ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS THÁI THINH
MƠN TỐN
Thời gian:
Bài 1. Rút gọn biểu thức :
12 5 3 48
1)
2) 5 5 20 3 45
3) 2 32 4 8 5 18
4) 3 12 4 27 5 48
5) 12 75 27
6) 2 18 7 2 162
7) 11 6 2 11 6 2
8)
42 3 42 3
8 2 7 11 4 7
9)
Bài 2: Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:
1)
20 4 3 5 . 5 60
1 3
80
5 10
3)
5) 2 27 6
7)
2 5
2
2)
2 3
12 2 2 3 . 3 54
1
8 : 2
4) 128 18 10
2
5
15 3 5
1
6)
:
5 5 3
1 5
1
1
9
3 2 3
3
3 2 3 2 2
3
2 1
9
16
20 .2 5
8) 5
.
5
25
Bài 3. Giải phương trình
1)
4 x 24 9
3)
4x 8
5)
x6 2
9 x 54 4
9
3
7 x2
5 x 2
4 49
2)
1 2
x 10 x 25 3
2
4)
x 2 x 1 5
x2 4 x 4 7 4 3
6)
x 2 6 x 9 3x 1
7)
x2 6x 9 1 x
8)
x2 2 x 2 x
9)
2 x 27 6 x
10)
3x 4 x
11)
x2 2x 2 2x 1
12)
x2 2x 6 4x 1
13)
x2 x 6 x 3
14)
x2 9 3 x 3 0
1
x
x2
:
Bài 4. Cho biểu thức A
x 2 x 2
x4
x 0, x 4
a)
Rút gọn A .
b)
Tính giá trị của A khi x 9 4 5 6 2 5 .
c)
Chứng minh A
Bài 5. Cho biểu thức: P (
1
.
2
x2
x
1
x 1
):
với x 0; x 1
2
x x 1 x x 1
x 1
a)
Rút gọn P
b)
2
Tìm x để P
7
x
x 2
2 x
Bài 6. Cho biểu thức: P
x 1 x 1 : x x x 1
với x 0; x 1
Tìm x để P 4
a)
Rút gọn P
b)
1)
Tính giá trị của biểu thức: A
2)
Cho biểu thức: P
Bài 7:
2 x
x
a, Chứng minh rằng: P
2 x
khi x 64 .
x
x 1 2 x 1
:
với x 0
x
x
x
x 1
x
b, Tìm các giá trị để P
3
.
2
x4
x 2 2
4
Bài 8. Cho biểu thức: P
:
với x 0, x 4 .
x2 x
x x 2 x2 x
a)
Rút gọn biểu thức P.
b)
Tính giá trị của P khi x 9 4 5
c)
Tìm x để P 1
Bài 9: Cho các biểu thức:
P
x
x 1
x 5
3 x
và Q
1 với x 0, x 4 .
x 2
x 2 4 x
x 2
a)
Rút gọn biểu thức P và Q
b)
Chứng minh
Bài 10 : Cho biểu thức A
P
2
Q
2 x
x 3
1
2x 3 x 9
9 x
x 3
a)
Tìm điều kiện xác định và rút gọn A
b) Tìm x để A
c)
4
5
Tìm số nguyên x để biểu thức A có giá trị là số nguyên
x 2
x
1 x 1
, với x 0, x 1 .
B
.
x 1
x 1 x 1
x 1
Bài 11: Cho các biểu thức: A
a)
Tính giá trị của biểu thức A khi
b)
Rút gọn B
c)
Đặt P B : ( A 1) . Tìm giá trị lớn nhất của P
Bài 12: Cho 2 biểu thức A
x 5
; B
x
x
3 x
; với x 0; x 25
x 5 x 25
a)
Tính giá trị của A khi x 81
b)
Cho P A.B . Chứng minh rằng: P
c)
So sánh P và P 2
Bài 13. Cho A
a)
x
1 x
, B
x 2
x 5
x 3
x 2
x2
, x 0, x 9, x 4
x 2 3 x x 5 x 6
Tính giá trị của A khi x 16
b) Rút gọn biểu thức B
c)
Xét biểu thức T
A
. Tìm giá trị nhỏ nhất của T .
B
B. PHẦN HÌNH HỌC
Bài 1.
Cho tam giác ABC vng tại A , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của H
trên AB , AC .
30 . Tính độ dài AC , HA .
a) Biết AB 3cm , ACB
b) Chứng minh AE.EB AF .FC AH 2 .
c) Biết BC 6cm . Tìm giá trị lớn nhất của tứ giác HEAF .
Bài 2.
Cho ABC vuông tại A, đường cao AH . Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của H trên
AB, AC .
C
.
a) Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính HB, HC, HA, B,
b) Chứng minh:
AE.EB + AF.FC = AH 2
c) Chứng minh: BE = BC.cos 3 B
Bài 3.
Cho tam giác ABD có: AB 6cm, AD 8cm, BD 10cm , đường cao AM .
a)
Chứng minh tam giác ABD vng. Tính MA, MB.
b)
Qua B kẻ tia Bx // AD, tia Bx cắt AM tại C. Chứng minh: AM . AC BM .BD
Bài 4.
c)
Kẻ CE vng góc với AD (E thuộc AD). Chứng minh: MB 2 MI .MD
d)
Chứng minh tỉ số diện tích tam giác AME và tam giác ADC bằng
9
25
Cho tam giác ABC vng tại A, có AC > AB và đường cao AH. Gọi D,E lần lượt là hình chiếu
của H trên AB, AC.
a) Chứng minh AD.AB = AE.AC và tam giác ABC đồng dạng với tam giác AED
b) Cho biết BA = 12 cm, HC = 4 cm
1) Tính độ dài đoạn thẳng AC; BC; DE
2) Tính số đo góc ABC (làm trịn đến độ)
3) Tính diện tích tam giác ADE
c) Cho BC cố định, tìm vị trí điểm A để diện tích hình chữ nhật ADHE lớn nhất. 12
Bài 5.
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB AC ), đường cao AH . Các đường phân giác của góc
BAH và góc CAH tương ứng cắt cạnh BC tại M , N . Gọi K là trung điểm của AM .
a) Chứng minh tam giác AMC cân.
b) Dựng KI vng góc với BC tại I . Chứng minh MK 2 MI .MC và MA2 2 MH .MC
c) Chứng minh
Bài 6.
1
1
1
2
2
AH
AM
4CK 2
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC), đường cao AH.
a) Nếu sin C 0, 6 và BC 20cm . Tính AB, AC, BH và số đo góc B;
b) Đường thẳng vng góc với BC tại B cắt đường thẳng AC tại D. Chứng minh
AD. AC BH . BC
c) Kẻ tia phân giác BE của góc DBA (E thuộc đoạn DA). Chứng minh tan EBA
AD
AB BD
d) Lấy điểm K thuộc đoạn AC. Kẻ KM vng góc với HC tại M, kẻ KN vng góc với AH tại
N. Chứng minh HN .NA HM .MC KA.KC
Bài 7.
Tính các tổng sau:
1) A cos 2 42 0.tan 30 0 sin 2 420.cot 600
2) B sin 2 12 0 sin 2 230 sin 2 340 sin 2 56 0 sin 2 67 0 sin 2 780
3) C sin 2 57 0 sin 2 350 sin 2 70 0 sin 2 330 sin 2 550 sin 2 20 0 1 .
Bài 8.
Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 5 m . Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ
bằng 50 . Tính chiều cao của cột đèn. ( Kết quả: 5,96 m )
Bài 9.
Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 28 và có độ cao là 2,1 m . Tính độ dài của mặt cầu
trượt ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 10.
Đài quan sát ở Canada cao 533 m . Ở một thời điểm nào đó vào ban ngày, mặt trời chiếu tạo
thành bóng dài 1100 m . Hỏi lúc đó góc được tạo bởi tia sáng mặt trời và mặt đất là bao nhiêu (
kết quả làm tròn đến phút).
Bài 11.
a) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức thức A
x 2019 x 2020
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A 3 x 1 4 5 x
Bài 12.
Bài 13.
Bài 14.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a)
A 13 2 x 2 8 x 33
b)
B x 2 y 2 2 xy 2 x 2 y 10 2 y 2 8 y 2030
Tìm GTLN của biểu thức
a)
A 8 2 x x2
b)
B 20 x x 18
Tìm GTNN của biểu thức
a) A= x 2 6 x 9 x 2 18x 81
b) B= x 2 x 2 1 x 6 x 2 7
Bài 15.
Tìm GTLN của biểu thức
a) A a 5 11 a
b) B
38
2 a 2 10a 19
c) A 1 2 x 1 x
2
2