Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

ga5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.54 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 7 tháng năm 2016 TOÁN Tiết 1: ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết đọc, viết phân số, biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số 2. Kĩ năng: - Đọc và viết được phân số,… 3. Thái độ: - GD yêu thích học toán, cẩn thận khi tính toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - HS: Bộ đồ dùng toán - GV: Bộ đồ dùng toán III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 4’. 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ :. 3/ Bài mới : 1’ a.Giới thiệu bài b.Dạy bài mới: HĐ1: Ôn tập 8’ khái niệm ban đầu về phân số. - Kiểm tra sĩ số. - Hát. - Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập. - HS để sách vở, đồ dùng học tập lên bàn.. Giới thiệu bài: Ôn tập - GV h/d HS quan sát từng tấm bìa. -HS quan sát nêu tên gọi phân số đó,tự viết phân số đó 2 3. - Viết - Tương tự với các tấm bìa còn lại. - Đọc: hai phần ba - HS chỉ vào các phân số 2 5 3 40 ; ; ; 3 10 4 100. và nêu. ( đọc). 2 5 3 40 ; ; ; 3 10 4 100. 8’. HĐ 2: Ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên, số tự nhiên dưới dạng phân số. phân số - GV viết 1: 3 và yêu cầu HS viết dưới dạng phân số và tự nêu - Tương tự với 4 : 10; 9 : 2; ... - Yêu cầu HS viết 5; 12; 2001 dưới dạng phân số - Tương tự với chú ý 3,4 SGK. là các. 1. 1 : 3 = 3 ; 1 chia cho 3 có 1. thương là 3 5. 5= 1 2001 =. ; 12 =. 12 1. ;. 2001 1. - HS lần lượt làm từng bài tập từ 1 đến 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HĐ 3: Thực 14’ hành. 3’. 4. Củng cố dặn dò .. * Với bài 4 có thể chuyển thành bài đố vui. - Sau mỗi bài GV sửa cho HS - Lớp chia thành 2 nhóm: 1 bên đố , bên kia trả lời và ngược lại. - Nhận xét tiết học - Dặn ôn lại bài.. ĐẠO ĐỨC: TIẾT 1: EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -HS lớp 5 là HS của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học tập. -Có ý thức học tập, rèn luyện.. 2. Kĩ năng: - Kĩ năng tự nhận thức, KN xác định giá trị, KN ra quyết định. 3. Thái độ: -Vui và tự hào là HS lớp 5 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV:-Các bài hát về chủ đề “Trường em” HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’. 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài 4’ cũ : 3/ Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt 1’ động *Hoạt động 1: 8’ Quan sát tranh và thảo luận *Hoạt động 2: 10’ Làm BT 1, SGK. - KT sách vở của HS. - Hát tập thể - HS để sách vở lên bàn. Giới thiệu bài Nêu yêu cầu và các câu hỏi ở SGK. -Quan sát tranh, thảo luận nhóm. -Phát biểu. Cả lớp nhận xét.. Kết luận Nêu yêu cầu BT. Thảo luận nhóm. Phát biếu.. Kết luận. *Hoạt động 3: 10’ Tự liên hệ (bài tập 2 SGK). Nêu yêu cầu tự liên hệ. Kết luận . 3’. 4. Củng cố dặn dò .. -Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân trong năm học này. -Sưu tầm các bài thơ, bài hát, bài báo về các gương HS lớp 5. -Chuẩn bị vẽ tranh chủ đề “Trường em”. Suy nghĩ, đối chiếu những việc làm của mình từ trước đến nay với những nhiệm vụ của HS lớp 5. Một số em tự liên hệ trước lớp. -Theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BUỔI CHIỀU : Tiết 1:. KỸ THUẬT: ĐÍNH KHUY 2 LỖ (t1) I. Mục tiêu: HS biết: - Biết cách đính khuy 2 lỗ. - Đính được ít nhất một khuy 2 lỗ.Khuy đính tương đối chắc chắn. * Đính được ít nhất 2 khuy 2 lỗ đúng đường vạch dấu. Khuy đính chắc chắn. - Rèn luyện tính cẩn thận. II.Đồ dùng dạy – học: - Mẫu đính khuy 2 lỗ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Một số sản phẩm may mặc có đính khuy 2 lỗ. - GV: Bộ đồ dùng dạy may, thêu. - HS: vải, kim chỉ, 3 chiếc khuy 2 lỗ. III. Các hoạt động dạy-học: TG Nội dung 1’ 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài 4’ cũ : 3/ Bài mới : 1’ a.Giới thiệu bài b. Các hoạt động: *H/động 1: 10’ Quan sát , nhận xét mẫu.. *Hoạt động 2: 20’ HD thao tác kĩ thuật:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Kiểm tra sĩ số - Hát - Kiểm tra đồ dùng học tập - Để đồ dùng học tập lên bàn Giới thiệu bài : ĐÍNH KHUY 2 LỖ (t1) - Đưa mẫu, đặt câu hỏi. - Nhận xét về đường chỉ, khoảng cách giữa các khuy. - Đưa một số sản may mặc - Nhận xét khoảng cách giữa có đính khuy 2 lỗ. các khuy, so sánh vị trí các khuy, lỗ khuyết trên tà. Kết luận. - Nêu yêu cầu - Đặt câu hỏi - Uốn nắn. - Đặt câu hỏi. - Dùng kim to, khuy to để HD cách đính khuy.. 3’. 4. Củng cố - dặn - Nhận xét tiết học. dò . - Chuẩn bị đầy đủ d/cụ tiết sau học tiếp.. - Đọc lướt mục II/SGK. - Nêu tên các bước trong quy trình. - 2 em lên bảng thực hiện thao tác trong bước 1. - Nêu cách đính khuy (mục 2a) - Vài em nhắc lại và thực hiện cách đính khuy. - HS thực hành gấp nẹp, khâu lượt nẹp, vạch dấu các điểm đính khuy..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TẬP ĐỌC THƯ GỬI CÁC HỌC SINH I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ - Hiểu nội dung bài: Bác Hồ khuyên HS chăm học nghe thầy, yêu bạn. - Học thuộc đoạn: Sau 80 năm…công học tập của các em (Trả lời được các câu hỏi 1 2 3) 2. Kĩ năng: Thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng. 3. Thái độ: - GD các em biết kính yêu và vâng lời Bác Hồ II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Tranh minh họa SGK - HS: HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 1/Ổn định lớp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2/Kiểm tra bài - Kiểm tra sách vở 4’ cũ : 3/ Bài mới : 1’ a.Giới thiệu bài Giới thiệu bài: Ghi tên bài học lên bảng b.luyện đọc - Hướng dẫn luyện đọc 12’. - HS để sách vở lên bàn. HS khá giỏi đọc toàn bài - 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn: 2,3 lượt - Kết hợp sửa lỗi - HS luyện đọc tiếng khó - HS đọc phần chú giải - HS luyện đọc theo cặp - GV đọc diễn cảm toàn bài bài - 1,2 HS đọc toàn bài. c.Tìm hiểu bài. + Ngày khai trường tháng 9/1945 có gì đặc biệt so với những ngày khai trường khác?. d.Đọc diễn cảm và HTL. - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm 2 đoạn bức thư - Chọn đoạn 2 bức thư để hướng dẫn HS đọc diễn cảm - Cho HS đọc nhẩm HTL đoạn 2 * Đọc diễn cảm thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng. 10’. 8’. - HS đọc thầm đoạn 1 + Đó là ngày khai giảng đầu tiên ở nước VNDCCH sau 80 năm bị thực dân Pháp đô hộ - HS đọc thầm đoạn 2 trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi 2,3 SGK - 2 HS nối tiếp đọc diễn cảm 2 đoạn bức thư - HS luyện đọc theo cặp - Thi đọc trước lớp - HS nhẩm HTL đoạn 2 - Thi học thuộc lòng * HS khá, giỏi đọc diễn cảm thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng -Theo dõi để thực hiện tốt.. 3’. 4. Củng cố dặn dò .. - Nhận xét tiết học - Dặn hs chuẩn bị giờ sau..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba ngày 9 tháng 9 năm 2014 TOÁN TIẾT : ÔN TẬP : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết tính tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số các phân số(Trường hợp đơn giản) 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quy đồng , rút gọn phân số 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập hơn ! II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút. GV: Bảng nhóm III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’. 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài 4’ cũ : 3/ Bài mới : 1’ a.Giới thiệu bài b.Các hoạt. - Kiểm tra sĩ số HS - Yêu cầu HS làm bài tập 4 - Nhận xét. - Hát HS làm lại bài 4.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> động: 10’ Hđ 1: Ôn tập - GV hướng dẫn HS thực hiện -HS thực hiện: 5 5 x 3 15 tính chất cơ bản ví dụ 1 = = hoặc 6 6 x 3 18 5 5 x .. . .. . của phân số = = 5 5 x 4 20 6. 6 x .. . .. .. =. =. 6 6 x 4 24 - Ví dụ 2 tiến hành tương tự - Sau cả 2 ví dụ, GV giúp HS - HS nhận xét thành một câu nêu toàn bộ tính chất cơ bản khái quát như SGK - HS nêu của phân số. Hđ 2: Ứng dụng tính chất cơ bản của PS. 20’. - GV hướng dẫn HS tự rút gọn phân số - Cho HS làm bài tập 1 - GV h/dẫn HS tự quy đồng mẫu số các phân số trong ví dụ 1 và ví dụ 2 -Cho HS tự làm bài 1,2 - Cho HS trình bày miệng *HS làm BT 3 a) HS làm theo nhóm b) HS làm cá nhân. - HS rút gọn:. 90 90 :30 3 = = 120 120 :30 4. - HS làm bài rồi chữa bài - HS quy đồng mẫu số - HS làm bài rồi chữa bài. 2 12 40 = = 5 30 100 4 12 20 = = 7 21 35. -Theo dõi để thực hiện tốt. 3’. 4. Củng cố dặn dò .. - Nhận xét tiết học. - Dặn ôn lại bài.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> LỊCH SỬ TIẾT : “BÌNH TÂY ĐẠI NGUYÊN SOÁI” TRƯƠNG ĐỊNH I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Sau bài hoc, HS biết: - Biết đuợc thời kì đầu thực dân Pháp xâm lược, Trương Định là thủ lĩnh nổi tiếng của phong trào chống Pháp ở Nam Kì. Nêu các sự kiện chủ yếu về Trương Định: không tuân theo lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp + Trương Định quê ở Bình Sơn, Quãng Ngãi, chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp ngay khi chúng vừa tấn công Gia Định (năm 1859) + Triều đình kí hoà ước nhường ba tỉnh niềm Đông Nam Kì cho Pháp và ra lệnh cho Trương Định phải giải tán lực lượng kháng chiến. + Trương Định đã không tuân theo lệnh vua, kiên quyết ở lại cùng nhân dân chống Pháp 2. Kĩ năng: - Biết được các đường phố, trường học, … ớ địa phương mang tên Trương Định 3. Thái độ: - GDHS yêu đất nước, biết ơn các danh nhân II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: Hình minh họa SGK phóng to, bản đồ hành chính VN, phiếu học tập của HS HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị 4’ của học sinh 3/ Bài mới : 1’ a.Giới thiệu bài Giới thiệu bài:Ghi đầu bài lên bảng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b. Dạy bài mới: 8’ Hoạt động 1: Giới thiệu sơ lượcvề cuộc khởi nghĩa của Trương Định Hoạt động 2: Tìm 10’ hiểu những băn khoăn suy nghĩ của Trương Định Hoạt động 3: Những đánh giá của nhân dân đối với ông. 10’. 3’. - Yêu cầu HS đọc phần đầu bài học. - HS đọc bài. - Thảo luận nhóm đôi tìm hiểu và trả lời những băn + Điều gì khiến khoăn suy nghĩ của Trương Trương Định băn Định khi lệnh vua ban về giải khoăn suy nghĩ? tán lực lượng k/c. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung + Em hãy cho biết - Thảo luận nhóm 4 những tình cảm của + Suy tôn Trương Định làm nhân dân đối với chủ soái Trương Định? + Làm lễ tôn Trương Định + Trương Định đã làm làm nguyên soái gì để đáp lại lòng tin + Trương Định đã ở lại cùng yêu của nhân dân? nhân dân chống giặc, phất cao cờ “Bình Tây” chỉ huy hàng nghìn nghĩa quân chống thực dân Pháp. 4. Củng cố - dặn dò . + Em biết thêm gì về Trương Định? + Em biết đường phố, trường học nào mang tên ông?. - HS nêu - HS phát biểu trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 2:. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ ĐỒNG NGHĨA. I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn (nội dung Ghi nhớ) - Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 (2 trong số 3 từ); đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3) 2. Kĩ năng: Đặt câu được với 2, 3 cặp từ đồng nghĩa tìm được (BT3) 3. Thái độ: - GDHS: Yêu thích Tiếng Việt II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - HS: Bút dạ, bảng nhóm - GV: Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài - KT sách vở của HS - Để sách vở lên bàn 4’ cũ : 3/ Bài mới : 1’ a.Giới thiệu bài Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên bảng b.Dạy bài mới 12’ Hoạt động 1: Bài tập 1: - 1 HS nêu yêu cầu bài tập Phần nhận xét - Giao việc cho học sinh - 1 HS đọc từ in đậm trong bài - HS so sánh nghĩa các từ in - GV nhận xét chốt lời đậm rồi nêu nhận xét giải đúng Bài tập 2: - HS làm việc cá nhân - HS - GV nhận xét chốt lời trình bày giải đúng - Lớp nhận xét bổ sung 3’ Hoạt động 2: - 2,3 HS đọc thành tiếng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Phần ghi nhớ Hoạt động 3: Luyện tập Cho HS làm bài 15’ tập 1, 2, 3. - GV nhận xét chốt lời giải đúng 3’. 4. Củng cố - dặn dò .. - Nhận xét tiết học - Dặn dò. nội dung cần ghi nhớ trong SGK - Cả lớp đọc thầm lại -Bài 1: Tìm từ đồng nghĩa + Nước nhà = Non sông + Hoàn cầu = Năm châu - Bài 2: làm việc theo cặp - HS đọc kết quả làm bài - Bài 3: Làm bài cá nhân * Đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa, tìm được (BT3), nối tiếp nói những câu văn đã đặt.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> KỂ CHUYỆN TIẾT : LÝ TỰ TRỌNG I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa, HS kể lại được toàn bộ câu chuyện và hiểu ý nghĩa câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước dũng cảm bảo vệ đồng đội hiên ngang trước kẻ thù. 2. Kĩ năng: Kể được câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng ý nghĩa câu chuyện. 3. Thái độ: - Tự hào về các anh hùng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: Tranh minh họa SGK phóng to HS: HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 4’ 1’. 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới : a.Giới thiệu bài. b. Dạy bài mới: 10’ Hoạt động 1: GV kể chuyện Hoạt động 2: Thực hành kể 20’ chuyện trao đổi ý nghĩa câu chuyện. Lưu ý học sinh chuẩn bị những điều cần thiết để học môn kể chuyện. Theo dõi để thực hiện tốt.. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên bảng - GV kể lần 1 và viết tên các nhân vật - GV kể lần 2 sử dụng tranh Bài tập 1: - GV nhận xét Bài tập 2: * Kể được câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng ý nghĩa câu chuyện. - HS lắng nghe - HS giải nghĩa từ khó - Đọc yêu cầu đề bài - HS phát biểu lời thuyết minh cho 6 tranh - HS kể trong nhóm - Thi kể chuyện trước lớp - Trao đổi ý nghĩa câu chuyện * HS khá, giỏi kể được câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng ý nghĩa câu chuyện.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Bình chọn bạn kể chuyện tự nhiên nhất, bạn có câu hỏi hay nhất. . 3’. 4. Củng cố - dặn dò .. - Nhận xét tiết học - Dặn dò. Thứ tư ngày 11 tháng 9 năm 2015 TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TIẾT : ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn 2. Kĩ năng: So sánh được các phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập hơn! II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút. GV: Bảng nhóm III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 1/Ổn định lớp - HS nêu 2/Kiểm tra bài - Nêu tính chất cơ bản của 4’ cũ : phân số? 3/ Bài mới : a.Giới thiệu bài Ghi đầu bài lên bảng b.Các hoạt động -HS nêu cách so sánh hai phân 1’ *Hoạt động 1: số có cùng mẫu số rồi tự nêu ví Ôn tập cách so sánh hai PS - Tương tự với so sánh hai dụ và giải thích - HS nêu ví dụ và giải thích 10’ phân số khác mẫu số Hoạt động 2: Thực hành. - Bài 1: Cho HS tự làm bài. - HS tự làm bài rồi chữa bài, giải thích. 6 12 6 6 x 2 12 = = = vì 7 14 7 7 x 2 14 2 3 2 2x4 8 < vì 3 = 3 x 4 =12 3 4 3 3x3 9 = = 4 4 x 3 12 8 9 2 3 < Mà 12 < 12 nên 3 4. 20’. - HS làm bài rồi chữa bài Bài 2 Bài 3a, b Bài 4 GV chốt ý, chọn cách giải nhanh 4. Củng cố -. 1 5 3. b) 2 ; 8 ; 4 HS thảo luận nêu cách giải Theo dõi để thực hiện tốt.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> dặn dò . 3’. - Nhận xét tiết học - Dặn dò.. TẬP ĐỌC TIẾT : QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài, nhấn giọng những từ ngữ tả màu vàng của cảnh vật. - Hiểu nội dung bài: bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp (trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa)..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2. Kĩ năng: Đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng của từ ngữ chỉ màu vàng. 3. Thái độ: -GD học sinh yêu thiên nhiên, yêu quê hương. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: Tranh minh họa SGK. HS: Sưu tầm tranh ảnh có màu sắc về quang cảnh ngày mùa. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’. 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài Thư gửi các học sinh 4’ cũ : 3/ Bài mới : Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 1’ a.Giới thiệu bài lên bảng. b.Dạy học bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện - Kết hợp sửa lỗi phát âm, 12’ đọc ngắt nghỉ hơi - Giúp HS hiểu từ khó trong bài - GV đọc diễn cảm toàn bài bài 10’ - Tổ chức cho HS đọc thầm, Hoạt động 2: đọc lướt và thảo luận trao Tìm hiểu bài đổi trả lời các câu hỏi 1,2,3,4 SGK - Hướng dẫn HS đọc diễn 8’ Hoạt động 3: Đọc diễn cảm và cảm 4 đoạn bức thư HTL. 3’ 4. Củng cố - dặn dò .. - Khắc sâu nội dung bài . - Nhận xét tiết học. - Dặn chuẩn bị bài sau.. - 2 HS đọc HTL đoạn văn trả lời câu hỏi SGK. - HS khá giỏi đọc toàn bài - 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn: 2,3 lượt - HS luyện đọc tiếng khó - HS đọc phần chú giải - HS luyện đọc theo cặp - 1,2 HS đọc toàn bài - HS đọc thầm, đọc lướt kể tên những sự vật trong bài có màu vàng -Mỗi HS chọn một màu vàng và nói cảm nghĩ về nó- 4 HS nối tiếp đọc diễn cảm 4 đoạn văn - HS luyện đọc theo cặp - Thi đọc trước lớp * Đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng của từ ngữ chỉ màu vàng - Bình chọn em đọc hay - Theo dõi để thực hiện tốt.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> KHOA HỌC: TIẾT : SỰ SINH SẢN I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nhận biết: mỗi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ mình. - Nêu được đặc điểm của mình và bố mẹ. - Yêu thích bộ môn khoa học 2. Kĩ năng: -: KN phân tích và đối chiếu các đặc điểm của bố, mẹ và con cái để rút ra nhận xét bố mẹ và con cái có đặc điểm giống nhau. 3. Thái độ: II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Hình trang 4,5 SGK - HS: Phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai?”.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 1’ 4’ 1’. 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới : a.Giới thiệu bài. b.Dạy bài mới: 10’ HĐ 1: Trò chơi “Bé là con ai?”. HĐ2 : Tìm hiểu ý nghĩa của sự 20’ sinh sản. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Giới thiệu những điều cần thiết để học bộ môn khoa học - GV nêu tên trò chơi - Phổ biến cách chơi - Tuyên dương em thắng cuộc - GV kết luận. - Mỗi HS được phát 1 phiếu, nếu ai có phiếu vẽ hình em bé sẽ phải đi tìm bố mẹ em đó và ngược lại.. - Yêu cầu HS thảo luận qua các câu hỏi sau: + Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản dưới mỗi gia đình, dòng họ? + Điều gì có thể xảy ra nếu con người không có khả năng sinh sản?. - Thảo luận nhóm 4 - HS quan sát hình trang 4,5 và đọc lời thoại giữa các nhân vật trong hình - HS liên hệ gia đình mình - HS thảo luận tìm ra ý nghĩa của sự sinh sản thông qua các câu hỏi - Đại diện nhóm trình bày - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - GV chốt kết luận 3’. 4. Củng cố - dặn dò .. Hoạt động học. - Nhận xét tiết học - Căn dặn học sinh..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TẬP LÀM VĂN: CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ CẢNH I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo ba phần (Mở bài, thân bài, kết bài) của một bài văn tả cảnh (ND ghi nhớ) - Chỉ rõ được cấu tạo 3 phần của bài Nắng trưa (mục III) 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng viết văn tả cảnh 3. Thái độ: - GD HS yêu thích học văn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - HS: Bút dạ, bảng nhóm - GV: bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 4’. 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ :. Dặn dò cách trình bày vở TLV.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1’. 3/ Bài mới : a.Giới thiệu bài. b. Dạy bài mới: 12’ Hoạt động 1: Phần nhận xét. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên bảng Bài tập 1:. - HS nêu yêu cầu bài tập 1 - Cả lớp đọc thầm 1 lượt bài văn - Đọc thầm từ ngữ khó trong bài - GV nhận xét chốt lời giải - HS đọc thầm tự xác định 3 đúng phần Bài tập 2: - HS phát biểu - bổ sung - Nhắc HS chú ý nhận xét sự khác biệt về thứ tự - Nêu yêu cầu bài tập miêu tả bài văn. - HS đọc lướt và trao đổi theo - GV nhận xét chốt lời giải cặp đúng - Đại diện nhóm trình bày - Lớp nhận xét bổ sung Hoạt động 2: - 2,3 em đọc phần ghi nhớ 3’ Ghi nhớ Hoạt động 3: - 1 HS đọc y/c BT và bài “Nắng Luyện tập trưa” GV nhận xét 15’ -Cả lớp đọc thầm - Suy nghĩ làm bài cá nhân - HS phát biểu ý kiến - Lớp nhận xét bổ sung 3’ 4. Củng cố - dặn - Nhận xét tiết học dò . - 1,2 HS nhắc lại phần ghi nhớ - Dặn HS về nhà..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thứ năm ngày 12 tháng 9 năm 2015 TOÁN TIẾT : ÔN TẬP SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( Tiết 2) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số. - So sánh được hai phân số với đơn vị, hai phân số có cùng tử số. *Làm BT 4 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng so sánh hai phân số 3. Thái độ: - GD yêu thích học toán II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút. GV: Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’. 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài 4’ cũ : 3/ Bài mới : 1’ a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn HS làm bài tập 30’. - Kiểm tra sĩ số - Nêu cách so sánh hai phân số? Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên bảng HD HS làm bài tập - Hướng dẫn HS làm lần. - HS làm bài - HS nêu nhận xét để nhớ lại.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> lượt từng bài tập rồi chữa bài đặc điểm phân số bé hơn 1, kết hợp với ôn tập và củng lớn hơn 1, bằng 1 cố kiến thức - Vài HS nhắc lại đặc điểm trên - HS nhớ được: Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó lớn hơn - HS tự làm bài 5 5 x 5 25 - Bài 1: Cho HS tự làm bài = = C1) ; 8 8 x 5 40 - Khi chữa bài choHS nêu 8 8 x 8 64 nhận xét để nhớ lại đặc điểm = = 5 5 x 8 40 phân số bé hơn 1, lớn hơn 1, 25 64 Mà 40 < 40 nên bằng 1 - Bài 2: Thực hiện tương tự như bài 1. 5 8 < 8 5. ( vì 5 <. 8 >1 ( vì 8 > 5) 5 5 8 <1< nên 8 5. 8) ; Mà. - Bài 3: Khuyến khích HS làm bài với nhiều cách khác nhau. 5. C2) 8 <1. 5 8 < 8 5. Bài giải: 1. Mẹ cho chị 3 số quýt tức 5. là 15 số quýt 2. Mẹ cho em 5 số quýt tức 6. là 15 số quýt Mà. 6 5 > 15 15. nên. 2 1 * Biết giải toán có liên quan > Vậy em được mẹ cho 5 3 đến so sánh 2 phân số.( SS 2 nhiều quýt hơn phân số với đơn vị). 3’. 4. Củng cố dặn dò . - Nhận xét tiết học - Dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT : LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong số 4 màu nêu ở BT1) và đặt câu với 1 từ tìm được ở bt1 (bt2) - Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học; Chọn từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn (bt3). 2. Kĩ năng: Đặt câu được với 2,3 từ tìm được ở BT1 (BT1) 3. Thái độ: -GDHS yêu thích học Tiếng Việt. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: bút dạ, bảng nhóm - HS: HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 4’. 1’. 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ :. 3/ Bài mới : a.Giới thiệu bài. b. H/d HS làm 30’ bài tập. + Thế nào là từ đồng nghĩa ? -3 HS trả lời - Nhận xét bạn Cho VD. + Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn? Đồng nghĩa không hoàn toàn? ChoVD. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên bảng Bài tập 1: - Giao việc cho học sinh -GV nhận xét chốt lời giải đúng. - HS làm việc theo nhóm - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Các nhóm trao đổi ghi ra phiếu những từ chỉ màu sắc đã cho.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> * Đặt câu với 2,3 từ tìm được ở BT1 (BT1). Bài tập 2: - GV nhận xét chốt lời giải đúng Bài tập 3. - GV nhận xét chốt lời giải đúng 3’. 4. Củng cố dặn dò .. - Nhận xét tiết học - Khắc sâu bài học. - Căn dặn HS.. - Các đại diện nhóm trình bày * Đặt câu với 2,3 từ tìm được ở BT1 (BT1) - Lớp nhận xét bổ sung - Nêu yêu cầu bài tập - HS tự đặt câu mỗi em một câu - HS nối tiếp nhau đọc câu của mình - Lớp nhận xét bổ sung - HS đọc đoạn văn “Cá hồi vượt thác” - Trao đổi theo nhóm ghi ra phiếu các từ thích hợp - Vài HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ĐỊA LÍ TIẾT : VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Mô tả được vị trí và giới hạn của nước VN: + Trên bán Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á. VN vừa có biển vừa có đất liền, đảo và quần đảo. +Những nước giáp phần đất liền nước ta: Trung Quốc, Lào, Cam- pu -chia - Ghi nhớ diện tích phần đất liền của VN khoảng 330 000 km2 - Chỉ phần đất liềnVN trên bản đồ. 2. Kĩ năng: Biết được một số thuận lợi và khó khăn do vị trí địa lí VN đem lại. Biết phần đất liền VN hẹp ngang chạy dài theo chiều Bắc- Nam với đường bờ biển cong hình chữ S. 3. Thái độ: - GD yêu đất nước Việt Nam. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, quả địa cầu - HS: HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’. 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra 4’ bài cũ : 3/ Bài mới : a.Giới thiệu 1’ bài b.Dạy bài mới: Hoạt động 1: 15’ Vị trí địa lí và giới hạn. - Kiểm tra sách, vở. - HS để sách, vở lên bàn. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên bảng - Tổ chức cho HS trao đổi theo cặp + Đất nước VN gồm những bộ phận nào? + Chỉ vị trí phần nước ta trên bản đồ?. - Từng cặp HS ngồi cùng bàn quan sát hình 1 trao đổi thảo luận câu hỏi GV đưa ra để trả lời. - HS chỉ: Lào, Căm-pu-chia, Trung Quốc.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> + Nước ta giáp với những nước nào? + Biển bao bọc phía nào phần đất liền ? + Kể tên một số đảo và quần đảo nước ta? - GV chốt kết luận. Hoạt động 2 : Hình dạng 15’ và diện tích * Phần đất liền nước ta có đặc điểm gì? + Từ Bắc vào Nam theo đường thẳng, phần đất liền nước ta dài bao nhiêu km? +Nơi hẹp nhất? + Diện tích lãnh thổ? 4. Củng cố - - GV chốt kết luận 3’ dặn dò . - Tæ chức HS chơi trò chơi “Tiếp sức” - Nhận xét tiết học. - Đông, nam và tây nam - Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Quốc,...Quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa. - Thảo luận nhóm 4 * HS khá giỏi trả lời: Hẹp ngang, chạy dài theo bờ biển, cong hình chữ S. - Dài 1650 km - Diện tích 330 000 km2 - Hai nhóm, mỗi nhóm cầm 7 tấm bìa ghi tên đảo, quần đảo, 3 nước láng giềng lên gắn vào lược đồ trống..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> CHÍNH TẢ (Nghe viết) TIẾT : VIỆT NAM THÂN YÊU I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài Trình bày đúng hình thức thơ lục bát - Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của bài tập 2, thực hiện đúng BT3 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng nghe- viết. 3. Thái độ: - GDHS: Tính cẩn thận trình bày đẹp II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Bảng nhóm - HS: HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 4’. 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra đồ dùng học tập. 3/ Bài mới : 1. Giới thiệu bài:Ghi đầu a.Giới thiệu bài bài lên bảng b. Hoạt động 1: 20’ Hướng dẫn nghe - GV đọc mẫu viết - GV h/d HS quan sát hình thức trình bày chú ý những từ dễ viết sai: mênh mông, dập dờn, chịu ... - Luyện viết tiếng khó - Đọc bài HS chép - Đọc HS dò. - Để đồ dùng học tập lên bàn. 1’. - HS theo dõi - HS đọc thầm bài chính tả. - HS luyện viết - HS chép bài - HS dò bài - Từng cặp HS đổi vở sửa lỗi. - Chấm bài : 5-7 em 10’ Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả. Bài 2:Nhắc h/s cách làm bài Bài 3: Tiến hành tương tự. 3’. 4. Củng cố - dặn. - Đọc yêu cầu bài tập - HS sinh làm bài vào vở bài tập - HS nối tiếp nhau đọc bài văn hoàn chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> dò .. - Nhận xét tiết học - Dặn dò.. - Theo dõi. Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2015 TOÁN TIẾT : PHÂN SỐ THẬP PHÂN I.MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 1. Kiến thức: - Biết đọc, viết phân số thập phân, biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân, biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân. 2. Kĩ năng: - Đọc, viết được phân số thập phân, chuyển phân số thành phân số thập phân 3. Thái độ: giáo dục hs thích học toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: Phấn màu HS : HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’. 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài 4’ cũ : 3/ Bài mới : 1’ a.Giới thiệu bài b.Dạy bài mới Hoạt động 1: 15’ Giới thiệu phân số thập phân. - 1 HS làm bài tập 2 ở tiết trước. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài lên bảng. - GV viết lên bảng các phân số 3 5 17 ; ; .. . 10 100 1000. Làm bài tập tiết trước. - HS nêu đặc điểm của mẫu số các phân số đó - Vài HS nhắc lại đặc điểm trên. - Vậy các phân số có mẫu số là 10; 100; 1000;... là các - HS tìm 3 3 x2 6 phân số thập phân = = 5 5 x 2 10 - Cho HS tìm phân số thập. 7 7 x 25 175 = = ; 4 4 x 25 100 20 20 x 8 160 = = 125 125 x 8 1000. 3. phân bằng 5 7 20. Hoạt động 2: Thực hành 15’. - Tương tự với 4 ; 125 ; .. . - Bài 1: Cho HS tự làm bài - Bài 2: - Bài 3: - Bài 4:. - HS tự viết hoặc nêu cách đọc - HS tự viết các phân số thập phân để được 7 20 475 1 ; ; ; 10 100 1000 1000000. - HS nêu từng phân số thập phân trong các phân số đã cho. Đó là. 3’. 4. Củng cố dặn dò .. - Khắc sâu bài học. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò.. 4 17 ; 10 1000. - HS tự làm bài rồi chữa bài.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sớm mai trên cánh đồng.bt1 2. Kĩ năng: - Biết lập dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày bt2 3. Thái độ: -Giáo dục hs yêu thiên nhiên.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Tranh ảnh về quang cảnh - Bút dạ, bảng nhóm. - HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 1/Ổn định lớp Cấu tạo bài văn miêu tả gồm 2/Kiểm tra bài có mấy phần? Là những 4’ cũ : phần nào? 3/ Bài mới : Giới thiệu bài : Ghi đầu bài 1’ a.Giới thiệu bài lên bảng. b. Hướng dẫn Bài tập 1: - HS nêu yêu cầu bài tập HS làm BT 1 30’ - Cả lớp đọc thầm đoạn văn “Buổi sớm trên cánh đồng” - Trao đổi với bạn cùng bàn trả lời lần lượt các câu - GV nhận xét chốt lời giải hỏi SGK đúng - HS nối tiếp trình bày Bài tập 2 - Cả lớp nhận xét bổ sung - GV giới thiệu một vài - Nêu yêu cầu bài tập tranh ảnh minh họa về quang - Dựa trên kết quả quan sát cảnh mỗi HS tự lập dàn ý cho bài văn tả cảnh một buổi trong ngày. Riêng HS khá - GV chốt bài bằng cách mời giỏi ghi ra bảng nhóm 1 HS làm bài tốt nhất lên - HS nối tiếp trình bày trình bày - 1,2 HS làm bài tốt trên bảng nhóm trình bày - HS tự sửa bài của mình 3’. 4. Củng cố - dặn dò .. - Nhận xét tiết học. - Căn dặn HS .. Theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> KHOA HỌC TIẾT : NAM HAY NỮ (Tiết 1) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ - Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn nam hay bạn nữ -GD các em biết tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới 2. Kĩ năng: - KN phân tích đối chiếu, KN trình bày suy nghĩ, KN tự nhận thức và xác định giá trị của bản thân. 3. Thái độ: II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - HS: Hình trang 6,7 SGK - GV: Phiếu học tập có nội dung như trang 8 SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 1’. 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra + Hãy nói về ý nghĩa của 4’ bài cũ : sự sinh sản đối với mỗi gia đình, dòng họ? 3/ Bài mới : . a.Giới thiệu Giới thiệu bài: Ghi đầu bài bài lên bảng. 1’ b. Giảng bai: Hoạt động 1: - Giao việc: nhóm trưởng Sự khác nhau điều khiển nhóm mình 10’ giữa nam và thảo luận câu hỏi 1,2,3 nữ về mặt SGK sinh học Hoạt động 2 : Trò chơi 8’ “Ai nhanh, ai đúng”. 8’. 3’. - 2 HS lên bảng trả lời. - Các nhóm thảo luận để tìm hiểu sự khác nhau về mặt sinh học giữa nam và nữ sau đó trình bày, nhận xét bổ sung. - Các nhóm nhận phiếu, điền vào bảng Nam Cả nam và Nữ nữ ........... .................. ............. ........... .................. ............. - Đại diện nhóm trình bày và giải thich vì sao lại sắp xếp như Hoạt động 3: - GV nêu một số câu hỏi vậy Một số quan y/c các nhóm trao đổi - Thảo luận nhóm đôi để thấy: niệm xã hội (tham khảo SGV trang 27) Nam giới cùng chia sẻ với nữ về nam và nữ - Cho HS liên hệ trong lớp giới trong việc chăm sóc gia có phân biệt đối xử nam đình, nữ giới ngày càng nhiều và nữ hay không? Tại sao tham gia công tác xã hội không nên phân biệt đối - HS liên hệ trong lớp xử? - Nam cũng như nữ - GV chốt kết luận - Một số HS trình bày 4. Củng cố dặn dò . - Nhận xét tiết học - Dặn dò. Tiết 5: SINH HOẠT LỚP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS thấy được ưu khuyết điểm trong tuần 1 - Nắm phương hướng cho tuần sau - Giáo dục các em có ý thức phê và tự phê tốt.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> II. Nội dung sinh hoạt. TG. Nội dung. Hoạt động của giáo viên. 16’ 1. Đánh giá tình hình các mặt hoạt động trong tuần 1 2. Nêu phương 12’ hướng hoạt động cho tuần sau. 7’. - Giáo viên phát biểu ý kiến. Hoạt động của học sinh - Lớp trưởng đánh giá tình hình các mặt hoạt động trong tuần - Cả lớp bổ sung , đánh giá - Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc trong tuần. + Chuẩn bị đầy đủ sách vở, DDHT,.. + Đi học chuyên cần + Học bài, làm bài đầy đủ + Thực hiện tốt nội quy 3.Vui văn nghệ của trường, lớp ..... - Các em có thể biểu diễn - Cho HS biểu diễn văn các tiết mục văn nghệ em nghệ yêu thích nhất..

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×