Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Bai 10 Tu trai nghia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO MỘC HÓA. TRƯỜNG THCS BÌNH HOØA ÑOÂNG NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ CÁC EM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Câu 1 : Thế nào là từ đồng nghĩa ? Có mấy loại từ đồng nghĩa ? Câu 2 : Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau : - Nhà thơ. Thi nhân. - Chó biển. Hải cẩu. - Nước ngoài. Ngoại quốc. - Loài người. Nhân loại.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 39. TỪ TRÁI NGHĨA. I/ Thế nào là từ trái nghĩa ? 1. Ví dụ : sgk / 128 Đầu giường ánh trăng rọi, Ngỡ mặt đất phủ sương. Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương. (Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh). rau già cau già. Trẻ đi , già trở lại nhà , Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu. Gặp nhau mà chẳng biết nhau, Trẻ cười hỏi :“Khách từ đâu đến làng?” (Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê). rau non cau non.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 39. TỪ TRÁI NGHĨA. I/ Thế nào là từ trái nghĩa ? 1. Ví dụ : sgk / 128 2. Ghi nhớ : sgk / 128. • Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. • Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 39. TỪ TRÁI NGHĨA. I/ Thế nào là từ trái nghĩa ? II/ Sử dụng từ trái nghĩa 1. Ví dụ : sgk / 128 Đầu giường trăng , giàtừtrở nhà ,và Tìm một số thành dụng tráilạinghĩa 2. Ghi nhớánh : sgk / rọi, 128ngữ cóTrẻsử đi Ngỡ mặtnêu đất tác phủdụng sương. của việc dùngquê cáckhông từ tráiđổi, nghĩa đó ?pha mái đầu. Giọng sương Từ tráitrăng nghĩa sửghét dụng trong thểbiết đối, tạo Thương chosáng, roiđược cho vọt, ngọt cho bùi đầu nhìn Gặp nhaucho mà chẳng nhau, Ngẩng . . các hình tượng gây ấn tượng hương. Gầncốđất xa trờitương Trẻphản, cười hỏi :“Khách từ đâumạnh, đến làng?” Cúi đầunhớ làm lời nói thêm sinh động.  cho Ba chìm bảy nổi Trong hai bài thơ dịch trên, việc sử dụng từ trái ? nghĩacho có lời tác nói dụng gì ?sinh động  Làm thêm  Tạo thể đối, tạo ra các hình tượng tương phản để gây ấn tượng..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 39. TỪ TRÁI NGHĨA. I/ Thế nào là từ trái nghĩa ? II/ Sử dụng từ trái nghĩa Bài tập 2 : Tìm các từ trái nghĩa với các từ in đậm trong các cụm từ sau đây : cá tươi cá ươn Tươi hoa tươi hoa héo Yếu. Xấu. ăn yếu. ăn khoẻ/ mạnh. học lực yếu. học lực khá/ giỏi. chữ xấu. chữ đẹp. đất xấu. đất tốt.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 39. TỪ TRÁI NGHĨA. I/ Thế nào là từ trái nghĩa ? II/ Sử dụng từ trái nghĩa III/ Luyện tập Bài tập 1: Tìm những từ trái nghĩa có trong các câu ca dao, tục ngữ sau đây : - Chị em như chuối nhiều tàu, Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nhiều lời. - Số cô chẳng giàu thì nghèo, Ngày ba mươi tết thịt treo trong nhà. - Ba năm được một chuyến sai, Áo ngắn đi mượn, quần dài đi thuê. - Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, Ngày tháng mười chưa cười đã tối..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 39. TỪ TRÁI NGHĨA. I/ Thế nào là từ trái nghĩa ? II/ Sử dụng từ trái nghĩa III/ Luyện tập Bài tập 3 : Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ngữ sau : 1. Chân cứng đá ….. mềm. phạt 7. Vô thưởng vô……. 2. Bên trọng …… bên khinh 8. Có đi có ….. về 3. Gần nhà ….. xa ngõ. 9. Mắt nhắm mắt ….. mở. 4. Buổi …… đực buổi cái. 10. Bước thấp bước …... cao. 5. Chạy sắp chạy ….. ngửa. 11. Chân ướt chân …….. ráo. 6. Có mới nới ……. cũ. 12. Lên bờ …… xuống ruộng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 39. TỪ TRÁI NGHĨA. I/ Thế nào là từ trái nghĩa ? II/ Sử dụng từ trái nghĩa III/ Luyện tập Bài tập 4 : Viết một đoạn văn ngắn về tình cảm quê hương, có sử dụng từ trái nghĩa. Đoạn văn tham khảo : Quê hương em nghèo tiền bạc nhưng giàu nhân nghĩa. Tuy cuộc sống thiếu thốn nhưng mọi người rất thương yêu nhau . Đặc biệt là khi khó khăn thì tinh thần lá lành đùm lá rách ấy được thể hiện bằng những hành động và việc làm thiết thực..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> N H À T M Ừ T T R T R Á Đ I N G H C A S Ĩ A. H N Ư Ê I. Ơ G Ơ I N. G Ử A A N D Ạ È N H. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tìm Tìm từ trái cặp từ nghĩa tráivới nghĩa cáctrong từ saucác : câu sau : a) giếng sâu em nốiKhó sợi dây dài 1/ Tưởng Dễ Ai sợi dây. 2/ ngờ Dữ giếng cạn em tiết hoài Hiền b) vẫn ung dung. 3/ Sống, Đen chẳng cúi đầu ; chết, Trắng c) cho bong bóng thì chìm 4/ Hát Nóng Lạnh Đá xanh thì nổi, gỗ lim lập lờ. 5/ Ghét Thương d) Nước non lận đận một mình Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay. e) Đôi tay vin cả hai cành Quả chín thì hái, quả xanh thì đừng ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hướng dẫn về nhà .Về nhà học bài, xem lại vd và BTChuẩn bị “Luyện nói: Về văn biểu cảm sự”vật , con người.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×