Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại Công ty Xây dựng Số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.71 KB, 72 trang )

L i nọi â ì áư
Trong nh ỵng nàm g n â y, n n kinh t n ïc ta nga y ca ngỉ áư á ãư ãú ỉå ì ì
phạt tri n n âënh va kh ng ng ng âi l n, chụng ta â âảtãø äø ì ä ỉì ã
â üc nh ỵng tha nh t ûu to l ïn cọ tênh quy t âënh v miỉå ỉ ì ỉ å ãú ãư
màût. Trong s û tha nh c ng âọ cọ s û âọng gọp kh ng nho cu ì ä ỉ ä í í
cạc doanh nghi ûp hoảt â üng thu üc mi lénh v ûc. Va âã ä ä ỉ ì ãø
tảo n n m üt doanh nghi ûp n âënh cọ kha nàng â ïng v ỵngã ä ã äø í ỉ ỉ
â üc trong n n kinh t thë tr ng thç k toạn la m üt b üỉå ãư ãú ỉåì ãú ì ä ä
ph ûn kh ng th thi u trong c u tha nh doanh nghi ûp. Cọ thá ä ãø ãú áú ì ã ãø
nọi k toạn la m üt c ng củ âà c l ûc cho nha qua n l, nọãú ì ä ä õ ỉ ì í
kh ng ng ng pha n ạnh toa n b ü ta i sa n, ngu n v n, doanh th ỉì í ì ä ì í äư äú
m ïc â ü chung ma nọ co n pha n ạnh tçnh hçnh chi phê, l üiåí ỉ ä ì ì í å
nhu ûn hay k t qua cu a t ng hoảt â üng, t ng màût ha ng chố ãú í í ỉì ä ỉì ì
nha doanh nghi ûp, nha qua n l nà m bà t â üc.ì ã ì í õ õ ỉå
c u tha nh n n m üt sa n ph m cọ tênh ch t quy tÂãø áú ì ã ä í áø áú ãú
âënh â ïng v ỵng â üc tr n thë tr ng thç m üt trong ba y u tỉ ỉ ỉå ã ỉåì ä ãú äú
c u tha nh n n th ûc th cu a sa n ph m âọ la nguy n v ûtáú ì ã ỉ ãø í í áø ì ã á
li ûu, nọ pha i â üc pha n ạnh m üt cạch chênh xạc, këp th i,ã í ỉå í ä åì
âa m ba o cho vi ûc xu t nh ûp nguy n v ût li ûu theo k hoảchí í ã áú á ã á ã ãú
va âënh m ïc ti u hao cho t ng sa n ph m, t âọ la m gia m b ïtì ỉ ã ỉì í áø ỉì ì í å
s û th t thoạt, ï âng nguy n v ût li ûu, c ng củ dủng củỉ áú ỉ ã á ã ä
giụp cho doanh nghi ûp tàng thu gia m chi. ã í
Qua th i gian th ûc t ûp va nghi n c ïu tải C ng ty X ì ỉ á ì ã ỉ ä á
d ûng s 6 Qua ng Trë â üc s û giụp â ỵ nhi ût tçnh cu a cạc c ,ỉ äú í ỉå ỉ å ã í ä
chụ, anh chë trong c ng ty cu ng v ïi ki n th ïc ti p thu â üc tfä ì å ãú ỉ ãú ỉå ỉ
th y c giạo tr ng, em mảnh dản chn â ta i “áư ä åí ỉåì ãư ì Kãú toạn
ngun váût liãûu, cäng củ dủng củ tải Cäng ty Xáy dỉûng Säú 6” â la m chuy n âãø ì ã ãư
t t nghi ûp cho mçnh.äú ã
Do haỷn ch v mỷt ki t th ùc va th i gian th ỷc hi ỷnóỳ óử óỳ ổ ỡ ồỡ ổ ó
chuy n õ , n n kh ng th traùnh kho i nh ợng sai soùt. R t mongó óử ó ọ óứ ớ ổ ỏỳ
nh ỷn õ ỹc nh ợng yù ki n õoùng goùp cu a th y c , ban laợnh õaỷoỏ ổồ ổ óỳ ớ ỏử ọ


c ng ty õ chuy n õ õ ỹc hoa n chốnh. Em xin ch n tha nh ca mọ óứ ó óử ổồ ỡ ỏ ỡ ớ
n. ồ
Ph n áư I:
CÅ SÅÍ L LÛN CHUNG VÃƯ KÃÚ TOẠN
NGUN VÁÛT LIÃÛU, CÄNG CỦ DỦNG CỦ
I. C S LY LU N V HA CH TOA N NGUY N V T LI U,Å ÅÍ Ï ÁÛ ÃƯ Û Ï Ã ÁÛ ÃÛ
C NG CU DU NG CU :Ä Û Û Û
1. Khại niãûm v âàûc âiãøm ca cäng tạc kãú toạn:
1.1. Khại niãûm:
Nguy n v ût li ûu la â i t üng lao â üng la m üt trong bẫ á ã ì äú ỉå ä ì ä
y u t c ba n cu a quạ trçnh sa n xu t, la c s v ût ch t c ú äú å í í í áú ì å åí á áú áú
tha nh n n th ûc t cu a sa n ph m. ì ã ỉ ãú í í áø
1.2. Âàûc âiãøm:
Trong quạ trçnh tham gia va o hoảt â üng sa n xu t kinhì ä í áú
doanh v ût li ûu, chè tham gia va o m üt chu ky sa n xu t bë ti ã ì ä ì í áú ã
hao toa n b ü va chuy n dëch giạ trë m üt l n va o chi phê sa nì ä ì ãø ä áư ì í
xu t kinh doanh trong ky . áú ì
1.3. Khại niãûm cäng củ dủng củ:
La nh ỵng t ti ûu lao â üng kh ng cọ âu cạc ti u chu n vì ỉ ỉ ã ä ä í ã áø ãư
giạ trë va th i gian s dủng quy âënh âọ â i v ïi TSC .ì åì ỉí äú å Â
1.4. Âàûc âiãøm:
C ng củ dủng củ th ng tham gia va o nhi u chu ky sa nä ỉåì ì ãư ì í
xu t va v ùn gi ỵ nguy n hçnh thại ban â u trong quạ trçnháú ì á ỉ ã áư
tham gia va o sa n xu t giạ trë c ng củ dủng củ bë hao mo nì í áú ä ì
d n va chuy n dëch t ng ph n va o chi phê sa n xu t kinháư ì ãø ỉì áư ì í áú
doanh trong ky . ì
1.5. Ngun tàõc ca cäng tạc kãú toạn:
Khi nh ûp hồûc xu t v ût li ûu pha i tênh giạ th ûc t . á áú á ã í ỉ ãú
üc s dủng m üt trong hai ph ng phạp k toạn ha ngÂỉå ỉí ä ỉå ãú ì
t n kho.äư

+ K khai th ng xuy n. ã ỉåì ã
+ Ki m k âënh ky .ãø ã ì
K toạn v ût li ûu pha i th ûc hi ûn â ng th i k toạn chiãú á ã í ỉ ã äư åì ãú
ti t ca v giạ trë l ùn hi ûn v ût . ãú í ãư á ã á
K toạn â üc phẹp l ûp d û pho ng gia m giạ ha ng t nãú ỉå á ỉ ì í ì äư
kho, n u xẹt th y v ût li ûu t n kho cọ kha nàng bë gia m sụt sỗú áú á ã äư í í
v ïi giạ th ûc t â ghi s sạch. å ỉ ãú åí äø
1.6. Nhiãûm vủ ca kãú toạn:
T ch ïc ghi chẹp pha n ạnh, t ng h üp s li ûu, tçnhäø ỉ í äø å äú ã
hçnh nh ûp kho xu t t n kho v ût li ûu ca v s l üng, chu ngá áú äư á ã í ãư äú ỉå í
loải, giạ trë.
H ïng d ùn, ki m tra cạc ph n x ng, cạc kho, m sỉå á ãø á ỉåí åí äø
sạch c n thi t va hảch toạn v ût li ûu âụng ch â ü, ph ngáư ãú ì á ã ãú ä ỉå
phạp.
Ki m tra vi ûc ch p ha nh ch â ü ba o qua n, nh ûp xu tãø ã áú ì ãú ä í í á áú
v ût li ûu, cạc âënh m ïc d û tr ỵ, âënh m ïc ti u hao, â xu tá ã ỉ ỉ ỉ ỉ ã ãư áú
bi ûn phà p l v ût li ûu th a, thi u, kẹm ph m ch t. ã ó á ã ỉì ãú áø áú
2. Phán loải v âạnh giạ ngun váût liãûu:
2.1. Phán loải ngun váût liãûu:
Càn c ï va o n üi dung k toạn vai tro cu a chụng trong quạỉ ì ä ãú ì í
trçnh sa n xu t kinh doanh nguy n v ût li ûu â üc ph n loảií áú ã á ã ỉå á
nh sau: ỉ
+ Nguy n v ût li ûu chênh: Bao g m n a tha nh ph n muẫ á ã äư ỉí ì áư
ngoa i, bạn tha nh ph m la â i t üng lao â üng chu y u c ì áø ì äú ỉå ä í ãú áú
tha nh n n th ûc th chênh cu a sa n ph m v ïi n a tha nhì ã ỉ ãø í í áø å ỉí ì
ph m mua ngoa i v ïi mủc âêch sa n xu t ra, sa n ph m h ho ngáø ì å í áú í áø ỉ í
cu ng â üc coi la nguy n v ût li ûu chênh. í ỉå ì ã á ã
+ V ût li ûu phủ: chè cọ tạc dủng phủ trong quạ trçnhá ã
sa n xu t ch tảo sa n ph m.í áú ãú í áø
+ Nhi n li ûu: bao g m cạc loải th lo ng, th khê, thã ã äư åí ãø í ãø ãø

rà n. õ
+ Phủ tu ng thay th : bao g m cạc loải phủ tu ng chi ti tì ãú äư ì ãú
du ng â thay th s a ch ỵa mạy mọc thi t bë sa n xu t ph ngì ãø ãú ỉí ỉ ãú í áú ỉå
ti ûn v ûn ta i. ã á í
+ Thi t bë x y d ûng c ba n: bao g m cạc thi t bë ph ngãú á ỉ å í äư ãú ỉå
ti ûn là p âàût va o cạc c ng trçnh x y d ûng c ba n cu a doanhã õ ì ä á ỉ å í í
nghi ûp.ã
+ Ph li ûu: la cạc loải v ût li ûu loải ra trong quạ trçnhãú ã ì á ã
sa n xu t sa n ph m hồûc ph li ûu thu h i trong quạ trçnhí áú í áø ãú ã äư
thanh l ta i sa n c âënh. ì í äú
2.2. Phán loải cäng củ dủng củ:
C ng củ dủng củ trong cạc doanh nghi ûp bao g m cạcä ã äư
loải giạ là p chuy n du ng cho sa n xu t dủng củ â ngh ,õ ã ì í áú äư ãư
dủng củ qua n l ba o h ü lao â üng, lạng trải tảm th i,í í ä ä åì
dủng củ phủc vủ cho nhu c u vàn hoạ, th dủc th thaốư ãø ãø
cạc loải bao bç du ng â ch ïa â ûng ha ng họa, v ût li ûu, c ngì ãø ỉ ỉ ì á ã ä
củ dủng củ trong quạ trçnh sa n xu t bao bç lu n chuy n âí áú á ãø äư
du ng cho thu . ì ã
2.3. Âạnhgiạ ngun váût liãûu, cäng củ dủng củ:
ạnh giạ nguy n v ût li ûu, c ng củ dủng củ la xạc âënh ã á ã ä ì
giạ trë s dủng theo nh ỵng nguy n tà c nh t âënh v nguy nỉí ỉ ã õ áú ãư ã
tà c k toạn nh ûp, xu t t n kho nguy n v ût li ûu, c ng củõ ãú á áú äư ã á ã ä
dủng củ pha i pha n ạnh theo giạ th ûc t . í í ỉ ãú
a. Giạ thỉûc tãú nháûp kho:
Tuy theo t ng ngu n nh ûp ma giạ th ûc t cu a nguy nì ỉì äư á ì ỉ ãú í ã
v ût li ûu, c ng củ dủng củ â üc xạc âënh nh sau: á ã ä ỉå ỉ
+ Giaù th ỷc t cu a nguy n v ỷt li ỷu, c ng cuỷ duỷng cuỷổ óỳ ớ ó ỏ ó ọ
mua ngoa i bao g m giaù mua + chi phờ khi mua tr õi khoa n giaùỡ ọử ổỡ ớ
ha ng mua.ỡ
+ N u doanh nghi ỷp thu ỹc õ i t ỹng n ỹp thu GTGTóỳ ó ọ ọỳ ổồ ọ óỳ

theo ph ng phaùp kh u tr thỗ giaù mua ghi tr n hoaù õ n la giaùổồ ỏỳ ổỡ ó ồ ỡ
mua ch a coù thu GTGT.ổ óỳ
+ Tr ng h ỹp doanh nghi ỷp thu ỹc õ i t ỹng n ỹp thuổồỡ ồ ó ọ ọỳ ổồ ọ óỳ
GTGT theo ph ng phaùp tr ỷc ti p thỗ giaù mua ghi tr n hoaù õ nổồ ổ óỳ ó ồ
la giaù õaợ coù thu GTGT.ỡ óỳ
+ Giaù th ỷc t cu a nguy n v ỷt li ỷu, c ng cuỷ duỷng cuỷổ óỳ ớ ó ỏ ó ọ
thu ngoa i gia c ng, ch bi n bao g m: giaù th ỷc t cu a nguy nó ỡ ọ óỳ óỳ ọử ổ óỳ ớ ó
v ỷt li ỷu xu t gia c ng ch bi n + ti n thu ngoa i gia c ng chỏ ó ỏỳ ọ óỳ óỳ óử ó ỡ ọ óỳ
bi n x chi phờ v ỷn chuy n, b c d ợ khi giao nh ỷn gia c ng. óỳ ỏ óứ ọỳ ồ ỏ ọ
+ Giaù th ỷc t cu a nguy n v ỷt li ỷu, c ng cuỷ t ỷ gia c ngổ óỳ ớ ó ỏ ó ọ ổ ọ
ch bi n bao g m: giaù th ỷc t cu a nguy n v ỷt li ỷu, c ng cuỷóỳ óỳ ọử ổ óỳ ớ ó ỏ ó ọ
duỷng cuỷ xu t gia c ng, ch bi n + chi phờ ch bi n.ỏỳ ọ óỳ óỳ óỳ óỳ
+ Giaù th ỷc t cu a nguy n v ỷt li ỷu, c ng cuỷ duỷng cuỷổ óỳ ớ ó ỏ ó ọ
nh ỷn goùp v n li n doanh la giaù th ỷc t õ ỹc caùc b n tham giaỏ ọỳ ó ỡ ổ óỳ ổồ ó
goùp v n th ng nh t õaùnh giaù.ọỳ ọỳ ỏỳ
+ Giaù th ỷc t cu a v ỷt li ỷu thu nhỷt õ ỹc, ph li ỷu thuổ óỳ ớ ỏ ó ổồ óỳ ó
h i la giaù th ỷc t ùc tờnh coù th s duỷng õ ỹc hoỷc giaùọử ỡ ổ óỳ ổồ óứ ổớ ổồ
coù th baùn õ ỹc tr n thở tr ng.óứ ổồ ó ổồỡ
b. Giaù thổỷc tóỳ xuỏỳt kho:
Khi xu t du ng nguy n v ỷt li ỷu, k toaùn pha i tờnh toaùnỏỳ ỡ ó ỏ ó óỳ ớ
chờnh xaùc giaù th ỷc t cu a nguy n v ỷt li ỷu, c ng cuỷ duỷngổ óỳ ớ ó ỏ ó ọ
cuỷ xu t kho cho caùc nhu c u, õ i t ỹng s duỷng khaùc nhau.ỏỳ ỏử ọỳ ổồ ổớ
Vi ỷc tờnh giaù th ỷc t cu a nguy n v ỷt li ỷu, c ng cuỷ duỷngó ổ óỳ ớ ó ỏ ó ọ
cuỷ xu t kho coù th tờnh theo m ỹt trong caùc ph ng phaùp sau: ỏỳ óứ ọ ổồ
1. Tờnh theo õồn giaù bỗnh quỏn tọửn õỏửu kyỡ:
Theo ph ng phaùp na y giaù th ỷc t cu a nguy n v ỷt li ỷu,ổồ ỡ ổ óỳ ớ ó ỏ ó
c ng cuỷ duỷng cuỷ xu t kho õ ỹc tờnh tr n c s s li ỷuọ ỏỳ ổồ ó ồ ồớ ọỳ ó
nguy n v ỷt li ỷu, c ng cuỷ duỷng cuỷ xu t kho va õ n giaù bỗnhó ỏ ó ọ ỏỳ ỡ ồ
qu n cu a nguy n v ỷt li ỷu, c ng cuỷ duỷng cuỷ t n õ u ky : ỏ ớ ó ỏ ó ọ ọử ỏử ỡ
n giaù bỗnhồ

qu n t n õ uỏ ọử ỏử
kyỡ
=
Giaù th ỷc t NVL, CCDC t nổ óỳ ọử
õ u kyỏử ỡ
S l ỹng NVL, CCDC t nọỳ ổồ ọử
õ u kyỏử ỡ
Giaù th ỷc t NVL xu t kho = s l ỹng NVL, CCDC x õ nổ óỳ ỏỳ ọỳ ổồ ồ
giaù bỗnh qu n t n õ u ky .ỏ ọử ỏử ỡ
2. Tờnh theo õồn giaù bỗnh quỏn gia quyóửn:
C ng th ùc chung: ọ ổ
n giaù bỗnhồ
qu n ỏ
=
Giaù trở t n õ u ky + Giaù trởọử ỏử ỡ
nh ỷp trong ky ỏ ỡ
S l ỹng t n + S l ỹng nh ỷp ọỳ ổồ ọử ọỳ ổồ ỏ
Giaù th ỷc t xu t kho = S l ỹng xu t du ng x õ n giaùổ óỳ ỏỳ ọỳ ổồ ỏỳ ỡ ồ
bỗnh qu n. ỏ
- Tờnh theo õ n giaù bỗnh qu n gia quy n li n hoa n (bỗnhồ ỏ óử ó ỡ
qu n sau m ựi l n nh ỷp xu t): ỏ ọ ỏử ỏ ỏỳ
+ Sau m ựi l n xu t kho pha i tờnh laỷi s l ỹng, NVL,ọ ỏử ỏỳ ớ ọỳ ổồ
CCDC va giaù trở t n kho taỷi th i õi m xu t kho. ỡ ọử ồỡ óứ ỏỳ
+ Sau m ựi l n nh ỷp kho pha i tờnh laỷi õ n giaù bỗnh qu n. ọ ỏử ỏ ớ ồ ỏ
+ n giaù bỗnh qu n l n nh ỷp tr ùc seợ õ ỹc s duỷngồ ỏ ỏử ỏ ổồ ổồ ổớ
cho õ n l n nh ỷp ti p theo.óỳ ỏử ỏ óỳ
- Tờnh theo õ n giaù bỗnh qu n gia quy n va o cu i thaùngồ ỏ óử ỡ ọỳ
+ ỹc xaùc õởnh va o cu i thaùng sau khi coù õu s li ỷu vổồ ỡ ọỳ ớ ọỳ ó óử
cxaùc l n nh ỷp trong thaùng. ỏử ỏ
3. Tờnh theo giaù thổỷc tóỳ õờch danh:

Ph ng phaùp na y th ng õ ỹc aùp duỷng v ùi caùc loaỷiổồ ỡ ổồỡ ổồ ồ
nguy n v ỷt li ỷu, c ng cuỷ duỷng cuỷ coù giaù trở cao, caùc loaỷió ỏ ó ọ
v ỷt t õỷc chu ng, giaù th ỷc t xu t kho cn c ù va o õ n giaùỏ ổ ớ ổ óỳ ỏỳ ổ ỡ ồ
th ỷc t NVL, CCDC nh ỷp kho theo t ng l t ng l n nh ỷp vaổ óỳ ỏ ổỡ ọ ổỡ ỏử ỏ ỡ
s l ỹng xu t kho theo t ng l n. ọỳ ổồ ỏỳ ổỡ ỏử
4. Tờnh theo phổồng phaùp nhỏỷp trổồùc xuỏỳt trổồùc (FIFO)
Theo ph ng phaùp na y s NVL, CCDC na o nh ỷp tr ùc thỗổồ ỡ ọỳ ỡ ỏ ổồ
xu t tr ùc xu t h t s nh ỷp tr ùc m ùi õ n s nh ỷp sau theoỏỳ ổồ ỏỳ óỳ ọỳ ỏ ổồ ồ óỳ ọỳ ỏ
giaù th ỷc t t ng s ha ng nh ỷp. ổ óỳ ổỡ ọỳ ỡ ỏ
5. Tờnh theo phổồng phaùp nhỏỷp sau xuỏỳt trổồùc:
Theo ph ng phaùp na y ta pha i xaùc õởnh õ n giaù th ỷc tổồ ỡ ớ ồ ổ óỳ
cu a t ng l n nh ỷp nh ng khi xu t seợ cn c ù va o s l ỹngớ ổỡ ỏử ỏ ổ ỏỳ ổ ỡ ọỳ ổồ
xu t va õ n giaù th ỷc t nh ỷp kho l n cu i sau õoù m ùi l nỏỳ ỡ ồ ổ óỳ ỏ ỏử ọỳ ồ ỏử
l ỹt õ n caùc l n nh ỷp tr ùc õ tờnh giaù th ỷc t xu t kho. ổồ óỳ ỏử ỏ ổồ óứ ổ óỳ ỏỳ
6. Phổồng phaùp hóỷ sọỳ giaù:
Trong tr ng h ỹp doanh nghi ỷp s duỷng giaù haỷch toaùn:ổồỡ ồ ó ổớ
loaỷi giaù n õởnh õ ỹc s duỷng th ng nh t trong phaỷm viọứ ổồ ổớ ọỳ ỏỳ
doanh nghi ỷp seợ theo doợi chi ti t tỗnh hỗnh nh ỷp xu t ha ngó óỳ ỏ ỏỳ ỡ
nga y cu i thaùng c n pha i õi u chốnh giaù haỷch toaùn theo giaùỡ ọỳ ỏử ớ óử
th ỷc t cu a NVL, CCDC xu t du ng d ỷa va o h ỷ s giaù th ỷcổ óỳ ớ ỏỳ ỡ ổ ỡ ó ọỳ ổ
t v ùi m ùc giaù haỷch toaùn. óỳ ồ ổ
H ỷ só ọỳ
giaù
=
Giaù th ỷc t NVL,CCDC t n õ uổ óỳ ọử ỏử
ky + Giaù th ỷc t NVL,CCDCỡ ổ óỳ
nh ỷp trong ky ỏ ỡ
Giaù haỷch toaùn NVL,CCDC t nọử
õ u ky + Giaù haỷch toaùnỏử ỡ
NVL,CCDC nh ỷp trong ky ỏ ỡ

Giaù th ỷc t NVL, CCDC xu t kho = Giaù haỷch toaùn NVL,ổ óỳ ỏỳ
CCDC xu t kho x H ỷ s giaù.ỏỳ ó ọỳ
II. PH NG PHA P HA CH TOA N: ặ ẽ ẽ
1. Kóỳ toaùn chi tióỳt nguyón vỏỷt lióỷu, cọng cuỷ duỷng cuỷ:
1.1. Chổùng tổỡ sổớ duỷng:
- Phi u xu t kho. óỳ ỏỳ
- Phi u nh ỷp kho. óỳ ỏ
+ Phi u xu t v ỷt t theo õởnh m ùc. óỳ ỏỳ ỏ ổ ổ
+ Phi u xu t kho ki m v ỷn chuy n n ỹi b ỹ. óỳ ỏỳ ó ỏ óứ ọ ọ
2. Sọứ kóỳ toaùn chi tióỳt:
+ S (the kho) ọứ ớ
+ S the k toaùn chi ti t. ọứ ớ óỳ óỳ
+ S õ i chi u lu n chuy n. ọứ ọỳ óỳ ỏ óứ
+ S s d . ọứ ọỳ ổ
3. Phổồng phaùp kóỳ toaùn chi tióỳt NVL, CCDC:
Vi ỷc ghi cheùp pha n aùnh cu a thu kho va k toaùn cuợngó ớ ớ ớ ỡ óỳ
nh vi ỷc ki m tra õ i chi u s li ỷu gi ợa thu kho va pho ngổ ó óứ ọỳ óỳ ọỳ ó ổ ớ ỡ ỡ
k toaùn õ ỹc ti n ha nh theo caùc ph ng phaùp sau: óỳ ổồ óỳ ỡ ổồ
3.1. Phổồng phaùp theớ song song:
C ng vi ỷc kho: vi ỷc ghi cheùp tỗnh hỗnh nh ỷp xu t t nọ ó ồớ ó ỏ ỏỳ ọử
kho do thu kho ti n ha nh tr n the kho va chố ghi theo chố ti u sớ óỳ ỡ ó ớ ỡ ó ọỳ
l ỹng. ổồ
H ng nga y cn c ù va o ch ùng t nh ỷp xu t thu kho ti nũ ỡ ổ ỡ ổ ổỡ ỏ ỏỳ ớ óỳ
ha nh ghi s th ỷc nh ỷp th ỷc xu t va o kho cu i thaùng tờnh raỡ ọứ ổ ỏ ổ ỏỳ ỡ ọỳ
s t n kho ghi va o the , co n theo õởnh ky quy õởnh thu khoọỳ ọử ỡ ớ ỡ ỡ ớ
th ỷc hi ỷn vi ỷc ph n loaỷi ch ùng t va l ỷp ba ng giao nh ỷnổ ó ó ỏ ổ ổỡ ỡ ỏ ớ ỏ
ch ùng t õ la m cn c ù giao ch ùng t cho pho ng k toaùn. ổ ổỡ óứ ỡ ổ ổ ổỡ ỡ óỳ
pho ng k toaùn: k toaùn s duỷng the kho õ ghi cheùp ỡ óỳ óỳ ổớ ớ óứ
tỗnh hỗnh nh ỷp xu t t n kho theo chố ti u hi ỷn v ỷt va giaù trở.ỏ ỏỳ ọử ó ó ỏ ỡ
3.2. Phổồng phaùp sọứ õọỳi chióỳu luỏn chuyóứn:

C ng vi ỷc kho: theo ph ng phaùp s õ i chi u lu nọ ó ồớ ổồ ọứ ọỳ óỳ ỏ
chuy n thỗ vi ỷc ghi cheùp cu a thu kho cuợng õ ỹc th ỷc hi ỷnóứ ó ớ ớ ổồ ổ ó
tr n the kho nh ph ng phaùp the song song. ó ớ ổ ổồ ớ
pho ng k toaùn: k toaùn va o s õ i chi u lu n chuy n ỡ óỳ óỳ ỡ ọứ ọỳ óỳ ỏ óứ
õ ghi cheùp tỗnh hỗnh nh ỷp xu t t n kho cu a t ng th ùóứ ỏ ỏỳ ọử ớ ổỡ ổ
nguy n v ỷt li ỷu theo t ng kho du ng cho ca nm, s õ i chi uó ỏ ó ổỡ ỡ ớ ọứ ọỳ óỳ
lu n chuy n chố ghi m ựi thaùng m ỹt l n va o cu i thaùng õ coùỏ óứ ọ ọ ỏử ỡ ọỳ óứ
s li ỷu ghi va o s õ i chi u lu n chuy n k toaùn pha i l ỷpọỳ ó ỡ ọứ ọỳ óỳ ỏ óứ óỳ ớ ỏ
caùc ba ng k nh ỷp, ba ng k xu t theo t ng th ù NVL, CCDC tr nớ ó ỏ ớ ó ỏỳ ổỡ ổ ó
c s caùc ch ùng t nh ỷp xu t do thu kho õởnh ky g i l n sồ ồớ ổ ổỡ ỏ ỏỳ ớ ỡ ồớ ó ọứ
õ i chi u lu n chuy n cuợng õ ỹc theo doợi ca v chố ti u sọỳ óỳ ỏ óứ ổồ ớ óử ó ọỳ
l ỹng va giaù trở. ổồ ỡ
3.3. Säø säú dỉ:
C ng vi ûc kho: thu kho du ng the kho â ghi chẹp tçnhä ã åí í ì í ãø
hçnh nh ûp xu t t n kho nguy n v ût li ûu v màût s l üng,á áú äư ã á ã ãư äú ỉå
cu i thạng pha i ghi s t n kho â tênh â üc tr n the kho va ộú í äø äư ỉå ã í ì
s s d c üt s l üng. äø äú ỉ ä äú ỉå
pho ng k toạn: k toạn m s s d theo t ng khÍ ì ãú ãú åí äø äú ỉ ỉì
du ng cho ca nàm â ghi s t n kho cu a t ng th ï va o cu iì í ãø äú äư í ỉì ỉ ì äú
thạng theo chè ti u giạ trë. ã
4. Phỉång phạp kãú toạn täøng håüp ngun váût liãûu:
4.1. Kãú toạn täøng håüp theo phỉång phạp kã khai thỉåìng xun:
a. Ti khon sỉí dủng:
- TK 151: Ha ng mua âi tr n â ng ì ã ỉåì
TK 151
SD: XX
Giạ trë v ût li ûu, CCDC,á ã
ha ng họa âang âi tr nì ã
â ng ỉåì
Ha ng họa, v ût li ûu,ì á ã

CCDC âang tr n â ng âã ỉåì
giao tr ûc ti p cho khạchỉ ãú
ha ng.ì
- TK 152 : nguy n v ût li ûu ã á ã
TK 152
SD: XX
- Giạ trë v ût li ûu nh ûpá ã á
kho do:
+ Mua b n ngoa i ã ì
+ Do t û sa n xu t ỉ í áú
+ Do nh ûn gọp v n li ná äú ã
doanh
+ Do Nha n ïc c p ì ỉå áú
+ Do thu ngoa i gia c ng ã ì ä
- NVL gia m do: í
+ Xu t kho â sa n xu táú ãø í áú
sa n ph m í áø
+ Xu t bạn hồûc xu t âáú áú ãø
trao â i äø
+ em gọp v n li n doanh  äú ã
+ Xu t âem gia c ng cháú ä ãú
bi n ãú
+ Do ki m k phaït hi ûnãø ã ã
th a æì
+ Do âaïnh giaï tàng NVL
+ Ki m k phaït hi ûnãø ã ã
thi u ãú
+ Do âaïnh giaï gia m NVLí
- TK 133 : Thu GTGT â üc kh u tr ãú ỉå áú ỉì
TK 133

SD: XX
S thu GTGT â ücäú ãú ỉå
kh u tr khi mua NVL,áú ỉì
CCDC, ha ng họa ì
- S thu â u va o â ücäú ãú áư ì ỉå
kh u tr áú ỉì
- S thu â u va o kh ngäú ãú áư ì ä
â üc kh u tr . ỉå áú ỉì
- S thu â u va o â ücäú ãú áư ì ỉå
hoa n lải ì
- TK 331 : Pha i tra cho ng i bạn í í ỉåì
TK 331
- S ti n â tra cho ng iäú ãư í ỉåì
bạn, ng i cung c p,ỉåì áú
ng i nh ûn th u...ỉåì á áư
S ti n DN ïng tr ïc chộú ãư ỉ ỉå
ng i bạn, ng i cungỉåì ỉåì
c p, ng i nh ûn th u...áú ỉåì á áư
nh ng ch a nh n jâ ücỉ ỉ á ỉå
ha ng.ì
SD: S ti n â ïng tr ïcäú ãư ỉ ỉå
cho ng i bạn hồûc sỉåì äú
ti n â tra l ïn h n sãư í å å äú
pha i tra .í í
S ti n pha i tra chộú ãư í í
ng i bạn, ng i cungỉåì ỉåì
c p dëch vủ, ng i nh ûnáú ỉåì á
th u... khi doanh nghi ûpáư ã
mua chëu.
SD: S ti n co n pha i trậú ãư ì í í

cho ng i bạn. ỉåì
4.2. Trçnh tỉû kãú toạn:
a. Kãú toạn tàng ngun váût liãûu:
* NVL tàng do mua ngoi:
Khi mua nguy n v ût li ûu du ng va o hoảt â üng sa n xu tã á ã ì ì ä í áú
kinh doanh ha ng họa, dëch vủ, chëu thu GTGT theo ph ngì ãú ỉå
phạp kh u tr , k toạn ghi: áú ỉì ãú
N ü TK 152å
N ỹ TK 153 ồ
Coù TK 111,112,331
Khi mua nguy n v ỷt li ỷu du ng va o hoaỷt õ ỹng sa n xu tó ỏ ó ỡ ỡ ọ ớ ỏỳ
kinh doanh ha ng hoùa, dởch vuỷ kh ng chởu thu GTGT theoỡ ọ óỳ
ph ng phaùp tr ỷc ti p, k toaùn pha n aùnh giaù trở ha ng muaổồ ổ óỳ óỳ ớ ỡ
va o bao g m t ng s ti n thanh toaùn (t ùc coù thu GTGT)ỡ ọử ọứ ọỳ óử ổ óỳ
N ỹ TK 152ồ
Coù TK 111,112,331
Khi nh ỷp kh u NVL, k toaùn pha n aùnh giaù trở ha ngỏ ỏứ óỳ ớ ỡ
nh ỷp kh u bao g m: s ti n pha i thanh toaùn cho ng i baùn,ỏ ỏứ ọử ọỳ óử ớ ổồỡ
thu nh ỷp kh u, chi phờ khaùc: óỳ ỏ ỏứ
N ỹ TK 152ồ
Coù TK 3333
Coù TK 111,112,331
Thu GTGT cu a ha ng nh ỷp kh u óỳ ớ ỡ ỏ ỏứ
N ỹ TK 133ồ
Coù TK 33312
i v ùi NVL mua v du ng õ ng th i cho sa n xu t kinhọỳ ồ óử ỡ ọử ồỡ ớ ỏỳ
doanh ha ng hoùa, dởch vuỷ chởu thu GTGTva kh ng chởu thuỡ óỳ ỡ ọ óỳ
GTGT nh ng kh ng th taùch ri ng õ ỹc: ổ ọ óứ ó ổồ
N ỹ TK 152ồ
N ỹ TK 133ồ

Coù TK 111,112,331
Cu i ky k toaùn tờnh va xaùc õởnh s thu GTGt õ u va oọỳ ỡ óỳ ỡ ọỳ óỳ ỏử ỡ
õ ỹc kh u tr va kh ng õ ỹc kh u tr tr n c s ty l ỷ doanhổồ ỏỳ ổỡ ỡ ọ ổồ ỏỳ ổỡ ó ồ ồớ ớ ó
thu
+ S thu GTGT õ ỹc kh u tr trong ky ọỳ óỳ ổồ ỏỳ ổỡ ỡ
N ỹ TK 3331ồ
Coù TK 133
+ S thu GTGT õ u va o kh ng õ ỹc kh u tr ọỳ óỳ ỏử ỡ ọ ổồ ỏỳ ổỡ
. N u s ti n kh ng õ ỹc kh u tr nho thỗ tờnh va o giaùóỳ ọỳ óử ọ ổồ ỏỳ ổỡ ớ ỡ
v n ha ng baùn trong ky : ọỳ ỡ ỡ
N ỹ TK 632ồ
Coù TK 133
. N u s ti n l ùn thỗ pha i ti n ha nh ph n b : óỳ ọỳ óử ồ ớ óỳ ỡ ỏ ọứ
N ỹ TK 242ồ
Coù TK 133
. Ky sau k toaùn ti n ha nh ph n b va o giaù v n ha ngỡ óỳ óỳ ỡ ỏ ọứ ỡ ọỳ ỡ
baùn:
N ỹ TK 632ồ
Coù TK 242
- Khi mua NVL ma hoaù õ n v ha ng ch a v thỗ k toaùnỡ ồ óử ỡ ổ óử óỳ
l u hoaù õ n va o t ỷp h s ha ng ch a v thỗ ghi s gi ngổ ồ ỡ ỏ ọử ồ ỡ ổ óử ọứ ọỳ
tr ng h ỹp ha ng va hoaù õ n cu ng v m ỹt luùc. Co n n u cu iổồỡ ồ ỡ ỡ ồ ỡ óử ọ ỡ óỳ ọỳ
thaùng ha ng v ựn ch a v thỗ k toaùn pha n aùnh va o TK 151.ỡ ỏ ổ óử óỳ ớ ỡ
N ỹ TK 151ồ
N ỹ TK 133ồ
Coù TK 111,112,331
- Trong ky n u v ỷt li ỷu v nh ng ch a coù hoaù õ n thỗỡ óỳ ỏ ó óử ổ ổ ồ
nh ỷp kho v ỷt li ỷu tr n c s nh ỷp kho va l u phi u nh ỷp khoỏ ỏ ó ó ồ ồớ ỏ ỡ ổ óỳ ỏ
va o t ỷp h s ha ng ch a coù hoaù õ n. N u trong thaùng hoaù õ nỡ ỏ ọử ồ ỡ ổ ồ óỳ ồ
v thỗ cn c ù va o hoaù õ n ghi s bỗnh th ng. N u cu i thaùngóử ổ ỡ ồ ọứ ổồỡ óỳ ọỳ

hoaù õ n v ựn ch a v ghi s theo giaù taỷm tờnh. ồ ỏ ổ óử ọứ
N ỹ TK 152ồ
Coù TK 331
- Trong tr ng h ỹp v ỷt li ỷu v nh ỷp kho thi u so v ùiổồỡ ồ ỏ ó óử ỏ óỳ ồ
hoaù õ n ma ch a xaùc õởnh õ ỹc nguy n nh n ch x lyù.ồ ỡ ổ ổồ ó ỏ ồỡ ổớ
N ỹ TL 152ồ
N ỹ TK 133ồ
N ỹ TK 1381ồ
Coù TK 111,112,331
- N u xaùc õởnh õ ỹc khoa n b i th ng thỗ ta thay 1381óỳ ổồ ớ ọử ổồỡ
b ng 1388. Khia xaùc õởnh õ ỹc khoa n b i th ng k toaùn ghi: ũ ổồ ớ ọử ổồỡ óỳ
N ỹ TL 111,112,334,811,411ồ
Coù TK 1388
- N u v ỷt li ỷu nh ỷp kho th a so v ùi hoaù õ n: óỳ ỏ ó ỏ ổỡ ồ ồ
+ Nh ỷp lu n s v ỷt li ỷu th a ỏ ọ ọỳ ỏ ó ổỡ
N ỹ TK 152ồ
N ỹ TK 133ồ
Coù TK 111,112,331
Coù TK 1381
+ Nh ỷn gi ợ h ỹ s v ỷt li ỷu th aỏ ổ ọ ọỳ ỏ ó ổỡ
N ỹ TK 002ồ
* Kóỳ toaùn vỏỷt lióỷu thuó ngoaỡi gia cọng:
- Khi xu t v ỷt li ỷu cho õ n vở nh ỷn gia c ng k toaùn ghi: ỏỳ ỏ ó ồ ỏ ọ óỳ
N ỹ TK 154ồ
Coù TK 152
+ Chi phờ thu ngoa i gia c ng , chi phờ b c d ợ v ỷn chuy n ó ỡ ọ ọỳ ồ ỏ óứ
N ỹ TK 154ồ
N ỹ TK 133ồ
Coù TK 111,112,331
- Nh ỷp kho NVL thu ngoa i gia c ng ỏ ó ỡ ọ

N ỹ TK 152ồ
Coù TK 154
b. Kóỳ toaùn xuỏỳt vỏỷt lióỷu
- Xu t v ỷt li ỷu du ng va o sa n xu t kinh doanh ỏỳ ỏ ó ỡ ỡ ớ ỏỳ
N ỹ TK 621,627,641,642ồ
Coù TK 152
- Xu t v ỷt li ỷu õem õi goùp v n li n doanh ỏỳ ỏ ó ọỳ ó
N ỹ TK 222,128ồ
N ỹ TK 412ồ
Coù TK 152
Hoỷc Coù TK 412
- Khi xu t v ỷt li ỷu baùn ra b n ngoa i k toaùn ghi: ỏỳ ỏ ó ó ỡ óỳ
+ Giaù v n ọỳ N ỹ TK 632ồ
Coù TK 152
+ Doanh thu N ỹ TK 111,112,131ồ
Coù TK 511
Coù TK 3331
5. Kóỳ toaùn cọng cuỷ duỷng cuỷ:
5.1. Taỡi khoaớn sổớ duỷng:
- TK 153: c ng cuỷ duỷng cuỷ ọ
TK 153
- Giaù trở c ng cuỷ duỷngọ
cuỷ nh ỷp kho do muaỏ
ngoa i t ỷ ch bi n, thuỡ ổ óỳ óỳ ó
- Giaù trở c ng cuỷ duỷngọ
cuỷ xu t kho s duỷngỏỳ ổớ
cho sa n xu t kinh doanh,ớ ỏỳ
ngoa i gia c ng, nh ûn gọpì ä á
v n li n doanh äú ã
cho thu , âem âi gọp v nã äú

li n doanh.ã
- TK 242: Chi phê tra tr ïc da i hản í ỉå ì
TK 242
SD: XX
Chi phê phạt sinh chåì
ph n b ky tr ïc nh ngá äø åí ì ỉå ỉ
ch a ph n b h t ỉ á äø ãú
Chi phê phạt sinh chåì
ph n b á äø
Ph n b va o chi phê pha iá äø ì í
s dủng c ng củ dủngỉí ä
củ âọ.
5.2. Trçnh tỉû kãú toạn :
a. Kãú toạn tàng CCDC:
th ûc hi ûn gi ng nguy n v ût li ûu ỉ ã äú ã á ã
b. Kãú toạn gim CCDC:
- N u giạ trë xu t du ng cho sa n xu t kinh doanh kh ngãú áú ì í áú ä
l ïn là m thu k toạn tênh h t va o chi phê (ph n b 1 l n) å õ ì ãú ãú ì á äø áư
N ü TK 627, 641,642å
Cọ TK 153
- N u giạ trë CCDC xu t du ng t ng â i l ïn kh ng thãú áú ì ỉå äú å ä ãø
tênh h t m üt l n va o chi phê sa n xu t kinh doanh cu a doanhãú ä áư ì í áú í
nghi ûp theo ph ng phạp na y thç va o th i âi m xu t du ng kã ỉå ì ì åì ãø áú ì ãú
toạn s ph n b c ng củ dủng củ va o chi phê sa n xu t kinhá äø ä ì í áú
doanh â n khi c ng củ na y bë ho ng, bë m t hồûc h t th i gianãú ä ì í áú ãú åì
s dủng, theo quy âënh k toạn s ph n b va o n i s dủngỉí ãú á äø ì å ỉí
ph n giạ trë co n lải sau khi tr cạc khoa n ph li ûu thu h iáư ì ỉì í ãú ã äư
hồûc cạc khoa n b i th ng n u cọ. í äư ỉåì ãú
+ Khi xu t c ng củ dủng củ càn c ï va o phi u xu t khốú ä ỉ ì ãú áú
k toạn ghi: ãú

N ü TK 242å
Coù TK 153
ng th i ph n b ngay c ng cuỷ duỷng cuỷ va o chi phờ n iọử ồỡ ỏ ọứ ọ ỡ ồ
s duỷng c ng cuỷ duỷng cuỷ õoù:ổớ ọ
N ỹ TK 627,641,642ồ
Coù TK 242
+ Khi CCDC bở baùo ho ng, bở m t thỗ l n ph n b sau cu ngớ ỏỳ ỏử ỏ ọứ ỡ
seợ la : ỡ
Giaù trở CCDC
ph n b l nỏ ọứ ỏử
sau cu ngỡ
=
Giaù trở
co n laỷiỡ
cu aớ
CCDC
-
Phóỳ
li ỷuó
thu
h iọử
-
Khoa nớ
b iọử
th ngổồỡ
(n u coù)óỳ
N ỹ TK 1528ồ
N ỹ TK 1388ồ
N ỹ TK 627,641,642ồ
Coù TK 242

5.3. Sồ õọử haỷch toaùn tọứng hồỹp nhỏỷp, xuỏỳt vỏỷt lióỷu :
TK
111,112,141,331
TK 151
TK 154
TK 333
TK 411
TK 338
TK 152,153 TK 154
(1) Nh ỷp kho NVLỏ
(2) Nh ỷp kho NVL ỏ
õi õ ng ky tr ùc ổồỡ ỡ ổồ
(3) V ỷt li ỷu t ỷ ch , thu ỏ ó ổ óỳ ó
ngoa i gia c ng ch bi n ỡ ọ óỳ óỳ
xong nh ỷp kho ỏ
(4) Thu nh ỷp kh u tờnh óỳ ỏ ỏứ
va o NVL (n u coù) ỡ óỳ
(5) Nh ỷn v ỷt li ỷu do c p ỏ ỏ ó ỏỳ
phaùt, goùp li n doanh, ó
quy n tỷng ó
(6) V ỷt li ỷu ki m k phaùt ỏ ó óứ ó
hi ỷn th a ó ổỡ
(7) Xu t v ỷt li ỷu thu ỏỳ ỏ ó ó
ngoa i ỡ
gia c ng ch bi n ọ óỳ óỳ
(8) Xu t v ỷt li ỷu du ng ỏỳ ỏ ó ỡ
cho SXKD, XDCB
(9) Chi t kh u mua ha ng óỳ ỏỳ ỡ
õ ỹc ổồ
h ng, gia m giaù ha ng ổồớ ớ ỡ

(10) V ỷt li ỷu thi u ỏ ó óỳ
khi ki m k óứ ó
(11) Xu t v ỷt li ỷu ỏỳ ỏ ó
goùp li n doanhó
(12a) aùnh giaù
ch nh l ỷch gia m ó ó ớ
TK
627,621,641,641,241
TK 154
TK 333
TK 411
TK 338
(12b) aùnh giaù
ch nh l ỷch tngó ó
Ph n áư II:
THỈÛC TRẢNG CÄNG TẠC KÃÚ TOẠN NGUN VÁÛT
LIÃÛU
V CÄNG CỦ DỦNG CỦ TẢI CÄNG TY CÄØ PHÁƯN
XÁY DỈÛNG SÄÚ 6
I. QUA TR NH H NH THA NH VA PHA T TRI N CU A C NG T Ç Ç Ì Ì Ï ÃØ Í Ä
C PH N X Y D NG S 6 QUA NG TR :ÄØ ÁƯ Á ỈÛ ÄÚ Í Ë
1. Quạ trçnh hçnh thnh:
M üt â t n ïc, x h üi phạt tri n thç tr ïc h t pha i â áú ỉå ä ãø ỉå ãú í áư
t x y d ûng c s hả t ng, k thu ût. Vi ûc x y d ûng c s v ûtỉ á ỉ å åí áư á ã á ỉ å åí á
ch t k thu ût hả t ng bao g m nhi u nga nh, trong âọ nga nháú á áư äư ãư ì ì
x y d ûng âọng gọp m üt ph n l ïn â x y d ûng â ng giaố ỉ ä áư å ãø á ỉ ỉåì
th ng, nha c a, khu c ng nghi ûp, tr ng hc, b ûnh vi ûn.ä ì ỉí ä ã ỉåì ã ã
Cu ng chung v ïi â t n ïc, tènh Qua ng Trë â va âang â å áú ỉå í ì áư
t ki n thi t x y d ûng c s hả t ng, t âọ cạc doanh nghi ûpỉ ãú ãú á ỉ å åí áư ỉì ã
x y là p d n d n â üc ra â i, trong âọ cọ X y d ûng X y d ûngá õ áư áư ỉå åì á ỉ á ỉ

Tri ûu Trung â üc tha nh l ûp nàm 1989. n nàm 1993 Xêã ỉå ì á Âãú
nghi ûp â üc â i t n tha nh C ng ty TNHH Xdh s 6 Qua ng Trëã ỉå äø ã ì ä äú í
theo quy t âënh s 2959/Q -UB nga y 29/11/1993 cu a UBNDãú äú Â ì í
tènh Qua ng Trë. C ng ty nga y ca ng l ïn mảnh va la m àn cọí ä ì ì å ì ì
hi ûu qua , â cọ 3 xê nghi ûp tr ûc thu üc c ng ty: ã í ã ỉ ä ä
- Xê nghi ûp Thi c ng C gi ïi. ã ä å å
- Xê nghi ûp Sa n xu t m üc d n dủng, trang trê n üi ngoảiã í áú ä á ä
th t.áú
- Xê nghi ûp Sa n xu t gảch hoa lọt n n.ã í áú ãư
Tçnh hçnh kinh t x h üi cu a â t n ïc nọi chung va cu ẫú ä í áú ỉå ì í
tènh Qua ng Trë nọi ri ng, trong xu h ïng h üi nh ûp kinh tí ã ỉå ä á ãú
qu c t , th ûc hi ûn t t chu tr ng cu a Nha n ïc loải hçnhäú ãú ỉ ã äú í ỉå í ì ỉå
c ph n hoạ â üc ạp dủng. phu h üp v ïi tçnh hçnh m ïiäø áư ỉå Âãø ì å å å
nga y 29/3/2004 C ng ty TNHH X y d ûng s 6 Qua ng Trë â ücì ä á ỉ äú í ỉå
chênh th ïc â i t n tha nh C ng ty C ph n X y d ûng s 6. ỉ äø ã ì ä äø áư á ỉ äú
2. Quạ trçnh phạt triãøn:
B ïc â u khi m ïi tha nh l ûp c ng ty gàûp r t nhi u khọỉå áư å ì á ä áú ãư
khàn v mi màût nh : c s v ût ch t, â üi ng nh n s û, v n,ãư ỉ å åí á áú ä á ỉ äú
thë tr ng, nh ng v ïi s û n l ûc cu a ban lnh âảo cu ng t ûpỉåì ỉ å ỉ äø ỉ í ì á
th cạn b ü c ng nh n vi n t ng b ïc c ng ty â d n t û khà ngãø ä ä á ã ỉì ỉå ä áư ỉ ó
âënh mçnh va chi m â üc lo ng tin cu a khạch ha ng trong v ãú ỉå ì í ì ì
ngoa i tènh. Củ th c ng ty â x y d ûng cạc c ng trçnh d nì ãø ä á ỉ ä á
dủng âảt ch t l üng cao, â üc UBND tènh Qua ng Trë tàûngáú ỉå ỉå í
bà ng khen:ò
- C ng tạc b ch ïa n ïc 1.000mä ãø ỉ ỉå
3
- nàm 193.
- C ng trçnh trung t m y t d û pho ng Qua ng Trë - nàmä á ãú ỉ ì í
1999.
- C ng trçnh tr ng PTTH Chu Vàn An - nàm 2000.ä ỉåì

- C ng trçnh â ng li n x Khe Sanh - H ïng T n - nàm 2001.ä ỉåì ã ỉå á
àûc bi ût trong 2 nàm 2001 - 2002 C ng ty â â üc B ü X ã ä ỉå ä á
d ûng va B ü Ta i chênh tàûng bà ng khen â cọ tha nh têch trongỉ ì ä ì ò ì
n üp NSNN va gọp ph n trong s û nghi ûp phạt tri n cu ậ ì áư ỉ ã ãø í
nga nh x y d ûng.ì á ỉ
Do xu h ïng hi ûn nay nga nh x y d ûng chụ trng â nỉå ã ì á ỉ ãú
vi ûc â u t x y d ûng Giao th ng, c u c ng, ki n c hoạ k nhã áư ỉ á ỉ ä áư äú ã äú ã
m ng n üi â ng n n âo i ho i pha i ạp dủng c ng ngh û, mạå ä äư ã ì í í ä ã
mọc, thi t bë thi c ng, c ng ty cng â â u t mua sà m nhi ú ä ä áư ỉ õ ãư
mạy mọc thi t bë nh xe xục , âa o, mạy u i, lu, xe ta i, c nãú ỉ ì í í áư
c u...áø
Nhà m n ng cao ch t l üng c ng trçnh va tàng nàng su tò á áú ỉå ä ì áú
lao â üng, ti t ki ûm, gia m giạ tha nh sa n xu t â n m ïc th pä ãú ã í ì í áú ãú ỉ áú
nh t â tàng s ïc cảnh tranh tr n thë tr ng. áú ãø ỉ ã ỉåì
S ỷ phaùt tri n cu a c ng ty õ ỹc th hi ỷn qua k t quaổ óứ ớ ọ ổồ óứ ó óỳ ớ
hoaỷt õ ỹng sa n xu t kinh doanh trong caùc nm qua: ọ ớ ỏỳ
VT: tri ỷu õ ng ó ọử
TT Chố tióu 2000 2001 2002 2003
1 Doanh thu thu n ỏử 15.000 22.000 24.000 26.500
2 L ỹi nhu ỷn ồ ỏ 230 300 320 380
3 N ỹp NSNNọ 600 1.100 1.200 1.300
4 Ngu n v n kinh doanh ọử ọỳ 2.323 2.600 3.100 3.100
5 Thu nh ỷp BQ 1 ng i/ỏ ổồỡ
1 thaùng
0,5 0,65 0,75 0,80
II. TH C TRA NG C NG TA C HA CH TOA N K TOA N TA Iặ ẽ ẽ ẽ
C NG TY:
1. Chổùc nng cuớa cọng ty:
X y d ỷng d n duỷng c ng nghi ỷp.ỏ ổ ỏ ọ ó
X y d ỷng giao th ng thuy l ỹi. ỏ ổ ọ ớ ồ

X y d ỷng c u õ ng. ỏ ổ ỏử ổồỡ
X y d ỷng h ỷ th ng c p n ùc va õ ng d y ta i õi ỷn tỏ ổ ó ọỳ ỏỳ ổồ ỡ ổồỡ ỏ ớ ó ổỡ
35KV tr xu ng. ồớ ọỳ
L p õ t th ng tin. ừ ỏỳ ọ
X y d ỷng sa n n n haỷ t ng c s . ỏ ổ ỡ óử ỏử ồ ồớ
2. Tọứ chổùc saớn xuỏỳt, tọứ chổùc quaớn lyù taỷi cọng ty:
- T ch ùc sa n xu t : coù 2 ph ng th ùc t ch ùc nh sau: ọứ ổ ớ ỏỳ ổồ ổ ọứ ổ ổ
+ C ng ty õi u ha nh t t ca caùc hoaỷt õ ỹng: t cung c pọ óử ỡ ỏỳ ớ ọ ổỡ ỏỳ
nguy n v ỷt li ỷu, nh n c ng, maùy moùc thi t bở.ó ỏ ó ỏ ọ óỳ
+ C ng ty giao khoaùn ph n nh n c ng x y l p cho caùc õ ỹi thiọ ỏử ỏ ọ ỏ ừ ọ
c ng, nguy n v ỷt li ỷu, maùy thi c ng c ng ty cung c p. ọ ó ỏ ó ọ ọ ỏỳ
C c u t ch ùc: ồ ỏỳ ọứ ổ
Giaùm õ c ọỳ
P. Giaùm õ c kinh ọỳ
t óỳ
P. Giaùm õ c kyợ ọỳ
thu ỷt ỏ
Pho ng ỡ
T ch ùc ọứ ổ
ha nh ỡ
Pho ng ỡ
K óỳ
hoaỷch
Pho ng ỡ
Kyợ
thu ỷt ỏ
Pho ng ỡ
Ta i ỡ
chờnh
Pho ng ỡ

T v n ổ ỏỳ
õ u ỏỳ
Xờ
nghi ỷp ó
Thi c ng ọ
Xờ
nghi ỷp ó
m ỹc ọ
Xờ
nghi ỷp ó
sa n ớ
Caùc õ ỹi ọ
thi c ng ọ
Ghi chuù : Quan h ỷ chố huy ó
Quan h ỷ õ i ùng ó ọỳ ổ
* Âàûc âiãøm täø chỉïc bäü mạy qun l v täø chỉïc sn xút:
C c u t ch ïc b ü mạy cu a c ng ty â üc t ch ïc theổ áú äø ỉ ä í ä ỉå äø ỉ
hçnh th ïc h ùn h üp: tr ûc tuy n va tham m u.ỉ ä å ỉ ãú ì ỉ
+ Giạm â c: la ng i cọ quy n l ûc cao nh t va chëú ì ỉåì ãư ỉ áú ì
trạch nhi ûm chè âảo chung v mi màût h üp â ng va sa nã ãư å äư ì í
xu t kinh doanh cu a c ng ty. áú í ä
+ Phọ giạm â c: la ng i giụp vi ûc âà c l ûc cho giạm â c,äú ì ỉåì ã õ ỉ äú
tr ûc ti p chè âảo th ng nh t cạc hoảt â üng sa n xu t ha ngỉ ãú äú áú ä í áú ì
nga y, chëu trạch nhi ûm t ch ïc va chè âảo quạ trçnh sa nì ã äø ỉ ì í
xu t bao g m: t vi ûc chu n bë sa n xu t, giao nhi ûm vủ sa náú äư ỉì ã áø í áú ã í
xu t, b trê âi u khi n lao â üng, âi u khi n vi ûc c p phạtáú äú ãư ãø ä ãư ãø ã áú
v ût t , k thu ût â n vi ûc ki m tra âạnh giạ k t qua sa ná ỉ á ãú ã ãø ãú í í
xu t, thay màût giạm â c âi u ha nh mi hoảt â üng cu a c ngáú äú ãư ì ä í ä
ty khi giạm â c âi và ng.äú õ
+ K toạn tr ng: la ng i tham m u cho giạm â c v lénhãú ỉåí ì ỉåì ỉ äú ãư

v ûc chuy n m n k toạn ta i chênh, v k hoảch kinh doanhỉ ã ä ãú ì ãư ãú
cu a c ng ty.í ä
+ Pho ng k thu ût thi c ng: cọ trạch nhi ûm tham m u ch á ä ã ỉ
giạm â c v lénh v ûc c ng ngh û, ki m soạt cạc b ü ph ûn sa näú ãư ỉ ä ã ãø ä á í
xu t, th ûc hi ûn t t c ng tạc qua n l k thu ût thi c ng, ch táú ỉ ã äú ä í á ä áú
l üng c ng trçnh, ki m soạt cạc b ü ph ûn sa n xu t, nghi nỉå ä ãø ä á í áú ã
c ïu ïng dủng khoa hc, k thu ût m ïi va o thi c ng, n ng ca ỉ á å ì ä á
ch t l üng sa n ph m, gia m cạc âënh m ïc ti u hao, chëu trạcháú ỉå í áø í ỉ ã
nhi ûm tr ïc giạm â c v ch t l üng sa n ph m, qua n l vẫ ỉå äú ãư áú ỉå í áø í ì
theo di h s k thu ût.äư å á
+ Pho ng k hoảch kinh doanh: tham m u cho giạm â cì ãú ỉ äú
trong vi ûc x y d ûng k hoảch sa n xu t kinh doanh bao g m:ã á ỉ ãú í áú äư
k hoảch sa n xu t, ti u thủ, khoa hc k thu ût, lao â üng,ãú í áú ã á ä
ti n l ng, cung ïng v ût t , giạ tha nh... theo di t ng h üpãư ỉå ỉ á ỉ ì äø å
âạnh giạ tçnh hçnh hoảt â üng sa n xu t kinh doanh cu a c ngä í áú í ä
ty, l ûp va theo di cạc h s kinh t .á ì äư å ãú

×