Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.88 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 1 TIẾT – HH 10- CHƯƠNG I Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 152. Họvà tên:..................................................................... Lớp: 10 A 1.. A. B. C. D. 6.. A. B. C. D. 11.. A. B. C. D. 16.. A. B. C. D. 2.. A. B. C. D. 7.. A. B. C. D. 12.. A. B. C. D. 17.. A. B. C. D. 3.. A. B. C. D. 8.. A. B. C. D. 13.. A. B. C. D. 18.. A. B. C. D. 4.. A. B. C. D. 9.. A. B. C. D. 14.. A. B. C. D. 19.. A. B. C. D. 5.. A. B. C. D. 10.. A. B. C. D. 15.. A. B. C. D. 20.. A. B. C. D. Câu 1: Cho hình chữ nhật ABCD có 2 cạnh AB = a, BC = 2a; khi đó a 5 A. a 5 B. 2 C. 3a. AB AD. bằng:. D. 5a. Câu 2: Cho định đúng: hình bình hành ABCD, M là điểm tùy ý, tìmkhẳng MD MA MB MC MD A. MB MC B. MA C. MC CB MD DB D. MA MC MB MD MA MB MC 3 Câu 3: Cho ABC, có bao nhiêu điểm M thỏa mãn : A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số Câu 4: Cho tam giác đều cạnh a, kết quả nào sau đây đúng: a 3 AB AC AB AC a AB AC a 3 AB AC a 2 2 A. B. C. D. Câu 5: Từ các đỉnh của ABC tạo ra bao nhiêu cặp vec tơ ( khác vec tơ không) không bằng nhau: A. 3 B. 15 C. 12 D. 9 Câu 6: Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm AB, DM cắt AC tại I; câu nào sau đây đúng: 1 3 1 2 AI AC AI AC AI AC AI AC 4 4 3 3 A. B. C. D. Câu 7: Cho ABC có trung tuyến AM, tìm khẳng định đúng: 1 AM ( AB AC ) 2 A. AM AB 2 BM B. 1 1 AM ( AB AC ) AM ( AB AC ) 2 2 C. D.. AB a ; DC b ; khi đó các Câu 8: Cho tứ giác ABCD, M và N lần lượt là trung điểm của AD, BC; đặt số m, n thỏa mãn MN ma nb là: 1 1 1 1 1 1 1 1 m , n m ,n m , n m , n 2 2 2 2 2 2 2 2 A. B. C. D. Câu 9: Với thức nào sau đâysai: 3 điểm A, B, C tùyý; đẳng CA BA BC BC BA CA AB BC CA A. B. C. D. BC AC BA Câu 10: Cho ABC đều cạnh 2a, (d) là đường thẳng qua A và song song BC; khi M di động trên (d) thì MA 2 MB giá trị nhỏ nhất của là:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> a 3 A. 2. 2a 3 C. 3. B. a 3. D. 2a 3. Câu 11: Cho ABC, M là trung điểm AB, N là điểm trên cạnh AC sao cho NC = 2 NA, K là trung điểm MN, khi đó: 1 1 1 1 1 1 1 1 AK AB AC AK AB AC AK AB AC AK AB AC 6 4 6 4 4 6 4 6 A. B. C. D. Câu 12: Cho tam giác đều cạnh a, mệnh đề nào sau đây đúng: AC BC A. AB cùng hướng với BC B. AB a C. D. AC a Câu 13: Cho ABC với G là trọng tâm; K là điểm đối xứng với B qua G; giá trị x, y thỏa mãn AK xAB yAC là:. A. x = - y = 1/3. B. x = y = 2/3. C. x = y = -1/3 D. x = -1/3, y = 2/3 Câu 14: Cho ABC, nếu điểm M thỏa mãn MA MB MC 0 thì ta có: A. ABMC là hình bình hành B. ABCM là hình bình hành C. M là trung điểm BC D. M là trung điểm AB Câu 15: Cho hình thang ABCD có 2 đáy là AB = a và CD = 2a; gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD MA MC MN và BC; khi đó bằng: a 3a A. 2 B. 2 C. 2a D. 3a Câu 16: Cho ABC, gọi I là điểm thỏa mãn điều kiện IA 2 IB 3IC 0 ; khi đó ta có: 3 3 1 1 AI AB AC AI AB AC 2 5 2 5 A. B. 1 1 1 1 AI AB AC AI AB AC 3 2 3 2 C. D. 1 MA BC MA MB 2 Câu 17: Cho ABC, tập hợp các điểm M thỏa mãn là: 1 A. Đường tròn tâm I, bán kính R = 2 AB với I là đỉnh hình bình hành ABCI B. Đường thẳng song song với BC C. Đường trung trực đoạn BC 1 D. Đường tròn tâm I, bán kính R = 2 AB với I là đỉnh hình bình hành ABIC. . Câu 18: Khẳng định nào sau đây sai: A. Nếu AB AD AC thì ABCD là hình bình hành. . MA MB 2MO B. Nếu O là trung điểm của AB thì với mọi M ta có: C. Với 3 điểm bất kỳ I, J, K ta có: IJ JK IK GB GC AG D. Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì Câu 19: Cho ABC vuông cân đỉnh C, AB = 2 ; độ dài của vec tơ AB AC bằng: A. 2 3 B. 3 C. 5 D. 2 5 Câu 20: Cho hình thang ABCD có AB song song CD, AB = 2a, CD = a, O là trung điểm của AD; khi đó: 3a OB OC OB OC a OB OC 3a OB OC 2a 2 A. B. C. D. ĐA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A B C D.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>