Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi casio hoa hoc 20152016 tinh Thanh Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.1 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: HOÁ HỌC Thời gian thi: 150 phút (không kể thời gian giao đề). Câu 1: 2 điểm   Coi muối sắt (III) thủy phân theo: Fe3+ + H2O  Fe(OH)2+ + H+ K = 4.10-3. Tính pH của dung dịch FeCl3 0,05M. ĐS: pH = 1,91 Câu 2: 2 điểm Giải thích tại sao khi cho ancol etylic tác dụng với axit clohidric đặc thu được etyl clorua, còn khi tác dụng với axit iothidric lại thu được etan. Cho biết năng lượng lien kết (Kcal/mol) như sau: H-I (71,2); H-Cl (103); C-I (53,5); C-H (98); C-Cl (83); I-I (36,1) và Cl-Cl (58). ĐS: C2H5OH + HCl  C2H5Cl + H2O H1 C2H5OH + 2HCl  C2H6 + Cl2 + H2O H2 Lấy H1 - H2 = 30Kcal nên phản ứng (1) tỏa nhiều năng lượng hơn C2H5OH + HI  C2H5I + H2O H1 C2H5OH + 2HI  C2H6 + I2 + H2O H2 Lấy H1 - H2 = - 9,4 Kcal nên phản ứng (2) tỏa nhiều năng lượng hơn Câu 3: 2 điểm Tiến hành phản ứng sau ở một nhiệt độ nhất định, dung tích không đổi 1 lít:   CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O Nếu 1 mol CH3COOH tác dụng với 1 mol C2H5OH đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì có 2/3 mol este tạo thành. Vậy nếu ban đầu cho 1 mol CH 3COOH tác dụng với 2 mol C2H5OH thì số mol este thu được là bao nhiêu? ĐS: 0,845 mol este Câu 4: 2 điểm Nguyên tố A có 4 loại đồng vị có các đặc điểm sau: Tổng số khối của 4 đồng vị là 825. Tổng số notron đồng vị A3 và A4 lớn hơn số notron đồng vị A1 là 121 hạt. Hiệu số khối của đồng vị A 2 và A4 nhỏ hơn hiệu số khối của đồng vị A 1 và A3 là 5 đơn vị. Tổng số phần tử của đồng vị A 1 và A4 lớn hơn tổng số hạt không mang điện của đồng vị A 2 và A3 là 333. Số khối của đồng vị A 4 bằng 33,5% tổng số khối của ba đồng vị kia. Xác định số khối của 4 đồng vị. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của A, biết A1, A2, A3, A4 lần lượt chiếm 50,9%; 23,3%; 0,9% và 24,9% tổng số nguyên tử. ĐS: A1 = 208, A2 = 206, A3 = 204, A4 = 207, ATB = 207,249 Câu 5: 2 điểm Cho m gam xenlulozơ tác dụng vừa hết với 25,2 gam HNO 3 có trong hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc tạo thành 66,6 gam coloxilin (là hỗn hợp của xenlulozơ mononitrat và xenlulozơ đinitrat). Tính m và % khối lượng các chất trong coloxilin. ĐS: m = 48,6 gam, % = 62,2% và 37,8% Câu 6: 2 điểm Phèn sắt amoni có công thức (NH4)aFe(SO4)b.nH2O. Hòa tan 1 gam mẫu phèn sắt vào 100 cm 3 H2O, rồi chia dung dịch thu được thành hai phần bằng nhau. Thêm dung dịch NaOH dư vào phần một và đun sôi dung dịch. Lượng NH3 thoát ra phản ứng vừa đủ với 10,37 cm3 dung dịch HCl 0,1M. Dùng kẽm kim loại khử hết Fe3+ ở phần hai thành Fe2+. Để oxi hóa ion Fe2+ thành ion Fe3+ trở lại, cần 20,74 cm3 dung dịch KMnO4 0,01M trong môi trường axit. Xác định các giá trị a, b, n. ĐS: NH4Fe(SO4)2.12H2O Câu 7: 2 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hỗn hợp A gồm 3 este đơn chức mạch thẳng, tạo thành từ cùng một rượu B với 3 axit hữu cơ, trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no chứa một liên kết đôi. Xà phòng hóa hoàn toàn 14,7 gam A bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và p gam rượu B. Cho p gam rượu B đó vào bình đựng natri dư, sau phản ứng có 2,24 lít khí thoát ra và khối lượng bình đựng natri tăng 6,2 gam. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 14,7 gam A, thu được 13,44 lít CO 2 và 9,9 gam H2O. Xác định CTCT của từng este trong A. (Các thể tích khí đo ở đktc). ĐS: CH2=CH-COOCH3 và HCOOCH3; CH3COOCH3. Hoặc C3H5COOCH3 và HCOOCH3; CH3COOCH3. Câu 8: 2 điểm Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, FeCO 3, Ag bằng lượng dư dung dịch HNO 3, thu được hỗn hợp khí A gồm 2 hợp chất khí có tỷ khối đối với H 2 bằng 19,2 và dung dịch B. Cho B tác dụng hết với dung dịch NaOH dư tạo kết tủa. Lọc kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 5,64 gam chất rắn. Biết trong X khối lượng FeCO 3 bằng khối lượng Zn; mỗi chất trong X khi tác dụng với dung dịch HNO3 ở trên chỉ cho 1 sản phẩm khử. ĐS: m = 10,2 gam Câu 9: 2 điểm Cho 51,2 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu vào 600 ml dung dịch HNO 3, sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí chỉ có NO (đktc), dung dịch A và chất rắn B. Cho chất rắn B vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 2,24 lít khí thoát ra ở đktc. Hãy xác định % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu và khối lượng muối có trong dung dịch A. ĐS: %Fe = 87,5%, %Cu = 12,5%; m = 134 gam Câu 10: 2 điểm Bê tong được sản xuất từ hỗn hợp xi măng, nước cát và đá dăm (đá nhỏ). Xi măng gồm chủ yếu là canxi silicat và canxi aluminat tạo thành khi nung nghiền đất sét với đá vôi. Trong các bước tiếp theo của việc sản xuất xi măng, người ta them một lượng nhỏ gypsum, CaSO 4.2H2O, để tăng cường sự đông cứng của bê tong. Sử dụng nhiệt độ tăng cao trong giai đoạn cuối của sản xuất có thể dẫn đến sự tạo thành một hemihidrat không mong muốn là CaSO4.1/2H2O. Xét phản ứng sau: CaSO4.2H2O(r) CaSO4.1/2H2O(r) + 3/2H2O (k) Các số liệu nhiệt động học sau đo tại 250C, áp suất tiêu chuẩn 1,00 bar: Hợp chất H0 / (KJ/mol) S0/ (J.K-1.mol-1) CaSO4.2H2O(r) -2021,0 194,0 CaSO4.1/2H2O(r) -1575,0 130,5 H2O (k) -241,8 188,6 1. Hãy tính H0 (theo KJ) của sự chuyển hóa 1,00 kg CaSO4.2H2O(r) thành CaSO4.1/2H2O(r). Phản ứng này là tỏa nhiệt hay thu nhiệt? 2. Hãy tính áp suất hơi nước (theo bar) tại cân bằng trong 1 bình kín có chứa CaSO 4.2H2O(r), CaSO4.1/2H2O(r) và H2O (k) tại 250C. 3. Hãy tính nhiệt độ tại đó áp suất hơi nước tại cân bằng là 1,00 bar trong hệ được mô tả ở câu 2. Giả thiết rằng H0 và S0 không phụ thuộc nhiệt độ. ĐS: 1. H = 483,8 KJ, phản ứng thu nhiệt 2. lnK = -721,5532; PH2O = 8,15.10-4 bar 3. T = 106,52180C. * Hằng số phóng xạ: k =. ln 2 t1 2. và. 1 N0 ln k Nt t=.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> K P (T1 ) H  1 1      K P (T2 ) RT  T2 T1  * G = H  TS ; G =  RTlnK và ln * Các nguyên tử khối: Fe = 55,85; Ca = 40,08; Al = 27; Na = 23; Mg = 24; Cu = 64; Cl = 35,5; S = 32; O = 16; C = 12; H = 1 * Hằng số khí: R = 8,314 J.K-1.mol-1; p = 1atm = 1,013. 105 Pa ; NA = 6,022. 1023.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×