Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.05 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH TRƯỜNG …………………………………………………… HUYỆN/THÀNH PHỐ …………………………………….... LỜI DẶN Sổ kế hoạch giảng dạy bộ môn gồm có 4 phần: 1. Các môn được phân công giảng dạy.. SỔ KẾ HOẠCH. 2. Bảng đăng ký phấn đấu nâng cao chất lượng. 3. Phần theo dõi chất lượng học sinh.. 4. Các nội dung và biện pháp để nâng cao chất lượng.. Các cột mục ghi trong sổ này yêu cầu giáo viên phải thực hiện đầy đủ, kịp thời, đúng quy định.. GIẢNG DẠY BỘ MÔN: ………………………………….. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH MÔN KIÊM NHIỆM: …………………………………….... NĂM HỌC: 20 … - 20 …. HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN: ………………………………...
<span class='text_page_counter'>(3)</span> DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN. Ngày, tháng kiểm tra. NHẬN XÉT. Ký tên.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. CÁC MÔN ĐƯỢC PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY TT. Phân công giảng dạy Môn. Lớp. Số tiết dạy. Tổng số học sinh. Số học sinh có sách giáo khoa bộ môn TS %. GHI CHÚ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. BẢNG ĐĂNG KÝ PHẤN ĐẤU NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG VÀ KẾT QUẢ THỰC TẾ Môn. Lớp. Tổng số học sinh. Nữ. Học kỳ I (điểm TBM từ 5 trở lên) Đăng ký phấn đấu Kết quả thực tế Tổng số % Tổng số %. Cuối năm (điểm TBM từ 5 trở lên) Đăng ký phấn đấu Kết quả thực tế Tổng số % Tổng số %. * Chú ý: Giáo viên phải ghi phần đăng ký ngay từ đầu năm học và ghi phần kết quả kịp thời để đối chiếu. 3. PHẨN THEO DÕI CHẤT LƯỢNG HỌC TẬP CỦA HỌC SINH. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Môn. Lớp. Tổng số HS. Nữ. Kém TS %. Yếu TS %. HỌC KỲ I TB Khá TS % TS %. Giỏi TS %. TB trở lên TS %. Kém TS %. * Chú ý: Giáo viên phải ghi các kết quả ngay sau khi thi học kỳ. 4. CÁC NỘI DUNG VÀ BIỆN PHÁP ĐỂ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DẠY HỌC. Yếu TS %. CẢ NĂM TB Khá TS % TS %. Giỏi TS %. TB trở lên TS %.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4.1. Kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi Môn/lớp. Các nội dung cần bồi dưỡng (kiến thức, kỹ năng). Các biện pháp thực hiện. Chỉ tiêu phấn đấu (ghi cụ thể số lượng/lớp/học kỳ). * Chú ý: Đối với lớp 9, 12 phần chỉ tiêu phấn đấu ghi cụ thể số lượng học sinh giỏi vòng trường, huyện, tỉnh. Môn Thể dục ghi số lượng học sinh đạt Huy chương các bộ môn ở Đại hội Thể dục Thể thao hoặc Hội khỏe Phù Đổng.. Kết quả thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4.2. Kế hoạch phụ đạo học sinh yếu, kém Môn/lớp. Các nội dung cần phụ đạo (kiến thức, kỹ năng). Các biện pháp thực hiện. Chỉ tiêu phấn đấu (ghi cụ thể số lượng/lớp/học kỳ). Kết quả thực hiện (so với chỉ tiêu phấn đấu).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4.3. Kế hoạch làm và sử dụng đồ dùng dạy học a) Giáo viên làm đồ dùng dạy học có chất lượng Môn/lớp. Tên đồ dùng dạy học. Bài dạy tiết chương trình. * Ghi chú: Phần chất lượng đồ dùng dạy học do tổ chuyên môn nhận xét, đánh giá.. Chất lượng. Nhận xét việc sử dụng ĐDDH sau tiết dạy.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> b) Giáo viên sử dụng đồ dùng dạy học có chất lượng (Giáo viên phải lên kế hoạch sử dụng ngay từ đầu năm) Môn/lớp. Tên đồ dùng dạy học. Bài dạy tiết chương trình. * Ghi chú: Phần chất lượng đồ dùng dạy học do tổ chuyên môn nhận xét, đánh giá.. Chất lượng. Nhận xét việc sử dụng ĐDDH sau tiết dạy.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4.4. Việc thực hiện đổi mới phương pháp giảng dạy bộ môn Môn/lớp. Nội dung. Các biện pháp thực hiện. Bài giảng điện tử. Kết quả.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4.5. Kế hoạch tự bồi dưỡng để nâng cao chuyên môn nghiệp vụ Các nội dung tự bồi dưỡng. Các biện pháp thực hiện. Chỉ tiêu. Kết quả.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>