Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

toan hoc ki 1 khoi 12 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.71 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TOÁN – LỚP 12 Thời gian làm bài: phút ( không kể thời gian giao đề) Mã đề 147 Câu 1 :. 3 2 Hàm số y  x  3x  1 đồng biến trên các khoảng: A.  0;2  C.   ;1 B.  2;   D.  Câu 2 : log 2  2 x  1  2 Số nghiệm của phương trình là: A. 2 C. 1 B. 3 D. 0 Câu 3 : ' ' ' AA' B ' B   2a ABC . A B C Cho hình lăng trụ tam giác có tất cả các cạnh đều bằng , mặt bên 0 ' ' ' ' ' vuông góc với đáy và A AB 60 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A B C . A. V 4a3 C. V 8a 3 B. V 6a 3 D. V 3a 3 Câu 4 : log 3 a 7  a  0, a 1. 1 a. A. Câu 5 : A. C. Câu 6 :. 5 3. bằng: 7  B. 3. 2 4 D. 3 1 1 y  x 4  x 2  3 4 2 Trong các khẳng định sau về hàm số , khẳng định nào là đúng? x  1 B. Hàm số đạt cực đại tại x 1 Hàm số đạt cực đại tại D. Cả 3 câu trên đều đúng Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? C.. 3 3 2 A. y  x3  3 x  1 C. y  x 3  3 x 2  1 B. y  x  3x  1 D. y  x  3 x  1 Câu 7 : Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB  2a, BC  3a . Tính bán kính r. của hình nón nhận đượckhi quay tam giác ABC quanh trục AB . 1 A. r  a C. r  5a r  6a D. r a B. 2 Câu 8 : x 3 y x có hệ số góc k 3 là: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số A. y 3 x  3 và y 3x  5 B. y 3 x  5 và y 3 x  7 C. Kết quả khác D. y  3x  3 và y  3x  1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9 :. Cho hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc SA SB SC a 2 . Tính. đường cao SH của hình chóp. 1 1 3 2 a h a h a A. h  C. h  a B. D. 2 3 2 3 Câu 10 : Cho a, b  0 và a, b 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. log a  x  y  log a x  log a y B. log b x log b a.log a x x log a x 1 1 C. log a  D. log a  y log a y x log a x Câu 11 : Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên có độ dài 2a . Tính thể tích của hình nón ngoại tiếp hình chóp S . ABCD . 14a 3 14a 3 14a 3 14a 3 A. V  C. V  V V B. D. 3 4 6 12 3 2 Câu 12 :  4; 4 Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y  x  3x  2 trên đoạn  lần lượt là: A. 14;  114 C. 14;  18 B. 4;  6 Câu 13 : Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  AC a, SA   ABC  , SA 2a. 1 3 A. V  a 6 Câu 14 :. B.. D. 20;  2. . Tính thể tích của khối chóp S . ABC . C. V 2a 3. V a 3. 1 3 D. V  a 3. 3x  6 x  1 là: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. y 1 và x 3 B. y 3 và x 1 C. y  x  2 và x 1 D. y  3 và x 1 3 2 Câu 15 : Cho hàm số y  x  3x  1 . Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng : A.  3 C. 0 B. 6 D. 3 y. a. 1 6:. Câu 16 : Tìm log 6 a 2a  log 6 a 3a, a  0 và 2 A. 2 C. log 6 a 5a B. log 6 a 6a D. 1 Câu 17 : 0;   Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ? y log 5 x y log 3 x y log 2 x A. C. D. y log 6 x B. 2 2 Câu 18 : Cho a  1 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. log a x  0 khi x  1 B. Nếu 0  x1  x2 thì log a x1  log a x2 C. Tập xác định của hàm y log a x là  D. log a x  0 khi 0  x  1 Câu 19 :. 6 Cho m log 2 3, n log 2 5 . Tính theo m, n giá trị của biểu thức log 2 135 . m n n m mn mn   A. C. B. 6 2 D. 6 2 6 2 x Câu 20 : Tập nghiệm của phương trình 3  9 là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.  C.   2 B.  D.  2 Câu 21 : Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , góc tạo bởi 0 cạnh SC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD . 6a 3 6a 3 6a 3 6a 3 A. V  C. V V V B. D. 2 3 18 6 AB  3, BC  2 Câu 22 : Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có . Quay hình chữ nhật đó. S quanh trục AB ta được một hình trụ. Tính diện tích tp của hình trụ đó. A. Stp 10 C. Stp 12 B. Stp 6 D. Stp 20 Câu 23 :  2x  3 y x  5 , giao điểm của hai tiệm cận là: Cho hàm số A. I  1;  2  Câu 24 :. C. I   2;1 B. I   5;  2  2x 1 y 1  x trên đoạn  2;3 bằng: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A.  5 C. 1 B.  2 3 2 Câu 25 : Các khoảng nghịch biến của hàm số y  x  3x  1 là: A.   ;0  và  2;   B.  C. Câu 26 : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?. A. y . 2x 1 x 1. y. 2x 1 x 1.  0;2 . C.. y. C..  1;3. D. I   2;  5 . D. 0 D.. x 1 2x 1.  0;2. y. x2 1 x. B. D. Câu 27 : x 1 y x  1 có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x 0 là: Đồ thị hàm số A. y  2 x  1 C. y  2 x  1 B. y 2 x  1 D. y 2 x  1 Câu 28 : Tập nghiệm của phương trình 3x  4 x5 9 là: 2. A.  2;5 Câu 29 : A. Câu 30 : A. C. Câu 31 :. B..   1;  2. D..  0;8. x2 x  1 nghịch biến trên các khoảng: Hàm số   ;1 và  1;  B.  \  1 C.   1;   D.  1;   log 3  x 2  4 x 12  2 Phương trình Vô nghiệm B. Có hai nghiệm dương Có hai nghiệm âm D. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương 3 2 Hàm số y  x  6 x  9 x có các khoảng nghịch biến là: y. A.   ;1 và  3;  . B..   ; . C.   ;  4  và  0; . D..  1;3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 32 :. x. 1   5 Nghiệm của bất phương trình  2  là: x  log 1 5 x  log 1 5 x  log 2 5 A. C. 2 2 B. 3 Câu 33 : Điểm cực đại của đồ thị hàm số y 3x  4 x là:. 1  A.  ;1 2  Câu 34 :. A. C. Câu 35 : A. Câu 36 : A. Câu 37 : A. Câu 38 :. D.. x  log 2 5.  1   ;  1  B.  2 .  1  1  ;  1 C.   ;1  D.  2  2   2x  1 log 4 1 x 1 Tập nghiệm của bất phương trình là:  5 1 1  B.   ;  1   ;    ;   2 2 2  5  1 5    D.   ;      1;     ;     ;   2  2 2    2 g  x  log 1  x  5 x  7  g x 0 2 Cho hàm số . Nghiệm của bất phương trình   là: x  2 x  3 x 3 2  x  3 x  2 C. hoặc B. D. 4 2 Giá trị m để phương trình x  2 x  m 0 có 4 nghiệm phân biệt là: 0  m 1 C.  1 m 0 B.  1  m  0 D.  1  m  1 Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B chiều cao h là: 1 1 V  Bh V Bh C. V 3Bh B. V  Bh D. 2 3 Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng ta thu được một hình quạt có bán kính R 3 và diện tích bằng 12 . Tính bán. kính đáy của hình nón. A. r 2 C. r 6 B. r 3 D. r 4 3 2 Câu 39 :  1;2 Giá trị lớn nhất của hàm số y 2 x  3 x  12 x  2 trên đoạn  là : A. 15 C. 11 B. 10 D. 6 2 x  x 1 Câu 40 : Hàm số y 8 có đạo hàm là : 2. 2. x  x 1 .  2 x  1 .ln 8 A. 8 x  x 1.ln 8 B. 8 x Câu 41 : Hàm số y e có đạo hàm là: 1 A. xe x B. x Câu 42 : 1 y  x3  x  3 Số điểm cực trị của hàm số A. 2 B. 0 Câu 43 : 2x  1. y ln. C. 8 x. C. e x. 2.  x 1. x D. 8. D.. 2.  x 1. .  2 x  1. ln x. 7. là: C. 1. D. 3. 1  x có tập xác định là: Hàm số 1  1  1  1  ;   \  1 ;   A.   ;    1;   C.  ;1   B.  2 D.  2 2   2   100 cm  150 cm Câu 44 : Từ một tấm tôn hình chữ nhật có cùng kích thước người ta dự định làm một.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> thùng đựng nước hình trụ theo một trong hai cách sau đây: Cách 1: Gò tấm tôn đó thành mặt xung quanh của thùng có độ dài đường sinh là l 100cm . Cách 2: Gò tấm tôn đó thành mặt xung quanh của thùng có độ dài đường sinh là l 150cm . Kí hiệu V1 là thể tích thùng gò được theo cách 1 và V2 là thể tích thùng gò được theo cách 2 . V1 Tính tỉ số V2 .. A.. V1 2  V2 3. V1 2 B. V2. C.. V1 1 V2. V1 3  D. V2 2. Câu 45 :. 3 2 Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  6 x  9 x là A.  1;4  C.  0;3 B.  3;0  D.  4;1 Câu 46 : Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác cân tại. A, AB  AC a 2, BC 2a , AA' a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A' B 'C ' . 2 2a 3 A. V  C. V 2 2a 3 V 2a 3 D. V a 3 B. 3 Câu 47 : Cho a log 30 3, b log30 5 . Tính theo a, b giá trị của biểu thức log30 1350 . A. 2a  3b  2 C. 2a  b 1 B. 3a  2b  2 D. a  2b 1 3 2 Câu 48 : Các khoảng đồng biến của hàm số y  x  5 x  7 x  3 là: 7  7 ;   B.  1;    5;7 A.  ;1 C.  7;3    và  3  D.  3 Câu 49 : y log 2  2 x 2  x  3 Tập xác định của hàm số là : 3 3   3   3   1;  A.   ;     1;   C.   ;  1   ;      ;1 B.  2 2  2  D.  2  Câu 50 : Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> AB a, BC 2a, SA   ABCD  , SA 3a A. V 6a 3. B. V 3a 3. . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD . C. V a 3 D. V 2a 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 147 01 A. 28 C. 02 C. 29 A. 03 D. 30 C. 04 B. 31 A. 05 A. 32 C. 06 B. 33 A. 07 D. 34 C. 08 B. 35 C. 09 D. 36 B. 10 B. 37 D. 11 D. 38 D. 12 A. 39 A. 13 D. 40 B. 14 B. 41 C. 15 A. 42 A. 16 B. 43 C. 17 C. 44 D. 18 C. 45 A. 19 B. 46 D. 20 B. 47 C. 21 D. 48 A. 22 D. 49 C. 23 B. 50 D. 24 A 25 A 26 B 27 B.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TỔ. NGƯỜI RA ĐỀ. CHUYÊN MÔN DUYỆT ( ký, ghi rõ họ tên). ( ký, ghi rõ họ tên).

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×