Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

GIAI CHI TIET DE THI THPT QUOC GIA MON HOA 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (859.86 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I H. G GI I HI I. HI H ~. GI 6. H. 6. Cho biết nguyên tử khối của c|c nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. }u : Chất n{o sau }y thuộc loại chất iện li mạnh? A. H2O. B. C2H5OH. C. NaCl. D. CH3COOH. H a { chất iện i ạnh |p |n }u : X{ phòng hóa chất n{o sau }y thu ược glixerol? A. Benzyl axetat. B. Tristearin. C. Metyl fomat. H ristearin |p |n. D. Metyl axetat.. }u : Kim loại sắt không phản ứng ược với dung dịch n{o sau }y? A. H2SO4 ặc, nóng B. HNO3 o~ng C. H2SO4 o~ng D. HNO3 ặc, nguội. HD. Fe ị th ộng trong H 3 ặc nguội |p |n }u 4: V { chất rắn vô ịnh hình, c|ch iện tốt, b n với axit, ược dùng { vật liệu c|ch iện, ống dẫn nước, vải che ưa, V ược tổng hợp trực tiếp từ ono e n{o sau }y? A. Vinyl clorua. B. Propilen. C. Acrilonitrin. D. Vinyl axetat. V { viết tắt của từ po i viny c orua nên ono er { viny c orua |p |n }u 5: Kim loại X ược sử d ng trong nhiệt kế, |p kế v{ ột số thiết bị kh|c Ở i u kiện thường, X { chất lỏng. Kim loại X { A. W. B. Cr. C. Pb. D. Hg. H { thủy ng}n Hg |p |n }u 6: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậ nước (CaSO4.2H2 ược gọi { A. | vôi B. boxit. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống. H Gọi { thạch cao sống |p |n }u 7: Chất n{o sau }y thuộc loại amin bậc ba? A. C2H5–NH2. B. (CH3)3N. C. CH3–NH–CH3. D. CH3–NH2. HD. in ậc hi u n giản { không còn iên kết với H |p |n }u 8: Etano { chất có t|c ộng ến thần kinh trung ư ng Khi h{ ượng etano trong |u tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, ất tỉnh t|o v{ có th dẫn ến tử vong. ên gọi kh|c của etanol { A. ancol etylic. B. axit fomic. C. etanal. D. phenol. H nco ety ic |p |n }u 9: rước những nă 5 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu c dựa trên nguyên iệu chính { axeti en g{y nay, nhờ sự ph|t tri n vượt bậc của công nghệ khai th|c v{ chế biến dầu mỏ, etilen trở th{nh nguyên iệu rẻ ti n, tiện lợi h n nhi u so với axeti en ông thức ph}n tử của eti en { A. CH4. B. C2H6. C. C2H4. D. C2H2. H ông thức ety en { 2H4 |p |n }u : Kim loại n{o sau }y { ki oại ki m? Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I H G A. Al. B. Li. C. Ca. D. Mg. H Ki oại ki { i, a v{ g { ki oại ki thổ |p |n }u : Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. ên gọi của X { A. propyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. HD. Metyl propionat |p |n }u : Chất X có = 6 v{ chứa C, H, O). Chất X phản ứng ược với a, a H v{ aH gọi của X { A. axit fomic. B. ancol propylic. C. axit axetic. D. metyl fomat. HD.H H có = 46 oại nco không t|c d ng với a H oại Este không t|c d ng với a họn }u : iện ph}n nóng chảy ho{n to{n 5,96 ga n, thu ược 0,04 mol Cl2. Kim loại A. Ca. B. Na. C. Mg. D. K. HD.2 MCln , 0,04 ,. =. ,. ,. với. n. =. uy. ra. =. 9. K họn. 3.. ên. { nCl2. |p. |n. }u 4: ho c|c ph|t i u sau: (a) ộ dinh dưỡng của ph}n ạ ược |nh gi| theo phần tră khối ượng nguyên tố nit (b) h{nh phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 v{ CaSO4. (c) Ki cư ng ược dùng { ồ trang sức, chế tạo ũi khoan, dao cắt thủy tinh. (d) oniac ược sử d ng sản xuất axit nitric, ph}n ạm. Số ph|t i u úng { A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. HD. supephotphat kép chỉ có a H2PO4)2 họn |p |n }u 5: ốt ch|y ho{n to{n ga hỗn hợp gồ xen u oz , tinh ột, g ucoz v{ saccaroz cần ,5 ít 2 ktc , thu ược ,8 ga nước Gi| trị của { A. 3,15. B. 5,25. C. 6,20. D. 3,60. H Hỗn hợp gồ c|c chất 6H10O5, C6H12O6, C12H22O11 Gọi { 6H2nOn C6H2nOn + 6O2 6CO2 + nH2O = = , = , = , , , = , họn |p |n }u 6: Hình vẽ sau ô tả thí nghiệ i u chế khí Z:. `. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I H. G. hư ng trình ho| học i u chế khí Z { A. 2HCl (dung dịch) + Zn H2↑ Zn 2. B. H SO4 ặ + Na SO ắ SO2↑ + Na2SO4 + H2O. t° C. a H H ( ắ ) H ↑ a H ̣ t° D. 4HCl ặc + MnO2 Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O. H Khí 2, NH3, Cl2 u hòa tan trong nước nên không th dùng phư ng ph|p y nước thu khí họn |p |n }u 7: h|t i u n{o sau }y sai? A. Cr2O3 tan ược trong dung dịch NaOH o~ng B. Trong hợp chất, cro có số oxi hóa ặc trưng { , , +6. C. CrO3 { oxit axit. D. Dung dịch K2Cr2O7 có {u da cam. H hỉ có kh|i niệ hydroxit ưỡng tính họn |p |n }u 8: Thực hiện c|c thí nghiệm sau ở nhiệt ộ thường: (a) Cho bột v{o dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe v{o dung dịch AgNO3. (c) ho a v{o nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 v{o dung dịch CaCl2. Số thí nghiệ có xảy ra phản ứng { A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. H họn |p |n }u 9: Thủy ph}n ho{n to{n 4,6 ga G y-Ala trong dung dịch a H dư, thu ược m gam muối Gi| trị của { A. 16,8. B. 22,6. C. 20,8. D. 18,6. HD.NH2CH2CONHCH(CH3 )COOH + NaOH NH2CH2COONa +NH2CHCH3COONa + H2O = , = , họn |p |n ố = , ố = , }u (1). : ho c|c nhó. t|c nh}n hóa học sau:. Ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+.. 32(2) |c anion 3 , PO4 , SO4 ở nồng ộ cao. (3) Thuốc bảo vệ thực vật. (4) F khí tho|t ra từ một số thiết bị { ạnh). Những nhó nguồn nước {:. A. (1), (2), (3). H. B. (1), (2), (4).. F g}y ô nhiễ. C. (1), (3), (4).. t|c nh}n. u g}y ô nhiễm. D. (2), (3), (4).. không khí họn |p |n. }u : ốt ch|y n chất X trong oxi thu ược khí Y Khi un nóng X với H2, thu ược khí Z. Cho Y t|c d ng với Z tạo ra chất rắn {u v{ng n chất X { A. ưu huỳnh.. B. cacbon.. C. photpho.. t° HD. S + O2. SO2. t° S + H2 H2S SO2 + 2H2S 3S + 2H2O ạo có {u v{ng họn |p |n Trang 3. D. nit.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I H. G. }u : hư ng trình hóa học n{o sau }y sai? A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. B. Fe + ZnSO4 (dung dịch) FeSO4 + Zn. t°. C. H2 + CuO Cu + H2O. D. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) CuCl2 + 2FeCl2. H Fe ứng sau Zn trong d~y hoạt ộng hóa học nên sai họn |p |n }u : ốt ch|y , 5 ga hỗn hợp gồ Zn, v{ g trong khí oxi dư, thu ược 3,43 gam hỗn hợp X. o{n ộ X phản ứng vừa ủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n Gi| trị của V { A. 160. B. 320. C. 240. D. 480. HD. mO = 3,43 – 2,15 = 1,28g nO = 0,08 mol H ,. 0,16. V= ,. ít =. họn |p |n. }u 4: Thủy ph}n ga saccaroz trong ôi trường axit với hiệu suất 9 %, thu ược sản ph m chứa ,8 ga g ucoz Gi| trị của { A. 22,8. B. 17,1. C. 18,5. D. 20,5. HD.C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 Gồ. g ucozo v{ fructozo nên ng ucozo = 0,06mol. nsaccarozo = 0,06/0,9 =. 5. mol. Vậy = ,8g họn |p |n }u 5: ho d~y c|c chất: CH  C–CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH–CH2–OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong d~y { ất {u nước ro { A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. H c|c chất có iên kết { ất {u nước ro gồ CH  C–CH=CH2, CH2=CH–CH2–OH, CH3COOCH=CH2, CH2=CH2. họn |p |n }u 6: Cho luồng khí dư i qua ống sứ ựng 5,36 gam hỗn hợp Fe v{ Fe2O3 nung nóng , thu ược m gam chất rắn v{ hỗn hợp khí X ho X v{o dung dịch Ca(OH)2 dư, thu ược 9 gam kết tủa. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n Gi| trị của { A. 3,88. B. 3,75. C. 2,48. D. 3,92. HD.Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O ố. o. a. 3 = 0,09mol =. nCO2 = n COpu. m = mCO + 5,36 – mCO2 = , 9 8 5, 6 – , 9 44 = ,9 g họn |p |n }u 7: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch H , thu ược dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch a H v{o X, sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu ược m gam kết tủa Gi| trị của { A. 1,56. B. 0,39. C. 0,78. D. 1,17. HD.Al +3 HCl AlCl3 + 3/2H2 nAl = 0,02mol nHCl = 0,07mol nH. dư =. ,. o Vậy n. H- còn = 0,065mol. Al3+ + 3OH-. Al(OH)3. 0,02. 0,02. 0,06. pư hết nOH- = 0,075mol .. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I H. G. nOH- dư = 0,005mol Al(OH)3 + OH0,005. 0,005 H. Vậy. [Al(OH)4]-. = ,. còn = ,. – 0,005 = 0,015mol. 5 78 = , 7g họn |p |n. }u 8: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch K H, thu ược dung dịch chứa 28,25 gam muối Gi| trị của { A. 37,50. B. 18,75. C. 21,75. D. 28,25. HD. H2NCH2COOH + KOH H2NCH2COOK + H2O =. ,. =. ,. họn |p |n. }u 9: guyên tố R thuộc chu kì , nhó VII của bảng tuần ho{n c|c nguyên tố hóa học ông thức oxit cao nhất của { A. RO3. B. R2O7. C. R2O3. D. R2O. H hó VII nên công thức { 2O7 họn |p |n }u : xit fo ic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất n{o sau }y ôi v{o vết thư ng giả sưng tấy? A. Vôi tôi B. Giấm ăn C. ước. D. Muối ăn H Vì có axit nên dùng vôi tôi trung hòa họn |p |n }u : ho c|c ph|t i u sau: (a) G ucoz ược gọi { ường nho do có nhi u trong quả nho chín (b) Chất éo { ieste của glixerol với axit éo (c) h}n tử a i opectin có cấu trúc ạch ph}n nh|nh (d) Ở nhiệt ộ thường, triolein ở trạng th|i rắn. (e) Trong mật ong chứa nhi u fructoz (f) Tinh bột { ột trong những ư ng thực c ản của con người. Số ph|t i u úng { A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. HD. h|t i u úng a, c, e, f họn |p |n hất éo { trieste của g ixero với axit éo Ở nhiệt ộ thường, trio ein ở trạng th|i ỏng }u : Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau: (a) S c khí 2 v{o dung dịch NaOH ở nhiệt ộ thường. (b) Hấp th hết 2 mol CO2 v{o dung dịch chứa 3 mol NaOH. (c) Cho KMnO4 v{o dung dịch H ặc, dư (d) Cho hỗn hợp Fe2O3 v{ u tỉ lệ o tư ng ứng : v{o dung dịch HCl dư (e) Cho u v{o dung dịch HNO3. (f) ho KH v{o dung dịch NaOH vừa ủ. Số thí nghiệ thu ược hai muối { A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. H a, , c, f họn |p |n }u : ốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồ an ehit a onic, an ehit acry ic v{ một este n chức mạch hở cần 2128 ml O2 ktc , thu ược 2016 ml CO2 ktc v{ 1,08 gam H2O. Mặt kh|c, Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I H. G. m ga X t|c d ng vừa ủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu ược dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng x{ phòng hóa ho Y t|c d ng với ượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối ượng Ag tối a thu ược { A. 8,10 gam. B. 10,80 gam. C. 4,32 gam. D. 7,56 gam. H g X gồ H2(CHO)2(a mol), CH2=CH-CHO(b mol) v{ nH2n+2-2kO2(c mol). nO(O2) = 0,19mol, nO(CO2) = 0,18mol, nO(H2O) = 0,06mol. , ta có: nO(X) = 0,18 + 0,06 – 0,19 = 0,05mol Suy ra 2a + b + 2c = 0,05 Este. n chức nên neste = nNaOH = 0,015mol 2a + b = 0,02mol b = 0,02 – 2a (1). CnH2n+2-2kO2 +. t°. CH2(CHO)2 + 3O2 a. t°. O2. nCO2 + (n+1-k)H2O (2). 3CO2 + 2H2O. 3a. CH2=CH-CHO + 3,5O2 b. t°. 3CO2 + 2H2O. 3,5b. nCO2 – nH2O = 0,03 = a + b + (k – 1)0,015 với[. = =. = , = ,. 0,01 < a + b = 0,03 – 0,015.(k – 1) < 0,02.. . ừ. 1,67 < k < 2,33 k = 2a + b = 0,015(3). ừ ừ. 0,015.. ,. suy ra : a = 0,005 ; b = 0,01.. = 0,095 – 3.0,005 – 3,5.0,01  n = 3  este C3H4O2 (HCOOCH = CH2). hỉ có este t|c d ng a H tạo ra H2 = H – H sẽ hỗ iến tạo andehit CH3 H nên trong Y úc n{y tồn tại an ehit H2=CH-CHO, CH3CHO, CH2(CHO)2 v{ H H . g=. ,. 54. ,. ,. 54. 8=. ,8g họn |p |n. }u 4: ho hi rocac on ạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong ph}n tử, u phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư rong c|c ph|t i u sau: (a) 1 mol X phản ứng tối a với 4 mol H2 (Ni, to). (b) Chất Z có ồng ph}n hình học. (c) Chất Y có tên gọi { but-1-in. (d) Ba chất X, Y v{ Z u có ạch cac on không ph}n nh|nh Số ph|t i u úng { A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. H t|c d ng với g 3 suy ra { hidrocac on có nối a ầu ạch { có cùng số nguyên tử nên giả sử a úng thì úc n{y trong ạch có nối a v{ n giản nhất của X theo giả thiết { C CH CH2 ,Z HC C CH2 CH3 : HC C C CH , Y : HC Vậy a, d úng họn |p |n }u 5: ho d~y chuy n hóa sau:. Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I H G A. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2. C. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2. HD.CrO3 + NaOH Na2CrO4 + H2. B. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3. D. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3. oại ,. ro ở ức oxi hóa cao nhất 6 có xu hướng v tiếp t c tan tạo a r 2 họn |p |n. ức oxi hóa. (Cr2(SO4)3)vì a H dư nên sẽ. }u 6: Hỗn hợp X gồ peptit Y, Z, u mạch hở) với tỉ lệ o tư ng ứng { : : 4 ổng số iên kết peptit trong ph}n tử Y, Z, T bằng 12. Thủy ph}n ho{n to{n 9, 5 ga X, thu ược 0,11 mol X1; 0,16 mol X2 v{ , o X3. Biết X1, X2, X3 u có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt kh|c, ốt ch|y ho{n to{n ga X cần ,8 6 ít 2 ktc Gi| trị của m gần nhất với gi| trị n{o sau }y? A. 26. B. 28. C. 31. D. 30. H 9, 5g X gồ a o Y, a o Z, 4a o ỉ ệ X1 : X2 : X3 = 11 : 16 : 20 ổng số amino axit = (11 + 16 +20).k = 47k Hỗn hợp có Y Z 4 , tổng số iên kết peptit của Y, Z, ằng nên giả sử có peptit chứa a ino axit có iên kết peptit , ỗi peptit còn ại chứa a ino axit ỗi peptit có iên kết peptit ếu a ino axit { của Y thì tổng số a ino axit của X { nhỏ nhất, nếu a ino axit { của thì tổng số a ino axit { ớn nhất, do ó : a có : 2.11 + 3.2 + 4.2 < 47k < 2.2 + 3.2 + 4.11  k = 1 2Y + 3Z + 4T (X1)11(X2)16(X3)20 + 8H2O ông thức của X { H – (HNCnH2nCO - )47 H, ta có : 0,01.[47.(14n + 61) – 46.18] + 0,01.8.18 = 39,05. n = 123/47. t° H – (HNCnH2nCO - )47 OH + (70,5n + 35,25)O2 (47n + 47)CO2 + (47n + 24,5)H2O nO2 = 1,465mol . ốt 9, 5g X cần , 7 ,5 47 5, 5 = , 975 o 2 Với ,465 o 2 thì ốt ,465 9, 5 , 975 = 6, g họn |p |n }u 7: Hòa tan ga hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 v{ Fe3O4 trong ó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp v{o dung dịch HNO3 o~ng dư , thu ược 8,96 ít ktc hỗn hợp khí gồm CO2 v{ NO (sản ph m khử duy nhất của N+5 có tỉ khối so với H2 { 8,5 Số mol HNO3 phản ứng { A. 1,8. B. 3,2. C. 2,0. D. 3,8. =. HD.{ a có. = ga. gồ. , ,. ,. = , ,. =. ,. = =. {. = , = ,. Fe : x mol, Fe(OH)2 : y mol, FeCO3 : ,. heo gt , ta có : z =. ,. = N+5 + 3e. o ,. N+2 0,2. heo. e, ta có : x + y + 0,2 + z = 0,2.3 z = 0,2 ; x + y = 0,2.. |ch : 3FeO + 10HNO3. 3Fe(NO3)3 + NO +5 H2O. x 3Fe(OH)2 + 10HNO3. 3Fe(NO3)3 + NO +8 H2O. y 3FeCO3 + 10HNO3. 3Fe(NO3)3 + NO +5 H2O + 3CO2 Trang 7. ảo to{n. , Fe3O4 : z mol..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I H. G 2/3. 0,2. 3Fe3O4 + 28HNO3 z. 9Fe(NO3)3 + NO +14H2O. 28/3.z. nHNO3 = 10/3.(x + y) + 2/3 + 28/3.z = 10/3.0,2 + 2/3 + 28/3.0,2 = 3,2 mol. |ch : 2H+ + O2-. H2O. 4H+ + NO3- + 3e. 2H+ + CO32NO + 2 H2O. =. CO2 + H2O. H+ + OH=. =. H2O. ,. ,. = , họn |p |n }u 8: iện ph}n dung dịch hỗn hợp a v{ , 5 o u 4 bằng dòng iện một chi u có cường ộ iện cực tr , có {ng ngăn Sau thời gian t gi}y thì ngừng iện ph}n, thu ược khí ở hai iện cực có tổng th tích { , 5 ít ktc v{ dung dịch X. Dung dịch X hòa tan ược tối a 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu suất iện ph}n { %, c|c khí sinh ra không tan trong dung dịch. Gi| trị của t { A. 9650. HD. u tạo ra khí nên: Cu2+ + 2e 0,05. Cu. 2Cl-. 4H+ + O2 + 4e. H+ + OH-. x. Cl2 + 2e 2y. 2H2O + 2e. 4x. H2 + 2OH-. 2z. z. 2z. H2O. 4x. Al2O3 + 2OH- + H2O. 2[Al(OH)4]-. 0,04. OH- phản ứng ∑. D. 9408.. y 4x. 0,02. C. 7720.. 0,1. 2H2O. 4x. B. 8685.. = ,. với. 2O3. { H- dư 0,04 = 2z – 4x. =. e, ta có: , z = 4x y = , { = , ne = 0,1 + 2.0,03 = 0,16 (catot). = , họn |p |n. =. =. ,. =. }u 9: Cho 7,65 gam hỗn hợp v{ g tan ho{n to{n trong 5 dung dịch gồ H , 4 v{ H2SO4 , 8 , thu ược dung dịch X v{ khí H2. Cho 850 ml dung dịch a H v{o X, sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n thu ược 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt kh|c, cho từ từ dung dịch hỗn hợp K H ,8 v{ a H 2 , v{o X ến khi thu ược ượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa e nung ến khối ượng không ổi, thu ược m gam chất rắn Gi| trị của m gần nhất với gi| trị n{o sau }y? A. 27,4. B. 46,3. C. 38,6. D. 32,3. Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I H. G. : +{ :. HD. 7,65g {. : , : ,. ,. (. ,. hòa tan { ,85 – 0,8 = 0,05mol = , { , = , (. ,. ,. ,. :. { = , = ,. {. ,. ,. ,. nH. ,. ,. ư). vì nH+ = 0,8mol < nOH- Al(OH)3 ị. dư = 0,8 – 0,15.5. . ư) + {. ,. = 0,05 mol : ,. Kết tủa úc n{y ao gồ a 4, Al(OH)3, Mg(OH)2 e i nung thì gồ có a 4, Al2O3, MgO m = 0,14.233 + 0,15/2.102 + 0,15.40 = 46,27gam 46, ga họn |p |n }u 4 : Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở , hai anco n chức cùng d~y ồng ẳng v{ ột este hai chức tạo bởi T với hai anco ó ốt ch|y ho{n to{n a ga X, thu ược 8,36 gam CO2. Mặt kh|c, un nóng a ga X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thê tiếp 20 ml dung dịch H trung hòa ượng a H dư, thu ược dung dịchY. ô cạn Y, thu ược m gam muối khan v{ , 5 o hỗn hợp hai anco có ph}n tử khối trung ình nhỏ h n 46 Gi| trị của m { A. 7,09. B. 5,92. C. 6,53. D. 5,36. HD. X gồ. {. →. ổ. {. ,. : ,. nNaOH = 0,1mol, nNaOHpu = , 8 o Giả sử hỗn hợp chỉ có chất như trên . = ,. t°. CxHyOz. xCO2. 0,09 0,09x 0,09x = 0,19x CH3OH, C2H5OH, CH2(COOH)2 có , , { hai anco có ph}n tử khối trung ình nhỏ h n 46 nên có kết uận trên. nguyên tử. uối { H2(COONa)2 v{ a m = 0,04.148 + 0,02.58,5 = 7,09 gam.. rong Y gồ họn |p |n. }u 4 : Hỗn hợp X gồ g yxin, a anin v{ axit g uta ic trong ó nguyên tố oxi chiếm 41,2% v khối ượng ho ga X t|c d ng với dung dịch a H dư, thu ược 20,532 gam muối. Gi| trị của m { A. 13,8. B. 13,1. C. 12,0. D. 16,0. HD. nO =. , %. , ta có : nCOOH =. K , ta có : m + Hoặc |p d ng tăng giả. =. mol = nNaOH = nH2O  m = 16 gam. = 20,532 + khối ượng ta có :. ,. =. . =. gam.. họn |p |n }u 4 : un nóng 48, ga hỗn hợp X gồm KMnO4 v{ K 3, sau một thời gian thu ược 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y ho Y t|c d ng ho{n to{n với dung dịch H ặc, sau phản ứng thu ược 5, ít 2 ktc v{ dung dịch gồm MnCl2, KCl, HCl dư Số mol HCl phản ứng { A. 2,1. B. 2,4. C. 1,9. D. 1,8. H hản ứng oxi hóa khử : Mn+7 + 5e Mn+2 2O2O2 + 4e Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I H. G. x 5x Cl+5 + 6e y 6y =. Cl,. ,. 0,15 0,6 Cl2 + 2e 0,675 1,35. 2Cl-. = , 158x + 122.5y = 48,2. x = 0,15 ; y = 0,2 BTNT : nKClO3 + nHCl = 2nCl2 + 2nMnCl2 + nKCl 0,2 + nHCl = 0,675.2 + 2.0,15 + 0,2 + 0,15  nHCl }u 4 : ốt ch|y ho{n to{n , mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat v{ hi rocac on mạch hở cần vừa ủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 o X v{o dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối a { A. 0,33. B. 0,26. C. 0,30. D. 0,40. t°. HD. Xe hỗn hợp chỉ có 3H6O2 a o v{ nH2n+2 – 2k (bmol) + 1,27 mol O2 x mol CO2 + 0,8 mol H2O  a = , v{ , ta có : 2a + 1,27.2 = 2x + 0,8 x – a = 0,87(1) nCO2 – nH2O = x – 0,8 = b(k – 1)  x + b = bk + 0,8 (2). – , ta có: a + b = bk – 0,07  k= , , 7 = ,4 o họn |p |n Giải thích: có i u trên { vì: t°. CnH2n + 2 – 2k +. O2. b. nCO2 + (n + 1 – k)H2O bn. b(n + 1 – k). t°. C3H6O2 + 3,5O2 a =. 3CO2 + 3H2O 3a 3a =. =. ,. CnH2n + 2 – 2k + kBr2 CnH2n + 2 – 2kBr2k b kbnBr2 = bk mol }u 44: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 v{ Fe 3 trong ình kín không có không khí au khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu ược chất rắn Y v{ khí Z có tỉ khối so với H2 { ,5 giả sử khí gia phản ứng n{o kh|c ho Y tan ho{n to{n trong 2 sinh ra không tha dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 v{ , 5 o H2SO4 o~ng , thu ược dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hòa của kim loại v{ hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 { 8 trong ó có ột khí hóa n}u trong không khí Gi| trị của { A. 13,76. B. 11,32. C. 13,92. D. 19,16. H. Z gồ. 2. v{. 2. . =. =. =. Z không có. 2. vì trong chất rắn có Fe,. Fe2+ sẽ phản ứng hết với 2 Khi cho Y phản ứng ại tạo khí chứng tỏ Fe2+ vẫn còn do oxi dư sẽ oxi hóa to{n ộ Fe v{ Fe2+ chỉ tạo ra Fe3+ ngh a { khí cuối chỉ { hidro nhưng khí cuối { hỗn hợp khí nên vẫn còn Fe hay Fe2+ vậy trong khí Z ~ hết oxi =. = nH2 = nNO Trang 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I H. G. ản ph có hidro nên phản ứng hết  mFe = m uối – mK – mSO4 = 21,23 – 0,01.39 – 0,15.96 + 2+ =6,44 gam. uối của K , Fe , Fe3+) nNO = nNO3- = 0,01 mol = nH2số o axit tạo H2 { , o = , = , = , K , ta có: mY + mKNO3 + mH2SO4 = m uối + m khí + mH2O phản ứng trao ổi tạo khí H2, phản ứng oxi hóa khử tạo v{ H2 ung dịch chỉ chứa uối nên axit phản ứng hết mY = 21,23 + 0,01.(30 + 2) + 2,52 – 0,01.101 - 0,15.98 = 8,36g , , = = , a thấy: 3 NO2 + [O] CO3 CO2 + [O] amol amol amol amol amol amol nằ trong Y, 2, CO2 trong Za = 0,06mol. = Fe = 6,44 , 66 , 6 6 = ,76g họn |p |n }u 45: Ứng với công thức C2HxOy < 6 có ao nhiêu chất hữu c n, mạch hở có phản ứng tr|ng ạc? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. HD. CHO – CHO, CH3CHO, OH – CH2 – CHO, HCOOCH3 họn |p |n }u 46: ho ga g v{o dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 v{ , 5 o u 3)2, sau một thời gian thu ược 5,25 gam kim loại v{ dung dịch Y. Cho dung dịch a H v{o Y, khối ượng kết tủa lớn nhất thu ược { 6,67 ga Gi| trị của m { A. 3,60. B. 2,02. C. 4,05. D. 2,86. : , HD.m g Mg +{ , { , : , = = , , = , cần số ion } như nhau { ki oại hoặc hỗn hợp ki oại K , có: M = 6,67 – 0,16.17 = 3,95gam = mKL(Y) K , có: , 65 , 5 64 = 5, 5 ,95  = 4, 5 ga họn |p |n }u 47: Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe v{ u trong 6 ga dung dịch HNO3 48%, thu ược dung dịch X không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M v{ K H ,5 , thu ược kết tủa Y v{ dung dịch Z ung Y trong không khí ến khối ượng không ổi, thu ược 20 gam hỗn hợp Fe2O3 v{ u ô cạn Z, thu ược hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T ến khối ượng không ổi, thu ược 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng ộ phần tră của Fe(NO3)3 trong X có gi| trị gần nhất với gi| trị n{o sau }y? A. 8,2. B. 7,9. C. 7,6. D. 6,9. : : , : : HD.14,8g{ , { { : , : Y. {. : :. : , : , : , : , Z{ : 42,86gam{ : : : ư: Giả sử H- phản ứng hết có: = , , = , , ư. Trang 11. ,. = ,. = ,. ,.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I H. G. Theo. , có:{. , = ,. ,. =. ,. {. = , = ,. , = , = , { { = , = 3+ Giả sử chỉ có Fe thì kết tủa { Fe H 3 v{ u H 2 thì n H- tạo tủa = 0,15.3 + 0,1.2 = 0,65mol >nOH- pư = 0,54mol có Fe H 2(zmol), Fe(OH)3(tmol), Cu(OH)2. HNO3 phản ứng hết = , = , { { = , , = , K , ta có: 4,8 ,96 6 = , 5 56 , 64 ,54 6 khí + 0,48.18  khí = 18,36 gam  mdd = 14,8 + 126 – 18,36 = 122,44 gam. C%[Fe(NO3)3] = 0,04.242/122,44 . 100% 7,9% họn |p |n }u 48: Hợp chất hữu c X chứa C, H, O) chỉ có ột loại nhó chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa ủ với 180 gam dung dịch a H, thu ược dung dịch Y { ay h i Y, chỉ thu ược 164,7 ga h i nước v{ 44,4 ga hỗn hợp chất rắn khan Z ốt ch|y ho{n to{n Z, thu ược 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 v{ 4,85 ga H2O. Mặt kh|c, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 o~ng dư , thu ược hai axit cacboxylic n chức v{ hợp chất T (chứa , H, v{ T < 126). Số nguyên tử H trong ph}n tử T bằng A. 10. B. 8. C. 6. D. 12. HD.0,15molX+180gddNaOH ddY , { : , , , , = , = , = ư ́ = = m nước sinh ra = 164,7 – 162 = 2,7 gam. n nước sinh ra = 0,15mol nNaOH : nX = 0,45 : 0,15 = 3 : 1 X t|c d ng a H không tạo anco { tạo uối Z chứng tỏ X { este hai chức v{ chứa gốc pheno K , có: X = 164,7 + 44,4 – 180 = 29,1g. MX = 29,1/0,15 = 194. Gọi của X { xHyO4, ta có: x y = CxHyO4 0,15. t°. xC 0,15x , ta có : 0,15x = nNa2CO3 + nCO2 = , 5 56, 44 = ,5 Vậy x = nằ trong rắn Z Suy ra y = 10X :C10H10O4 ố iên kết pi = 6X : HCOO-CH2-C6H4-OOC-CH3(do tạo axit n chức nên không th có công thức CH3 – COO – C6H4 – OOC – CH3). H+ HCOO-CH2-C6H4-OOC-CH3 + 2H2O HCOOH + CH3COOH + HO – CH2 – C6H4 – OH. T : HO – CH2 – C6H4 – H ó 8 nguyên tử H họn |p |n }u 49: Kết quả thí nghiệm của c|c dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử ược ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử X Dung dịch I2 Y Cu(OH)2 trong ôi trường ki m Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, un nóng T ước Br2 Dung dịch X, Y, Z, T lần ượt {: B. Hồ tinh bột, ani in, òng trắng trứng, g ucoz Trang 12. Hiện tượng ó {u xanh tí ó {u tí Kết tủa Ag trắng s|ng Kết tủa trắng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I H. G. C. Hồ tinh bột, òng trắng trứng, anilin, g ucoz D. Hồ tinh bột, òng trắng trứng, g ucoz , anilin. E. òng trắng trứng, hồ tinh bột, g ucoz , anilin. H X phản ứng với iot X : hồ tinh ột  oại D. Z t|c d ng với Dung dịch g. trong H dư, un nóng tạo kết tủa Z : g ucoz. họn |p |n }u 5 : S c khí 2 v{o V dung dịch hỗn hợp a H , khối ượng kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau:. v{ a. H. 2. ,. ồ thị bi u diễn. Gi| trị của V { A. 300. B. 250. C. 400. D. 150. HD. nCO2 = nBaCO3 = 0,03 mol nCO2 = nOH- - nBaCO3 nOH- = 0,13 + 0,03 = 0,16 = V.(0,2 + 2.0,1) V = 0,4l = 400ml. họn |p |n ---------- H T ---------Good luck!. Trang 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I H. G. Trang 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I H. G. Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×