Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 15 Truong hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.01 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG HỌC. Câu đố “Là nhà mà chẳng phải là nhà Đến đây để học cũng là để chơi Có bao bạn tốt tuyệt vời Thầy cô dạy bảo ta thời lớn lên.” (Đây là gì?).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động 1: “Đi du lịch qua màn ảnh nhỏ”..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động 1: “Đi du lịch qua màn ảnh nhỏ”..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động 1: “Đi du lịch qua màn ảnh nhỏ ”..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động 1: “Đi du lịch qua màn ảnh nhỏ”..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động 1: “Đi du lịch qua màn ảnh nhỏ”..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động 1: “Đi du lịch qua màn ảnh nhỏ”..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động 1: “Đi du lịch qua màn ảnh nhỏ”.. Kết luận: Trường học thường có sân và nhiều phòng như: phòng làm việc của ban giám hiệu, phòng hội đồng, phòng thư viện, phòng y tế, … và các phòng học..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động 2: Làm việc cá nhân vào phiếu bài tập. Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng. Trường học của bạn có những phòng nào ? Phòng học Thư viện Phòng truyền thống Phòng tin học Phòng y tế Phòng hội trường.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động 2: Làm việc cá nhân vào phiếu bài tập. Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng. Trường học của bạn có những phòng nào ? x Phòng học x Thư viện Phòng truyền thống x Phòng tin học x Phòng y tế x Phòng hội trường.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Dãy nhà công vụ. 5B P.Tin học. Nhà vệ sinh. P. ăn bán trú. P. Thiet bị. P. Đọc GV. P. Hội đồng. P. Đọc HS. P. PHT. 1D. 1E. 5A. P. HT. 1C. 1B. 1A. 3E 3D 3C. 2E. 3B. 2D. 3A. 2C. 4E. 2B. 4D. 2A. 4C. 5C 5D. 4B Trường TH Lương Thế Vinh. 4A P. bvệ. P. ytế. Nhà xe.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 1: Trường học thường gồm có:. Các phòng học và sân trường. Các phòng học và các phòng chức năng.. Sân trường, phòng học và các phòng chức năng.. 10 625891374.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nơi để giáo viên, học sinh đọc và mượn sách là: Thư viện. Phòng y tế. Phòng truyền thống.. 2 10 6 3 1 9 8 5 74.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Phòng y tế là nơi : Để học sinh vui chơi. Để học sinh khám bệnh khi có nhu cầu. Để học sinh đọc sách.. 2 10 6 3 1 9 8 5 74.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> DẶN D Ò. Về xem. lại bài. Chuẩn b ị bài: C thành ác viên tr ong nh à trường.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×