Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra 1 tiet chuong 12 dai so 10cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.69 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GI Á O D Ụ C & Đ À O TẠ O TH ÁI BÌ N H. T R Ư Ờ N G T H P T C H U V Ă N A N. Đ Ề K IỂ M T R A C H Ư Ơ N G II M ôn : T oá n 10 Th ời gi an là m bà i: 45 ph út ; (2 0 câ u tr ắc ng hi ệ m). H M ã ọ, đề tê n : thi .... Đ ẠI .... S .... Ố.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... . Lớ p: … … … … … … … … … … … … … … … … … … .. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. A B C D Câu 1: Tập xác định của hàm số y  2 x  4  6  x là:  B.  2;6 C.   ;2 A. x 2 y  x  2 x  1 , điểm nào thuộc đồ thị: Câu 2: Hàm số A.. M  2;1. B. M 1;1. C. M  2;0 . D.  6;. D. M  0; 1. Câu 3: Với giá trị nào của m thì hàm số y  2  m  x  5m đồng biến trên R: m2 B. m  2 C. m 2 D. m 2 A.. 17. 18. 19. 20.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 4: Xác định m để 3 đường thẳng y 2 x  1 , y 8  x và y  3  2m  x  2 đồng quy: 1 3 m m  2 2 A. m  1 B. C. m 1 D. 2 Câu 5: Parabol y 2 x  x có đỉnh là: I 1;1 B. I  2;0 A.. C. I   1;1. D. I   1;2. 2 Câu 6: Cho (P): y  x  2 x  3 . Tìm câu đúng: y đồng biến trên   ;1 A. y nghịch biến trên   ;1 B. y đồng biến trên   ;2 C. y nghịch biến trên   ;2  D. Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai :. y 3x 2  3x  1 nghịch biến trên khoảng   ;1 ; y 3x 2  6x  2 đồng biến trên khoảng   1; ; B. Hàm số C. Hàm số y 5  2 x nghịch biến trên khoảng   ;1 ; 2 D. Hàm số y  1  3x đồng biến trên khoảng   ;0  . A. Hàm số. 7x  9 Câu 8: Cho hàm số y= 4 . Chọn khẳng định đúng A. Hàm số đồng biến trên R; B. Hàm số có đồ thị là đường thẳng song song trục hoành; C. Điểm M(5;2) thuộc đồ thị hàm số; D. Hàm số trên là hàm số chẵn.. 3x 2  1 khi x 2  y 4 x  3 khi 2  x  5 2 x 2  3 khi x 5  Câu 9: Cho hàm số , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. Điểm M(5;17) B. Điểm N(2;5) Câu 10: Phát biểu nào sau đây là khẳng định đúng. C. Điểm P(-3;28). D. Điểm Q(3;-26).. 2. A. Hàm số y x  3 có giá trị nhỏ nhất bằng -3; B. Hàm số y=x+1 là hàm số lẻ; 2. C. Hàm số y=  2 x  7 x  1 có đồ thị không cắt trục hoành; D. Hàm số y=15 có đồ thị là đường thẳng song song trục tung. 1 y  x 1 x 3 Câu 11: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:.  1;   \  3 A.. B..  1;  \  3. C..  1; . D..  1;  . D..   2;   \  1.  1 ; x 0  y  x  1  x  2; x  0 . Câu 12: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: R \  1   2;   B. C. R A. Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 A. y x  x. 3 B. y x  1. 3 C. y  x  x. D.. y. 1 x. 2 Câu 14: Cho hàm số: y x  2 x  1 , mệnh đề nào sai:  1;   . B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x  2 A. y tăng trên khoảng   ;1 . C. y giảm trên khoảng D. Đồ thị hàm số nhận I (1;  2) làm đỉnh.. Câu 15: Hàm số nào sau đây tăng trên R: y mx  9. B.. A.. y  m2  1 x  3. . . 1   1 y    x5 2003 2002   D.. C. y  3x  2 Câu 16: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: R \   1 R \  1 A. B.. y.  x2  2 x x2 1 .. C.. R \  1. D. R. 3. Câu 17: Cho hàm số: y 2 x  3 x  1 , mệnh đề nào đúng: A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ. Câu 18: Cho hai tập hợp:  5; 7  A. Câu 19: Cho hai tập hợp:  3;5 A. Câu 20: Cho hai tập hợp:   ;   A.. A   2; 7  B.. . Tập hợp A \ B bằng:. C.. và. Y  3;5;7;9.  1;3;5. A   2;   B.. B   4;5.   4; 2 . X  1;3;5 B.. và.   2. D..   2;5. . Tập hợp X  Y bằng tập hợp nào sau đây:. C. và.   4;7 . B   ;  2 .  1;3;5;7;9. D..  1; 7;9. . Tập hợp A  B bằng:. C..   2;  . -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. D. .

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×