định
Nghị định
Thông Tư
Chỉ thị,Công văn
HIẾN PHÁP
•Làluậtcơbảncủanhànước,cóhiệulựcpháp
lýcaonhấttronghệthốngphápluậtViệtNam.
Mọivănbảnphápluậtkhác đều đượcxâydựng,

banhànhtrêncơsởcácquy địnhcủaHiến
pháp,không đượctráivớiHiếnpháp.
•Quy địnhnhữngvấnđề cơ bảnnhấtvềchếđộ
chínhtrị kinhtếvănhóaxãhộiquốcphòng,an
ninhquyềnvànghĩavụcơbảncủacôngdân,
cơ cấunguyêntắctổchứcvàhoạt độngcủacác
cơ quannhànước
LUẬT
Luậtlàvănbảnđể cụ thể hóanhữngquy địnhcủa
hiếnpháp.
Luậtlàloạivănbảnquyphạmphápluậtcóhiệulực
pháplýcaochỉ sauHiếnpháp
Quốchộilàcơquanduynhấtcóthẩmquyềnban
hànhvàsửđổiluật
Luậtmôitrườnglàlĩnhvựcphápluậtchuyênngành
baogồmcácquyphạmphápluật,cácnguyêntắc
pháplý điềuchỉnhcácquanhệphátsinhcủacác
chủ thể trongquátrìnhkhaithác,sửdụnghoặctác
động đếnmộthoặcmộtvàiyếutốmôitrườngtrên
cơ sở kếthợpcácphươngpháp điềuchỉnhkhác
nhaunhằmbảovệhiệuquả môitrườngsốngcủa
conngười.

5
1. Luật Bảo vệ môi trường 2005
2. Luật Khoáng sản sửa đổi số 2005
3. Luật Bảo vệ và phát triển rừng 2004
4. Luật Đất đai số 2003
5. Luật tài nguyên nước 1998
6. Luật đa dạng sinh học 2008

PHÁP LỆNH
•Pháplệnhlàvănbảndo Ủybanthườngvụquốc
hộibanhànhquy địnhnhữngvấnđề về chính
sách,chếđộ chưa đủđiềukiệnbanhànhluật
•Pháplệnhsaumộtthờigianthựchiệncóthể
trìnhquốchộixemxétbanhànhthànhluật
NGHỊ ĐỊNH
•Nghịđịnhlàvănbảnthuộcthẩmquyềnban
hànhcủachínhphủ quy địnhchitiếtviệcthi
hànhluật
•Nghịđịnhcủachínhphủ còncóchứcnăngquy
địnhnhữngvấnđề cầnthiếtnhưngchưa đủ
điềukiệnxâydựngthànhluậthaypháplệnh để
đáp ứngyêucầuquảnlýnhànước,quảnlýkinh
tế,xãhội
THÔNG TƯ
•Thôngtưlàvănbảndùng để hướngdẫnthực
hiệnnhữngquy địnhtrongcácvănbảnquy
phạmphápluậtcủacấptrênvềquảnlýngành,
lĩnhvựcdomìnhphụ trách
•Quy địnhnêutrongthôngtưnhằmcụthể hóa
những điểmcầnhướngdẫntùytheochứcnăng
củabộ
•Thôngtưcóthể donhiềuBộngànhcóliênquan
cùngbanhành

6
CC LOI VN BN VI PHM PHP LUT VIT NAM
LOI VB C QUAN BAN HNH TấN VN BN
VN

BN
LUT
Quc hi
Hin phỏp
Lut
VN
BN
DI
LUT
y Ban thng v quc hi
Ch tch nc
Chớnh ph
Th tng chớnh ph
B trng, th trng c quan ngang b
Hi ng nhõn dõn
y ban nhõn dõn
Phỏp lnh, ngh quyt
Lnh, Quyt nh
Ngh quyt, ngh nh
Quyt nh, ch th, CV
Q, ch th, TT, TTLT
Ngh quyt
Quyt nh, ch th
CHNH SCH MễI TRNG
Lnhngch trng,binphỏpmangtớnh
chinlc,thi on,nhmgiiquytmt
nhimvbovmụitrngcth no ú,
trongmtgiai onnht nh
CSMTcth hoỏLutBVMTvcỏcCụng c
quctvmụitrng

CHNH SCH MễI TRNG
Micpqunlýhnhchớnh ucúnhngchớnh
sỏchmụitrngriờng.
Chớnhsỏchcpaphngcth hoỏlut
phỏpvnhngchớnhsỏchcacỏccpcaohn
vphựhpvicthựcaaphng.
Sỳng nvthnhcụngcachớnhsỏchcp
aphngcúvaitrũquantrngtrong mbo
sthnhcụngcachớnhsỏchcptrung ng
CHNH SACH
CHIEN LệễẽC
QUY HOAẽCH
KE HOAẽCH
CHệễNG TRèNH
Dệẽ AN
TRèNH T THC HIN CHNH SCH MễI TRNG

7
1.2 Một Số Vấn Đề Môi Trường Toàn Cầu
MÔI TRƯỜNG ?
Môitrườngbaogồmcácyếutốtựnhiênvàvật
chấtnhântạobaoquanh conngười,có ảnh
hưởng đến đờisống,sảnxuất,sựtồntại,phát
triểncủaconngườivàsinhvật(LuậtBVMT2005)
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG ? Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Làsựbiến đổicủacácthànhphầnmôitrường
khôngphùhợpvớitiêuchuẩnmôitrường,gây
ảnhhưởngxấuđếnconngườivàsinhvật(khoản
6- Điều3LuậtBVMT2005)


8
SUY THOÁI MÔI TRƯỜNG ?
SUY THOÁI MÔI TRƯỜNG
Làsựsuygiảmvềchấtlượngvàsốlượngthành
phầnmôitrường,gây ảnhhưởngxấuđốivớicon
ngườivàsinhvật(khoản7- điều3-luậtBVMT
2005)
SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
Sự cố môitrườnglàtaibiến(accident)hoặc
rủiro(risk)xảyratrongquátrìnhhoạt động
củaconngườihoặcbiến đốithấtthường
củatựnhiên,gâyônhiễm,suythoáihoặc
biến đổimôitrườngnghiêmtrọng.(Khoản8-
điều3-LuậtBVMT2005)
THẢO LUẬN: các vấn đề MT

9
CÁC VẤN ĐỀ MT TOÀN CẦU
•Sự vận động tầm xa của các chất gây ô nhiễm
•Sự vận chuyển của các chất thải xuyên biên giới
•Sự thay đổi khí hậu và biến đổi khí hậu
•Sự suy giảm tầng ozon
•Sự suy giảm đa dạng sinh học
•Suy giảm tài nguyên
• Đô thị hóa, chênh lệnh đô thị và nông thôn
•Môi trường và phát triển cùng với nhu cầu và
mâu thuẩn nảy sinh
1.3 Lịch sử phát triển luật môi trường
Sơ lược lịch sử hình thành
luật và chính sách trên thế giới

Thế kỷ 19 Thế kỷ 20 Thế kỷ 21
•Vàonhữngnămcuốithế kỷ 19 đãxuấthiệnmột
sốđiềuướcsongphươngvà đaphươngvềmột
việcgiảiquyếtcácvấnđề về nguồnnước ở
sông,hồbiêngiới,giaothôngthuỷ vàcácquyền
đánhcá ở cácsônghồtrênthế giới
•1899, Đạoluật“sôngvàbếncảng”banhành để
cấmviệcxảchấtthảicácvùngnướccủaMỹ
NEXT

10
Đầuthế kỷ 20:
•Công ướcnăm1902vềbảovệcácloàichim
hữuíchchonôngnghiệp
•Công ướcLuân Đôn1933vềviệcbảotồnvà
giữ gìnhệđộngvàthựcvật
•Công ướcWashington1940vềbảovệtựnhiên
vàgiữ gìn đờisốnghoangdã ở TâyBáncầu
•Công ướcquốctế1954vềngănchặnônhiễm
biểndodầu
NEXT
•Mỹlànướccósựxuấthiệncủaluậtmôitrường
sớmnhất(1969-1970)
•QuốchộiMỹbanhành:1967luậtvềchấtlượng
khôngkhí;1969luậtBVMTliênbang,1970luật
khôngkhísạch-luậtnướcsạch,1972luậtsản
phẩmantoàn,luậtkiểmsoáttiếng ồn
1972
Hội nghị
Stockholm

118nướcthamdự-7tuyênbốvà26nguyêntắcchung
nhằmhướngmọiquốcgiatrênthế giớigópphầngiữ
gìnvàlàmtốtđẹphơnmôitrườngcủaconngười
1992
Hội nghị LHQ
Rio de Janeiro
(Brasil)
179nướcthamdự-gồm27nguyêntắccơbảnvàChương
trìnhnghị sự 21(Agenda21) về cácgiảipháp pháttriểnbền
vững
chungchotoànthế giớitrongthế kỷ 21
1997
Nghị định Kyoto
159quốcgiaký-mụctiêugiảmlượngkhíthảiCO
2
vàcác
chấtkhígâyhiệu ứngnhàkính
Mang tính chất khuyến nghị, không ràng buộc về mặt pháp lý
Hội nghị môi trường 2002 (Rio+10)-tổng kết kết quả hội nghị Rio
Hội nghị LHQ về BĐKH 2007- ứng phó BĐKHsau 2012
Hội nghị thượng đỉnh Copenhagen về BĐKH
Công ước khung về BĐKH, Công ước về ĐDSH
NỀN TẢNG CỦA LUẬT QUỐC TẾ VỀ MT
Môi trường
là một tổng thể
Giới hạn lãnh thổ
Tôn trọng chủ
quyền quốc gia
Hệ quả pháp lý


11
Sơ lược lịch sử hình thành
luật và chính sách Việt Nam
Giai đoạn trước 1986
Giai đoạn 1986 đến nay
Sơ lược lịch sử phát triển Hiến Pháp
•Hiếnpháp1946Nghị Việnnhândânthôngquangày
9/11/1946
•Hiếnpháp1959QuốchộikhóaIthôngquangày
31/12/1959
•Hiếnpháp1980QuốchộikhóaVIthôngquangày
18/2/1980
•Hiếnphápnăm1992QuốchộikhóaVIIIthôngquangày
15/4/1992
•Ngày25/12/2001QuốchộikhóaX,kỳhọpthứ 10 đã
thôngquaNghị quyếtvềviệcsửađổi,bổsungmộtsố
điềucủahiếnphápnăm1992
•Sắclệnh142/SLngày21/12/1949quy địnhvề
kiểmsoátlậpbiênbảncáchànhviviphạm
phápluậtbảovệrừng
•Làvănbảnphápluật đầutiên đề cập đếnvấn
đề môitrường
Giai đoạn trước năm 1986
Giai đoạn trước năm 1986
SaungàygiảiphóngmiềnBắc1954:
•Nghị quyết36/CPngày11/3/1961củaHộiđồngChính
phủ về việcquảnlý,bảovệtàinguyêndướilòng đất
•Chỉ thị số 127/CPngày24/5/1971củaHộiđồngChính
phủ về côngtác điềutracơbảntàinguyênthiênnhiên
•Chỉ thị số 07/TTgngày16/01/1964vềthutiềnbán

khoánlâmsảnvàthutiềnnuôirừng
•Nghị quyếtsố183/CPngày25/9/1966vềcôngtác
trồngcâygâyrừng
•Pháplệnhvềbảovệrừngbanhànhngày11/9/1972

12
Điều36-Hiếnpháp1980quy định:
“CáccơquanNhànước,xínghiệp,hợptácxã,
đơnvịvũtrangnhândânvàcôngdân đềucó
nghĩavụthựchiệnchínhsáchbảovệvàcảitạo
vàtáisinhcácnguồntàinguyênthiênnhiên,
bảovệcảitạomôitrườngsống”
Giai đoạn trước năm 1986
Tóm lại trong giai đoạn này
•Cácquy địnhcủaphápluậtchưanhằmtrực
tiếpvàoviệcbảovệcácyếutốmôitrường
•Cácquy địnhvềmôitrườngrảiráctrongcác
vănbảnphápluật đượcbanhànhvàxemyếu
tốmôitrườnglàyếutốphátsinh
• Banhànhchủ yếubằnghìnhthứcvănbản
dướiluật
NGUYÊN NHÂN
•Dohoàncảnhlịchsử…tậptrungpháttriển
kinhtế,thoátkhỏikhủnghoảng.
•Trước1986,cácbiến độnglớncủathiênnhiên
dohủyhoạimôitrườngchưa ở mứccao.
•HệthốngphápluậtViệtNamchưahoànthiện.
•Nộidungcácquy địnhcủaphápluậtMT ở giai
đoạnnàychưaphảnánhvà đáp ứng được đòi
hỏikháchquancủahợptácquốctếvềMT

Giai đoạn 1986 đến nay
•Cuốinhữngnăm70 đầunhữngnăm80:nhà
nướctừbỏcơchế tậptrungbaocấpchuyển
sangnềnkinhtếthị trường
•Bắtđầucósựtác độnglớnđếncácthànhphần
môitrường
• Đến đầunhữngnăm90bảovệmôitrườngtrở
thànhchiếnlượcpháttriểnbềnvữngcủaVN

13
Giai đoạn 1986 đến nay
•Luật đầutưnướcngoài:vănbảnđầutiên đề
cập đếnmôitrường
•1990Bộluậthànghải
•1993luật đất đai,luậtdầukhí
• Đạihộiđạibiểutoànquốc ĐảngcộngsảnVN
lầnVIIxác địnhBVMTlàbộphậntrongchiến
lượcpháttriểnKTXH đếnnăm2000
BVMTlànghĩavụcủa
cáctổchức,cánhân
trongviệckhaitháccác
yếutốMT
Giai đoạn 1986 đến nay
•Hiếnphápnăm1992 đã đưaviệcBVMTthành
nghĩavụcủaHiếnPháptạiđiềusố17và29
•HiếnpháplànềntảngcủacácVBphápluật
•1993,QuốchộithôngqualuậtBVMTngày
27/12/1993
•2005,Quốchộithôngqualuậtsửađổi1993
Giai đoạn 1986 đến nay

• Điều17-Hiếnpháp1992quy định:
“Đất đai,rừngnúi,sônghồ,nguồnnước,tàinguyên
tronglòng đất,nguồnlợiởvùngbiển,thềmlụcđịavà
vùngtrời,phầnvốnvàtàisảndoNhànước đầutưvào
cácxínghiệp,côngtrìnhthuộccácngànhvàlĩnhvực
kinhtế,vănhoá,xãhội,khoahọc,kỹthuật,ngoạigiao,
quốcphòng,anninhcùngcáctàisảnkhácmàphápluật
quy địnhlàcủaNhànước, đềuthuộcsởhữutoàndân.”
Giai đoạn 1986 đến nay
• Điều29-Hiếnpháp1992quy định:
“CơquanNhànước, đơnvịvũtrang,tổchức
kinhtế,tổchứcxãhội,mọicánhânphảithực
hiệncácquy địnhcủaNhànướcvềsửdụnghợp
lýtàinguyênthiênnhiênvàbảovệmôitrường.
Nghiêmcấmmọihành độnglàmsuykiệttài
nguyênvàhuỷ hoạimôitrường ”

14
TÓM LẠI
•Cácquy địnhphápluậtvềMT đãcónộidungcụthể và
trựctiếphơnvềvấnđề BVMT:Xác địnhcụthể vàchi
tiếtquyền,nghĩavụcủacánhân,tổchứctrongviệc
BVMT
•CácchínhsáchpháttriểnKTXH đãgắnliềnvớiBVMT
•PhápluậtvềBVMTmangtínhtoàndiệnvàhệthống
hơn.
•Cácquy địnhphápluậtvềmôitrường đãchútrọngtới
khíacạnhtoàncầu
•Hiệulựccủacácquy địnhphápluậtMT đượcnângcao
doviệcnhànướcsửdụngnhiềuvănbảnphápluật.

Việt Nam đã tham gia vào các
công ước quốc tế về môi trường sau
• Công ướcChicagovềhàngkhôngdândụngquốctế,1944
• Hiệp ướcvềKhoảngkhôngngoàivũtrụ,1967
• Công ướtRamsar,1971(20/91988)
• Công ướcliênquan đếnBảovệcácdisảnvănhoávàtựnhiên
(19/10/1982)
• Công ướcCITES,1973(10/1/1993)
• Công ướccủaLiênHợpQuốcvềsựbiến đổimôitrường
(26/8/1980)
• Công ướccủaLiênHợpQuốcvềLuậtbiển(25/7/1994)
• Nghịđịnhthư Montrealvềcácchấtlàmsuygiảmtầngô-zôn,1987
(26/1/1984)
• Công ướcvềÐadạngsinhhọc,1992(16/11/1994)
• Công ướcBaselvềkiểmsoátviệcvậnchuyểnquabiêngiớichất
thải độchạivàviệcloạibỏchúng(13/5/1995)
• Công ướckhungcủaLiênHợpQuốcvềbiến đổikhíhậu,1992
(16/11/1994)
CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ
•Làvănbảnghirõnhữngviệccầntuântheovànhững
điềubịcấmthihành,liênquan đếnmộtlĩnhvựcnào
đó,domộtnhómnướcthoả thuậnvàcùngcamkết
thựchiện,nhằmtạoratiếngnóichung,sựthốngnhất
về hành độngvàsựhợptáctrongcácnướcthành
viên.
•Công ướcquốctếcóhiệulựctrọnvẹnvớicácnước
thànhviên
•Nhưngcũngcótác độngrấtlớnđốivớicácnướctrong
khuvựcchưathamgiacông ước.
CHƯƠNG II

LUẬT VÀ CHÍNH SÁCH MÔI TRƯỜNG
Ở VIỆT NAM

15
LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
VIỆT NAM NĂM 2005
PHẦN I
KHÁI NIỆM
•Luậtmôitrườnglàtổnghợpcácquyphạmpháp
luật,cácnguyêntắcpháplý điềuchỉnhcácquan
hệ phátsinhgiữacácchủ thể trongquátrìnhsử
dụnghoặctác động đếnmộthayvàiyếutốcủa
môitrườngtrêncơsởkếthợpcácphươngpháp
điềuchỉnhkhácnhaunhằmbảovệmộtcáchcó
hiệuquả môitrườngsốngcủaconngười
LUẬT BVMT TẬP TRUNG GIẢI QUYẾT
•QuanhệpháttriểnkinhtếvớiBVMT
•Mâuthuẩngiữanhucầucấpbáchvềsxvà đời
sốngtrướcmắtvàlợiíchlâudàivềMTtrongsự
nghiệppháttriểnKT-XHcủađấtnước
• Mâuthuẩngiữalợiíchcánhân,cụcbộvớilợi
íchtoànxãhội
•Mốiquanhệquốctếvàkhuvực
NGUYÊN TẮC CHÍNH CỦA LUẬT BVMT
• Đảmbảoquyềnconngười đượcsốngtrongmôi
trườngtronglành
•BVMTlàsựnghiệpcủatoàndân
• Đảmbảotínhthốngnhấttrongviệcquảnlývàbảo
vệmôitrường
•Tráchnhiệmvậtchấtcủatổchức,cánhânkhisử

dụngcácthànhphầnmôitrường
• Đảmbảosựpháttriểnbềnvững
•Coitrọngtínhphòngngừa

16
LUẬT MÔI TRƯỜNG 1993
ChươngI:Nhữngquy địnhchung(Điều1-9)
ChươngII:PhòngchốngSTMT,ONMT,SCMT(Điều10-29)
ChươngIII:KhắcphụcSTMT,ONMT,SCMT(Điều30-36)
ChươngIV:QuảnlýNhànướcvềBVMT(Điều37-44)
ChươngV:QuanhệquốctếvềBVMT(Điều45-48)
ChươngVI:Khenthưởng&xửlýviphạm(Điều49-52)
ChươngVII: Điềukhoảnthihành(Điều53-55)
Bao gồm 7 chương và 56 điều
SỰ CẦN THIẾT PHẢI SỬA ĐỔI LUẬT
•Nhiềuquy địnhcònmangtínhchấtkhung,thiếucụ
thể vàchưarõràng;
•Cácthànhphầnmôitrườnggiảmvềchấtlượngvà
số lượng;
•QuátrìnhCNH-HĐH;
•Quátrình ĐTM;
•Chủ trươngcảicáchhànhchínhcùngvớitiếntrình
hộinhậpkinhtếquốctếđang đòihỏiphải đổimớivà
tăngcườngthể chế về môitrường;
LUẬT BVMT 2005
THÔNGTINCHUNG
•QuốchộikhoáXI,kỳhọpthứ 8họptừngày18–
29/11/2005thôngqua,cósốhiệu52/2005/QH11;
•Chủ tịchnướccôngbốtạiLệnhsố29/2005/L-CTNngày
12/12/2005;

•Cóhiệulựctừngày1/7/2006;Có15chương,136 điều;
•Nghịđịnhsố80/2006/NĐ-CPvềquy địnhchitiếtvàhướng
dẫnmộtsốđiềucủaLuậtBVMTcó25 điều,2phụ lục;
Thaythế bằngNghịĐịnh21/2006/NĐ-CP
•Nghịđịnh81/2006/NĐ-CPvềxửphạtviphạmhànhchính
tronglĩnhvựcbảovệmôitrường;
•Thôngtư08/2006/TT-BTNMT;Thaythế bằngthôngtư
05/2008/TT-BTNMT

Quyết
định
số
13
/
2006
/

-
BTNMT
.

17
LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 2005
Chương I: Những quy định chung-7 điều
Chương II: Tiêu chuẩn môi trường-6 điều
Chương III: ĐGMT chiến lược, ĐTM và cam kết BVMT-14 điều
Chương IV: Bảo tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên-7 điều
Chương V: BVMT trong hoạt động SX, kinh doanh, dịch vụ-15 điều
Chương VI: Bảo vệ môi trường đô thị, khu dân cư-5 điều
Chương VII: BVMT biển, nước sông và các loại nước khác-12 điều

Chương VIII: Quản lý chất thải-20 điều
Chương IX: Phòng ngừa, ƯPSCMT, khắc phục ÔN và phục hồi MT-6 điều
Chương X: Quan trắc và thông tin về môi trường-12 điều
Chương XI: Nguồn lực bảo vệ môi trường-12 điều
Chương XII: Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường-3 điều
Chương XIII: Trách nhiệm của CQQLNN, MTTQVN và các TC thành viên -4 điều
Chương XIV: Ttra, xử lý , GQ khiếu nại, tố cáo và bồi thường thiệt hại-10 điều
Chương XV: Điều khoản thi hành-2 điều
Gồm 15 chương và 136 điều
CI. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
•Phạmvi điềuchỉnh:
- Hoạt độngbảovệmôitrường:
 Phòngngừacácnguồntác độngxấulênmôitrường;
 Hạnchế,giảmthiểucácnguồntác độngxấulênmôi
trường;
 Khắcphụcônhiễm,phụchồivàcảithiệnmôitrường.
- Chínhsách,biệnphápvànguồnlựcđể bảovệmôitrường;
- Quyềnvàtráchnhiệmcủatổchức,cánhântrongBVMT.
• Đưaracáchhiểuvề22thuậtngữ sử dụngtrongLuật.
•Cácquy địnhchungvề:
-5nguyêntắc(Đ4); 9nhómchínhsách(Đ5);
-12nhómhoạt động đượckhuyếnkhích(Đ6);
-16nhómhànhvibịnghiêmcấm(Đ7).
CII. TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG
•Quy địnhvề2loạitiêuchuẩnmôitrường(Đ10-L):
-Tiêuchuẩnvềchấtlượngmôitrường;
-Tiêuchuẩnvềchấtthải
•Tiêuchuẩnvềchấtlượngmôitrườnglàcăncứđể quảnlý
việcsửdụngcácthànhphầnmôitrường(Đ11-L)
•Tiêuchuẩnvềchấtthảilàcăncứđể quảnlýcácnguồntác

độngxấuđốivớimôitrường(Đ12-L)
•Tiêuchuẩnvềchấtthải đượccôngbốbắtbuộcápdụngkèm
theolộtrình,hệsốkhuvực,thảilượngvàtheongành(Đ3-
NĐ)
•BộTN&MTbanhànhvàcôngbốbắtbuộcápdụngtiêu
chuẩnquốcgiavềmôitrường(Đ5-NĐ;NĐsửađổi)
•TiêuchuẩnmôitrườngtrongLuậtBVMTvàquychuẩnkỹ
thuậtvềmôitrườngtrongLuậtTiêuchuẩnvàquychuẩnkỹ
thuậtlàmột.
CIII. ĐMC, ĐTM, CCBVMT
• Đánhgiámôitrườngchiếnlược(M1-CIII-L):
-Chỉ ápdụng đốivớimộtsốloạihìnhchiếnlược,quyhoạch,kế
hoach(Đ14-L);
-Chỉ thẩm địnhkhôngphảiphêduyệtbáocáo đánhgiámôitrường
chiếnlược(Đ17-L);
-Làmcăncứđể phêduyệtchiếnlược,quyhoạch,kếhoạch(K6-
Đ17-L)
• Đánhgiátác độngmôitrường(M2-CIII-L):
-Ápdụng đốivớicácdựán đầutưquy địnhtạiphụ lục1(NĐ 81);
-Thẩm địnhthôngquahộiđồnghoặctổchứcdịchvụ(Đ21-L)và
phêduyệttheophâncônggiữaBộTN&MTvớicácbộvàphâncấp
giữaTrung ươngvàcấptỉnh(Đ22-L);
-Chỉ phêduyệt,cấpphép đầutư,xâydựng,khaithácsaukhibáo
cáo ĐTM đã đượcphêduyệt(K4, Đ22-L).

18
 Camkếtbảovệmôitrường(m3-L):
-Ápdụng đốivớidựánsảnxuất,kinhdoanh,dịchvụ
khôngthuộc đốitượngphảilậpbáocáo ĐTM(Đ24-L);
- ĐăngkýbảncamkếttạiUBNDcấphuyện(Đ26-L);

-Chỉđượctriểnkhaihoạt độngsaukhi đã đượcxác
nhậnbảncamkết(k3-Đ26-L).
 Kiểmtra,xácnhậnviệcthựchiệnquyết địnhphê
duyệt ĐTM(Đ16-NĐ80):
-Saukhithựchiện đầy đủ cácyêucầucủaquyết định
phêduyệtbáocáo ĐTM(Đ23);
-Chỉđượcvậnhànhkhi đã đượckiểmtra,xácnhận
(đc,k1, Đ26-L).
CIII. ĐMC, ĐTM, CCBVMT
ChươngIIItrongluật đượcxemlànộidung
phòngngừatác độngxấuđếnmôitrường
CIV. BẢO TỒN VÀ SỬ DỤNG HỢP LÝ TNTN
•Quy địnhtráchnhiệm điềutra, đánhgiá,lậpquyhoạch
sử dụngtàinguyênthiênnhiên(Đ28-L)
•Căncứđể lậpquyhoạchkhuBTTN(Đ29-L)
•BảovệĐDSHthànhlậpcácngânhànggen,bảovệ
độngvật,thựcvậtquýhiếm,cónguycơtuyệtchủng
(Đ30-L)
•Quy địnhviệckhảosát,thămdò,khaithác,sửdụngtài
nguyênthiênnhiên(Đ32-L)
•Pháttriểnnănglượngsạch,nănglượngtáitạovàsản
phẩmthânthiệnvớimôitrường(Đ33-34L)
CV.BVMTTRONGHOẠT ĐỘNGSX,KD,DV
Theongành,lĩnhvực:
•Quy địnhtráchnhiệmchung(Đ35);
•CácyêucầuvềBảovệMôitrườngtheomứcđộ tập
trung(Đ36và Đ37-L);
•CácyêucầuBVMTtheotính đặcthùcủatừnglĩnhvực
(Đ38-48);
•Nhậpkhẩuphế liệu(Đ43).

•Căncứtrênmứcđộ gâyônhiễmmôitrường(Đ49);

19
CVI.BVMTKHU ĐÔTHỊ VÀDÂNCƯ
Theo địabàn,khuvực:
•KếtcấuhạtầngvềBVMTtrongcáckhu đôthị,khudân
cư tậptrung(Đ50-L)
•YêucầuvềBVMT đốivớikhu đôthị,khudâncưtập
trung(Đ51-L),nơicôngcộng(Đ52-L),hộgia đình(Đ53-
L);
•Khuyếnkhíchcộng đồngdâncưthànhlậptổchứctự
quảnvềbảovệmôitrườngnơimìnhsinhsống(Đ54-L);
CVII.BVMTBIỂN,NƯỚCSÔNGVÀCÁCNGUỒNNƯỚCKHÁC
•Bảovệmôitrườngbiển(M1)
Nguyêntắc(Đ55-L);Kiểmsoátxửlýônhiễm(Đ57-L);
tổ chứcphòngngừa ứngphósựcốtrênbiển(Đ58-L)
• Bảovệmôitrườngnướcsông(M2)
Nguyêntắc(Đ59-L);Kiểmsoátxửlýônhiễm(Đ60-L);
cáctổchứcbảovệ vàtráchnhiệmcủaUBNDcấptỉnh
(Đ61-62-L)
•Bảovệmôitrườngcácnguồnnướckhác(M3)
Gồmnguồnnướchồ,ao,kênh,mương,rạch(Đ63-L);
hồ chứanướcphụcvụmụcđíchthuỷ lợi,thủy điện
(Đ64-L);nướcdưới đất(Đ65-L);
ChươngV,VI,VIItrongluật đượcxemlànội
dungkiểmsoátcácnguôntác độngxấuđếnmôi
trường
CVIII. QUẢN LÝ CHẤT THẢI
•Baogồm:rácthải,nướcthải,Bụi,Khíthải,tiếng ồn, độ
rung,ánhsáng,bứcxạ

•Quy địnhchungvềquảnlýchấtthải(M1)
Tráchnhiệm(Đ66-L);Cácsảnphẩmcầnthuhồivàxửlý
(Đ67-L);Tráchnhiệmcủaủybannhândâncáccấp
trongquảnlýchấtthải(Đ69-L)
Quy địnhdanhmục;GiaoThủ tướngChínhphủ quy
địnhcáchthứcvàcác điềukiện để thuhỗi,xửlýtừng
sảnphẩmcụthể

20
CVIII. QUẢN LÝ CHẤT THẢI
•Quảnlýchấtthảinguyhại(M2)
-Lậphồsơvà đăngkývớicơquanquảnlýnhànướcvề
BVMTcấptỉnh,thamgiaquảnlýchấtthảinguyhạiphải
cógiấyphépvàmãsốhoạt động(Đ70-L);
- Đượclưugiữ,vậnchuyểntrongthiếtbịchuyêndụng
Không đượclưugiữ chungvớichấtthảithôngthường
(Đ71-L);
-Hợpđồngchuyêngiaoquảnlýchấtthảinguyhạiphảicó
xácnhậncủacơquanquảnlýnhànướcvềmôitrường
(k4, Đ73-L);
-Cơsởxửlý,khuchônlấpphải đáp ứngcácyêucầuđặc
thù(Đ74,75-L)
Quyhoạchvềthugom,xửlý,chônlấp(Đ76-L)
CVIII. QUẢN LÝ CHẤT THẢI
•Quảnlýchấtthảithôngthường(M3)
Phânthànhhainhóm:CTdùng để táichế-táisử
dụngvàCTphảitiêuhủyhoặcchônlấp(Đ77-L)
Bắtbuộcthugomvàvậnchuyển(Đ78-L)
Cácyêucầuđốivớicơsởtáichế,tiêuhủy,khuchôn
lấpchấtthảirắnthôngthường(Đ79-L)

Nộidungcầnthựchiệntrongquyhoạchvềthugom,
táichế,tiêuhuỷ,chônlấp(Đ80-L)
CVIII. QUẢN LÝ CHẤT THẢI
•Quảnlýnướcthải(M3)
Yêucầuthugomvàxửlý đốivớitấtcảcácloại
nướcthải(Đ81-L)
Quy định đốitượngphảixâydựnghệthốngxửlý
nướcthải(Đ82-L)
CVIII. QUẢN LÝ CHẤT THẢI
•QuảnlývàkiểmsoátBụi,Khíthải,tiếng ồn, độ rung,
ánhsáng,bứcxạ(M4)
Quảnlývàkiểmsoátbụi,khíthải,tiếng ồn, độ rung,ánh
sáng,bứcxạđốivớicácTổchức,cánhânhoạt động
sảnxuất,kinhdoanh,dịchvụ(Đ83-85L)
QuảnlýkhíthảigâyHUNK,pháhuỷ tầngôzôn(Đ84-L)

21
CIX. PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SCMT, KHẮC
PHỤC Ô NHIỄM VÀ PHỤC HỒI MT
• Phòng ngừa ứng phó sự cố môi trường (M1)
Các yêu cầu cụ thể với các đối tượng có nguy cơ gây
ra sự cố môi trường (Đ86-L);
An toàn SH, hoá chất, bức xạ và hạt nhân (Đ87-89-L).
Quy định cụ thể trách nhiệm ứng phó sự cố môi
trường của các bên liên quan (Đ90-L):
Người gây ra sự cố;
Người phát hiện đầu tiên;
Uỷ ban nhân dân các cấp;
Bộ TN&MT;
Các bộ, ngành liên quan.

CIX. PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SCMT, KHẮC
PHỤC Ô NHIỄM VÀ PHỤC HỒI MT
• Khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường (M2)
Quy định các căn cứ xác định khu vực môi trường
bị ô nhiễm (Đ92):
-Dựa trên tiêu chuẩn chất lượng môi trường;
-Phân ra các mức độ: ô nhiễm, nghiêm trọng và đặc
biệt nghiêm trọng.
Khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường (Đ93):
-Xác định phạm vi và mức độ;
-Xác định nguyên nhân và trách nhiệm;
-Việc khắc phục và bồi thường thiệt hại;
CX. QUAN TRẮC VÀ THÔNG TIN VỀ MT
Đốitượngquantrắc,báocáovàthôngtinvềMT
• HiệntrạngvàdiễnbiếnchấtlượngcácthànhphầnMT
• Tìnhhìnhtác độngxấuđốivớiMTtừcácngành,lĩnhvực.
Quantrắcmôitrường:
• XâydựngvàpháttriểnHTQTvàphântíchMT(Đ95-96-L);
• ThựchiệncácchươngtrìnhQTMT(Đ97).
Thôngtinmôitrường:(Đ99-105-L)
• Báocáohiệntrạngmôitrườngcáctỉnh,thànhphố;
• Báocáotác động đốivớiMTtừcácngành,lĩnhvực;
• Báocáomôitrườngquốcgia/năm5
• Thốngkê,lưutrữ,côngbốthôngtindữliệuvềMT
CXI. NGUỒN LỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Các hoạt động BVMT: tuyên truyền, giáo dục, NCKH (Đ106-L)
Nguồn tài chính cho BVMT (Đ110-L):
• Được sử dụng từ nhiều nguồn; Có mục chi và tỷ lệ cụ thể từ ngân
sách hàng năm.
Ngân sách nhà nước cho BVMT (Đ111-L):

• Đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng BVMT công cộng;
• Chi thường xuyên cho sự nghiệp môi trường;
• Quy định cụ thể các hoạt động sự nghiệp MT (Đ111-L);
Côngcụquảnlýnhànướcvềmôitrường:
• Thuế MT(Đ112L);PhíBVMT(Đ113-L);Kýquỹ phụchồiMT
(Đ114-L);
Được thành lập các quỹ BVMT (Đ115-L):
• Quỹ BVMT VN; Quỹ BVMT ngành, lĩnh vực; Quỹ BVMT tỉnh, TP
Các hoạt động BVMT được hưởng các chính sách ưu đãi (Đ117-L)

22
CXII. HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ BVMT
Điều118-120
•Thựchiệncác điều ướcquốctếđãđượckýkết
•Bảovệmôitrườngtrongquátrìnhhộinhậpkinh
tế quốctếvàtoàncầuhoá
•MởrộnghợptácquốctếvềMT
CXIII. TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN QLNN, MTTQ VIỆT
NAM VÀ CÁC TỔ CHỨC THÀNH VIÊN VỀ BVMT
•TráchnhiệmquảnlýnhànướcvềBVMTcủa
Chínhphủ,bộ,cơquanngangbộ,cơquan
thuộcChínhphủ
•Tráchnhiệmquảnlýnhànướcvềbảovệmôi
trườngcủaUỷbannhândâncáccấp
•Cơquanchuyênmôn,cánbộphụ tráchvềbảo
vệmôitrường
•TráchnhiệmcủaMặttrậnTổquốcViệtNamvà
cáctổchứcthànhviên
PHÂN CÔNG, PHÂN CẤP TRÁCH NHIỆM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ
• Phân công trách nhiệm rõ ràng hơn:

- Bộ TN&MT (Đ121-L);
- Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ (Đ121).
• Phân cấp mạnh:
- Trung ương xuống cấp tỉnh (K1, Đ122-L);
- Tỉnh xuống cấp huyện (K2, Đ122-L);
- Giao việc cho cấp xã (K3, Đ122-L).
• Quy định về cơ quan chuyên môn về BVMT (Đ123-L):
- Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ;
- Cấp tỉnh;
- Cấp huyện,
- Cấp xã;
- Các khu công nghiệp, tổng công ty, tập đoàn kinh tế.
CXIV. THANH TRA, XỬ LÝ VI PHẠM, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI,
TỐ CÁO VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ MÔI TRƯỜNG
•Thanhtra,XLVP,giảiquyếtkhiếunại,tốcáovềMT(M1)
-Phâncấprõ(Đ126-L);
-Thanhtrachuyênngành,có đồngphục(Đ125-L);
- Đượccấpkinhphíphụcvụcáchoạt độngthanhtra(đh.
K2, Đ111-L
-Tráchnhiệmthựchiện,xửlýviphạm,quyềntốcáo
khiếunại,cácvấnđề về tranhchấpmôitrường

23
CXIV. THANH TRA, XỬ LÝ VI PHẠM, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI,
TỐ CÁO VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ MÔI TRƯỜNG
BồithườngthiệthạidoÔNvàsuythoáiMT(M2)
•Xác địnhthiệthạidoônhiễm,suythoáimôi
trường
•Giám địnhthiệthạidosuygiảmchứcnăng,tính
hữuíchcủamôitrường

•Giảiquyếtbồithườngthiệthạivềmôitrường
TÌM HIỂU LUẬT VÀ VĂN BẢN DƯỚI LUẬT CÓ
LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG BVMT
CHƯƠNG II. PHẦN II
1.Tài nguyên Đất
2.Tài nguyên Nước
3.Tài nguyên Không khí
4.Tài nguyên khoáng sản
5.Chất thải rắn và chất thải nguy hại
6. Đa dạng sinh học
TÀI NGUYÊN ĐẤT
Giátrị tàinguyên đất được đobằngsốlượngdiệntích(ha,km
2
)
và độ phì
ĐỊNH NGHĨA TÀI NGUYÊN ĐẤT
•Ðấtlàmộtdạngtàinguyênvậtliệucủaconngười.Ðấtcó
hainghĩa: đất đailànơiở,xâydựngcơsởhạtầngcủacon
ngườivàthổ nhưỡnglàmặtbằng để sảnxuấtnônglâm
nghiệp.
•Ðấttheonghĩathổ nhưỡnglàvậtthể thiênnhiêncócấutạo
độclậplâu đời,hìnhthànhdokếtquả củanhiềuyếutố:đá
gốc, độngthựcvật,khíhậu, địahìnhvàthờigian.

24
CHỨC NĂNG CỦA ĐẤT
•Làmôitrườngsống để conngườivàsinhvậtởtrên
cạnsinhtrưởngvàpháttriển.
•Là địabànchocácquátrìnhbiến đổivàphânhủy
cácphế thảikhoángvàhữucơ

•Nơicưtrúchocác độngvật,thựcvậtđất
• Địabànchocáccôngtrìnhxâydựng
• Địabàn để lọcnướcvàcungcấpnước
PHÂN LOẠI ĐẤT
Đ

T
N
Ô
N
G
N
G
H
I

P
Đ

T
P
H
I
N
Ô
N
G
N
G
H

I

P
Đ

T
C
H
Ư
A
S

D

N
G
Điều 13, luật Đất Đai
HIỆN TRẠNG TÀI NGUYÊN ĐẤT
32 %
24 %
12 %
32 %
Đất canh tác Đồng cỏ Rừng Đất cư trù,
đầm lầy
•S
thế giới
14.777 triệu ha
•S
có khả năng canh tác
3.200 triệu ha

-Hiện mới khai thác 1.500 triệu ha
•S
suy thoái
5 triệu ha
Thế giới
40.5 %
12.6 %
46.9 %
Đất sản xuất nông nghiệp Hoang mạc, đất đá Đất dốc, đất mỏng
HIỆN TRẠNG TÀI NGUYÊN ĐẤT
•S
đất Việt Nam
33.168.855 ha
• Đứng thứ 59/200 nước trên thế giới
30.8 %
28.8 %
35.6 %
4.7 %
Đất nông nghiệp Đất lâm nghiệp
Đất phi nông nghiệp Đất chưa sử dụng
TheoLêVănKhoa:
Đấtbằngcókhoảng>7triệuha, Đấtdốc>25triệuha
Diệntích đất đồngbằng>50%vàgần70%diệntích đất đồinúilà
đấtcóvấnđề, đấtxấuvàcó độ phìnhiêuthấp,trong đó đấtbạc
màugần3triệuha, đấttrơ sỏi đá5,76triệuha, đấtmặn0,91
triệuha, đấtdốctrên25
o
gần12,4triệuha.
Việt Nam


25
THẢO LUẬN-TÀI NGUYÊN ĐẤT
•Những ảnh hưởng từ tự nhiên
•Những ảnh hưởng từ hoạt động con người
Suy thoái
Ô nhiễm
Nguyên nhân ?
LUẬT VÀ VĂN BẢN DƯỚI LUẬT VỀ TN ĐẤT
•Kiểmsoátsuythoáivàônhiễmtàinguyên đất
-Nhữngquy địnhphápluậtvềcáchoạt độnglàmtăngkhả
năngsinhlợicủađất(CIII)
-Cáchoạt động đầutưlao động,tiềnvốn,ápdụngthànhtựu
mớilàmtănghiệuquả sử dụng đất(Đ12L)
-Bảovệ,cảitạođấtkhisửdụng đất,phụchồikhicósuythoái
vàônhiễm đấtxảyra
•Xác địnhcáchànhvinghiêmcấmkhitiếnhànhcáchoạt
độngtrên đất
•13nghịđịnhvà200vănbảnhướngdẫn
Văn bản Tên văn bản Nội dung
Văn bản luật
Luật đất đai2003
Phápluậtvềquảnlý đất đai,chếđộ quảnlývàsửdụng đất đai,
quyềnvànghĩavụcủangườisửdụng đất.
Luật bảo vệ môi
trường2005
Quy địnhmộtsốđiềuliênquan đếnviệckiểmsoátsuythoáitài
nguyên đất
Văn bản
dưới
luật

Các văn bản
quản lý tài
nguyên đất
đai
181/2004/NĐ-CP Thihànhluật Đất đai
17/2006/NĐ-CP
Sửa đổi,bổsungmộtsốđiềucủacácnghịđịnhhướngdẫnthi
hànhLuật Đất đaivàNghịđịnhsố187/2004/NĐ-CPvềviệc
chuyểncôngtynhànướcthànhcôngtycổphần
84/2007/NĐ-CP
Quy địnhbổsungvềviệccấpGCNQSD đất,thựchiệnquyền
sử dụng đất,trìnhtự,thủ tụcbồithường,hỗtrợ,tái địnhcưkhi
Nhànướcthuhồiđấtvàgiảiquyếtkhiếunạivềđất đai
06/2007/TT-BTNMT
Hướngdẫnthựchiệnmộtsốđiềucủanghịđịnhsố84/2007/NĐ-
CP
69/2009/NĐ-CP
Quy địnhbổsungvềquyhoạchsửdụng đất,giá đất,thuhồiđất,
bồithường,hỗtrợ vàtái địnhcư
88/2009/NĐ-CP
về cấpgiấychứngnhậnquyềnsửdụng đất,quyềnsởhữunhà ở
vàtàisảnkhácgắnliềnvớiđất
14/2009/TT-BTNMT
Quy địnhchitiếtvềbồithường,hỗtrợ vàtái địnhcưvàtrìnhtự,
thủ tụcthuhồiđất,giao đất,chothuê đất
Vănbảnvề
xử phạt vi
phạm hành
chính
117/2009/NĐ-CP Xử lýviphạmphápluậttronglĩnhvựcbảovệmôitrường.

105/2009/NĐ-CP về xử phạthànhchínhtronglĩnhvựcđất đai
HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NN
C quan
quy!n l#c
NN
C quan
hành chính
NN
Qu∃c h&i
(y ban
th#∗ng v,
qu∃c h&i
H&i ./ng
nhân dân các
c0p 2 .3a
ph# ng
C quan có
th5m quy!n
chung
C quan qu6n lý
chuyên môn v!
.0t
Các t7 ch8c d3ch
v, công trong
qu6n lý và x:
d,ng .0t

×