TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
BỘ MÔN GIẢI PHẪU
CƠ VÀ MẠC Ở CỔ
Mục tiêu bài học
1. K tờn cỏc c c theo các nhóm cơ.
2. Nêu được nguyên ủy, bám tận, động tác, thần kinh chi
phối của các cơ ở cổ.
3. Mô tả được một số cấu trúc tạo bởi các cơ ở cổ.
4. Mô tả được các lá mạc cổ.
CƠ VÀ MẠC Ở CỔ
I.
CÁC CƠ NÔNG VÙNG CỔ BÊN.
II. CÁC CƠ VÙNG CỔ TRƯỚC.
III. CÁC CƠ TRƯỚC BÊN CỘT SỐNG.
IV. MẠC Ở CỔ.
CÁC CƠ CỔ
Cơ
Cơcổ
cổbên
bên
Cơ ở cổ
Cơ
Cơtrên
trênmóng
móng
Cơ
Cơdưới
dướimóng
móng
Cơ
Cơtrước
trướccột
cộtsống
sống
Cơ
Cơbên
bêncột
cột
sống
sống
CÁC CƠ CỔ BÊN
Có hai cơ: cơ bám da cổ và cơ ức đòn chũm.
-Cơ bám da cổ
+ Nguyên ủy
+ Bám tận
+ Động tác
+ Thần kinh chi phối
Cơ bám da cổ
THẦN KINH MẶT
The Zebra Bears Many Curves
CÁC CƠ CỔ BÊN
- Cơ ức địn chũm.
+ Ngun ủy:
♣ Đầu ức:
♣ Đầu đòn:
+ Bám tận:
+ Động tác:
+ Thần kinh chi phối:
Cơ ức đòn chũm
ĐỘNG TÁC CƠ ỨC ĐÒN
CHỦM
CƠ TRÊN MÓNG
MT
Tbs m
KC
HCHB
hm
bt
XM
N/u : xương sọ
B/t : xương móngï
Cễ TREN MONG
Cơ
Nguyên uỷ
Bám tận
Thần kinh chi
phối
ộng tác
Các cơ trên
móng
ờng hàm
Mặt
trớc Thần
kinh
cơ Nâng
xơng
Cơ
hàm- móng xơng hàm thân
hàm móng, một móng, nâng sàn
móng
dới
xơng móng nhánh của thần miệng; hạ xơng
(mylohyoid)
và đờng đan kinh huyệt rng d hàm
sợi giữa (từ ới (thuộc thần dới
khớp
dính kinh hàm dới)
cằm tới xơng
móng)
Cơ
móng
cằm- Gai cằm dới ở Mặt
trớc Nhánh của thần Kéo xơng móng
mặt sau khớp thân xơng kinh CI qua
ra trớc và lên
móng
(geniohyoid) dính cằm
đờng thần kinh trên; làm ngắn
sàn miệng
XII
Cơ trâm- Mỏm trâm
x Tại chỗ nối Nhánh cơ trâm Nâng và kéo x
móng
ơng thái dơng thân với sừng móng của thần ơng móng ra
lớn
xơng kinh mặt
sau, kéo dài sàn
(stylohyoid)
móng
miệng
Cơ hai bụng Bụng sau: khuyết Gân
trung Bụng sau: thần Nâng
xơng
(digastric)
chũm xơng thái gian bám vào kinh mặt;
móng
và
cố
Gồm hai bụng dơng
thân và sừng Bụng trớc: thần định
xơng
nối với nhau Bụng trớc : hố cơ lớn
xơng kinh hàm móng, móng. Hạ
CƠ DƯỚI MÓNG
GM
ƯM
VM
ƯG
VM
GM
ƯM
ƯG
N/u : lồng ngực – đai vai
B/t : xương móngï
Cễ DI MONG
Cơ
Các cơ
móng
Nguyên uỷ
dới
Bám tận
Thần kinh chi
phối
ộng tác
Mặt sau cán ức và Bờ dới thân x Các nhánh từ Hạ thấp xơng
Cơ ức-móng mặt
ơng móng, sát quai cổ (CI, CII móng và thanh
và CIII)
quản
(sternohyoid) sau đầu trong x đờng gia
ơng đòn, dây
chằng ức-đòn
Cơ vai- Bụng dới:bờ trên Bụng trên: các Các nhánh từ Hạ thấp, kéo ra
móng
xơng vai gần sợi
từ
gân quai cổ (CII và sau và gi vng
gian CIII)
xơng
móng;
(omohyoid) có khuyết vai. Các sợi trung
chạy lên tới một chạy lên bám
kéo cng phần d
hai bụng
gân trung gian ở vào bờ dới
ới của mạc cổ
sau
cơ ức đòn thân
sâu
chũm
xơng móng
Cơ ức-giáp
Mặt sau của cán ờng
chéo Các nhánh từ Kéo
xơng
của mảnh sơn quai cỉ (CI – mãng vµ thanh
(sternothyroid) øc vµ sụn sờn I
giáp
CIII )
quản xuống
dới
Cơ
giáp- ờng chéo của Bờ dới của Thần kinh CI Hạ xơng móng
móng
mảnh sụn giáp
thân và sừng qua
và nâng sụn
lớn
xơng
(thyrohyoid)
đờng thần giáp
móng
kinh XII
CƠ TRƯỚC CỘT SỐNG và BÊN
CỘT SỐNG
Phần chéo
trên
N/U: củ trước mỏm
ngang C3_5
Cơ dài đầu
N/U: củ trước mỏm
ngang C3_C6
2
3
4
5
6
7
B/T: cung trước C1
Phần thẳng
N/U: phía trước thân
C4_6 + T1_3
B/T: phía trước thân C2-4
Phần chéo
dưới
N/U: phía trước thân
T1_3
B/T: củ trước mỏm
ngang C5_6
Cơ dài coå
B/T: mặt dưới phần
nền X chẩm
1
CƠ TRƯỚC CỘT SỐNG và BÊN
CỘT SỐNG
1
Cơ bậc thang Tr
2
Củ trước mỏm ngang
C3-C6
3
Mỏm ngang C2
4
5
6
7
Phía trước mỏm
ngang C3_C7
Cơ bậc thang S
Củ sau mỏm ngang
C4-C6
Cơ bậc thang G
CÁC TAM GIAC CỔ
TAM
TAMGIÁC
GIÁCCỔ
CỔTRƯỚC
TRƯỚC
Tam giác dưới hàm
Tam giác cảnh
Tam giác cơ
TAM
TAMGIÁC
GIÁCCỔ
CỔSAU
SAU
Tam giác chẩm
Tam giác trên đòn
LÁ NÔNG MẠC CỔ, LÁ TRƯỚC KHÍ
QUẢN
Phần trên
móng
Lá nông mạc
cổ
Lá nông
(Mạc các cơ dưới móng)
Lá TKQ
Bao cảnh
Lá sâu
Phần dưới
móng
(Mạc các cơ dưới móng)
LÁ TRƯỚC CỘT SỐNG
Lá trước CS
THIẾT ĐỒ NGANG ĐỐT SỐNG
CỔ VI
THẦN KINH MẶT
The Zebra Bears Many Curves
LIỆT THẦN KINH MẶT
Mặt lệch về
phía không liệt
Trào thức ăn
bên liệt
Đút thức ăn
bên lành
CƠ
CƠ VÒNG
VÒNG MIỆNG
MIỆNG
Cơ nângï góc
miệng
Cơ NMTCM
Thớ cơ riêng
Cơ NMT
Cơ GMB
Lớp
Lớpsâu
sâu
Cơ mút
Lớp
Lớpnông
nông
Cơ GML
Cơ HMD
Thớ cơ riêng
Cơ hạ góc miệng