Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA C1K12 HOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT. Mã học phần: đvht): Lớp:. ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: c1 Thời gian làm bài: phút; (25 câu trắc nghiệm). - Số tín chỉ (hoặc Mã đề thi 214. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................. y. 2x  4 x  1 trên đoạn [0;3]. min y  4. min y  1. Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số A.. min y  0 [0:3]. B.. [0:3]. C.. [0:3]. Câu 2: Hàm số y  x  3 x  4 đạt cực đại tại x bằng: A. 3 B. 1 C. 1. D.. min y  [0:3]. 1 2. 3. y Câu 3: Gọi (C) là đồ thị hàm số. D. 3. 3x  2 2 x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?. 2 3 là tiệm cận ngang của (C) 3 y  2 là tiệm cận ngang của (C) 1 y  2 là tiệm cận ngang của (C) 3 y 2 là tiệm cận ngang của (C) y. A. Đường thẳng B. Đường thẳng C. Đường thẳng D. Đường thẳng. Câu 4: Hàm số y  x  3 x  4 đồng biến trên các khoảng: 3. 2.   ; 2  và 0;   ;0  và  2;  C. .   ;1 và  2;  0;2  D. . A.. B.. x2  x  2 y x 1 trên đoạn Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Câu 5: [2;4] 22 M  8;m  M  7;m  0 3 A. M  8;m  1 B. M  8;m  7 D. C.. Câu 6: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3 x  2 với trục hoành là A. 1 B. 2 C. 4 4. 2. D. 3. 1 y   x 3  (2m  1) x 2  (m  1) x  2  m 3 Câu 7: Giá trị của m để hàm số nghịch biến trên   ;0  là: Trang 1/4 - Mã đề thi 214.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5 5  m0 4 A. B. 4 5 5 m   m 1 4 hoặc m  0 C. D. 4 2 y  x 3  mx 2  2 3m 2 1 x  m 3 Câu 8: Cho hàm số . Tìm các giá trị của m để hàm số đã cho đạt x x  2  x1  x2   1 cực trị tại x1 , x2 sao cho 1 2 m. m A.. 2 3. m B.. 2 3. C.. m. 1 2. D.. 1 3 y   x3  x 2  4 x  5 3 2 Câu 9: Giá trị cực tiểu của hàm số là: 43 19 23  3 A. 3 B. 3 C. Câu 10: Hàm số y  5  2 x  3 x.  1   ;    A.  3. 2. m . 1 2. 41 D. 3. đồng biến trên khoảng:.  5 1  ;   B.  3 3 .  1   ;1 C.  3 . 1   ;   3 D. . 3 2. 1. y  f x. 1. -1. Câu 11: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ : số đã cho, hãy chọn khẳng định đúng?. O. Trong các khẳng định trong về hàm. -1. A. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm   B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang C. Đồ thị hàm số không có điểm cực trị D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng các định của nó Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn. I 0;1. 3 2. 1 1. -1 O. phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?. 3. A. y  x  3 x  1. x3 y  x 1 3 C.. -1. 3. 2. B. y  x  3 x  1. 3. 3. D. y  x  3 x  1. 2. Câu 13: Đồ thị sau đây là của hàm số y   x  3 x  4 . Với các giá trị nào của m thì phương trình. x3  3 x 2  m  0 có ba nghiệm phân biệt ?. Trang 2/4 - Mã đề thi 214.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -1. O. 1. 2. 3. -2. -4. A. 0  m  2. B. 8  m  4. C. 4  m  0. D. 0  m  4. Câu 14: Cho hàm số y  4 x  6 x  4 x  1 . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là: 3. A. y  28 x  41. 2. B. y  2 x  3. C. y  28 x  30. D. y  12 x  1. 1 y   x 3  (m  1) x  7 3 Câu 15: Điều kiện của m để hàm số nghịch biến trên  là: A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1 4 2 Câu 16: Đồ thị hàm số y  x  2 x  3 là đồ thị nào được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là đồ thị nào? -1. 1 O. 3 -2. 2. -3. 1. A.. B. -1. O. 1. 1. -1. -4. 2. O -1. 3 4. 2. -2. -2 -4. C.. 2 -. 2. D.. O. 2. -2. Câu 17: Đồ thị hàm số y  x  3 x  2 có hai điểm cực trị là: 3. 2. 0; 2  và 1;0  0; 2  và  2;2  C. . 0; 2  và  2; 4  0; 2  và  1;2  D. . A.. B.. 2 y  x3  2 x 2  6 x  5 3 Câu 18: Hàm số có mấy cực trị: A. 0. B. 2. C. 3. y Câu 19: Gọi (C) là đồ thị hàm số A. Đường thẳng B. Đường thẳng C. Đường thẳng D. Đường thẳng. D. 1. x 1 x  3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?. y  1 là tiệm cận đứng của (C) x  3 là tiệm cận đứng của (C) x  1 là tiệm cận đứng của (C) x  3 là tiệm cận đứng của (C). Câu 20: Cho hàm số. y  f  x. xác định và liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ :. 4. 2. -2. 2 -. 2. O. 2. -2. Trang 3/4 - Mã đề thi 214.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trong các khẳng định trong về hàm số đã cho, hãy chọn khẳng định sai ? A. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là. O  0;0 . B. Phường trình đường thẳng đi qua hai điểm cực đại là: y  4 x C. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận D. Đồ thị hàm số có một trục đối xứng. x2  x  3 y 3x 2  2 x  5 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? Câu 21: Gọi (C) là đồ thị hàm số A. Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của (C) 1 y 3 là tiệm cận ngang của (C) B. Đường thẳng 1 y  3 là tiệm cận ngang của (C) C. Đường thẳng D. Đường thẳng x  3 là tiệm cận đứng của (C) Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y  mx  3 cắt đồ thị hàm số hai điểm phân biệt A. m  28 hoặc m  0 B. 28  m  0 C. m  28 D. m  0. y Câu 23: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số nhất có phương trình: A. y   x  1 và y   x  3 C. y   x  2 và y   x. y. 3x  4 x  1 tại. 2x x  1 vuông góc với đường phân giác của góc phần tư thứ B. y  x  2 và y  x  1. D. y  x  2 và y  x  2. Câu 24: Gọi a, b, c lần lượt là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chu vi của tam giác bằng. 16, độ dài cạnh c bằng 6. Tìm a và b sao cho tam giác có diện tích lớn nhất A. a  4;b  6 B. a  7;b  3 C. a  5;b  5 D. a  8;b  2 2x x  1 nghịch biến trên các khoảng: Câu 25: Hàm số  ; 1 và  1;    ;1 và 1;  A.  B.   ;0  và 1;   ;0  và  0;  C.  D.  y. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. Trang 4/4 - Mã đề thi 214.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×