Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.55 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay tâm O góc quay 900 biến tam giác ABC thành tam giác nào? a. BCD. b. DAB. c. ABC. d. ADC. [<br>] V. Phép vị tự tâm B tỉ số k (O , 2) biến tam giác đều ABC cạnh bằng 2 cm thành tam giác đều A'B'C'. Diện tích tam giác A'B'C' bằng:. a. 4 cm2. b. Kết quả khác. 2 3 cm 2 c. 4. 2 d. 4 3 cm. [<br>] Trong các phép sau phép nào là phép dời hình? a. Phép vị tự b. Phép đồng dạng c. Thực hiện liên tiếp một phép tịnh tiến T và một phép quay Q d. Thực hiện liên tiếp một phép vị tự V và một phép quay Q [<br>] v Phép tịnh tiến theo biến đường thẳng d thành đường thẳng d' song song với d khi : v a. cùng phương với vecto chỉ phương của d. . b. v cùng phương với vecto pháp tuyến của d. v c. không cùng phương với vecto chỉ phương của d. v d. không cùng phương với vecto pháp tuyến của d.. [<br>] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tọa điểm A' là ảnh của A(1 ; -2 ) qua phép tịnh tiến a. ( 2;2). b. (2;2). c. (4; 6). [<br>] Phép quay. Q(O ,900 ) : M (5; 2) M'. . Tọa độ điểm M' là :. Tv( 3;4). là:. d. Kết quả khác.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. M '( 5;2). b. M '(5;2). c. M '( 2; 5). d. M '(2;5). [<br>] Phép quay. Q(O , 900 ) : N K ( 4;3). a. N ( 4; 3). . Tọa độ điểm N là :. b. N ( 3; 4). c. N (4;3). d. N (3; 4). [<br>] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? a. Hai tam giác đều bất kì luôn đồng dạng. b. Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng. c. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng. d. Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng. [<br>] Cho hình vuông ABCD. Phép quay a. AC. Q( A ,450 ). b. AB. biến đường thẳng AD thành đường thẳng nào? c. BC. d. BD. [<br>] 2 2 Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x 2) ( y 2) 9 .Phép quay. Q(O , 450 ) : (C ) (C '). . Phương trình đường tròn (C') là:. 2 2 a. (C ') : ( x 2 2) y 9 2 2 c. (C ') : x ( y 2 2) 9. 2 2 b. (C ') : ( x 2 2) y 9 2 2 d. (C ') : x ( y 2 2) 9. [<br>] Phép tịnh tiến a. C ( 1; 4). Tv(1;1) : C E ( 2;3). .Tìm tọa độ điểm C ?. b. C ( 3;2). c. C ( 1;2). d. Kết quả khác. [<br>] Phép tịnh tiến v a. ( 6; 4). Tv : P(2; 1) K ( 4;3) v b. (6; 4). .Tìm tọa độ vecto tịnh tiến ? c. v ( 2;2). v d. ( 8; 3).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> [<br>] T Cho đường thẳng d : 2 x y 7 0 . Đường thẳng d' là ảnh của d qua phép tịnh tiến v (1;1) . Phương trình của d' là :. a. d ' : 2 x y 4 0 b. d ' : 2 x y 3 0. c. d ' : 2 x y 6 0. d. d ' : 2 x y 1 0. [<br>] Cho đường tròn (C ) : x y 2 y 3 0 là ảnh của đường tròn (C1) qua phép tịnh tiến Viết phương trình đường tròn (C1) ? 2. 2. 2 2 a. (C1 ) : ( x 2) ( y 1) 2. Tv(2; 1). 2 2 b. (C1 ) : ( x 2) ( y 3) 2. 2 2 c. (C1 ) : ( x 2) ( y 1) 4. 2 2 d. (C1 ) : ( x 2) ( y 3) 4. [<br>] Trong hệ tọa độ Oxy, phép vị tự a. G '( 4;8). V(O ,2) : G(2; 4) G'. b. G '(4; 8). .Tìm tọa độ điểm ảnh G' ?. c. G '(1; 2). d. Kết quả khác. [<br>] Trong hệ tọa độ Oxy, phép vị tự a. F ( 9;27). V(O , 3) (F ) K (3; 9). b. F ( 1;3). .Tìm tọa độ điểm F ?. c. F (1; 3). d. F (9; 27). [<br>] Cho đường thẳng d : 4 x 2 y 1 0 . Đường thẳng d' là ảnh của d qua phép vị tự. V. 1 ( O , ) 2. .. Phương trình của d' là : a. d ' : 8 x 4 y 1 0. b. d ' : 8x 4 y 1 0. c. d ' : 8x 4 y 1 0. d. Kết quả khác. [<br>] Phép vị tự a. k 3 [<br>]. V(O ,k ). biến đường tròn (I ,3) thành đường tròn (I ',6) . Tìm tỉ số vị tự k ? b. k = 2. c. k = 3. d. k 2. ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A( 4;5) và điểm I (1; 2) . Tìm ảnh A' của điểm A qua phép đồng dạng F được thực hiện liên tiếp bởi phép quay a. A '( 4;1). b. A '( 5; 4). Q(O ,900 ). V. và phép vị tự. c. A '( 2; 3). 1 (I , ) 2. ?. d. Kết quả khác. [<br>] 2 2 Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x ( y 3) 2 . Tìm ảnh của đường tròn (C) qua. phép đồng dạng F được thực hiện liên tiếp bởi phép tịnh tiến. Tv(2;0). và phép vị tự. 2 2 a. (C ') : ( x 4) ( y 6) 8. 2 2 b. (C ') : ( x 4) ( y 6) 16. 2 2 c. (C ') : ( x 2) ( y 3) 8. 2 2 d. (C ') : x ( y 6) 2. V(O , 2). ?.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>