Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giao an tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.78 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 19:. Thứ hai ngày tháng 1 năm 2017 TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN: HAI BÀ TRƯNG.(2 tiết ).. I.Mục tiêu: A. Tập đọc: - KT: Hiểu ND: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - KN: Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc với giọng phù hợp với diễn biến câu chuyện TĐ: Khâm phục, tôn trọng và có lòng biết ơn công lao xây dựng đất của Hai Bà Trừn và nhân dân ta -KNS: Đặt` mục tiêu,đảm nhận trách nhiệm, kiên định, giải quyết vấn đề. B. Kể chuyện: - KT: Nắm được cốt chuyện. - KN: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa. - TĐ: HS yêu thích môn học, ý thức học tập tốt, khâm phục, tôn trọng và có lòng biết ơn công lao xây dựng đất của Hai Bà Trừn và nhân dân ta. -KNS:-Lắng nghe tích cực -Tư duy sáng tạo II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa truyện. - Bảng phụ viết câu văn cần luyện đọc.. III. Các hoạt động dạy học: TG. 1’. 20’22’. HĐGV A. Bài cũ: B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: (1’) -Đính tranh, giới thiệu chủ điểm, bài học. 2. Các hoạt động: Hoạt động 1:(20’-22’) Luyện đọc: a.Giáo viên đọc mẫu toàn bài: b.Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: +Đọc từng câu: -Hướng dẫn phát âm: thuở xưa, ngút trời, võ nghệ. +Đọc từng đoạn: - Đính bảng phụ hướng đọc câu: - Bấy giờ / ở huyện Mê Linh... - Gọi HS đọc phần chú giải. -Giải nghĩa từ : thuồng luồng : Con vật dữ ở dưới nước, hình giống con rắn to. +Đọc trong nhóm: -Theo dõi các nhóm đọc.. 10’12’. -Nhận xét., tuyên dương. Hoạt động 2:(10’-12’).Tìm hiểu bài H: Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm đối với nhân dân ta?. H: Hai Bà Trưng có tài và chí lớn như thế nào? + Cần thể hiện giọng đọc ở đoạn này như thế nào?. H: Vì sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa? +Tìm những chi tiết nói lên khí thế của đoàn quân khởi nghĩa? H: Kết quả cuộc khởi nghĩa như thế nào?. 10’12’. +Vì sao nhân dân tôn kính Hai Bà? Hoạt động 3: (10’-12’)Luyện đọc lại: -Đọc đoạn 1. HĐHS. - Quan sát tranh. - Lắng nghe. - Tiếp nối nhau đọc từng câu - Đọc cá nhân-đồng thanh - Đọc nối tiếp câu lượt 2. - 4 em đọc 4 đoạn. - Đọc câu theo hướng dẫn. -Đọc chú giải.. -Đọc nối tiếp đoạn lượt 2 -Nhóm 4 em luyện đọc -Đại diện nhóm đọc. -Nhận xét. -Đọc thầm đoạn 1 -Chúng thẳng tay chém giết dân lành, cướp hết ruộng nương...Lòng dân oán hận ngút trời. -Đọc đoạn 2. -Trả lời. -Giọng đọc đầy cảm phục, nhấn giọng từ ngữ ca ngợi tài trí của hai chị em. -1 em đọc đoạn 3. -Vì Hai Bà yêu nước, thương dân... - Phát biểu -Đọc đoạn 4 -Tô Định trốn về nước. Đất nước sạch bóng quân thù. -Trả lời..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Yêu cầu luyện đọc trong nhóm.. 18’20’. -Nhận xét Hoạt động 4:(18’-20’)Kể chuyện: 1.Nêu nhiệm vụ: 2.Hướng dẫn kể chuyện -Đính tranh - Gọi HS kể mẫu. - Yêu cầu quan sát lần lượt 4 tranh. - Yêu cầu kể trong nhóm. - Thi kể trước lớp.. 3’-5’. Nhận xét C.Củng cố, dặn dò:(3’-5’) H:Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?. - Nghe. - Luyện đọc trong nhóm. - 2 em thi đọc -2 em đọc toàn bài. -Lớp nhận xét -1 em đọc yêu cầu. -Quan sát tranh. -1 em kể mẫu đoạn 1 (HS K-G) -Nhận xét. -Quan sát lần lượt 4 tranh. -Kể trong nhóm. - 4 em thi kể trước lớp - 3-4 em kể toàn bộ câu chuyện (HS K-G) -Nhận xét, bình chọn bạn kể hay - Dân tộc VN có truyền thống chống giặc ngoại xâm bất khuất từ bao đời nay. - Trả lời.. Chúng ta phải có thái độ như tế nào đối với những người đã có công xây dựng, bảo vệ đất nước? *Dặn dò:Kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TOÁN: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ. I.Mục tiêu: - KT: Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có 4 chữ số (trường hợp đon giản) - KN: Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0). - TĐ: Rèn tính kiên trì, cẩn thận, ý thức trình bày sạch sẽ cho HS. II. Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa 100ô, 10ô, 1ô III.Các hoạt động dạy học: TG 3’-4’. 1’ 10’12’. HĐGV. HĐHS. A.Bài cũ (3’-4’) -Nhận xét bài kiểm tra. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài.(1’) 2. Các hoạt động: Hoạt động 1(10’-12’):Giới thiệu các số có bốn chữ số. - Lấy tấm bìa 100 ô vuông. H:Mỗi tấm bìa có mấy cột? +Mỗi cột có mấy ô vuông? +Vậy mỗi tấm bìa có mấy ô vuông? -Đính các tấm bìa. H:Cả 4 nhóm có tất cả bao nhiêu ô vuông? -Đính bảng các hàng: đơn vị, chục, trăm, nghìn. -Hướng dẫn cách viết: 1423. -Đọc:một nghìn bốn trăm hai mươi ba. H:Số 1423 là số có mấy chữ số?. 18’20’. 1’-2. Hoạt động 2(18’-20’) Thực hành. Bài 1: Viết (theo mẫu) - HD mẫu: Viết số: 4231, đọc số: Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt. - Yêu cầu làm bài. -Theo dõi, giúp đỡ một số em -Chấm bài. Bài 2: Viết (theo mẫu) - HD mẫu: Viết số: 8563 Đọc số: Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba. - Yêu cầu làm bài. - Chấm, chữa bài. Bài 3: Số? H: Số liền sau hơn số liền trước mấy đơn vị? - Yêu cầu làm bài. -Nhận xét, tuyên dương. - Gọi HS đọc lại dãy số. C. Củng cố, dặn dò:(1’-2’) -Xem bài luyện tập.Nhận xét.. -Lấy tấm bìa (100ô vuông) quan sát. - có 10 cột. -Mỗi cột có 10 ô vuông. -Mỗi tấm có 100ô vuông. -Quan sát nêu nhận xét +Nhóm 1 có 1000 ô vuông +Nhóm 2 có 400 ô vuông. +Nhóm 3 có 20 ô vuông +Nhóm 4 có 3 ô vuông. -Trả lời. -Nhận xét ở từng hàng. -Đọc số 1423 -có bốn chữ số. -Nêu các số ở từng hàng. -Nêu yêu cầu. -Đọc bài mẫu. - Lớp làm vở. - Một HS đọc số, viết số. - Nhận xét. - Nêu yêu cầu. - Theo dõi, trả lời -Lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng. - Nhận xét. - Nêu yêu cầu. -…..1 đơn vị. - Lớp làm vở, 3 HS làm bảng. (câu c: HS K-G) - Nhận xét. -Đọc lại từng dãy số.. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> VỆ SINH MÔI TRƯỜNG( tt) I.Mục tiêu: - KT: Biết được tác hại của người và gia súc phóng uế bừa bãi. - KN: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích hình ảnh cho học sinh. Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm môi trường và để giữ cho nhà tiêu hợp vệ sinh. - TĐ: Có ý thức hiện những hành vi đúng để giữ vệ sinh môi trường. -KNS:-Kỹ năng quan sát tìm kiếm và xử lý các thông tin để biết tác hại của rác và ảnh hưởng của các sinh vật sống trong rác với sức khoẻ con người -Kỹ năng quan sát tìm kiếm và xử lý các thông tin để biết tác hại của phân và nước tiểu ảnh hưởng đến sức khoẻ con người. -GD BVMT: có ý thức bvmt. II. Đồ dùng dạy học: -Các hình trong sách giáo khoa . III.Các hoạt động dạy học: TG. HĐGV. 3’-4’. HĐHS. A. Bài cũ:(3’-4’) - Yêu cầu nêu tác hại cuả rác thải Và những cách đổ rác đúng quy - 2 HS nêu. định. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1’) 1’ 2. Các hoạt động: 15’-16’ Hoạt động 1: (15’-16’) Quan sát tranh - Yêu cầu quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi. -Quan sát tranh, nêu nhận xét những gì quan sát thấy trong hình. -Thảo luận nhóm nêu tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi. -Các nhóm lên trình bày H:Cần làm gì để tránh những hiện tượng trên? +Hãy nêu một số dẫn chứng cụ thể em đã quan sát thấy ở địa -Lớp nhận xét, bổ sung phương? - Trả lời. *Kết luận: Phân, nước tiểu là chất cặn bã của quá trình tiêu hóa và bài tiết. Chúng có mùi hôi thối và chứa nhiều mầm bệnh.Vì vậy chúng ta cần đi đại tiện, tiểu tiện đúng nơi quy định, không để vật nuôi phóng uế bừa bãi. Hoạt động 2:(15’-16’) Thảo luận nhóm: - Chia nhóm 4 em -Thảo luận nhóm, 15’-16’ -Nêu câu hỏi gợi ý: - Trình bày trước lớp. H:Ở địa phương bạn thường sử dụng loại nhà tiêu nào? -Nhận xét, bổ sung. +Bạn và những người trong gia đình cần làm gì để giữ cho nhà tiêu luôn sạch sẽ -Nhà tiêu tự hoại phải có đủ nước, phải sử dụng +Đối với vật nuôi ta cần làm gì để phân của chúng không làm ô giấy vệ sinh. Nhà tiêu 2 ngăn phải có tro bếp, nhiễm môi trường? giấy vệ sinh *Kết luận: Dùng nhà tiêu hợp vệ sinh. Xử lí phân người, động vật hợp lí sẽ góp phần phòng chống ô nhiễm không khí, đất và nước. -Đối với vật nuôi cần dọn dẹp vệ sinh chuồng * GD tiết kiệm năng lượng: dung phân động vật làm phân bón trại. Dùng phân của vất nuôi để làm phân bón. không những góp phần bảo vệ môi trường mà còn tiết kiệm được phân bón được sản xuất trong nuôi trồng, góp phần tiết kiệm năng lượng 1’-2’ C. Củng cố, dặn dò:(1’-2’) -Luôn giữ cho nhà tiêu sạch sẽ. - Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. Thứ ba ngày tháng 1 năm 2017 CHÍNH TẢ:( Nghe viết ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HAI BÀ TRƯNG I.Mục tiêu: - KT: Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài viết. - KN: Rèn kĩ năng viết chính tả cho HS. Làm đúng bài tập 2b, 3a. - TĐ: Rèn tính cẩn thận, tính thẩm mĩ cho HS. HS có ý thức nói và viết đúng chính tả. II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn . -Viết nội dung bài tập 2 III.Các hoạt động dạy học: TG. HĐGV. 3’-4’. HĐHS. A.Bài cũ(3’-4’) -Tuyên dương những em viết đẹp, đúng chính tả ở HKI: Huyền. Như, Thảo, Tảo, Hoài... B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài(1’) 1’ 2. Hướng dẫn nghe viết:(7’-8’) 7’-8’ -Đọc đoạn 4. - Nghe. - Gọi HS đọc lại. -2 em đọc lại đoạn văn. H: Tìm các tên riêng trong bài chính tả. - Tô Định, Hai Bà Trưng. Các tên riêng đó được viết như thế nào? - Viết hoa tất cả các chữ cái đầu mỗi tiếng. *Hướng dẫn học sinh viết bảng con. -Viết bảng con: sụp đổ, khởi nghĩa, lịch sử. - Chú ý các từ dễ viết sai cho HS. - Nhận xét. 3.Viết vở:(15’-18’) 15’-18’ -Đọc từng câu cho học sinh viết -Nghe, viết vào vở. -Theo dõi, uốn nắn. 4.Chấm, chữa bài:(3’-4’) 3’-4’ -Đọc và hướng dẫn chữa bài. - Chấm bài, nhận xét. -Chữa lỗi bằng bút chì. 5.Hướng dẫn làm bài tập:(5’-7’) 5’-7’ Bài 2b: Điền vào chỗ trống iêt hay iêc? -1 em đọc yêu cầu - Yêu cầu làm bài. -Làm vào vở. -Nhận xét, chốt lời giải đúng: đi biền biệt, thấy tiêng tiếc, xanh -2 em thi điền đúng và nhanh. biêng biếc. -Nhận xét Bài 3: Thi tìm nhanh các từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n. - Tổ chức trò chơi tiếp sức. -Nhận xét, tuyên dương. - Đọc yêu cầu. C. Củng cố, dặn dò: (1’-2’) -2 nhóm thi tiếp sức nêu các tiếng tìm được. -Chữa lỗi sai 1 chữ 1 dòng. 1’-2’ - Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. TOÁN: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu - KT: Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0). Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn. - KN: Nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. - TĐ: Rèn tính kiên trì, cẩn thận, ý thức trình bày sạch sẽ cho HS..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. Đồ dùng dạy học:. III.Các hoạt động dạy hoc chủ yếu: TG 3’-4’. 1’ 28’-30’. 1’-2’. HĐGV. HĐHS. A.Bài cũ:(3’-4’) - Gọi 2 em đọc các số: 2816, 3278 -Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài.(1’) 2. Hướng dẫn giải bài tập (28’-30’) Bài 1 Viết (theo mẫu) HD mẫu: Đọc số: Tám nghìn năm trăm hai mươi bảy. Viết số: 8527 - Yêu cầu làm bài. -Chấm bài, nhận xét. - Gọi HS đọc các số có trong bài. Bài 2: Viết (theo mẫu) -Hướng dẫn học sinh làm bài, nhắc các em đọc số đúng quy định. - Chấm, chữa bài. - Gọi HS đọc các số trên. Bài 3: Số? -HD cách làm: Nhận xét các số trong các dãy số. - Yêu cầu làm bài.. -Chấm bài, nhận xét. - Yêu cầu HS đọc dãy số trên. Bài 4: Ghi các số tròn nghìn. - Yêu cầu HS làm bài. -Nhận xét, tuyên dương. - Yêu cầu đọc tia số. C.Củng cố, dặn dò:(1’- 2’) - Luyện đọc, viết các số có bốn chữ số. - Nhận xét.. -2 em đọc và nêu thứ tự từ hàng nghìn đến hàng đợn vị của từng số. -Lớp nhận xét. -Đọc yêu cầu. - Theo dõi. - Lớp làm vở, 1 HS làm bảng. - Nhận xét -Đọc các số trong bài làm. - Nêu yêu cầu. - Lớp làm vở, 1 HS làm bảng. - Nhận xét. - Đọc các số vừa làm. - Nêu yêu cầu. -Mỗi số đều bằng số liền trước thêm 1 đơn vị. - Lớp làm vở, 3 HS làm bảng (câu c: HS K-G) a) 8650, 8651, 8652, 8653,... b) 3120, 3121, 3121, 3133,... c) 6494, 6495, 6496, 6497,..... - Đọc dãy số vừa hoàn thành. - Nêu yêu cầu. - Lớp làm vở, 1 HS làm bảng. - Nhận xét. - Chỉ vào từng vạch để đọc.. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. TỰ NHIÊN XÃ HỘI: VỆ SINH MÔI TRƯỜNG (tt) I. Mục tiêu: - KT: Biết được tầm quan trọng của việc xử lí rác thải hợp vệ sinh đối với đời sống con người, động vật thực vật. - KN: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích hình ảnh cho học sinh. Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm môi trường và để nâng cao sức khỏe cho bản thân và cộng đồng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - TĐ: Có ý thức hiện những hành vi đúng để giữ vệ sinh môi trường. -KNS: Kỹ năng quan sát tìm kiếm và xử lý các thông tin để biết tác hại của nước bẩn, nước ô nhiễm ảnh hưởng đến sinh vật và sức khoẻ con người. Kỹ năng tư duy phê phán: Có tư duy phân tích phê phán các hành vi ,việc làm không đúng làm ảnh hưởng tới vệ sinh môi trường. -GD BVMT: có ý thức bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học: TG. HĐGV. 3’-4’. A. Bài cũ:(3’-4’) - Yêu cầu nêu tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi. - Nhận xét. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Các hoạt động: Hoạt động 1:(15’-16’)Quan sát tranh - Chia nhóm, nêu yêu cầu. - Đính bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý. - Yêu cầu thảo luận. - Yêu cầu trình bày.. 1’ 15’-16’. 15’-16’. 1’-2’. HĐHS. - Nhận xét, tuyên dương *Kết luận: Trong nước thải có chứa nhiều chất bẩn, độc hại, các vi khuẩn gây bệnh,…. * GD tiết kiệm năng lượng: Giữ gìn vệ sinh nguồn nước giúp giảm chi phí, nguồn lực, năng lượng trong việc sử lí nguồn nước bị ô nhiễm, Hoạt động 2:(15’-16’) Thảo luận về cách xử lý nước thải hợp vệ sinh. - Yêu cầu kể việc xử lí nước thải ở địa phương. H: Theo em cách xử lý như vậy hợp lý chưa? +Nên xử lý như thế nào? - Yêu cầu quan sát tranh, thảo luận câu hỏi: +Hệ thống cống nào hợp vệ sinh? Tại sao? * Kết luận: Việc xử lý các loại nước thải nhất là nước thải công nghiệp trước khi đổ vào hệ thống thoát nước chung là rất cần thiết. * GD tiết kiệm năng lượng: xử lí các loại nước thải trước khi đổ vào hệ thống thoát nước chung giúp bảo vệ môi trường từ đó tiết kiệm được chi phí, nhân lực, năng lượng trong công tác xử lí hậu quả của việc ô nhiễm môi trường. C. Củng cố , dặn dò :(1’-2’) -Giữ sạch nguồn nước.. - 2 Hs nêu. - Lớp nhận xét, bổ sung.. -Quan sát hình 1, 2 thảo luận nhóm đôi. - Đọc gợi ý. - Thảo luận nhóm đôi trả lời các câu hỏi gợi ý. - Đại diện nhóm trình bày. -Nhận xét,bổ sung.. -Kể việc xử lý nước thải ở địa phương. - Trả lời.. -Quan sát các hình 3, 4 -Thảo luận nhóm đôi. -Trình bày. -Lớp nhận xét.. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. TẬP VIẾT: ÔN CHỮ HOA: N(tt) I.Mục tiêu: - KT: Viết đúng chữ hoa N (1 dòng chữ Nh), R, L (1 dòng); viết đúng tên riêng Nhà Rồng (1 dòng) và câu ứng dụng: Nhớ Sông Lô…nhớ sang Nhị Hà. (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - KN: Rèn kĩ năng viết chữ kết hợp với kĩ năng viết chính tả cho HS. - TĐ: Rèn tính kiên trì, cẩn thận, tính thẩm mĩ cho HS, HS có ý thức rèn chữ viết..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. Đồ dùng dạy học: -Mẫu chữ viết hoa N -Bảng phụ viết sẵn tên riêng và câu ứng dụng. -Vở tập viết, bảng, phấn.. III. Các hoạt động dạy học: TG 4’-5’. 1’ 7’-8’. HĐGV A. Bài cũ:(4’-5’) -Kiểm tra vở viết ở nhà của học sinh -Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài.(1’) 2. Các hoạt động: Hoạt động 1: (7’-8’)Hướng dẫn viết bảng con. + Luyện viết chữ hoa: N -Yêu cầu học sinh đọc bài . +H: Trong bài có những chữ nào viết hoa?. HĐHS -2 em lên bảng viết: Mạc Thị Bưởi. -Lớp viết bảng con.. - Đọc nội dung bài. -Tìm và nêu các chữ viết hoa có trong bài:N, R, L, C, H - Theo dõi.. -Viết mẫu Nh, R. -2 em viết bảng lớp-Cả lớp viết bảng con - Nhắc lại cách viết các chữ viết hoa trong bài. - Yêu cầu viết bảng con. -1 em đọc: Nhà Rồng. +Luyện viết tên riêng. - Gọi HS đọc tên riêng. -Giới thiệu: Nhà Rồng: cảng ở thành phố Hồ Chí Minh. Năm 1911 Bác Hồ đã ra đi tìm đường cứu nước. -Viết mẫu, hướng dẫn cách viết theo cỡ chữ nhỏ - Nêu độ cao, khoảng cách.... -Nhận xét. -Viết bảng con :Nhà Rồng. +Luyện viết câu ứng dụng: -Gọi học sinh đọc. - Yêu cầu nêu các chữ viết hoa. -1 em đọc câu ứng dụng: - Giải thích câu ứng dụng: Các địa danh trên là những địa - Nêu các chữ viết hoa. danh lịch sử gắn liền với những chiến công oai hung của quân - Nghe. và dân ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. - Yêu cầu viết bảng con. -Viết bảng con : Ràng, Nhị Hà. Hoạt động 2(16’-18’):Hướng dẫn viết vở. 16’-18’ -Nêu yêu cầu viết theo cỡ chữ nhỏ. -Viết vào vở tập viết như mục tiêu đã nêu, HS -Nhắc lại cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi. K-G viết hết bài. -Theo dõi, giúp đỡ cho học sinh. 3’-4’ *Chấm bài (3’-4’) - Nhận xét. 1’-2’ C.Củng cố, dặn dò:(1’-2’) -Luyện viết thêm ở nhà và tập viết chữ nghiêng. - Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… Thứ tư ngày tháng 1 năm 2017 TẬP ĐỌC: BÁO CÁO KẾT QUẢ THÁNG THI ĐUA: NOI GƯƠNG CHÚ BỘ ĐỘI. I.Mục tiêu: - KT: Hiểu ND một báo cáo hoạt động của tổ, lớp. (trả lời được câu hỏi trong SGK) - KN: Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc đúng giọng đọc một bản báo cáo. - TĐ: Ý thức học tập tốt, rèn cho học sinh thói quen mạnh dạn, tự tin khi điều khiển cuộc họp tổ, họp lớp. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TG 4’-5’. 1’ 12’14’. HĐGV A. Bài cũ:(4’-5’) - Gọi 4 em kể lại câu chuỵện: “ Hai Bà Trưng” -Nhận xét B. Bài mới: * Giới thiệu bài:(1’): Hoạt động1:(12’-14’). Luyện đọc: a. Giáo viên đọc mẫu: b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. + Đọc từng câu - Luyện phát âm: khen thưởng, nói chuyện, liên hoan.. +Đọc từng đoạn -Chia đoạn -Hướng dẫn ngắt,nghỉ hơi rõ ràng, rành mạch sau các dấu câu. -Giảng: Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam là ngày 22 - 12 +Đọc trong nhóm.. - Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2: (9’-10’)Tìm hiểu bài.. 9’-10’. 8’. 1’-2’. H: Theo em bản báo cáo trên là của ai? +Bạn đó báo cáo kết quả với những ai? +Bản báo cáo gồm những nội dung nào? +Báo cáo kết quả trong tháng để làm gì? - Yêu cầu nêu lại nội dung của một bản báo cáo về kết quả học tập. Hoạt động 3:(6-8’) Luyện đọc lại. - Gọi HS đọc lại toàn bài. - Yêu cầu tự luyện đọc cá nhân. - Gọi HS dọc. -Yêu cầu HS đọc các nội dung. - Nhận xét C. Củng cố, dặn dò:(1’-2’) -Ghi nhớ những việc làm của tổ, lớp trong tháng vừa qua để học bài TLV tuần 20.. HĐHS -Tiếp nối nhau kể lại câu chuyện . -Lớp nhận xét.. -Quan sát tranh. -Lắng nghe. - Nối tiếp đọc từng câu. Mỗi em 1 câu. - Đọc cá nhân-đồng thanh. - Đọc nối tiếp câu lượt 2.. -Đọc nối tiếp đoạn.. - Nghe. -Nhóm 2 em luyện đọc. -2 em đọc cả bài. - Nhận xét.. -Đọc thầm. -Bản báo cáo của bạn lớp trưởng. -Trả lời. -Nêu nhận xét về các mặt hoạt động của lớp: học tập, lao động, các công tác khác. -Đề nghị khen thưởng. -Thảo luận nhóm đôi- Trả lời. - HS K-G - Luyện đọc. - 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn. - Nhận xét.. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………… TOÁN: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ(Tiếp theo). I.Mục tiêu: - KT: Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không coa đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số. - KN: Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. - TĐ: Rèn tính kiên trì, cẩn thận, ý thức trình bày sạch sẽ cho HS. III.Các hoạt động dạy học: TG 4’-5’. HĐGV A.Bài cũ: (4’-5’) -Gọi 2 em lên bảng đọc các số 6489, 5815 -Nhận xét. HĐHS -2 em đọc và chỉ ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.. -Lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1’ 10’-12’. 16’-20’. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Các hoạt động: Hoạt động 1(10’-12’) Giới thiệu số có bốn chữ số trường hợp có chữ số 0 - Hướng dẫn mẫu: Viết số: 2000 - Đọc: Hai nghìn. - Yêu cầu làm các số tiếp theo.. - Nhận xét, yêu cầu đọc lại các số có trong bảng. Hoạt động 2(16’-20’) Thực hành Bài 1: Đọc số theo mẫu. HD mẫu: 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm. - Yêu cầu làm bài. - Gọi HS đọc số. -Nhận xét Bài 2: Số? -Yêu cầu học sinh nêu cách làm bài.. - Theo dõi, trả lời. -Quan sát, nhận xét bảng trong bài học. -Tự viết số, đọc số -5 em ghi vào cột viết số, đọc số của các hàng - Nhận xét. - Đọc các số trongbangr. -Đọc yêu cầu. -Theo dõi, đọc số. - Lớp làm vở. - Đọc các số có trong bài.. -Đọc yêu cầu -Viết số liền sau vào ô trống tiếp theo liền sau các số đã biết. - Lớp làm vở, 3 HS làm bảng. - Nhận xét. -Đọc từng dãy số. - Nêu yêu cầu. -Nêu đặc điểm. - Lớp làm vở, 3 HS làm bảng. - Nhận xét.. - Yêu cầu làm bài. -Chấm bài, nhận xét. - Yêu cầu đọc dãy số. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. H:Em có nhận xét gì về đặc điểm của từng dãy số? - Yêu cầu làm bài. -Theo dõi, giúp đỡ 1 số em -Chấm bài, nhận xét. C. Củng cố, dặn dò:(1’-2’) 1’-2’ -Ghi nhớ cách đọc, viết các số có bốn chữ số. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: NHÂN HÓA. ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: KHI NÀO? I.Mục tiêu - KT: Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Biết hiện tượng nhân hóa, các cách nhân hóa. - KN: Tìm được bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào?; trả lời được câu hỏi Khi nào? (BT3, BT4). Nhận biết được hiện tượng nhân hóa, các cách nhân hóa (BT1, BT2). - TĐ: Ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng dạy học - Viết nội dung BT1, BT 2, BT3. III.Các hoạt động dạy học TG. HĐGV. HĐHS.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1’ 30’-32’. A. Bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Hướng dẫn làm bài tập (30’-32’) Bài 1: Gọi HS đọc đề. - Gọi HS đọc đoạn thơ. - Yêu cầu làm bài.. -Đọc yêu cầu. - Đọc đoạn thơ. -Lớp làm vào vở. -3 em lên bảng làm vào phiếu. a) Đom Đóm được gọi bằng anh b)Tính nết của Đom Đóm: chuyên cần. Hoạt động của anh Đom Đóm:lên đèn, đi gác, đi rất êm,đi suốt đêm,lo cho người ngủ. +Kết luận: Con Đom Đóm trong bài được gọi bằng “anh” là từ - Nhận xét. dùng để gọi người, tính nết và hoạt động của đom dóm được tả bằng những từ ngữ chỉ tính nết và hoạt động của con người. Như vậy là con đom dóm được nhân hóa. Bài 2: Gọi HS đọc đề - Yêu cầu đọc lại bài Anh Đom Đóm. - 1 em đọc yêu cầu - Yêu cầu làm bài. - Đọc bài:Anh Đom Đóm - Lớp làm bài vào vở, 1 HS làm bảng. -Nhận xét, chốt lời giải đúng: - Nhận xét. +Tên con vật:Cò Bợ, Vạc +Hoạt động:ru con, mò tôm +Các con vật được gọi bằng: chị, thím. - Nêu yêu cầu. Bài 3: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào? -Làm bài cá nhân. - Yêu cầu làm bài. - 3 em lên bảng gạch dưới bộ phận câu trả lời Bài 4: Gọi HS đọc đề. câu hỏi: Khi nào? HD: Có thể nói khoảng thời gian diễn ra các việc ấy. - Nhận xét. -Nhận xét C. Củng cố, dặn dò: (1’-2’) - Đọc đề. 1’-2’ - Nhận xét. -Thảo luận nhóm đôi - Trả lời. - Dặn dò. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. Thứ năm ngày tháng 1 năm 2017 CHÍNH TẢ (Nghe viết) : TRẦN BÌNH TRỌNG I.Mục tiêu : - KT: Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài viết. - KN: Rèn kĩ năng viết chính tả cho HS. Làm đúng bài tập 2b. - TĐ: Rèn tính cẩn thận, tính thẩm mĩ cho HS. HS có ý thức nói và viết đúng chính tả. II. Đồ dung dạy học : -Viết sẵn nội dung bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG 3’-4’. HĐGV A.Bài cũ:(3’-4’) - Gọi hai em lên bảng -Nhân xét B. Bài mới :. HĐHS -2 em viết bảng: thời tiết, thương tiếc, bàn tiệc, xiết tay. - Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1’ 7’-8’. 1. Giới thiệu bài :(1’) 2. Hướng dẫn viết chính tả: (7’-8’) - Đọc bài viết - Gọi HS đọc lại. H: Khi giặc dụ dỗ hứa phong cho tước vương, Trần Bình Trọng đã khảng khái trả lời ra sao? +Em hiểu câu nói này của Trần Bình Trọng như thế nào? H:Trong bài những chữ nào được viết hoa? Vì sao? +Hướng dẫn viết chữ khó.. - Nghe. - 2 em đọc lại. -Ông nói: “Ta thà làm ma nước Nam chứ không thèm làm vương đất Bắc” -Ông rất yêu nước, không làm tay sai cho giặc.. -Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng . -Viết bảng con: Trần Bình Trọng, Nam, Bắc, dụ dỗ.. 15’18’. 3’-4’. 5’-7’. 3.Hướng dẫn viết vở : (15’-18’) -Đọc cho HS viết -Nhắc học sinh cách trình bày -Hướng dẫn chữa lỗi. 4. Chấm, chữa bài:(3’-4’) - Chấm bài một số em -Nhận xét chữ viết, cách trình bày. 5. Hướng dẫn làm bài tập (5’-7’) Bài 2: Điền vào chỗ trống iêt hay iêc? Giải thích: Phạm Hồng Thái, toàn quyền - Yêu cầu làm bài. +Chốt lời giải đúng: biết tin-dự tiệc-tiêu diệt-công việc-xách chiếc cặp-phòng tiệc-diệt. C. Củng cố, dặn dò:(1’-2’) - Chữa lỗi sai mỗi chữ một dòng. - Nhận xét.. -Nghe-viết vào vở - Tự chữa bài bằng bút chì. -Nêu yêu cầu . -Lớp làm vở, 1 HS làm bảng. -Nhận xét. 1’-2’ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. TOÁN : CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ(Tiếp theo). I.Mục tiêu: - KT: Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số. Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - KN: Rèn kĩ năng nhận biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số, kĩ năng phân tích số cho HS. - TĐ: Rèn tính kiên trì, cẩn thận, ý thức trình bày sạch sẽ cho HS. II. Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy hoc chủ yếu: TG 4’-5’. 1’. HĐGV A.Bài cũ:(4’-5’) - Gọi 2 em lên bảng -Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài.(1’) 2. Các hoạt động:. HĐHS. -2 em chữa bài tập 2, 3 tiết trước.. -Lớp nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động 1(10’-12’) Hướng dẫn cách viết số có bốn chữ số thành 10’-12’ tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị. -Viết số -Yêu cầu học sinh đọc số. H: Số 5247 có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị? - Yêu cầu viết số 5247 thành tổng các số. - Nhận xét. GV: Nếu tổng có số hạng bằng 0 thì có thể bỏ số hạng đó đi. - Yêu cầu viết số thành tổng cho các số còn lại. - Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2:(16’-20’)Thực hành Bài 1: Viết các số theo mẫu 16’-20’ HD mẫu: 9731=9000+700+30+1 6006=6000+6 - Yêu cầu làm bài.. - Quan sát. - Đọc -5247 có 5 nghìn, ,2 trăm, 4 chục, 7 đơn vị. -Viết 5247 = 5000 + 200 + 40 + 7 -Viết 7070 = 7000 + 0 +70 + 0= 7000 + 70. - Làm bài vào nháp. - nêu cách viết. - Nhận xét. -1 em đọc yêu cầu - Theo dõi, trả lời. - Lớp làm vở, 2 HS làm bảng. - Nhận xét. -Đọc yêu cầu. - Theo dõi. -Lớp làm vào vở, 2 HS làm bảng. (cột 2 câu a, b: HS K-G) - Nhận xét. - Lớp làm vở, 3 HS làm bảng. a) 8555 b)8550 c)8500 - Đọc đề. - theo dõi. - HS K-G tự viết các số khác: 2222; 3333; 4444; 5555. - Chấm, chữa bài. Bài 2: Viết các tổng theo mẫu - HD mẫu: 4000+500+60+7=4567 - Yêu cầu làm bài. -Chấm bài, nhận xét. Bài 3 Viết số - Yêu cầu HS làm bài. -Theo dõi, giúp đỡ 1 số em -Chấm bài, Nhận xét Bài 4***: Gọi HS đọc đề. Hướng dẫn viết 1111 các số ở các hàng đều là 1. - Yêu cầu làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. C. Củng cố, dặn dò: (1’-2’) 1’-2’ - Nhận xét. - Dặn dò. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ sáu ngày tháng 1 năm 2017 TẬP LÀM VĂN: NGHE KỂ : CHÀNG TRAI LÀNG PHÙ ỦNG. I . Mục tiêu : - KT: Nghe-kể lại được câu chuyện Chàng trai làng Phù Ủng. Viết lại được câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c. - KN: Rèn kĩ năng nói: nghe-kể lại đúng, tự nhiên. Rèn kĩ năng viết: viết lại câu trả lời đúng nội dung, đúng ngữ pháp, rõ ràng, đủ ý. - TĐ: Ý thức học tập tốt, có ý thức viết câu đúng ngữ pháp. -KNS: Lắng nghe tích cực Thể hiện tự tin- Quản lý thời gian II. Đồ dùng dạy học : -Tranh minh họa truyện -Viết các câu hỏi gợi ý. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG. 1’ 28’30’. 1’-2’. HĐGV. HĐHS. A. Mở đầu: Giới thiệu chương trình tập làm văn HKII B.Bài mới : 1. Giới thiệu bài :(1’) 2.Hướng dẫn học sinh nghe kể chuỵện (28’-30’) Bài 1: Nghe và kể lại câu chuyện Chàng trai làng Phù Ủng. - Gọi HS đọc gợi ý. -Giới thiệu về Phạm Ngũ Lão. -GV kể 2 lần H:Truyện có những nhân vật nào? -Giải thích: Trần Hưng Đạo tên thật là Trần Quốc Tuấn được phong tước vương Hưng Đạo Vương nên gọi là Trần Hưng Đạo. H:Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì? +Vì sao quân lính đâm giáo vào đùi chàng trai? +Vì sao Trần Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh đô? - Kể trong nhóm -Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Viết lại câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c. - Yêu cầu làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ 1 số em. - Gọi HS đọc câu trả lời. - Chấm bài, nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: (1’-2’) -Kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Nhận xét.. - Nghe.. -1em đọc yêu cầu . -Đọc 3 câu hỏi gợi ý. -Quan sát tranh. -Chàng trai làng Phù Ủng, Trần Hưng Đạo và các người lính. - Theo dõi.. -Chàng trai ngồi bên vệ đường để đan sọt -Trả Lời. -Vì THĐ mến trọng chàng trai giàu lòng yêu nước, nói trôi chảy về phép dùng binh. - Nhóm 4 em kể. - Các nhóm thi kể. -Đọc yêu cầu. -Làm bài vào vở. - Đọc câu trả lời.. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. TOÁN: SỐ 10 000 - LUYỆN TẬP..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I.Mục tiêu - KT: Biết số 10 000 hoặc một vạn. Biết về số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số. - KN: Rèn kĩ năng nhận biết số có bốn chữ số HS. - TĐ: Rèn tính kiên trì, cẩn thận, ý thức trình bày sạch sẽ cho HS. II.Đồ dùng dạy học: 10 tấm bìa viết số 1000. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : TG. HĐGV. HĐHS. A. Bài cũ: - Gọi HS làm lại bài 2. - 2 Hs làm 2 câu. - Nhận xét - Nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài (1’) 1’ 2. Các hoạt động: Hoạt động 1(12’-14’):Giới thiệu số 12’- 10 000 -Lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 14’ H: Có bao nhiêu nghìn? -Có tám nghìn. H:Tám nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn? -Lấy thêm 1 tấm có ghi 1000 H:Chín nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn? -Tám nghìn thêm một nghìn là chín nghìn. -Ghi: 10 000 -Lấy thêm một tấm bìa có ghi1000 -Đọc mười nghìn hoặc một vạn. -...mười nghìn. H: số 10 000 có mấy chữ số? Hoạt động 2(18’-20’) Hướng dẫn làm bài tập. -Đọc cá nhân Bài 1: Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10000 -Số 10 000 có 5 chữ số. - Yêu cầu làm bài. -Nhận xét, chấm bài. -Đọc yêu cầu. 18’- - Yêu cầu đọc các số tròn nghìn. - Lớp làm vở, 1 HS làm bảng. 20’ Bài 2: Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900 - Nhận xét. - Yêu cầu làm bài. -Đọc các số tròn nghìn. -Theo dõi, giúp đỡ một số em. -Đọc yêu cầu. - Yêu cầu nêu nhận xét về các số tròn trăm. -Viết số tròn trăm, tròn chục. - Chấm bài, nhận xét. - Nhận xét. - Yêu cầu đọc các số tròn trăm. -Nêu nhận xét. Bài 3: Tương tự bài 2. - Đọc các số tròn trăm. Bài 4: Viết các số từ 9995 đến 10000 - Nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS viết. - Lớp viết vào vở, 1 HS viết bảng. -Chấm bài, nhận xét. - Nhận xét. - Yêu cầu đọc các số đã viết. - Đọc các số đã viết theo thứ tự. Bài 5: Viết số liền trước, liền sau của mỗi số. - Nêu yêu cầu. HD mẫu: số 2665 -Viết: số liền trước 2665 là 2664, liền sau là 2666. - Yêu cầu HS làm bài. - Lớp làm vở, 4 HS làm bảng. - Chấm, chữa bài. - Nhận xét. Bài 6***: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch - Nêu yêu cầu. - Đính hình vẽ tia số: -Quan sát tia số. - Yêu cầu làm bài. -Ghi thứ tự các số vào tia số. (HS K-G) - Chấm, chữa bài. 1’-2’ C. Củng cố, dặn dò:(1’-2’) - Đọc, viết số 10 000. - Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT LỚP (tuần 19) I.Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm được ưu, khuyết điểm trong tuần qua. - Nắm kế hoạch tuần tới. - Rèn kỹ năng nói, nhận xét, rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin. - Giáo dục tinh thần đoàn kết, hòa đồng tập thể, có ý thức xây dựng nề nếp tốt. II.Các hoạt động dạy học: Tg 1’-2’ 10’12’. HĐGV *Ổn định: (1’-2’) Hoạt động 1: (10’-12’)Nhận xét hoạt động tuần qua.. HĐHS - Hát - Lần lượt các tổ trưởng nhận xét hoạt động của tổ trong tuần qua. + Học tập + Chuyên cần + Lao động, vệ sinh. + Đạo đức. - Các tổ khác bổ sung + Ban cán sự lớp nhận xét. + Lớp trưởng nhận xét. + Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc. 1. Cá nhân xuất sắc.................... 2. Cá nhân tiến bộ..................... 3. Tổ xuất sắc............................. - Nhận xét chung: Nêu các ưu điểm nổi bật để phát huy đồng thời nhắc nhở, động viên 1 số em chưa cố gắng. …………………………………………………............. …………………………………………………………. - Tuyên dương khen thưởng tổ, cá nhân xuất sắc. Hoạt động 2: (7’-10’) Nêu kế hoạch tuần 20 - Tổng hợp kết quả thi cuối kì I. - Truy bài đầu giờ. - Chú trọng việc rèn chữ, giữ vở. - Giúp đỡ các bạn trong nhóm: bạn Duy, bạn Mĩ, bạnThùy Trang, bạn Đạt. 7’-10’ - Phân công 1 bạn giỏi giúp đỡ 1 bạn còn chậm. - Thi đua giữa các tổ. - Thực hiện tốt các hoạt động khác. …………………………………………………………. …………………………………………………………. …………………………………………………………. - Chơi trò chơi, múa, hát theo chủ điểm tuần, Hoạt động 3: (5’-20’)Văn nghệ tháng. 5’-20’ Hoạt động 4: (1’-2’)Dặn dò. 1’-2’ - Thực hiện đầy đủ kế hoạch. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×