Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.69 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC: 2016-2017 ĐỘ TUỔI: 3-4 TUỔI Mục tiêu. Nội dung. I. Phát triển thể chất. * Dinh dưỡng và sức khỏe: 1. Cân nặng và chiều cao của trẻ nằm trong kênh bình thường Cụ thể: Bé trai: Cân nặng đạt 12.9-20.8 kg Chiều cao đạt: 94.4-111.5 cm Bé gái: Cân nặng đạt 12.6-20.7 kg Chiều cao đạt: 93.5-109.6 cm 2. Trẻ biết nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc, biết tên một số món ăn hằng ngày. 3. Trẻ biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh, chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.. 4. Thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn.. 5. Biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách - Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở. . 6. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở. + Chế độ dinh dưỡng đáp ứng nhu cầu của trẻ theo độ tuổi. + Khám sức khỏe định kỳ theo quy định. + Cân đo theo định kỳ + Đánh giá tình trạng sức khỏe của trẻ trên biểu đồ chính xác.. - Dạy trẻ một số thực phẩm và món ăn quen thuộc khi nhìn thấy vật thật hoặc tranh ảnh (Một số thịt, cá trứng, sữa, rau......) - Dạy trẻ loại thực phẩm đối với con người. - Chấp nhận ăn phối hợp, đầy đủ 4 nhóm thực phẩm - Biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Làm quen với cách đánh răng, lau mặt, súc miệng. Tập rửa tay bằng xà phòng. - Tháo tất, cởi quần áo.Cởi, cài cúc. - Dạy trẻ cất đồ dùng cá nhân, đồ chơi đúng nơi qui định - Giúp cô chuẩn bị cho giờ ngủ trưa. - Tập cách sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách Không nói chuyện, cười đùa trong khi đang ăn uống. Biết nhặt thức ăn rơi vãi, ăn hết khẩu phần - Giữ gìn vệ sinh thân thể: Rửa tay (Trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh...), lau mặt, tắm gội hàng ngày, cắt móng tay chân sạch sẽ. - Tập thói quen không bỏ tay vào miệng,.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 7. Trẻ biết được lợi ích của việc tập luyện, vệ sinh thân thể, giữ gìn sức khỏe, vệ sinh MT đối với sức khỏe con người.. 8. Trẻ biết mặc trang phục phù hợp thời tiết.. 9. Trẻ nhận biết một số biểu hiện khi ốm. 10. Trẻ nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm khi được nhắc nhở. - Biết một số trường hợp khẩn cấp cần gọi người giúp đỡ. 11. Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm khi được nhắc nhở.. không đi chân đất, không khạc nhổ bừa bãi, biết đội mũ khi đi nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép giày khi đi học - Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu, bị ốm. - Tập thói quen mặc quần áo phù hợp thời tiết - Có nhu cầu được nghỉ học khi mắc các bệnh truyền nhiễm như: Đau mắt đỏ, phát ban, ỉa chảy, sốt vi rút...... - Tập thể dục sáng - Ăn đúng bữa, ăn hết khẩu phần, ăn phối hợp các nhóm thức ăn - Vệ sinh thân thể sạch sẽ (Quần áo gọn gàng, tay chân sạch sẽ, tắm gội nhàng ngày, cắt móng tay chân....) - Tham gia khám sức khỏe định kỳ. - Ngủ đúng giờ, đủ giấc - Không vứt rác. khạc nhổ bừa bãi, biết nhặt rác bỏ vào nơi qui định, không vẽ, bôi bẩn lên tường..... - Dạy trẻ trang phục mùa đông, mùa hè - Tự thay đổi trang phục bản thân phù hợp thời tiết ( Cởi áo ấm khi nắng nóng, khi lạnh biết mặc áo ấm vào......) - Biết biểu hiện của bản thân khi bị ốm - Nói với người lớn khi có biểu hiện bị ốm - Dạy trẻ một số vật dụng nguy hiểm ( Ổ cắm điện, bàn là, phích nước nóng, quạt đang quay, lửa......) - Tránh xa các vật dụng nguy hiểm. - Biết gọi người lớn giúp khi xảy ra sự cố với các vật dụng nguy hiểm. - Dạy trẻ tránh nơi nguy hiểm ( Bếp, ao hồ, sông suối, nơi nuôi thú dữ, hố vôi, hố ga, mương....) - Tránh xa các nơi nguy hiểm..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Phong tránh nguy cơ hóc sặc trong 1số tình huống: ăn các loại quả có hạt, cười đùa trong khi ăn, khi uống nước, chơi với các loại hột hạt... - Biết gọi người lớn giúp khi bản thân và người khác gặp nguy hiểm. * Phát triển vận động: 12. Biết tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp. Thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn.. - Tập động tác hô hấp: Hít vào, thở ra - Tập động tác tay: + Đưa 2 tay lên cao,ra phía trước, sang hai bên. + Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước + Quay sang trái, sang phải + Nghiêng người sang trái, sang phải - Chân: + Bước lên phía trước, bước sang ngang, ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ. 13. Biết thực hiện các kỹ năng vận động - Đi và chạy: cơ bản và phát triển các tố chất trong + Đi kiễng gót vận động + Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh + Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc. + Đi trong đường hẹp - Bò , trườn ,trèo. : + Bò, trườn theo đường thẳng, dích dắc. + Bò chui qua cổng. + Trườn, trèo qua vật cản. + Bước lên, xuống bục cao 30 cm.s - Tung, ném, bắt: + Lăn , đập, tung bóng: + Ném xa bằng 1 tay + Ném trúng đích bằng 1 tay. + Chuyền bắt bóng bằng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc. - Bật, nhảy:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Bật tại chỗ + Bật về phía trước + Bật xa 20- 30 cm 14. Đi, chạy phối hợp chân tay nhịp + Đi trong đường hẹp nhàng + Đi kiễng gót + Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh + Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc. 15. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực - Đi hết đoạn đường hẹp (20cm x 3m) hiện vận động - Đi kiễng gót liên tục 3m. 16. Phối hợp tay, mắt và sự khéo léo - Phối hợp tay mắt trong vận động: trong các vận động: - Tung bắt bóng với cô : Bắt được 3 lần liền không rơi bóng( Khoảng cách 2,5m) - Tự đập- bắt bóng 3 lần liền liên tiếp. ( Đường kính 18cm) 17. Kiểm soát được vận động. - Đi chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh. - Chạy liên tục trong đường dích dắc(3 -4 điểm đường dích dắc) Không chệch ra ngoài. 18.Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong - Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng. thực hiện bài tập tổng hợp. - Ném trúng đích nằm ngang 1,5m - Bò trong đường hẹp ( 3m x 0,4m) không chệch ra ngoài. 19.Biết phối hợp được cử động bàn tay, - Thực hiện được các vận động: ngón tay trong một số hoạt động + Xoay tròn cổ tay + Gập , đan ngón tay vào nhau + Cầm được bình rót nước vào cốc. - Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong 1 số hoạt động. + Vẽ được hình tròn theo mẫu + Cắt được 1 đoạn thẳng 10cm + Xếp chồng 8 – 10 khối không đổ. + Tự cài cởi cúc. + Đan, tết. +Xé dán giấy. +Tô vẽ nguệch ngoạc. II. Phát triển nhận thức. 20. Quan tâm hứng thú, với các sự vật hihiện tượng gần gũi như, chăm chú quan. - Một số nguồn ánh sáng, trong sinh hoạt hàng ngày. Một vài đặc điểm, tính chất của đất dá,.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> sát sự vật hiện tượng, hay đặt câu hỏi về sỏi cát. đối tượng. 21. Sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ...để nhận ra đặc điểm của đối tượng. 22. Làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi.. 23. Trẻ nhận biết một số nghề phổ biến, gần gũi trong xã hội .. - Chức năng các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể. - Một số nguồn nước trong sinh hoạt hằng ngày. - Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây .Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hằng ngày. - Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, sỏi, cát. - Tìm hiểu tên gọi các nghề, người làm nghề tên gọi các đồ dùng, dụng cụ phương tiện lao động của các nghề khác nhau - Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 1 dấu hiệu nổi bật. - Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng. - Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ. Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm. 24.Trẻ biết phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật. 25. Nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi. - Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo. 26. Tên, đặc điểm, công dụng của một - Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng số phương tiện giao thông quen thuộc. đồ dùng đồ chơi, phương tiện giao thông quen thuộc. 27. Quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng. 28. Trẻ biết đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5. 29. So sánh số lượng hai đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. 30. Trẻ biết gộp và đếm hai nhóm đối. - Tham gia các hoạt động trong ngày (Hoạt động góc, ngoài trời, học có chủ đích...) - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng. - Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi. - Nhận biết 1 và nhiều.. - Gộp hai nhóm đối tượng và đếm..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5. 31. Trẻ biết tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm. 32. Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại. 33. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân. -Trẻ nhận biết được tay phải, tay trái của bản thân 34. So sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: To- nhỏ, dài hơnngắn hơn, cao hơn- thấp hơn, bằng nhau. 35. Nhận dạng và gọi tên các hình: trònvuông, tam giác- chữ nhật. - Tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn. - Xếp xen kẽ theo các cách khác nhau và nhận ra cách sắp xếp xen kẽ của các đối tượng - Nhận biết phía trên- phía dưới, phía trướcphía sau - Nhận biết tay phải, tay trái của bản thân.. - So sánh hai đối tượng về kích thước của hai, ba đối tượng. - Dạy trẻ gọi tên các hình: Hình vuông- hình tam giác, hình tròn- hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế. - Sử dụng các hình học để chắp ghép.. III. Phát triển ngôn ngữ. 36. Nghe, hiểu và thực hiện được yêu - Dạy trẻ kể chuyện, chuyện đọc phù hợp với cầu đơn giản. độ tuổi - Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. 37. Hiểu nghĩa từ khái quát, gần gũi - Hiểu các từ chỉ người, tên gọi các đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc 38. Sử dụng được câu đơn, câu ghép. - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng. - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng. 39. Diễn đạt nhu cầu mong muốn để - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù người khác hiểu hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp . Lắng nghe và trả lời được câu hỏi của - Trả lời và đặt các câu hỏi: “ Ai?”; “ Cái gì?”, “ Ở đâu?”, “ Khi nào?”. người đối thoại, người khác 40. Sử dụng được các từ thông dụng chỉ - Làm quen với một só ký hiệu thông thường.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> sử vật hoạt động, đặc điểm…... 41. Nói rõ các tiếng. 42. Kể lại chuyện dựa theo câu hỏi. Kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân. Bắt chước giọng nói của nhân vật trong chuyện. 43. Trẻ biết đọc thơ, kể lại chuyện đã được nghe dựa theo câu hỏi.. 44. Đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh. 45. Trẻ biết bộc lộ cảm xúc trước vẻ đẹp của sự vật, hiện tượng xung quanh.. trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ....) - Phát âm các tiếng của tiếng việt - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép - Nói rõ ràng, mạch lạc để người nghe hiểu - Kể lại truyện dựa theo câu hỏi, lời kể rõ ràng, thể hiện được cảm xúc qua cử chỉ nét mặt. Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên. - Kể lại sự việc đơn giản như: Đi thăm ông bà, đi chơi, xem phim... - Đọc thơ ca dao, đồng giao, tục ngữ, hò vè. - Kể lại chuyện đã được ngh có sự giúp đỡ - Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ. - Kể lại sự việc. - Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên. - Tiếp xúc với chữ, sách chuyện. - Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “ Đọc” truyện. Giữ gìn sách - Xem và nghe, đọc các loại sách khác nhau - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vé đẹp nổi bật của sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.. IV. Phát triển tình cảm & kỹ năng xã hội. 46. Thích chơi cùng bạn, không tranh giành đồ chơi. 47. Thể hiện ý thức được về bản thân. 48. Có biểu hiện quan tâm đến người thân. 49. Trẻ biết cảm nhận được một số. - Chờ đến lượt. - Chơi hòa thuận với bạn. Cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ - Tên tuổi, giới tính - Những điều bé thích, không thích - Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời các câu hỏi - Yêu mến bố, mẹ, anh chị em ruột, người thân - Nhận biết, thể hiện cảm xúc và có cử chỉ, lời nói quan tâm đến người thân. - Cảm nhận một số cảm xúc ( Vui, buồn, sợ,.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> trạng thái cảm xúc của người khác và có hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, biểu lộ phù hợp tranh ảnh - Biểu lộ cảm xúc vui buồn, sợ hãi, tức giận 50 Trẻ biết kính yêu Bác Hồ, quan tâm - Kính yêu Bác Hồ. Thích nghe kể chuyện, đến cảnh đẹp thiên nhiên, lễ hội truyền nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ thống của quê hương nơi đang sống. - Dạy trẻ một số di tích, lịch sử, danh lam thắng cảnh nổi tiếng của địa phương, những địa danh gần gũi: Quê Bác, bãi biển Cửa lò, Quảng trường Hồ Chí Minh, 51. Chấp nhận yêu cầu và làm theo chỉ - Một số quy định của lớp và gia đình ( để đồ dẫn đơn giản của người khác dùng, đồ chơi đúng chổ, không tranh dành đồ chơi, vâng lời bố mẹ) - Tiết kiệm điện nước ( Tắt quạt, đèn khi ra khỏi phòng, rót nước vừa uống...) - Bảo vệ các con vật, cây cối, 52. Trẻ biết chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi, - Cử chỉ lời nói lễ phép (Chào hỏi, cảm ơn, xin phép. xin lỗi...) - Nhận biết hành vi đúng, sai, xấu, tốt 53. Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định, Giữ gìn vệ sinh môi trường, đồ dùng đồ chơi cất dọn đồ dùng, đồ chơi - Ăn hết khẩu phần, cất đồ chơi khi chơi xong, để đồ dùng đúng nơi quy định...... 54. Cố gắng tự thực hiện các công việc - Chú ý khi nghe cô, bạn nói được giao. - Thực hiện công việc được giao đơn giản (Chia giấy vẽ, xếp đồ chơi...) V. Phát triển thẩm mỹ. 55.Vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, của mình khi nghe các âm thanh gợi các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngám nhìn vẻ cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của đệp nổi bật của các SVHT trong thiên nhiên, các sự vật hiện tượng. cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật 56.Chú ý nghe, tỏ ra thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư..) theo bài hát, bản nhạc.. 57. Trẻ hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc.. - Nghe các bài hát, bản nhạc có giai điệu vui tươi, trong sáng, làn điệu dân ca tình cảm tha thiết, mềm mại có nội dung ca ngợi vẻ đẹp quê hương đất nước, tình cảm gia đình, bạn bè, trường lớp mẫu giáo, những hiện tượng xã hội xung quanh trẻ... - Dạy trẻ hát đúng giai điệu, lời ca bài hát gần gũi theo chủ đề (Tình cảm ông bà, cha mẹ,.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> bản thân, vẻ đẹp thiên nhiên, con vật gần gũi...) 58. Trẻ biết vận động theo nhịp bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa...). - Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc: Hát kết hợp vỗ tay, gỗ đệm theo tiết tấu cùng với cô, vận động minh họa cùng cô. - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp. 59. Trẻ có thể vận động theo ý thích các - Tổ chức, khuyến khích trẻ vận động theo ý bài hát, bản nhạc quen thuộc. thích khi hát/ nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc. 60. Trẻ bộc lộ cảm xúc trước sự vật - Vui sướng chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm hiện tượng xung quanh và các tác phẩm nhận của mình trước vẽ đẹp nổi bật( về màu nghệ thuật gần gũi. sắc hình dáng...) của các tác phẩm tạo hình 61. Thể hiện một số điều quan sát được - Tô màu, vẽ , nặn, dán... tạo thành sản phẩm qua hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình... tạo hình - Hát, vận động các bài hát theo chủ đề. - Chơi các trò chơi trong các hoạt động học có mục đích, hoạt động góc, chơi ngoài trời... 62. Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý.. 63. Nhận xét và giữ gìn sản phẩm tạo hình. - Vẽ phối hợp các nét khác nhau để tạo ra các sự vật, con vật, đồ dùng...có cấu trúc đơn giản với màu đỏ, xanh, vàng (cỏ cây, hoa lá, ông mặt trời, dây nơ, bóng, cờ...) - Phối hợp các thao tác lăn dọc, uốn cong, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn... để tạo thành sản phẩm đơn giản như: cái vòng, quả cam có cuống, đồ chơi... - Xé dải, xé vụn..dán thành các hình đơn giản: hình cây to, trang trí ô tô... - Xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các SP có cấu trúc đơn giản - Nhận xét sản phẩm của mình, của bạn về màu sắc, đường nét, hình dáng. (Để sản phẩm góc nghệ thuật. Trưng bày các góc. Làm quà.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 64. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật * Dạy trẻ nói tiếng việt. tặng.....) - Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích - Đặt tên cho sản phẩm của mình.. *Chủ đề: Trường mầm non - Cô giáo, đón trẻ, chăm sóc, múa, hát, vui 65.Trẻ biết nói và hiểu được từ tiếng chơi, toán, thơ, kể truyện, vẽ, tô, nặn, Bảng, việt theo yêu cầu cô Cái bút, Bút màu, Quyển vở, Cái kéo, Giấy màu, Nhiều, Ít, Chào cô, Chào bạn, Đi học, Tôi là ai, Bạn trai, Bạn gái *Bản Thân: Tôi là ai, Bạn trai, Bạn gái, Cao,Thấp, Béo, To, nhỏ gầy, học lớp, 5 tuổi, Thích hát, tóc ngắn,dài, Đen, trắng, đầu tóc, chải tóc, mắt, chân, tay, răng, miệng, đánh răng, mặt, rửa mặt.. * Gia đình: Bố, mẹ, con, ông, bà, cháu, anh trai, chị gái, em, cô, chú, bác, dì, cậu, ông nội, ông ngoại, bà nội, bà ngoại, gường, tủ, mâm, đũa, địa, nồi dao, ấm nước, phích nước, nồi, dao, ngôi nhà, nhà xây, nhà sàn, nhà gỗ… * Nghề nghiệp: Thợ xây, công an, bộ đội, cô giáo, thợ may, tái xe, làm hương, nông dân, con trâu, cày, bừa, cuốc, cấy, gặt, hái, gùi, thợ dệt, khung cửi, sợi, váy, áo, khăn, đan lát, rổ, rá… *Thế giới động vật: Động vật, con voi, con nai, con hươu, con khỉ, con sóc, con hổ, con gấu, con chó, con lọn, con bò, con gà, con vịt, con ngan, con trâu, con mèo, con thỏ, con cá, con cua, con tôm, con tép, con ốc, con hến, con trai, con chim, chim sáo, con vẹt, chích chòe, chi ri, con ong, con bướm, con nhện… * Thế giới thực vật. Tết và mùa xuân: Cây xanh, cây xoài, cây cam, cây chuối, cây táo, cây na, cây bưởi…, hoa hông, hoa đào, hoa mai, mào gà, quả cam, quả chuối, quả nan, quả lê., rau cải, xà lách, cải bắp, su hào, quả mướp, quả đậu, của cải, cà rốt, bánh chưng, bánh tét, kẹo, ngũ quả, câu đối, … * Phương tiện và quy định giao thông: Đường bộ, tài xế, ô tô con, ô tô tải, xe khách, xe đap, xe máy, xe bò, xích lô, phi công, máy bay, kí cầu, vũ trụ, Đường thủy, tàu thủy, thủy thủ, thuyền buồm, ca nô, thuyền, bè, .. giao thông,.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> đèn đỏ, đèn xanh, đèn vàng, ngã tư, bên phải, …. * Một số hiện tượng thiên nhiên: Bầu trời, trong xanh, mây xanh, mây trắng, sấm, chớp, mưa, nước ao, hồ, biển, suối, khe, giếng, nước máy, mùa hè, nắng, nóng, mùa đông, gió, lạnh, mùa xuân, tết, lễ hội, ấm áp, mùa thu, mát mẻ… * Quê hương – Đất nước – Bác Hồ - Trường tiểu học: Quê hương, lễ hội, miền núi, dân tộc, đất nước, việt nam, thủ đô, Hà nội, Bác Hồ, trường, tiểu học, đồ dung, sách, vở….. DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC NĂM NĂM HỌC 2016-2017 Thứ tự. 1. Chủ đề. Trường Mầm Non {3 tuần}. 2 Bản thân. Chủ đề nhánh - Trường MN Nậm cắn của Bé - Lớp học của bé - Đồ dùng của bé Hãy Giới thiệu về bé Các giác quan của bé. Số tuần 1 1 1 1 1. Thời giam thực hiện 05/9/201623/9/2016 26/9 /201621/10/2016.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> {4 tuần} 3. Gia đình {4 tuần}. 4. Nghề Nghiệp; {5 tuần}. 5. 6. Động vật {4 tuần}. Thực vật {6 tuần}. Bé khám phá bản thân Bé làm gì để cơ thể khỏe mạnh Các thành viên trong gia đình bé Ngôi nhà ở của gia đình Đồ dùng để bé ăn - Đồ dùng bé mặc Bé yêu cô giáo Bé yêu cô chú công nhân Bé tập làm Bác sỹ Bé yêu Bác nông dân Bé yêu chú bộ đội Một số con vật nuôi trong gia đình Một số động vật sống trong rừng Bé tìm hiểu về cá Một số côn trùng bé nên biết Nghỉ tết âm Bé vui đón tết Một số loại rau Bé yêu cây xanh Một số loài Quả Một số loài hoa. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. 1 1 1 1 1. 24/10/2016 -18/11/2016. 21/11/2016 -23/12/2016. 26/12 /2016 20/01/2017. 6/02/2017 - 17/03/2017. Mùa xuân của bé. 7. 8. 9. Bé đi trên đường bộ bằng phương tiện gì Bé biết gì về PTGT đường thuỷ,hàng không Bé tham gia giao thông như thế nào Nước cần thiết với bé như thế nào Một số HTTN Một số hiện tượng thiên nhiên {3 tuần} Bé hiểu gì về mùa hè Quê hương; Quê hươngNậm cắn của bé Đất nước – Đất nước Việt Nam diệu kỳ Bác Hồ Bác Hồ với các cháu thiếu nhi Giao thông {3 tuần}. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. (Chuẩn bị Tổng kết năm học). 10/04/2017 28/04/2017 1/05/2017 - 19/5/2017 22/5/2017 26/5/2017. Ôn tập Cộng. 20/03 /2017 7/04/2017. 35 tuần. 30/5/2017.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>
<span class='text_page_counter'>(14)</span>